Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Hình học 10 CB Chương 1: Vectơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.71 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. Chương 1: VECTƠ Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA Bài: 1 Tiết: 1-2 Tuần: 1-2 I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Hiểu khái niệm vectơ, vectơ – không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau - Biết được vectơ không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ 2. Về kĩ năng: - Chứng minh được hai vectơ bằng nhau - Dựng được điểm B sao cho AB  a khi cho trước điểm A và a 3. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác - Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn II. Trọng tâm: - Các bước chứng minh hai vectơ bằng nhau - Biết quy lạ về quen III. Chuẩn bị phương tiện dạy học: Giáo viên - Sách giáo khoa, sách bài tập - Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi hoạt động - Chuẩn bị phiếu học tập Học sinh: Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy, đan xen HĐ nhóm IV. Tiến trình : 1. Ổn định tổ chức và kiễm diện: 2. Kiễm tra miệng: 3. Bài mới: HĐ 1: Khái niệm vectơ Mục tiêu mong muốn của hoạt động: học sinh hiểu khái niệm vectơ Hoạt động của GV và HS. Nội dung. * Tổ chức cho học sinh ôn tập kiến thức cũ 1. Cho biết định nghĩa đoạn thẳng AB? 2. Nếu ta gắn dấu “>” vào một đầu mút của đoạn thẳng AB thì nó trở thành gì? 3. Các mũi tên trong hình 1.1 biểu diễn hướng chuyển động của ôtô và máy bay là hình ảnh các vectơ. 4. Hãy nêu định nghĩa vectơ * Cho học sinh ghi nhận kiến thức là bảng tổng kết trong SGK. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. 1. Khái niệm vectơ: (SGK trang 4) A Kí hiệu: AB a. B. x. Vectơ còn được kí hiệu là a , b , x , Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. -. Nghe hiểu nhiệm vụ Thực hiện nhiệm vụ Trình bày kết quả Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu có) Ghi nhận kiến thức. y ,… khi không cần chỉ rõ điểm đầu. và điểm cuối của nó. Bài TNKQ 1: Với hai điểm A, B phân biệt ta có được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 HĐ 2: Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Củng cố khái niệm cùng phương, cùng hướng, ngược hướng của hai vectơ thông qua các hình vẽ cụ thể cho trước Hoạt động của GV và HS * Học sinh nhìn hình 1.3 SGK trang 5 và cho biết: 1. Vị trí tương đối của các giá của các cặp vectơ sau: AB và CD , PQ và RS , EF và PQ. Nội dung 2.Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: (SGK trang 5). * Hai vectơ AB và CD cùng phương và cùng hướng. Ta nói chúng là hai vectơ cùng hướng * Hai vectơ PQ và RS cùng phương nhưng có hướng ngược nhau. Ta nói chúng là hai vectơ ngược hướng 2. Phương và hướng của EF và PQ ? 