Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.04 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. Ngày soạn: 23 – 8 – 2010 Tiết PPCT: 8 Tuần 1. Bài 5: Số gần đúng. Sai số I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng, ý nghĩa của số gần đúng. - Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối, độ chính xác của một số gần đúng. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: Biết cách quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước. 3. Thái độ, tình cảm: Giúp học sinh yêu thích môn học hơn, luôn tìm tòi kiến thức có liên quan đến bài học. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán ĐS 10. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán ĐS 10. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’) GV: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn trên trục số: a) 1;5 3;10; b) A \ 5; . 3. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 (10’) - Gọi 2 hs lên bảng tính diện tích của hình tròn có bán kính bằng 2cm, một em chọn 3,1 , một em chọn 3,14 . - Em có nhận xét gì về kết quả tính diện tích ở trên? - Vậy ta chỉ tính được kết quả gần đúng của phép tính .r 2 . Cho học sinh đọc HĐ1. Hoạt động 2 (15’) - Trong hai kết quả tính diện tích trên thì kết quả nào chính xác hơn? Vì sao ? - Từ (*) ta suy ra: S 12,56 S 12, 4 (1).Vậy thứ 2 có sai số tuyệt đối nhỏ hơn thứ 1. - Ta có thể tính được sai số tuyệt đối của kết quả tính diện tích trên ? - Ta ước lượng như thế nào ?. Đại số 10 cơ bản. - S .r 2 3,1.4 12, 4(cm 2 ) . - S .r 2 3,14.9 12,56(cm 2 ) . - Do ta chọn giá trị của khác nhau nên nhận được kết quả tính diện tích khác nhau. -: Đọc SGK. -Kết quả của thứ 2 chính xác hơn. Ta có: 3,1 3,14 3,1.4 3,14.4 .4 Hay: 12, 4 12,56 S .4 .(*) - Xem định nghĩa sai số tuyệt đối trong SGK. - Ta chỉ có thể ước lượng. Ta có: 3,1 3,14 3,15 12, 4 12,56 S 12, 6. Trang 1 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. - Ta nói kết quả thứ 2 có sai số tuyệt đối không vượt quá 0,04. Tượng tự cho kết quả của thứ 1. - Cho hs đọc và viết chú ý ở cuối trang 20. - Hướng dẫn học sinh giải ?2, gọi 2 hs lên bảng trình bày giải với giá trị khác nhau của 2 .. Suy ra: S 12,56 12, 6 12,56 0, 04 .. S 12, 4 12, 6 12, 4 0, 2 . - Xem SGK. - Độ dài đường chéo hình vuông cạnh 3cm là a3 2 . Lấy 2 1, 4 thì a 3.1, 4 4, 2(cm) ,có độ chính xác là: 3 2 3.1, 42 4, 2 0, 06(cm) . Lấy 2 1, 41 thì a 3.1, 41 4, 23(cm) ,có độ chính xác là: 3 2 3.1, 42 4, 23 0, 03(cm) .. Hoạt động 3 (10’) - Giới thiệu các quy tắc làm tròn số đã biết. - Xem SGK. - Cho học sinh đọc ví dụ 4, 5 SGK. Gọi 2 hs lên - a) 375 000 b) 4,14. bảng giải ?3. - Gọi 2 hs lên bảng giải bài tập 1, 2. - 1) Lấy 3 5 1, 71 , ta có: 3. 5 1, 71 1, 70 1, 71 0, 01 .. Sai số tuyệt đối không vượt quá 0,01. 2) 1745,3 . 3. Củng cố và dặn dò (3’) - Xem lại các khái niệm sai số tuyệt đối, độ chính xác của số gần đúng, quy tắc quy tròn số gần đúng. - Nắm vững quy tắc ước lượng sai số và độ chính xác, quy tròn của một số. - Về nhà giải các bài tập trong SGK và SBT. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Đại số 10 cơ bản. Trang 2 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>