Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số 10 tiết 19: Đại cương về phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.44 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phạm Phú Thứ. BÀI. Giáo viên:. : ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. . Tổ: Toán – Tin. Tiết : 19 Tuần : 10 Lớp : 102,104. Ngày soạn : 25/10/2010 I. MỤC TIÊU 1, Về kiến thức - Hiểu khái niệm phương trình; nghiệm của phương trình; hai phương trình tương đương. - Hiểu các phép biến đổi tương đương phương trình. 2, Về kĩ năng - Biết nêu điều kiện xác định của phương trình. - Biết biến đổi tương đương phương trình. 3, Về tư duy, thái độ - Rèn luyện tư duy lôgic. - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, tính nghiêm túc khoa học và tinh thần hoạt động tập thể. II. CHUẨN BỊ 1, Học sinh - Soạn bài “Đại cương về phương trình” (Mục I). 2, Giáo viên - Đọc sách giáo khoa, sách giáo viên, sách chuẩn kiến thức, kĩ năng. - Soạn giáo án. III. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp vấn đáp kết hợp với gợi mở và hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1, Ổn định lớp 2, Kiểm tra bài cũ 3, Vào bài mới Hoạt động 1 (20’): Tìm hiểu khái niệm phương trình một ẩn Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung + Trong chương trình THCS chúng ta + Nghe giảng. I. Khái niệm về phương đã được học về phương trình và hệ trình phương trình. Hôm nay chúng ta sẽ 1, Phương trình một ẩn + Định nghĩa: SGK/53 cùng tìm hiểu rõ hơn về phương trình. + Nêu ví dụ về phương trình một ẩn? + Cho ví dụ. Phương trình ẩn x là mệnh đề + Nhận xét các phương trình vừa cho + f ( x)  g ( x) . chứa biến có dạng: có dạng gì? f ( x)  g ( x) . + Số thực x0 sao cho f ( x0 )  g ( x0 ) là + Nghiệm của phương Nghiệm của phương trình là số trình f ( x)  g ( x) . thực x0 sao cho f ( x0 )  g ( x0 ) mệnh đề đúng được gọi là gì? + Tổng quát: Mệnh đề chứa biến là mệnh đề đúng. f ( x)  g ( x) được gọi là các phương + Ví dụ: y  1  2 là phương trình ẩn x. Số thực x0 sao cho trình ẩn y . f ( x0 )  g ( x0 ) là mệnh đề đúng được Khi y  5 : 5  1  2 là mệnh gọi là nghiệm của phương trình đề đúng nên y  5 là nghiệm f ( x)  g ( x) . + Gọi học sinh đọc định nghĩa + Đọc định nghĩa của y  1  2 . SGK/53 , cho ví dụ. Khi y  0 : 0  1 không có SGK/53 và cho ví dụ. + Gọi học sinh nhận xét, bổ sung. nghĩa nên y  0 là không phải + Giáo viên nhận xét, đánh giá và + Nhận xét, bổ sung. là nghiệm của y  1  2 . chính xác hóa. Giáo án: Đại số 10. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Phạm Phú Thứ. Giáo viên:. Hoạt động 2 (20’): Tìm hiểu về điều kiện của một phương trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Yêu cầu học sinh làm hoạt động 2 + Khi x  2 : vế trái SGK/54. không có nghĩa. Vế phải có nghĩa khi x 1  0 + Khi giải phương trình f ( x)  g ( x) ta cần + Nghe giảng. lưu ý đến điều kiện của ẩn x để f ( x) và g ( x) có nghĩa Ta nói đó là điều kiện xác định của phương trình, gọi tắt là điều kiện của phương trình. + Yêu cầu học sinh nhắc lại điều kiện để + Q( x)  0 các biểu thức sau có nghĩa: P( x)  0 P( x) P( x) , P( x) , Q( x)  0 Q( x) Q( x) + Học sinh thảo luận. + Nhóm 4 học sinh thảo luận ví dụ. + Học sinh lên bảng + Gọi một nhóm lên bảng trình bày. trình bày. + Học sinh nhận xét, + Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung. bổ sung. + Giáo viên nhận xét, đánh giá và chính + Nghe giảng. xác hóa.. . Tổ: Toán – Tin. Nội dung 2, Điều kiện của một phương trình + SGK/54. + Ví dụ: Nêu điều kiện của các phương trình: a, x 2  3 x  x  1 b, x  1  x  x  1  5 x 1 c, 2 x2 x 1 x d ,3  x 2  2 x. Giải: a, x 2  3 x  0 x 1  0 b,  x 1  0 x 1  0 c,  x  2  0 d,2  x  0. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò - Nhắc lại định nghĩa phương trình một ẩn và nghiệm của phương trình một ẩn. - Soạn tiếp bài “Đại cương về phương trình” (Mục II). Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. Giáo án: Đại số 10. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×