3. Hãy nêu định nghĩa hai vectơ cùng phương. * Cho học sinh ghi nhận kiến thức là bảng tổng kết trong SGK * Cho học sinh làm bài tập TNKQ số 2, số 3 (dưới đây) - Nghe hiểu nhiệm vụ - Thực hiện nhiệm vụ - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu có) - Ghi nhận kiến thức Bài TNKQ 2: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào dưới đây là đúng? a) Hai vectơ AB và DC cùng phương b) Hai vectơ AB và CD cùng hướng c) Hai vectơ AD và CB cùng phương d) Hai vectơ AD và BC ngược hướng Bài TNKQ 3: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng? a) Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ AB và AC cùng phương b) Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ AB và BC cùng phương c) Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ AB và BC cùng hướng d) Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ AB và AC cùng hướng. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. HĐ 3: Hai vectơ bằng nhau Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Hiểu và chứng minh được hai vectơ bằng nhau Hoạt động của GV và HS * Giáo viên cho học sinh quan sát hình ảnh đã chuẩn bị sẵn F1. Nội dung 3. Hai vectơ bằng nhau: (SGK trang 6) Chú ý: SGK trang 6. F2 1. Học sinh quan sát hai lực F1 và F2 . Sau đó cho biết về hướng, độ dài của hai vectơ đó 2. Dựa vào hình ảnh và kiến thức giáo viên vừa cung cấp ở trên, học sinh định nghĩa hai vectơ bằng nhau * Cho học sinh ghi nhận kiến thức là bảng tổng kết trong SGK * Cho học sinh làm bài tập TNKQ số 4(dưới đây) - Nghe hiểu nhiệm vụ - Thực hiện nhiệm vụ - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu có) - Ghi nhận kiến thức Bài TNKQ 4: Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Vectơ nào dưới đây bằng vectơ OC ? a) OA b) OB c) CO d) AO HĐ 4: Cho a và điểm A, dựng AB = a Mục tiêu mong muốn của hoạt động:dựng được điểm B sao cho AB  a khi cho trước điểm A và vectơ a Hoạt động của GV và HS Nội dung * Cho a và điểm A như hình vẽ * Cách dựng điểm B sao cho AB  a khi cho trước điểm A và a : a + TH1: A  a .A  Qua A ta dựng đường thẳng d trùng với giá * Hướng dẫn học sinh dựng AB  a : của a 1.Nêu lại định nghĩa hai vectơ bằng nhau  Trên d lấy 2.Để AB  a thì hướng và độ dài của AB như thế nào với điểm B sao cho AB  a hướng và độ dài của a ? + TH2: A  a * Cho học sinh ghi nhận cách dựng điểm B sao cho AB  a  Qua A dựng đường thẳng d song song với khi cho trước điểm A và a. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. - Nghe hiểu nhiệm vụ. Thực hiện nhiệm vụ - Trình bày kết quả. Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu có) - Ghi nhận kiến thức. giá của a  điểm B sao cho AB  a. Trên d lấy. HĐ 5: Vectơ – không . Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Học sinh hiểu thế nào là vectơ – không Hoạt động của GV và HS Nội dung * Một vật đứng yên có thể coi là chuyển động với vectơ 4. Vectơ – không: vận tốc bằng không. Vectơ vận tốc của vật đứng yên có thể (SGK trang 6) biểu diễn như thế nào khi vật ở vị trí A?. AA. * Các vectơ sau đây là vectơ –không: AA; BB;... 1. Hãy nhận xét về điểm đầu, điểm cuối và độ dài của các vectơ trên? 2. Từ đó cho biết thế nào là vectơ - không? 3. Hãy cho biết giá, phương và hướng của vectơ AA ? * Cho học sinh ghi nhận kiến thức là bảng tổng kết trong SGK - Nghe hiểu nhiệm vụ - Thực hiện nhiệm vụ - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu có) - Ghi nhận kiến thức 4. Củng cố toàn bài: a) Cho biết định nghĩa vectơ b) Cho biết định nghĩa hai vectơ cùng phương c) Cho biết định nghĩa hai vectơ bằng nhau d) Thế nào là vectơ – không 5. Hướng dẫn HS tự học: Các bàitrong SGK trang 7; các bài 1.4, 1.5 SBT trang 10. