Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giáo án các môn khối 3 - Tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.02 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LÒCH BAÙO GIAÛNG TUAÀN 29 T/ngaøy. Buoåi Saùng. Thứ hai 05/04/ 2010. Chieàu. Saùng Thứ ba 06/04/ 2010. Chieàu. Saùng Thứ tư 07/04/ 2010 Chieàu. Thứ naêm 08/04/ 2010. Saùng. Chieàu Saùng. Thứ sáu 09/04/ 2010 Chieàu. Moân daïy PPCT Teân baøi daïy Chào cờ 29 Sinh hoạt dưới cờ tuần 28 Đạo đức 29 GV bộ moân dạy Toán 141 So saùnh caùc soá trong phaïm vi 100 000 Taäp vieát 29 Oân chữ hoa T (tt) Theå duïc 57 Baøi 55 Anh vaên Toán 142 Luyeän taäp Tập đọc 86 Cuộc chạy đua trong rừng Tập đọc – KC 87 Cuộc chạy đua trong rừng Chính taû 57 Nghe – viêt: Cuộc chạy đua trong rừn Tieáng vieät Luyeän tieáng vieät Mó thuaät 29 Baøi 28 Toán Luyện toán Toán 143 Luyeän taäp Tự nhiên & XH 57 Baøi 55 Luyện từ & câu 29 Nhân hoá. Oân cách đặt & TLCH Để…. Ngoại khoá Chuû ñieåm: Theå duïc 58 Baøi 56 Tieáng vieät Rèn luyện từ và câu Toán Luyện toán Toán 144 Dieän tích cuûa moät hình Tập đọc 88 Cuøng vui chôi Taäp laøm vaên 29 Kể lại trận thi đấu thể thao Tự nhiên & XH 58 Baøi 56 Nghæ Toán 145 Ñôn vò ño dieän tích. Xaêng – ti – meùt vuoâng Thuû coâng 29 Tieát 28 Chính taû 58 Moät maùi nhaø chung SHCN 29 Sinh hoạt tuần Tieáng vieät Reøn viết Toán Rèn toán Aâm nhaïc 29 Tieát 27 ======= ======. Thứ hai, ngày 5 tháng 04 năm 2010 ======= ======. TOÁN TIẾT141. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT. I. Mục tiêu : - Biết quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. - Giáo dục HS chăm học. II. Đồ dùng dạy học : - 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô. III. Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các số đo diện - 2HS lên bảng làm bài. tích: - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. + một trăm linh bảy xăng-ti-mét. + Ba mươi xăng-ti-mét + Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-ti-mét - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: - Lớp theo dõi GV giới thiệu. * Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN: - GV gắn HCN lên bảng. - Lớp quan sát lên bảng và TLCH: + Mỗi hàng có mấy ô vuông ? + Mỗi hàng có 4 ô vuông. + Có tất cả mấy hàng như thế ? + Có tất cả 3 hàng. + Hãy tính số ô vuông trong HCN ? + Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ô 2 + Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm ? vuông) + Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài + Diện tích 1 ô vuông là 1cm2 + Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm. bao nhiêu cm ? + Tính diện tích HCN ? + Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào + Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2) - Ghi quy tắc lên bảng. + Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo). - Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ. - HS đọc QT trên nhiều lần. c) Luyện tập: - Một em đọc yêu cầu và mẫu. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu. - HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN. - Phân tích mẫu. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích - Cả lớp tự làm bài. HCN. - 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. - Yêu cầu tự làm bài. - Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài. Chiều dài 10 32 - GV nhận xét đánh giá. Chiều rộng 4 8 Chu vi HCN 28 cm 80 cm Diện tích 40 cm2 256 cm2 Bài 2: HCN - Gọi HS đọc bài toán. - HS đọc bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài vào - Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT bài. vở. - Mời một HS lên bảng chữa bài. - Đối chéo vở để KT bài nhau. - GV nhận xét đánh giá. - Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Diện tích mảnh bìa HCN là: 14 x 5 = 70 (cm2) 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3: ĐS : 70 cm2 - Gọi HS đọc bài toán. - Một em đọc bài toán. + Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều dài và + Khác nhau. chiều rộng HCN ? + Cần đổi về cùng đơn vị đo. + Để tính được diện tích HCN em cần làm gì ? - Lớp thực hiện vào vở. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. sung. Giải : a) Diện tích mảnh bìa HCN là: 3 x 5 = 15 (cm2) ĐS : 15 cm2 b) Đổi 2dm = 20cm 3) Củng cố - dặn dò: Diện tích mảnh bìa HCN là: - Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN. 20 x 9 = 180 (cm2) - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm. ĐS : 180 cm2 - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN. ======= ======. TẬP VIẾT Tiết 29. ÔN CHỮ HOA T (TR). A/ Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ T( 1 dòng chữ tr); Viết tên riêng Trường Sơn ( 1 dòng và câu ứng dụng: Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan bằng cỡ chữ nhỏ . - Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. B/ Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - KT bài viết ở nhà của học sinh của HS. - 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết trước. -Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học - Hai em lên bảng viết tiếng: Thăng Long, Thể dục tiết trước. - Lớp viết vào bảng con. - Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết trước. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu. b)Hướng dẫn viết trên bảng con * Luyện viết chữ hoa : - Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong - Các chữ hoa có trong bài: T (Tr), S, B. bài. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ . - Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và S vào - Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết vào bảng con . bảng con. * Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: - Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. - Một học sinh đọc từ ứng dụng: Trường Sơn. - Giới thiệu về Trường Sơn. - Lắng nghe. - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Luyện viết câu ứng dụng : - Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng. + Câu ứng dụng khuyên điều gì ?. - 1HS đọc câu ứng dụng: Trẻ em như búp trên cành Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan + Thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ đối với trẻ em. Bác Hồ khuyên các em phải ngoan ngoãn chăm học. - Lớp thực hành viết trên bảng con: Trẻ em.. - Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ viết hoa có trong câu ca dao. c) Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ nhỏ, chữ S, B: 1 dòng. - Viết tên riêng Trường Sơn 2 dòng cỡ nhỏ - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo - Viết câu ứng dụng 2 lần. viên. - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. d/ Chấm chữa bài đ/ Củng cố - dặn dò: - Lắng nghe rút kinh nghiệm. - Giáo viên nhận xét đánh giá - Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ. - Nêu lại cách viết hoa chữ Tr. ======= ======. Thứ ba, ngày 06 tháng 04 năm 2010 TOÁN TIẾT 142 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Biết tính diện tích hình chữ nhật. - Rèn kĩ năng yêu thích môn học - Giáo dục HS chăm học. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích HCN biết: a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm. b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm. - GV nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b/ Luyện tập : Bài 1: - Gọi HS nêu bài toán. - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và nêu nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh HCN. - Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.. - 2HS lên bảng làm BT. - Cả lớp theo dõi , nhận xét.. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Một em nêu bài toán. - Phân tích bài toán. - Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN không cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn vị đo. - Cả lớp tự làm bài. - 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 4. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá.. Giải : 4 dm = 40 cm Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm) Đ/S : 320 cm2, 96 cm - Một em đọc bài toán. - Cả lớp quan sát hình vẽ.. Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán. - GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp quan sát. + Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật ABCD và DMNP.. + Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. + Hình chữ nhật DMNP có chiều dài 20cm, chiều rộng 8cm. + Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và DMNP. + Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại với nhau, - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi bổ sung Giải: Diện tích hình ABCD : 10 x 8 = 80 (cm2) Diện tích hình DMNP :20 x 8 = 160 (cm2) Diện tích hình H : 80 + 160 = 240 (cm2 ) Đ/S : 240 cm2 - Một em nêu bài toán. - Phân tích bài toán. - Cả lớp tự làm bài. - 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: Giải : Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2) Đ/ S: 50 cm2 - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.. + Muốn tính được diện tích của hình H ta cần biết gì ? + Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật ABCD và DMNP, ta làm thế nào để tính được diện tích hình H . - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Mời một em lên giải bài trên bảng. - Nhận xét đánh giá bài làm HS. Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán. - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. 3) Củng cố - dặn dò: - Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào ? - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm. ======= ======. TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN Tiết 86 + 87 BUỔI HỌC THỂ DỤC I.Mục tiêu: -Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền (Trả lời được các câu hỏi SGK). - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật (HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện) - GSHS Tinh thần vượt khó trong học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài “Tin thể thao “ - Ba em lên bảng đọc bài “Tin thể thao“ - Nhận xét ghi điểm. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài : b) Luyện đọc: * Đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai. - Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. - Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3. c) Tìm hiểu nội dung - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi : + Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?. - Cả lớp theo dõi. - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - Luyện đọc các từ khó ở mục A. - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện. - Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích). - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Lớp đọc đồng thanh đoạn 1. - Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3. - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi. + Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang trên đó. + Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà tây… - Lớp đọc thầm đoạn 2. + Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù lưng. + Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được. - Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3. + Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống nhưng cậu cố gắng leo... + Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một tâm gương đáng khâm phục..... + Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế nào ? - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2. + Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ? + Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3. + Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen li ? - Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện ? d) Luyện đọc lại: - Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu chuyện. - Theo doic nhắc nhở cách đọc. - Mời một tốp 5HS đọc theo vai. - Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật 2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: - Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật. - Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu. - Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời một nhân vật. - Mời 1 số HS thi kể trước lớp. - GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất. 3) Củng cố- dặn dò:. - 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu chuyện. - 5 em đọc phân vai : Người dẫn chuyện, thầy giáo, Nen - li và 3 em cùng nói: “Cố lên !“. - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất. - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học - HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại câu chuyện (có thể là lời của Nen - li hay của Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, hoặc Ga - rô - nê ... ) - Một em kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện. - Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân vật trong chuyện. - 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. 6. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ? - GV nhận xét đánh giá. - Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.. - Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.. ======= ======. CHÍNH TẢ Tiết 57. NGHE VIẾT: BUỔI HỌC THỂ DỤC Phân biệt:. I.Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Viết đúng các tên riêng của người nước ngoài: Cô-rét-ti, Nen-li - Làm đúng bài tập 3 a/b hoặc bài tập phương ngữ do Gv soạn - Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a. III. Hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào - 2HS lên bảng viết: luyện võ, nhảy cao, thể dục, bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã. thể hình,… - Nhận xét đánh giá chung. - Cả lớp viết vào giấy nháp. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn chính tả 1 lần: - Lớp lắng nghe giáo viên đọc. - Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. - 2 học sinh đọc lại bài. - Đoạn văn trên có mấy câu ? - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? + Đặt trong dấu ngoặc kép. + Những chữ nào trong bài cần viết hoa ? + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, riêng. - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó. - Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Nen-li, cái xà, - GV nhận xét đánh giá. khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống,... * Đọc cho HS viết vào vở. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. c/ Hướng dẫn làm bài tập: - Một em nêu yêu cầu bài tập. Bài 3a: - Nêu yêu cầu của bài tập. - HS tự làm bài vào vở. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Ba em lên bảng thi đua làm bài, - Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh. - Cả lớp nhận xét bổ sung: nhảy xa - nhảy sào sới vật. - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn. - Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải đúng. Bài 3b : - Nêu yêu cầu của bài tập 2a. - 1 em nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - HS làm vào vở. - Mời 1HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên các - Một em đọc, 3 em lên bảng thi viết nhanh tên bạn HS trong truyện Buổi học thể dục. các bạn trong truyện. - Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải đúng. - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn làm nhanh 3) Củng cố - dặn dò: nhất: - GV nhận xét đánh giá tiết học. + Điền kinh , truyền tin, thể dục thể hình. - Về nhà luyện viết lại những chữ đã viết sai. 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ======= ======. Chiều. Luyện tập tổng hợp. Tiếng việt. A/ Yêu cầu: - HS luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần. - Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy. B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn HS luyện đọc: - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm các bài: Buổi - HS luyện đọc theo nhóm. tập thể dục và bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục kết hợp trả lời các câu hỏi sau mỗi bài đọc. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp. + Mời 3 nhóm mỗi nhóm 3 HS thi đọc nối tiếp 3 - 3 nhóm thi đọc trước lớp. đoạn trong bài Buổi tập thể dục. + Mời 1 số HS thi đọc thuộc lòng bài Lời kêu gọi - Thi đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi theo yêu toàn dân tập thể dục và TLCH: cầu của GV. ? Vì sao mọi người cần phải luyện tập thể dục ? ? Em có thường xuyên tập thể dục không? - Nhận xét, tuyên dương những cá nhân và - Cả lớp theo dõi, bình chọn những bạn và nhóm nhóm thể hiện tốt nhất. đọc tốt nhất. 2. Dặn dò: Về nhà luyện đọc thêm. ======= ======. Luyện tập tổng hợp. Toán. A/ Mục tiêu: - Củng cố về cách tính chu vi, diện tích HCN. - Giáo dục HS tự giác trong học tập. B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Hướng dẫn HS làm BT: - Yêu cầu HS làm các BT sau: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: Chiều dài. Chiều rộng 9cm 6cm 8cm 7cm. Diện tích HCN 135 cm2. Hoạt động của trò - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả lớp theo dõi bổ sung:. Chu vi HCN 48 cm. 15cm 12cm 20cm 25cm Bài 2: Tính : 15cm2 + 20cm2 = 12cm2 x 2 = 60cm2 - 42cm2 = 40cm2 : 4 = 2 2 20cm + 10cm + 15cm2 = 50cm2 - 40cm2 + 10cm2 = Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đó.. Chiều dài 15cm 12cm 20cm 25cm. Chiều rộng 9cm 6cm 8cm 7cm. Diện tích HCN 135 cm2 72 cm2 160 cm2 175 cm2. Chu vi HCN 48 cm 36 cm 46 cm 64 cm. 15cm2 + 20cm2 = 35cm2 12cm2 x 2=24cm2 60cm2 - 42cm2 = 18cm2 40cm2 : 4=10cm2 20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = 45cm2 50cm2 - 40cm2 + 10cm2 = 20cm2 Giải: 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.. Chiều dài hình chữ nhật là: 8 x 3 = 24 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 24 x 8 = 192 (cm2) Chu vi hình chữ nhật là: (24 + 8) x 2 = 64(cm) 2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm. ĐS: 192 cm2 64 cm ======= ======. Thứ tư, ngày 07 tháng 04 năm 2010 TOÁN TIẾT 143 DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu : - Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông,theo đơn vị la xăng-ti- mét vuông. - Giáo dục HS chăm học.BT cần làm 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy học: -Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm,... Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ : - Gọi 1 em lên bảng sửa bài tập về nhà. - Một em lên bảng chữa bài tập số 3. - Chấm vở tổ 2. Chiều dài HCN là : 5 x 2 = 10 cm - Nhận xét ghi điểm. Diện tích HCN : 10 x 5 = 50 (cm 2) 2.Bài mới: - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : * Xây dựng qui tắc tính diện tích hình vuông - GV gắn hình vuông lên bảng. - Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn để nắm về cách tính diện tích hình vuông. - Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông có trong - Thực hành đếm và nêu : Hàng ngang có 3 ô vuông hình vuông ? 1cm2, cột dọc có 3 ô vuông 1 cm2 - Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách lấy số ô - Vậy số ô vuông của cả hình vuông là : 3 x 3 = 9 (ô vuông) của một hàng nhân với số ô của một cột ? - Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích bằng - Vì 1 ô vuông bằng 1 cm 2 nên : 3 x 3 = 9 (cm2) - Vài HS nêu lại cách tìm diện tích. cách lấy 3 ô nhân 3 ô bằng 9 ô. - Đưa ra một số hình vuông với số ô khác - Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực hành tính nhau yêu cầu tính diện tích ? diện tích một số hình vuông khác nhau. - Nhận xét đánh giá bài làm của HS. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Kẻ lên bảng như SGK. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện - Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình tích hình vuông. vuông. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Cả lớp thực hiện làm bài. - Mời một em lên thực hiện và điền kết quả - Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: vào từng cột trên bảng. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Một em nêu yêu cầu đề bài. 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Cả lớp làm vào vở bài tập. - Mời một em lên bảng giải bài - Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ sung. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa Giải : bài. Đổi : 80 mm = 8 cm - GV nhận xét đánh giá. Diện tích tờ giấy là : 8 x 8 = 64 ( cm2) Đ/S : 64 cm2 Bài 3: - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Lớp thực hiện vào vở. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Một em lênbaifchax chữa bài, lớp bổ sung. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Giải : - Cạnh hình vuông là : 20 :4 = 5 (cm) - Diện tích hình vuông là : 5 x 5 = 25 (cm2) c) Củng cố - dặn dò: Đ/S: 25 cm2 - Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV. - 3 em nhắc lại QT. - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm. ======= ======. TỰ NHIÊN & XÃ HỘI (GV chuyên dạy) ======= ======. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 29 TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY A/ Mục tiêu : - Kể đúng tên một số môn thể thao (BT1) . - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao( BT2) - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu( BT3 a/b hoặc a/c ). - Giáo dục HS chăm học. B/ Đồ dùng dạy học: Một số tranh ảnh nói về các môn thể thao có trong bài tập 1.Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 3.2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 1. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 2 và bài tập 3. - Hai HS làm miệng bài tập số ø3 và bài tập 2 mỗi em làm một bài. - Chấm vở hai bàn tổ 1. - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn HS làm bài tập: - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1. - Một em đọc yêu cầu bài tập 1. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Cả lớp đọc thầm bài tập. - Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện làm bài vào vở. - Lớp suy nghĩ và tự làm bài cá nhân. - Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung bài tập 1 lên bảng. - Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp sức làm bài. - Hai nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức điền từ vào chỗ trống trên bảng. - Theo dõi nhận xét từng từng câu - GV chốt lời giải đúng. - Em cuối cùng ghi số lượng từ của nhóm tìm được. - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ vừa tìm được. - Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào bảng đã 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> hoàn chỉnh. Bài 2: - Mời một em đọc nội dung bài tập vui “ Cao cờ “ cả lớp đọc thầm theo. - Yêu cầu lớp làm việc cá nhân. - Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại : được thua, không ăn, thắng, hòa. Mời một em đọc lại câu chuyện vui. + Anh chàng trong chuyện có cao cờ không ? Anh ta có tháng nổi ván nào trong cuộc chơi không ? + Câu truyện đáng cuời ở điểm nào ?. - Một HS đọc bài tập 2. - Lớp theo dõi và đọc thầm theo. Lớp làm việc cá nhân. - Ba em nêu miệng kết quả.. - Một em đọc lại câu chuyện vui. + Anh này đánh cờ rất kém, không thắng nổi ván nào. - Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua Bài 3: - Yêu cầu một em đọc bài tập 3. - Một em đọc đề bài 3. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Lớp tự suy nghĩ để làm bài. - Yeu cầu HS làm bài cá nhân. - 3 em lên bảng làm bài tập. - Mời ba em lên bảng làm bài. - Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp trong - Theo dõi nhận xét việc HS điền các dấu phẩy ở câu văn. a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,… từng câu b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh,… c) Củng cố - dặn dò: c/ Để trở thành con ngoàn, trò giỏi,… - Nhắc lại nội dung bài học. - Lớp quan sát và nhận xét bài bạn. - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Hai em nêu lại nội dung vừa học. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. ======= ======. Chiều. Tiếng việt. Luyện tập tổng hợp. A/ Yêu cầu: - HS làm đúng BT phân biệt dấu thanh dễ lẫn, mở rộng vốn từ "Lễ hội" ... - Giáo dục HS chăm học. B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động cảu thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn HS làm BT: - Cả lớp tự làm BT vào vở. - Yêu cầu cả lớp làm các BT sau: - Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Bài 1: Tìm từ ngữ có thanh hỏi hoặc thanh ngã có ý nghĩa như sau: - Trái nghĩa với từ thật thà. - giả dối - Đoạn đường nhỏ hẹp trong thành phố. - ngõ phố - Cây trồng để làm đẹp. - Cây cảnh - Khung gỗ để dệt vải. - Khung cửi Bài 2: Xếp những từ ngữ sau vào hai nhóm: trẩy hội, hội làng, đại hội, hội nghị, dạ hội, vũ hội, hội đàm, hội thảo. Nhóm Từ ngữ Nhóm Từ ngữ 1. Chỉ dịp vui tổ chức M: dạ hội 1. Chỉ dịp vui tổ chức trẩy hội, hội làng, dạ định kì. định kì. hội, vũ hội. 2. Chỉ cuộc họp M: hội nghị 2. Chỉ cuộc họp đại hội, hội nghị, hội đàm, hội thảo. Bài 3: Chọn các từ thích hợp trong các từ ngữ: lễ chào cờ, lễ đài, lễ độ, lễ nghi để điền vào chỗ 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> trống : a) Đoàn người diễu hành đi qua ... a) lễ đài b) Đối với người lớn tuổi cần giữ ... b) lễ độ c) Đám tang tổ chức theo ... đơn giản. c) lễ nghi d) Thứ hai đầu tuần, trường em tổ chức ... d) lễ chào cờ Bài 4: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong từng câu dưới đây để có thể sử dụng thêm một số dấu phẩy: a) Hà Nội, ... là những thành phố lớn ở nước ta. a) Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Sài Gòn là những thành phố lớn ở nước ta. b) Trong vườn, hoa hồng, ... đua nhau nở rộ. c) Dọc theo bờ sông, những vườn cam, ... xum b) Trong vườn, hoa hồng, hoa huệ, hoa cúc đua xue trĩu quả. nhau nở rộ. - Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài. c) Dọc theo bờ sông, những vườn cam, bưởi, 2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm, ghi xoài xum xuê trĩu quả. nhớ. ======= ======. Toán. Luyện tập tổng hợp. A/ Mục tiêu: - Nâng cao kiến thức về tính diện tích hình chữ nhật và giải toán. - Giáo dục HS tự giác trong học tập. B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn HS làm BT: - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Yêu cầu HS làm các BT sau: - Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả lớp theo dõi bổ sung: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 34321 + 45768 6493 - 4027 34321 6493 1424 9546 6 9546 : 6 1424 x 4 + 45768 - 4027 x 4 35 1591 80089 2466 5696 54 06 Bài 2: Cho HCN có cạnh dài là 8cm, cạnh ngắn 0 Giải: bằng một nửa cạnh dài. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đó. Cạnh ngắn của hình chữ nhật là: 8 : 2 = 4 (cm) Diện tích của hình chữ nhật là: 8 x 4 = 32 (cm2) Chu vi hình chữ nhật là: (8 + 4) x 2 = 24 (cm) Bài 3: Cho hình chữ nhật có diện tích là 96cm2. ĐS: 32 cm2 24 cm cạnh ngắn của HCN là 8cm. Tính: a) Cạnh dài của hình. Giải: b) Chu vi của hình. Cạnh dài của hình chữ nhật là: - Theo dõi HS làm bài. 96 : 8 = 12 (cm) - Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài. Chu vi hình chữ nhật là: (12 + 8) x 2 = 60 (cm) 2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm. ĐS: 12 cm ; 60 cm ======= ======. Thứ năm, ngày 8 tháng 04 năm 2010 TOÁN 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 144. LUYỆN TẬP. A/ Mục tiêu : - Biết tính diện tích hình vuông. - Giáo dục HS chăm học. BT cần làm 1, 2, 3(a), HS khá, giỏi làm tất cả các BT. B/Đồ dùng dạy học: C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3. - HS lên bảng làm bài. - Nhận xét ghi điểm. - Lớp theo dõi, nhận bài bạn. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. b/ Luyện tập : - 1HS nêu yêu cầu bài tập. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Giải : Diện tích hình vuông là: - Mời một em lên bảng giải bài. a/ 7 x 7 = 49 ( cm2) - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. b/ 5 x 5 = 25 ( cm2) - GV nhận xét đánh giá. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Lớp làm vào vở. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. - Mời một em lên bảng giải bài. Giải : - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. Diện tích một viên gạch là: - GV nhận xét đánh giá. 10 x 10 = 100 ( cm2) Diện tích 9 viên gạch : 100 x 9 = 900 ( cm2) Bài 3: Đ/S : 900 cm2 - Gọi HS đọc bài toán. - Một em đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Diện tích HCN ABCD: 5 x 3 = 15 ( cm2) Chu vi HCN : (5 + 3 x 2 = 16 (cm ) DT H.Vuông EGIH là : 4 x 4 = 16 ( cm2 ) c) Củng cố - Dặn dò: CV H.Vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm ) - Nhận xét đánh giá tiết học - 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính diện - Dặn về nhà học và làm bài tập. tích HV. ======= ======. TẬP ĐỌC Tiết 88. LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC. I. Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.. - Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu tính thuyết phục trong lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe(trả lời được các câu hỏi SGK). - GDHS thường xuyên tập thể dục để bồi bổ sức khỏe. II.Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài đọc. III. Các hoạt động dạy học: 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục“ - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài : b) Luyện đọc: * Đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai. - Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. c) Tìm hiểu nội dung - Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả lời câu hỏi: + Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc + Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ? + Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục “ của Bác Hồ ?. - Ba em lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục“ - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Cả