Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 3 (Lecture 6) - Trần Quang Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.28 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>Ch-3: Bi</b>ể<b>u di</b>ễ<b>n tín hi</b>ệ<b>u tu</b>ầ<b>n hồn dùng chu</b>ỗ<b>i Fourier</b>


<b>Lecture-6 </b>



<b>3.3. Chu</b>ỗ<b>i Fourier và tính ch</b>ấ<b>t</b>
<b>3.4. Chu</b>ỗ<b>i Fourier và h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng LTI</b>


<b>3.3. Chu</b>ỗ<b>i Fourier và các tính ch</b>ấ<b>t</b>


3.3.1. Chuỗi Fourier


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>3.3.1. Chu</b>ỗ<b>i Fourier</b>


Xét tập tín hiệu:

{

<sub>e</sub>

jnω0t

}

<sub>; n=0, ±1, ±2,....</sub>



Ta có: 0 0 1 0 0 0


1
t T


jnωt jmωt jnωt jmωt
t


(e , e )=

+ e e− dt


0
0

2


T



ω


π


=



1 0
0
1


t T <sub>j(n m)</sub><sub>ω</sub><sub>t</sub>
t


=

+ e − dt


1 0
0


1
t T
j(n m)ωt


t
0


1


= e


j(n m)ω


+





0 1 0 0
j(n m)ωt j(n m)ωT


0


1


= e [e 1]


j(n m)ω


− −




− =0


Và: 0 0 1 0 0 0


1
t T


jnωt jnωt jnωt jnωt


0 n


t



(e , e )=

+ e e− dt=T =E


Vậy tập tín hiệu trên là khơng gian tín hiệu trực giao.


Dùng kết quảphần trước ta có biểu diễn chuỗi Fourier cho f(t)
trong khoảng t<sub>1</sub><t<t<sub>1</sub>+T<sub>0</sub>


0


jnωt
n
n=


f(t)=

D e





−∞


1 0


0
1


t +T <sub>-jn</sub><sub>ω</sub><sub>t</sub>


n <sub>t</sub>


0


1



D =

f(t)e

dt


T



với


<b>3.3.1. Chu</b>ỗ<b>i Fourier</b>


Chuỗi Fourier cho tín hiệu tuần hồn:


0


jnωt
n
n=


f(t)=

D e





−∞


1 0


0
1


t +T <sub>jn</sub><sub>ω</sub> <sub>t</sub>



n <sub>t</sub>


0

1



D =

f(t)e

dt


T






với
Ta có:


chỉ đúng trong khoảng t<sub>1</sub><t<t<sub>1</sub>+T<sub>0</sub>. Trên tồn trục thời gian:


0


jnωt
n
n=


(t)=

D e



ϕ





−∞



jnω0(t+T )0


0 n


n=


(t+T )=

D e

(t)



ϕ

ϕ





−∞


=



Suy ra chuỗi Fourier biểu diễn cho tín hiệu tuần hồn. Tóm lại,
nếu f(t) tuần hồn với chu kỳT<sub>0</sub>sẽ được biểu diễn bởi chuỗi
Fourier nhưsau:


0


jnωt
n
n=


f(t)=

D e






−∞


0


0


jnωt


n <sub>T</sub>


0

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>3.3.1. Chu</b>ỗ<b>i Fourier</b>


Ví dụ: tìm chuỗi Fourier biểu diễn cho TH tuần hồn nhưhình vẽ


1
1
T
1
0 <sub>-T</sub>
2T
1 1


D = dt


T

= T =3



1


1 1


0 0


1
1


T <sub>jn</sub><sub>ω</sub><sub>t</sub> <sub>jn</sub><sub>ω</sub><sub>t</sub>T


n <sub>-T</sub> <sub>T</sub>


0


1 1


D = e dt e


T jnω T


− −




=


1 <sub>(e</sub> jnω0 1T <sub>e</sub>jnω0 1T<sub>)</sub>



j2nπ

= −

0 1
1


sin(nωT )


= 1 sin n


n 3
π
π
 
=  
 
1 n
sinc
3 3
π
 
=  
 
0


jnωt
n=



1

n



f(t)=

sinc

e



3

3


π



−∞






<b>3.3.1. Chu</b>ỗ<b>i Fourier</b>


Chuỗi Fourier lượng giác: trong trường hợp f(t) là tín hiệu thực
*


f(t)=f (t)

jnω0t


n
n=


f(t)=

D e





−∞


* jnω0t


n
n=

D e




−∞


=

* jnω0t


n
n=

D e




−∞

=


n n


D

=

D

∗<sub>−</sub>

D

*n

=

D

−n


chuỗi Fourier được viết lại nhưsau:


0 0


jnωt jnω t


0 n n


n=1



f(t)=D

(D e

D e

)








+

+

jnω0t * jnω0t


0 n n


n=1


=D

(D e

D e

)







+

+



0 n 0 n


n=1


f(t)=C

C cos(nω

t+θ

)






+



0 0 n n n n


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>3.3.1. Chu</b>ỗ<b>i Fourier</b>


Phổcủa tín hiệu tuần hồn: chuỗi Fourier biểu diễn tín hiệu tuần
hồn thành tổng các thành phần tần số. Phân bốgiá trịcủa các
thành phần trên thang tần sốgọi là phổtần số(thường gọi là phổ)
tín hiệu. Trong trường hợp tổng quát người ta dùng phổbiênđộvà
phổpha.