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. LUYỆN TẬP Bài: 1. Tiết: 3. Tuần: 3. I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Vận dụng khái niệm vectơ, vectơ – không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau 2. Về kĩ năng: - Chứng minh được hai vectơ bằng nhau - Dựng được điểm B sao cho AB  a khi cho trước điểm A và a 3. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác - Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn II. Trọng tâm: Độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau III. Chuẩn bị phương tiện dạy học: Giáo viên Sách giáo khoa, sách bài tập, giáo án. Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi HĐ Chuẩn bị phiếu học tập Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, thứoc. IV. Tiến trình : 1. Ổn định tổ chức và kiễm diện: 2. Kiễm tra miệng: ĐN vectơ cùng phương, cùng hướng. Tìm trong hbh ABCD các vectơ cùng hướng. Hai vectơ bằng nhau. Cho vd. 3. Bài mới: HĐ 1: Giải bài tập 1 / 7 SGK; 1.6/10 SBT . Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Học sinh hiểu khái niệm hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng Hoạt động của GV và HS Nội dung * Giáo viên đưa cho học sinh 3 vetơ a; b; c đã chuẩn bị Bài 1/7 SGK sẵn(có phân biệt theo màu) a c b. * Nhận 3 vectơ từ giáo viên * Học sinh sẽ đặt vị trí 3 vectơ này theo yêu cầu của a) Đúng bài a cùng phương với c thì theo định * Giáo viên đặt sẵn c . Học sinh đặt a; b : nghĩa hai vectơ cùng phương, giá của * Có rất nhiều vị trí để đặt a; b ; c đã cho sẵn theo yêu a sẽ song song hoặc trùng giá của c . cầu đề bài. Dưới đây là các trường hợp minh họa: Lập luận tương tự cho b . Theo tính. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. a) cùng phương với c chất bắt cầu a và b cùng phương + Hãy nhận xét phương của a và b + Sau đó hãy giải thích vì sao lại nhận xét như vậy? c. a. b. + Hai vectơ a và b cùng phương vì giá của a và b song song với nhau. b) Đúng b) a và b cùng ngược hướng với c + Giả sử c hướng từ trái sang phải + Hãy nhận xét hướng của a và b + a ngược hướng với c nên hướng từ + Sau đó hãy giải thích vì sao lại nhận xét như phải sang trái (1) vậy? + b ngược hướng với c nên hướng từ phải sang trái (2) c b Từ (1) và (2) suy ra a và b cùng hướng a. + a; b ngược hướng với c nên a; b cùng phương với c + c hướng từ trái sang phải + a; b ngược hướng với c nên a; b phải hướng ngược lại, tức hướng từ phải sang trái nên a; b cùng hướng Bài 1.6/10 SBT * Hãy vẽ AB , AC trong các trường hợp sau. Từ đó suy ra a) AB và AC cùng hướng  AB cùng phương với AC . Vì AB và AC VTTĐ của 3 điểm A, B, C: cùng điểm đầu A nên 3 điểm A, B, C a) AB và AC cùng hướng, AB  AC thẳng hàng b) AB và AC ngược hướng b) AB và AC ngược hướng  AB c) AB và AC cùng phương cùng phương với AC . Vì AB và AC -HS: cùng điểm đầu A nên 3 điểm A, B, C a) thẳng hàng A C B c) CM tương tự A, B, C thẳng hàng b) c) C A B C B A A, B, C thẳng hàng A, B, C thẳng hàng. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. HĐ 2: Giải bài tập 3/7 SGK; 1.7/10 SBT . Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Học sinh nắm vững kiến thức hai vectơ bằng nhau Hoạt động của GV và HS  Chứng minh chiều  : * Vẽ hình bình hành ABCD A B. Nội dung. D C * ABCD là hình bình hành suy ra vị trí tương đối và độ dài của AB và DC?. Bài 3/7 SGK ABCD là hình bình hành  AB = DC  Chứng minh chiều  : * ABCD là hình bình hành  AB // CD   AB  CD  AB // CD *   AB  DC  AB  CD.  AB // CD suy ra mối liên hệ giữa AB và  AB  CD. *  DC.  Chứng minh chiều  : * AB = DC  AB , DC cùng hướng Chứng minh chiều  : * Theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau thì và AB  DC AB = DC suy ra được điều gì? * AB và DC cùng hướng  AB // CD * AB và DC cùng hướng suy ra vị trí tương (1) đôí của AB và CD? * AB  CD suy ra độ dài của AB và CD? * AB  CD  AB = CD (2). Từ (1) và (2) suy ra ABCD là hình bình hành Bài 1.7/10 SBT. * Vẽ hình bình hành ABCD B A D. P B. C. A. N M. Q. * Hãy dựng AM  BA. C D * Dựng AM  BA + Qua A dựng đường thẳng d trùng với giá + Qua A dựng đường thẳng d trùng với giá của vectơ BA vì hai vectơ BA và AM có chung của vectơ BA vì hai vectơ BA và AM có điểm A chung điểm A + Lấy điểm M trên đường thẳng d sao cho + Lấy điểm M trên đường thẳng d sao cho AM  BA. *. Tương. AM  BA. tự. hãy. NP  DC , PQ  BC GV – Cao Thò Kim Sa. dựng. MN  DA ,. * Dựng tương tự. * Chứng minh AQ  0 Lop10.com. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. * Chứng minh AQ  0 Theo hình vẽ ta thấy A  Q. Theo định nghĩa Theo hình vẽ ta thấy A  Q. Theo định nghĩa vectơ – không suy ra AQ  0 vectơ – không suy ra AQ  0 4. Củng cố toàn bài: hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng,, vectơ bằng nhaU. 5. Hướng dẫn HS tự học BT về nhà: Các bài 2, 4 SGK trang 7; các bài 1.4, 1.5 SBT trang 10 6. RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. BÀI 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ Bài: 2. Tiết: 4-5. Tuần: 4-5. I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức : Nắm được định nghĩa về tổng và hiệu của 2 vectơ a & b . Tính chất của tổng 2 vectơ , quy tắc hình bình hành . 2. Về kỹ năng : Thành thạo các phép tóan tìm tổng và hiệu của 2 vectơ. Vận dụng các công thức : quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ . quy tắc hình bình hành, trung điểm ,trọng tâm để giải toán. 3. Về thái độ : Vận dụng vào các bài tóan về hợp lực của vật lý . II. Trọng tâm: Tổng và hiệu của 2 vectơ Quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ . quy tắc hình bình hành, trung điểm ,trọng tâm. III. Chuẩn bị phương tiện dạy học: Tài liệu : sách giáo khoa , sách bài tập . Dụng cụ : compa , thước , đồ dùng ( giáo cụ trực quan ). IV. Tiến trình bài học : 1. Ổn định tổ chức và kiễm diện: 2. Kiễm tra miệng: - Cho biết định nghĩa vectơ - Cho biết định nghĩa hai vectơ cùng phương - Cho biết định nghĩa hai vectơ bằng nhau Thế nào là vectơ – không 3. Bài mới:. Tiết 1 –Bài 2 HĐ 1 : Định nghĩa tổng của 2 vectơ . Giáo cụ trực quan : mỗi bàn chuẩn bị 1 vật ( ví dụ cây viết) có buộc 2 sợi dây ở 1 đầu như hình 1.5 sgk.        . Hoạt động của GV và HS Nội dung Định nghĩa : sgk / 18. Yêu cầu học sinh chuẩn bị giáo cụ trực quan trước . Hướng dẫn các em làm thí nghiệm. b Chuẩn bị trước giáo cụ ở nhà a Tiến hành thí nghiệm Đưa ra 1 số câu hỏi về thí nghiệm trên . B b Trong bức tranh con thuyền sẽ chuyển động theo hướng a nào ? a +b Hướng của lực F A A  C.  AC  1 vật ở vị trí A di chuyển theo hướng A đến B, sau đó di chuyển từ B đến C thì vật đó chuyển động theo. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. C. a  AB b  BC. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. hướng nào với 1 đọan bao nhiêu ?  Để đi từ điểm xuất phát ớ A đến C thay vì phải đi đừơng vòng, trải nhựa từ A đến B , rồi từ B đến C thì xa hơn đi đường tắt , lộ đất tư A đến C  Vẽ hình minh họa trên bảng, ghi nội dung cần ghi trên bảng. B C C C C C. A. a  b  AB  BC  AC. Vậy với 3 điểm bất kỳ M,N, P ta luôn có (quy tắc 3 điểm ) MN  MP  PN.  Ghi nội dung vào tập. HĐ 2 : Quy tắc hình bình hành . Hoạt động của GV và HS. Nội dung. Hỏi học sinh  Tìm trong hbh ABCD những vectơ tương ứng bằng nhau?  AB  DC. Nếu ABCD là hình bình hành thì AB  AD  AC. B. C. AD  BC.    . 2 vectơ bằng nhau thì chúng có tính chất gì ? Chúng cùng hướng ,cùng độ dài. Yêu cầu hs tìm vectơ tổng AB  AD  ? Áp dụng vecto bằng nhau và vecto tổng vừa học .. A. D. AB  AD  AB  BC  AC. HĐ 3 : Tính chất của phép cộng các vectơ. Bảng tính chất tính chất của phép cộng trang 9/sgk . Hoạt động của GV và HS  Giao nhiệm vụ & theo dõi HĐ của học sinh, hướng dẫn hs khi cần thiết.  Nhìn hình 1.5trang 9/sgk.  Kiểm tra vecto tổng ở hình 1.5 trang 9/sgk.  AC là vecto tổng của những vecto nào?  Hs1 :. AC  AB  BC  a  b. Hs  :. AC  AB  AE  a  b. Nội dung Bảng tính chất tính chất của phép cộng trang 9/sgk .. AC  AE  EC  b  c  BD là vecto tổng của những vectơ nào?  BD  AC  CD  b  c.  .  Tổng của a  b  c ?. GV – Cao Thò Kim Sa. a  b c  AC  CD  AD Lop10.com. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB.  Tổng của.   a  b  c AB  BD  AD a  b c a  b  c  a  b c a  b  c  a bc. ?.  Kết luận gì về. &. ?. =. Tiết 2 –Bài 2 HĐ 4 : Hiệu của 2 vectơ . Hoạt động của GV và HS. Nội dung.  Vẽ hbh ABCD trên bảng. A B.  Vectơ đối: Trang 10/sgk.. D C  Vẽ hình vào tập .  Gọi hs nhận xét độ dài và hướng của AB, CD ?      . AB  CD và AB, CD ngược hướng.. Kết luận : AB  CD  DC Nêu định nghĩa vecto đối. Yêu cầu hs đọc ví dụ 1. Đọc ví dụ 1, có thể hỏi giáo viên nếu cần thiết.. AB  BC  0  BC   AB  AB  BC  0 .Yêu cầu hs chứng tỏ BC là vecto đối của AB .. Đặt  câu hỏi và gọi   hs trả lời.  OA  A B  ?   Tìm AB theo hệ thức (1)? Áp dụng phép cộng vecto.  . . . a) Định nghĩa hiệu của 2 vecto : Định nghĩa : sgk/10.. a  b  a  (b). . OA  AB  OB (1)   . Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có : ( quy tắc 3 điểm). AB  OB  OA.    OB  AO (vecto đối)    AO  OB (hoán vị) . . . . AB  OB  OA. A.  AB. Tự đọc ví dụ 2.. C. B. HĐ 5 : Áp dụng :sgk/11. Hoạt động của GV và HS Đọc đề và hiểu đề.. GV – Cao Thò Kim Sa. Nội dung Yêu cầu hs đọc đề phần áp dụng và tự Lop10.com. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. Lên bảng làm câu a, b. Áp dụng vecto tổng và vecto hiệu ,vecto bằng nhau và vecto đối, 3 điểm thẳng hàng .. chứng minh , sau đó gọi hs lên bảng làm , hướng dẫn nếu thấy hs lúng túng . Hd : Chứng minh  &  .. BTVN : 1  10 sgk/12.. Hoạt động của GV và HS Giao nhiệm vụ và theo dõi hs, hướng dẫn khi cần thiết. Đánh giá kết quả bài làm của học sinh.Chú ý các sai lầm thường gặp. Đưa ra lời giải (ngắn gọn nhất ). Hứơng dẫn cách giải khác (nếu có ). Đọc và nêu thắc mắc về đầu bài. Định hướng cách giải bài toán. Tiến hành giải toán. Chú ý cách giải khác nếu có. Lên bảng sửa bài. Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có.. Nội dung Bài làm của học sinh, bài sửa của giáo viên . Các kiến thức cần áp dụng.. 1. Củng Cố Kiến Thức:  Chú ý : Vớí 3 điểm A,B,C bấtkỳ ta luôn có :     AB  BC  AC (quy tắc 3 điểm). CB  CA  AB (quy tắc trừ)  I là trung điểm AB  IA  IB  O  G là trọng tâm ABC  GA  GB  GC  O 2. Hướng dẫn HS tự học : Yêu BÀI TẬP VỀ NHÀ:Bài 1,2,3,4 sgk.. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. LUYỆN TẬP Bài: 2. Tiết: 6. Tuần: 6. I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức : Vận dụng được định nghĩa về tổng và hiệu của 2 vectơ a & b ,tính chất của tổng 2 vectơ , quy tắc hình bình hành . quytắc 3 điểm 2. Về kỹ năng : Thành thạo các phép tóan tìm tổng và hiệu của 2 vectơ. Vận dụng các công thức : quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ . quy tắc hình bình hành, trung điểm ,trọng tâm để giải toán. 3. Về tháiđộ : Vận dụng vào các bài tóan về hợp lực của vật lý . II. Trọng tâm: Tổng và hiệu của 2 vectơ Quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ . quy tắc hình bình hành, trung điểm ,trọng tâm. III. Chuẩn bị phương tiện dạy học: GV : Tài liệu : sách giáo khoa , sách bài tập . Dụng cụ : compa , thước , đồ dùng ( giáo cụ trực quan ). IV. Tiến trình bài học : 1. Ổn định tổ chức và kiễm diện: 2. Kiễm tra miệng: Hỏi: Nêu đn cộng, trừ 2 véc tơ: Hỏi: Có mấy cách cộng 2 VT? Hỏi : Có mấy cách trừ 2 véc tơ? (HSTL) 3. Bài mới: HĐ của GV và HS - Hướng dẫn giải BT SGK - Gọi 1 HS giải BT1 - Gọi HS giải 2 Cho  A,B,C  ,D  tùyý CMR: AB  CD  AD  CB - Gọi HS giải 3,4,5-12 - HS ghi giải trên bảng HS ‡ nhận xét, bs - HS giải BT. Nội dung BT 1-12 SGK BT 2-12 SGK AB  CD  AD  DB  CB  BD  AD  CB  ( DB  BD)  AD  CB BT 3,4-12 SGK BT 5-12 SGK   AB  BC  a   AB  BC  a 3. BT 10-12 SGK Lực F3= 100 3 N. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. 4. Củng Cố Kiến Thức: 1) Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng: AB + CD = AD + CB. 2) Cho sáu điểm M, N, P, Q, R, S bất kì. Chứng minh rằng: MP + NQ + RS = MS + NP + RQ. 5. Hướng dẫn HS tự học : Yêu BÀI TẬP VỀ NHÀ:Bài 6,7,8,9 sgk. Tiết sau: Tích véc tơ với 1 số 6. .RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. Bài 3 : Tích VécTơ Với Một Số Bài: 3. Tiết: 7. Tuần: 7. I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức : Cho số k và vectơ a biết dựng vectơ k a . Nắm được các tính chất phép nhân với một số . Sử dụng điều kiện cần và đủ của hai vectơ cùng phương : a và b cùng phương  a = k b ( b ≠0 ). Cho hai vec tơ không cùng phương a và b và x là vecto tùy ý . Biết tìm hai số x và y sao cho x =x a +y b 2. Về kỹ năng : Chứng minh ba điểm thẳng hàng 3. Về tháiđộ : Cẩn thận, chính xác Hiểu tích 1 số với một vec tơ Biết quy lạ về quen II. Trọng tâm: - a và b cùng phương  a = k b ( b ≠ 0 ) - Cho hai