lớp theo dõi. - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - Luyện đọc các từ khó ở mục A. - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trong câu chuyện. - Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích). - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. - Lớp đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi + Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới.Việc gì cũng phải cần có sức khỏe mới làm được. + Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu ớt, mỗi người dân khỏe mạnh là cả nước khỏe mạnh,… + Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện tập thể duc, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi người đều phải có bổn phận bồi bổ sức khỏe … + Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục / Từ nay hàng ngày em sẽ tập thể dục …. + Em sẽ làm gì sau khi học xong bài này ? - Rút nội dung bài. d) Luyện đọc lại : - Mời một em khá chọn một đoạn trong bài để đọc. - Hướng dẫn đọc đúng một số câu. - Lắng nghe bạn đọc mẫu - Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn. - Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của GV. - Mời hai HS đọc lại cả bài. - Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn. - Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay. - Hai bạn thi đọc lại cả bài 3) Củng cố - dặn dò: - Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất. - Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài. - 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học. - Dặn dò HS về nhà đọc bài. ======= ======. TẬP LÀM VĂN Tiết 29 VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO A/ Mục tiêu : - Dựa vào bài văn miệng tiết trước HS viết được một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc khoảng 6 câu kể lại một trận thi đấu thể thao . - Giáo dục HS chăm học. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý bài tập 1 tiết tập làm văn tuần 28. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai em lên bảng kể về một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem bài 1 tuần 28. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Gợi ý để HS có thể nhớ lại những nội dung cơ bản đã kể ở tuần 28. - Nhắc nhớ về cách trình bày lại những điều vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch. - Yêu cầu lớp thực hiện viết bài. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Mời một số em đọc lại bài văn viết trước lớp. - Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt. c) Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.. - Hai em lên bảng “ Kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã được xem qua bài tập 1 đã học.. - Một em đọc yêu cầu đề bài. - Thực hiện viết lại những điều đã kể ở bài tập 1 đã học ở tuần 28 thành một đoạn văn liền mạch khoảng 5 - 7 câu kể về một trận thi đấu thể thao.. - Bốn em đọc bài viết để lớp nghe. - Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất. - Hai em nhắc lại nội dung bài học.. ======= ======. TỰ NHIÊN & XÃ HỘI (GV bộ môn dạy) ======= ======. Thứ sáu, ngày 09 tháng 04 năm 2010 TOÁN Tiết 145 PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 A/ Mục tiêu : - HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng) - Giải toán có lời văn bằng 2 phép tính. BT cần làm 1,2 (a), 4. HS khá, giỏi làm tất cả các BT. - Giáo dục HS chăm học. B/ Đôg dùng dạy học: Phiếu học tập. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : Hai HS lên bảng sửa bài. - Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước. + HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b - GV nhận xét ghi điểm. + HS2 : Làm bài 3. 2.Bài mới: - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. b) Khai thác : * Hướng dẫn thực hiện phép cộng. - Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt tính và tính các số trong phạm vi 100 000. - Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 + 36195 - Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ? - Một HS thực hiện : 45732 - Mời một em thực hiện trên bảng. +36195 - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét. 81927 + Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm như + Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng hàng thế nào ? thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch ngang và 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> cộng từ trái sang phải. - Nhắc lại QT. - Cả lớp thực hiện làm vào vở.. - Gọi nhiều HS nhắc lại. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu lớp tự làm bài. - Mời hai em lên giải bài trên bảng. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.. - 1HS nêu yêu cầu BT. - Cả lớp tự làm bài. - Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung. - Đổi vở để KT bài nhau. - 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính. - Cả lớp cùng thực hiện vào vở. - Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung. 64827 86149 37092 +21957 +12735 + 35864 86784 98884 72956 - Một em đọc bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét. a, 18257 52819 + 64439 + 6546 82696 59365. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở. - Mời hai HS lên bảng thực hiện. - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: ( nếu còn thời gian) - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời 1HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. Giải : Diện tích hình chữ nhật ABC: 9 x 6 = 54 ( cm2 ) Đ/S : 54 cm2. - Một em đọc bài toán. - Phân tích bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Độ dài đoạn đường AC là: 2350 - 350 = 2000 (m) d) Củng cố - dặn dò: 2000m = 2km - Nhận xét đánh giá tiết học. Độ dài đoạn đường AD : - Dặn về nhà học và làm bài tập. 2 + 3 = 5 (km ) Đ/S : 5 km ======= ======. THỦ CÔNG (GV bộ môn dạy) ======= ======. CHÍNH TẢ Tiết 58. LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC. A/ Mục tiêu : - Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT 2 a/b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn. - Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở. B/ Đồ dùng dạy học: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b. 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các từ HS thường hay viết sai - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn chính tả 1 lần: - Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. + Vì sao mọi người cần phải luyện tập thể dục ? + Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?. Hoạt động của trò - Ba em lên bảng viết các từ : nhảy sào, sởi vật, đua xe, điền kinh, duyệt binh, truyền tin … - Cả lớp viết vào bảng con.. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi đọc thầm theo. + Để rèn luyện và nâng cao sức khỏe. + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, riêng. - Cả lớp viết từ khó vào bảng con.. - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó. - GV nhận xét đánh giá. * Đọc cho HS viết vào vở. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập. - 1 em nêu yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2a - Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài. - Yêu cầu lớp làm bài cá nhân. - Cử đại diện lên bảng thi làm bài đúng và nhanh. - Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng. - Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhóm làm nhanh và làm đúng nhất. - Mời 3HS lên bảng thi làm bài. - Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính. - Mời một đến em đọc lại đoạn văn. - Một hoặc hai HS đọc lại: d) Củng cố - dặn dò: - Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả. - GV nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới. ======= ====== Chiều. Rèn chữ:. Bài: Bé thành phi công. A/ Yêu cầu: - HS nghe và viết chính xác đoạn 3 bài Bé thành phi công - Rèn cho HS kĩ năng viết đúng chính tả và trình bày bài viết sạch đẹp. B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Hướng dẫn HS nghe - viết: - Đọc đoạn 3 bài Bé thành phi công - Nghe GV đọc bài. - Gọi 2HS đọc lại. - 2 em đọc lại. - Yêu cầu đọc thầm lại đoạn văn và trả lời câu - Cả lớp đọc thầm và trả lời: hỏi: + Đoạn văn nói điều gì ? -Nhận xt bổ sung. + Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu và tên riêng. - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con những từ dễ - Tập viết các từ dễ lẫn. lẫn và ghi nhớ chính tả. 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Đọc cho HS viết bài vào vở. - Nghe - viết bài vào vở. * Chấm vở một số em, nhận xét chữa lỗi phổ - Lắng nghe nhận xét, rút kinh nghiệm. biến. * Dặn dò: Về nhà viết lại cho đúng những chữ đã viết sai, viết mỗi chữ 1 dòng. ======= ======. Toán. Luyện tập tổng hợp. A/ Mục tiêu: - Nâng cao kiến thức về tính diện tích hình chữ nhật và giải toán. - Giáo dục HS tự giác trong học tập. B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn HS làm BT: - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Yêu cầu HS làm các BT sau: - Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả lớp theo dõi bổ sung: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 6574+ 7832 8993 - 2512 6574 8993 1424 9546 6 9546 : 6 1424 x 4 +7832 - 2512 x 5 35 1591 14406 6481 7250 54 06 0 Bài 2: Cho HCN có cạnh dài là 20cm, cạnh ngắn Giải: bằng một nửa cạnh dài. Tính diện tích và chu vi Cạnh ngắn của hình chữ nhật là: hình chữ nhật đó. 20 : 2 = 10 (cm) Diện tích của hình chữ nhật là: 10 x 4 = 40 (cm2) Chu vi hình chữ nhật là: (20+ 4) x 2 = 48 (cm) ĐS: 40 cm2 48 cm 2 Bài 3: Cho hình chữ nhật có diện tích là 48cm . Giải: cạnh ngắn của HCN là 8cm. Tính: Cạnh dài của hình chữ nhật là: a) Cạnh dài của hình. 48 : 8 = 6 (cm) b) Chu vi của hình. Chu vi hình chữ nhật là: - Theo dõi HS làm bài. (6 + 8) x 2 = 28 (cm) - Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài. ĐS: 6 cm ; 28 cm 2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm. ======= ======. 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×