0


jnω t
n=


1

n



f(t)=

sinc

e



3

3



π





−∞











Xét ví dụtrước:


<b>3.3.2. </b>Đ<b>i</b>ề<b>u ki</b>ệ<b>n t</b>ồ<b>n t</b>ạ<b>i chu</b>ỗ<b>i Fourier</b>


Các tín hiệu tuần hồn có năng lượng trong 1 chu kỳhữu hạnđều
có thểbiểu diễn bằng chuỗi Fourier (D<sub>n</sub>hữu hạn & năng lượng sai
sốbằng 0). Thực tếf(t) & chuỗi Fourier sẽkhơng có sựphân biệt
đối với các hệthống vật lý vì chúngđápứng trên cơsởnăng lượng
Điều kiện Dirichlet: chuỗi Fourier hội tụvềgiá trịtrung bình tại


điểm giánđoạn


Điều kiện 1: D<sub>n</sub>hữu hạn
T

|f(t)|dt<





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>3.3.2. </b>Đ<b>i</b>ề<b>u ki</b>ệ<b>n t</b>ồ<b>n t</b>ạ<b>i chu</b>ỗ<b>i Fourier</b>


Điều kiện 2: có sốcựcđại và cực tiểu hữu hạn trong 1 chu kỳ



Ex: f(t)=sin(2 /t); 0<t

π

1

Thỏa ĐK 1 nhưng không thỏa 2


Điều kiện 3: có số điểm giánđoạn và giá trịgiánđoạn là hữu hạn
trong 1 chu kỳ


Không thỏa ĐK 3


<b>3.3.2. </b>Đ<b>i</b>ề<b>u ki</b>ệ<b>n t</b>ồ<b>n t</b>ạ<b>i chu</b>ỗ<b>i Fourier</b>


Hiện tượng Gibbs: <i>phát hi</i>ệ<i>n</i>: nhà vật lý Michelson <i>gi</i>ả<i>i thích</i>:
nhà tốn học Gibbs


9%
9%


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>3.3.3. Các tính ch</b>ấ<b>t c</b>ủ<b>a chu</b>ỗ<b>i Fourier</b>


Tính tuyến tính:


1 1n


2 2n


f (t)

D



f (t)

D






f(t)=k f (t)+k f (t)

1 1 2 2

D =k D

n 1 1n

+

k D

2 2n


Phép dịch thời gian:
n


f(t)

D

jnω0 0t


0 n


f(t

t )

e

D



Phépđảo thời gian:
n


f(t)

D



n


f(

t)

D

<sub>−</sub>


Phép tỷlệthời gian:
n


f(t)

D

jnaω0t


n n


f(at)

D ; f(at)=

D



<i>n</i>



<i>e</i>




=−∞




<b>3.3.3. Các tính ch</b>ấ<b>t c</b>ủ<b>a chu</b>ỗ<b>i Fourier</b>


Nhân 2 tín hiệu:


1 1n


2 2n


f (t)

D



f (t)

D





1 2 n 1n 2(n-k)


k=


f(t)=f (t)f (t)

D =

D D






−∞




Liên hiệp phức:
n


f(t)

D

* *


n


f (t)

D

<sub>−</sub>


Định lý Parseval :


2 2


f <sub>T</sub> n


n=


1



P

|f(t)| dt=

|D |



T





−∞



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>3.4. Chu</b>ỗ<b>i Fourier và h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng LTI</b>


Xét hệthống LTI vớiđápứng xung là h(t)


và f(t) là tín hiệu tuần hồn thỏađiều kiện Dirichlet. Khiđó có thể
biểu diễn f(t) thành chuỗi Fourier là tổng của các thành phần TS ejnωot


0


jnωt
n
n=


f(t)=

D e





−∞




0


jnω t
n
n=


y(t)=f(t) h(t)=

D [e

h(t)]






−∞




0


jnω (t τ)
n


n=


y(t)=

D

h(τ)e



∞ <sub>∞</sub>



−∞


−∞


∑ ∫

jnω τ0 jnω0t


n
n=


=

D

h(τ)e

e




∞ <sub>∞</sub>



−∞
−∞










0


jnωt


n 0


n=


y(t)=

D H(nω

)e





−∞


jωt



H(ω)=

h(t)e

dt



−∞




<b>3.4. Chu</b>ỗ<b>i Fourier và h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng LTI</b>


Nhận xét về đápứng của hệthống LTI với tín hiệu tuần hồn
y(t) cũngđược biểu diễn dưới dạng chuỗi Fourier với các hệsốlà


D<sub>n</sub>H(nω<sub>0</sub>)y(t) là tín hiệu tuần hồn cùng tần sốvới f(t)


Các thành phần tần sốkhác nhau của f(t) khi qua HT LTI sẽbịthay
đổi khác nhau vềbiênđộvà pha tùy thuộc vào H(ω) HT LTI
đóng vai trị là một bộchọn lọc tần số; H(ω): đápứng tần số.
Ví dụ: xácđịnh chuỗi Fourier của ngỏra HT LTI cóđápứng xung


h(t)=e-2t<sub>u(t) v</sub><sub>ớ</sub><sub>i ngõ vào f(t) nh</sub><sub>ư</sub><sub>ví d</sub><sub>ụ</sub><sub>ph</sub><sub>ầ</sub><sub>n 3.3.1 có T=</sub><sub>π</sub>


jωt


; H(ω)=

h(t)e

dt



−∞




0



jnωt
n=


1

n



f(t)=

sinc

e



3

3



π





−∞








1



2+jω



=



j2nt


n=



1

n



f(t)=

sinc

e



6(1+jn)

3



π





−∞








</div>

<!--links-->

×