vec tơ không cùng phương a và b và x là vecto tùy ý . Biết tìm hai số x và y sao cho x =x a +y b III. IV. Chuẩn bị phương tiện dạy học: GV : Tài liệu : sách giáo khoa , sách bài tập . Dụng cụ : compa , thước , đồ dùng ( giáo cụ trực quan ). Chuẩn bị phiếu học tập V. Tiến trình bài học : 1. Ổn định tổ chức và kiễm diện: 2. Kiễm tra miệng: Hỏi: Nêu đn cộng, trừ 2 véc tơ: Hỏi: Có mấy cách cộng 2 VT? Hỏi : Có mấy cách trừ 2 véc tơ? (HSTL) 3. Bài mới: HĐ 1: Định Nghĩa. .. HĐ của GV và HS GV : cho hs thảo luận bt giải quyết như thế nào ? O. - Nghe hiểu nhiệm vụ - Thực hiện nhiệm vụ - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có) Ghi nhận kiến thức. GV – Cao Thò Kim Sa. Nội dung BT : cho AB = 2 . Dựng C sao cho AC = 2AB Nếu gắn vectơ AC  2 AB thì C ? ĐN:( SGK) Qui ước : k. 0 = 0 = 0. a VD : Cho a như hình vẽ . Và O dựng : A OA  2a 3 2. B OB   a. Lop10.com. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. Gọi hs Nhắc lại tính chất của phép nhân số thực : Từ đó Gv nêu Vec tơ cũng có tính chất tương tự . Cho hs thảo luận : Gọi hs lên phát biểu Nếu a = k b thì hai vec tơ a và b có phương như thế nào?. 2) Tính chất : SGK. Lưu ý : a = k b thì a và b cùng phương .. BTTN : Cho G là trọng tâm tam giác ABC , D, E lần lượt là trung điểm BC , AC . Các khẳng sau đúng hay sai ? Vì sao ? a) AB  2 ED. b) EC  . 1 AC 2. c) GD  2GA Bài tập : mục 3 trang 15 SGK I là trung điểm AB  IA  IB  0  IM  MA  IM  MB  0  MA  MB  2 MI. G là trọng tâm tam giác ABC  GA  GB  GC  0  GM  MA  GM  MB  GM  MC  MA  MB  MC  3MG. HĐ 2 : Ba điểm thẳng hàng. HĐ của GV và HS Các cách cm ba điểm thẳng hàng (đã học cấp 2 ) ? Hãy tìm điều kiện 3 điểm A,B ,C thẳng hàng ? A. B. Nội dung A,B,C thẳng hàng  AB  k AC. C. Hs thảo luận . Phân tích 1 vec tơ thông qua hai vec tơ khác (không cùng phương). HĐ của GV và HS. Nội dung. Nhận xét : Biễu diễn x thông qua hai vec tơ như hình vẽ . Nhận xét : a và OA Cùng phương nên tồn tại h sao cho OA  ha. a O. Tương tự ta có : OB  k b Vậy x  OA  OB  ha  k b. GV – Cao Thò Kim Sa. cho a,b ( khác véc tơ không với mọi. Lop10.com. Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. -. Nghe hiểu nhiệm vụ Thực hiện nhiệm vụ-Trình bày kết quả Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có) Ghi nhận kiến thức. b véc tơ x luôn tồn tại duy nhất h và k : x  ha  k b. 4. Củng cố toàn bài: Câu hỏi : e) Cho biết định nghĩa tích vectơ với 1 số . f) Cho biết tinh chất tích vectơ với 1 số g) Cho biết điều kiện để ba điểm thẳng hàng . h) Phân tích 1 véc tơ theo hai vec tơ khác khôn gcùng phương. 5. Hướng dẫn HS tự học : Bài tóan : cho tam giác ABC trọng tâm G , Gọi I là trung điểm đọan AG và K là điểm trên cạnh AB sao cho AK = 0,2 AB a) Hãy phân tích AI , AK ,CI , CK theo a  CA, b  CB b) Chứng minh ba điểm C,I ,K thẳng hàng . Lời Giải : a) Gọi AD là trung tuyến của tam giác ABC. 1 b  a . Do đó : 2 1 1 1 1 AI  AG  AD  b  a 2 3 6 3 1 1 1 Ak  AB  (CB  CA)  (b  a ) 5 5 5 1 2 CI  CA  AI  b  a 6 3 1 4 CK  CA  AK  b  a 5 5 6 b) Từ trên CK  CI . Vậy C, L , K thẳng hàng 5 AD  CD  CA . GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. LUYỆN TẬP Bài: 3. Tiết: 8. Tuần: 8. I. Mục tiêu: a) Kiến