Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 4. Tiết: 7. Ngày soạn: 30/08/2009. §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) I. Mục Tiêu: - HS nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai Lập phương, hiệu hai lập phương. - Biết vận dụng các hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập - Rèn luyện tư duy linh hoạt II. Chuẩn Bị: - Thầy: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu - HS: Học thuộc bài cũ + giải bài tập về nhà III. Tiến Trình Dạy Học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: HS 1: - ghi hằng đẳng thức (A + B)3, (A – B)3 và so sánh - Giải bài 28a HS 2: - ghi hằng đẳng thức lập phương của một hiệu. - giải bài 26 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên - GV yêu cầu học sinh làm ?1. - GV: Từ bài tập trên ta có a3 + b3 = (a + b) (a2 – ab + b2) Tương tự, ta cũng có: A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB – B2) với A, B là các biểu thức tuỳ ý * GV giới thiệu tên gọi của hằng đẳng thức quy ước gọi (A2 – AB + B2) là bình phương thiếu của hiệu * Hãy phát biểu HĐT A3 + B3 bằng lời - Cho HS làm phần áp dụng a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích Gợi ý: 8 = 23 Tương tự, hãy viết 27x3 + 1 dưới dạng tích.. b) Viết (x + 1) (x2 – x + 1) dưới dạng tổng. Hoạt Động Học Sinh - Một Hs trình bày miệng (a + b) (a2 – ab + b2) = …. = a3 + b3. Nội Dung 6.Tổng Hai Lập Phương:. - Học sinh lắng nghe - Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có: A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2). - Tổng hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức. * Áp dụng: a) Viết dưới dạng tích: x3 + 8 = x3 + 23 =(x + 2) (x2 – 2x + 22) = (x +2) (x2 – 2x +4) b) Viết dưới dạng tổng (x + 1) (x2 – x + 1) = x 3 + 13 = x3 + 1. Lop8.net. - Tổng hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Với A, B là hai biểu thức tùy ý ta có: - Hãy phát biểu hằng đẳng thức bằng lời.. - Yêu cầu học sinh làm ?4. - HS trình bày (a – b) (a – ab + b2) =…… = a3 – b3 - Học sinh lắng nghe và quan sát. - Hiệu hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức với bình phương thiếu của tổng hai biểu thức. 7. Hiệu Hai Lập Phương: - Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có: A3 - B3 = (A – B)( A2 + AB + B2) - Hiệu hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức với bình phương thiếu của tổng hai biểu thức. *Áp dụng: a) Tính: (x – 1) (x2 + x + 1) = x3 – 13 = x3 – 1 b)Viết dưới dạng tích: 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 = (2x – y) [(2x)2+ 2x.y + y2] = (2x – y) (4x2 + 2xy + y2). 4. Củng cố: - Nhắc lại tất cả 7 hằng đẳng thức. - Bài tập 30. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc lòng (công thức và phát biểu thành lời) bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. - Giải các bài tập 31, 33,36, 37/16 – 17 SGK IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 4. Tiết: 8. Ngày soạn: 30/08/2009 LUYỆN TẬP. I. Mục Tiêu: - Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. - HS biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào bài toán. - Hướng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức (A  B)2 để xét giá trị của một số tam thức bậc hai. - Rèn luyện tư duy linh hoạt II. Chuẩn Bị: - Thầy: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu - HS: + Học thuộc lòng 7 HĐT đáng nhớ + Bảng nhóm III. Tiến Trình Dạy Học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - HS1: - Giải bài tập 30b - Viết dạng tổng quát các hằng đẳng thức tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. - HS2: Giải bài tập 37/17 SGK. (đề bài ghi ở bảng phụ) 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên - Gọi 2 HS lên bảng HS1 các phần a,c,e HS2 các phần b, d, f - GV yêu cầu HS thực hiện từng bước theo HĐT, không bỏ bước để tránh nhầm lẫn. Hoạt Động Học Sinh 1/ Bài 33/16 (SGK) a) (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 - 3x)2 = 25 – 30x + 9x2 c)(5 – x2)( 5 + x2) = 25 – x4. d) (5x – 1)3 = 125x3 – 75x2 + 15x – 1 e) (2x – y) (4x2 + 2xy + y2) = 8x3 – y3. f) (x + 3) (x2 – 3x + 9) = x3 + 27. Cho HS giải bài 34/17 - GV yêu cầu HS chuẩn bị khoảng 3 phút, gọi 2 HS lên bảng - GV: còn cách giải nào khác ở bài tập a = (a + b + a – b) . (a + b – a + b). 2/ Bài 34/17 (SGK) Rút gọn các biểu thức a)(a + b)2 – (a – b)2 = (a2 + 2ab + b2) – (a2 – 2ab + b2) = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b2 = 4ab. = 2a . 2b = 4ab. b) (a + b)3 – (a- b)3 – 2b3 = (a3+ 3a2b + 3ab2 + b3) – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) – 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b – 3ab2 + b3 – 2b3 = 6a2b c) ….. = ….. - Cho HS thực hiện theo nhóm bài 35. = (x+y + z – x – y)2 = z2. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Gọi HS đọc kết quả và nêu cách tính. - HS hoạt động theo nhóm - 1 đại diện nhóm đọc kết quả và nêu cách làm kq: a) 10000 b) 2500. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Thường xuyên ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. - Chuẩn bị bài tiếp theo. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×