thức : Cho số k và vectơ a biết dựng vectơ k a . Nắm được các tính chất phép nhân với một số . Sử dụng điều kiện cần và đủ của hai vectơ cùng phương : a và b cùng phương  a = k b ( b ≠0 ) Cho hai vec tơ không cùng phương a và b và x là vecto tùy ý . Biết tìm hai số x và y sao cho x =x a +y b b) Về kĩ năng: Chứng minh ba điểm thẳng hàng c) Về thái độ: Hiểu tích 1 số với một vec tơ Biết quy lạ về quen II. Trọng tâm: - a và b cùng phương  a = k b ( b ≠ 0 ) - Cho hai vec tơ không cùng phương a và b và x là vecto tùy ý . Biết tìm hai số x và y sao cho x =x a +y b III. Chuẩn bị phương tiện dạy học: GV: Sách giáo khoa, sách bài tập Chuẩn bị phiếu học tập . HS : Giải bt về nhà IV. Tiến trình bài học : 1. Ổn định tổ chức và kiễm diện: 2. Kiễm tra miệng: Hỏi: Nêu đn cộng, trừ 2 véc tơ: Hỏi: Có mấy cách cộng 2 VT? Hỏi : Có mấy cách trừ 2 véc tơ? (HSTL) 3. Bài mới: HĐ của GV và HS. Nội dung 1) AB  AC  AD  AB  AD  AC = AC  AC  2 AC. Cm : đẳng thức ta làm như thế nào ? Dùng qui tắc 3 điểm chen G . thay thế đưa về. AK. AB  AG  GB . 2 2 AK  BM 3 3. 2 (u  v) 3 BC  AC  AB  2 AM  AB = = 2( AG  GM )  AB =. và BM - Nghe hiểu nhiệm vụ - Thực hiện nhiệm vụ - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu có). GV – Cao Thò Kim Sa. 2) =. Lop10.com. Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. Tương tự cho các vec tơ khác .. 2 4 u v 3 3. =. 4 2 u v 3 3 3 AM  AB  BM  u  BC 2 3) 3  u  ( AC  AB) 2 1 3  u v 2 2 4) a) 2 DA  DB  DC  2 DA  2 DM   2( DA  DM )  2.0  0 CA  ( AB  AC ) . -. Nghe hiểu nhiệm vụ Thực hiện nhiệm vụ Trình bày kết quả Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu có). b) 2OA  OB  OC  2OA  2OM = 2(OA  OM ) = 2(2.OD)  4OD 5) MN  MA  AC  CA. Tách riêng từng vế sau đó cm từng đẳng thức .. MN  MB  BD  DN Nên 2MN  AC  BD MN  MB  BC  CN MN  MA  AD  DN Nên 2MN  BC  AD. Chen điểm A vào rút gọn . Từ đó suy ra cách dựng K. Từ đẳng thức trên thì vị trí K,A,B như thế nào ? . Độ dài KA và BA. Rút gọn véc tơ MA  MB bằng cách gọi C’ là trung điểm AB. 6) 3KA  2 KB  0  3KA  2( KA  AB)  0  5 KA  2 AB  0 2  KA  BA 5. 7) Gọi C’ là trung điểm AB . MA  MB  2 MC  0  2 MC '  2 MC  0  MC '  MC  0. Cm : hai trọng tam trùng nhau ta làm như thế nào ? GG '  0. VT chen G vào . VP chen G’ vào . Cho 2 vế bằng nhau . chuyến vế rút gọn . - Nghe hiểu nhiệm vụ - Thực hiện nhiệm vụ - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu có). GV – Cao Thò Kim Sa. Vậy M là trung điểm CC’ 8)Gọi G là trọng tâm  MPR Gọi G’ là trọng tâm  NQS GM  GP  GR  1 (GA  GB  GC  GD  GE  GF ) 2 G' M  G' P  G' R  1 (G ' A  G ' B  G ' C  G ' D  G ' E  G ' F ) Nên: 2. Lop10.com. Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chương 1. Giáo Án HH_10 CB. GA  GB  GC  GD  GE  GF  G' A  G' B  G' C  G' D  G' E  G' F  6GG '  0  G=G’. 4. Củng Cố Kiến Thức: 1.Cho biết định nghĩa tích vectơ với 1 số . 2.Cho biết tinh chất tích vectơ với 1 số 3.Cho biết điều kiện để ba điểm thẳng hàng . 4.Phân tích 1 véc tơ theo hai vec tơ khác không cùng phương. 5. Hướng dẫn HS tự học : Yêu cầu hs ôn lại kiến thức trọng tâm , cm các đẳng thức. Chuẩn bị KT 1 tiết và Xem trước bài 4. 6. .RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×