Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án Số học 6 - Tiết 78, Bài 7: Phép cộng phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.37 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết (PPCT): 78 §7 . PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu và áp dụng được qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu . - Có kỹ năng cộng phân số, nhanh và đúng . - Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng). II. CHUẨN BỊ: * Giáo viên: - Thước thẳng, phấn mầu - Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập trắc nghiệm. - Bảng phụ vẽ sẵn hình thể hiện quy tắc cộng hai phân số ở đầu bài học. -Bảng phụ ?2 , bảng phụ ?3 . * Học sinh: - Ôn lại quy tắc cộng hai phân số ở tiểu học. III. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU. - Phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1. Ổn định:(1 phút). 2. Kiêm tra bài cũ.( 4 phút). Hoạt động của giaó viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng - GV: Muốn so sánh hai - HS: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu phân số không cùng mẫu, ta ta làm thế nào? viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. - GV: Dán bảng phụ hình - HS: Hình vẽ trên thể hiện vẽ sau: quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì? +. =. +. - GV: Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu mà các em học ở Tiểu học có tử và mẫu là các số tự nhiên. Quy tắc này vẫn được áp Trang Lop6.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của giaó viên dụng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. Và được áp dụng như thế nào thì ta đi vào bài học hôm nay: “ PHÉP CỘNG PHÂN SỐ”. Hoạt động của học sinh. - HS: Ghi tiêu đề bài học. Nội dung ghi bảng. §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 3. Bài mới. Hoạt động của giaó viên. Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 (12 phút) CỘNG HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU 1. Cộng hai phân số cùng - GV: Các em hãy áp dụng - HS : mẫu. * Ví dụ: quy tắc đã học ở Tiểu học 2  3  2  3  5 . thực hiện phép cộng:. 2 3  7 7. 7. 7. 7. 2 7. 7. 3 7. a)  . 23 5  . 7 7. =? - GV: Quy tắc trên vẫn được áp dụng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên: - GV: Cho học sinh thực - HS: hiện phép cộng: 3 1  =? 5 5 2 7 - GV:  =? 9 9. 3 1 3  1 2    5 5 5 5. b). 3 1 3  1 2    . 5 5 5 5. - GV: Các em có nhận xét - HS : Hai phân số này 2 7 không cùng mẫu. gì về hai phân số và 9. 9. - GV: Để thực hiện được - HS: Ta biến đổi phân số phép tính này ta làm thế 7 thành phân số có mẫu nào? 9 dương. - HS: - GV:. 2 7 2 7    ? 9 9 9 9. 7 7  9 9. - HS:. 2 7 2 7 2  (7) 5      9 9 9 9 9 9. c).. 2 7 2 7    9 9 9 9 2  (7) 5   . 9 9. - GV: Qua các ví dụ trên - HS: Muốn cộng hai phân các em cho thầy biết, số cùng mẫu, ta cộng các tử b) Quy tắc Trang Lop6.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của giaó viên Hoạt động của học sinh muốn cộng hai phân số và giữ nguyên mẫu. cùng mẫu ta làm thế nào?. Nội dung ghi bảng ( Dán bảng phụ).. - GV : Cho học sinh vận dụng quy tắc làm bài tập ?1 3 5 8   1. 8 8 8 1 4 1  (4) 3  -HS2:   . 7 7 7 7. - HS1:. - GV: Hướng dẫn ý c). + Em có nhận xét gì về 6 -14 các phân số và ? 18 21. - HS: Hai phân số. ?1 . Cộng các phân số sau: 3 5 8   1. 8 8 8 1 4 1  (4) 3  b)   . 7 7 7 7. a). 6 -14 và 18 21. + Em hãy rút gọn hai phân không cùng mẫu và đều chưa tối giản. số trên? 6 1 -14 2  - HS:  , . 18. -HS3: - GV: Nhận xét. - GV: Cho học sinh làm ?2. 3. 21. 3. 6 -14 1 2    18 21 3 3 1  (2) 1   3 3. - HS trả lời: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số, vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng 1. c). 6 -14 1 2    18 21 3 3 1  (2) 1   3 3. ? 2 ( Dán bảng phụ).. - Ví dụ:. - Ví dụ:. 5 3  -5 + 3 = 1 1 5  3 2    2 1 1. 5 3  1 1 5  3 2    2 . 1 1. -5 + 3 =. Hoạt động 2(15phút) CỘNG HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU - GV:Để cộng hai phân số - HS: Ta phải quy đồng mẫu 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm các phân số. không cùng mẫu. thê nào? Chẳng hạn như 2 3  ? 3 5. Để biết được. phép cộng này thực hiện Trang Lop6.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của giaó viên như thế nào, ta vào phần hai của bài : “Cộng hai phân số không cùng mẫu.” - GV: Nhờ quy đồng mẫu, ta có thể đưa phép cộng hai phân số không cùng mẫu về phép cộng hai phân số cùng mẫu. Chẳng hạn :. Hoạt động của học sinh. Nội dung ghi bảng. 2 3  3 5. - GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép tính. 2 3  3 5. - HS: - GV: Yêu cầu học sinh MSC = ( BCNN(3,5) = 15 quy đồng mẫu hai phân 2 10  . số: 3 15. * Ví dụ:. 2 3  3 5. (MSC = BCNN(3,5) = 15). 2 3 và 3 5 2 3 10 9 GV:     ? 3 5 15 15. 3 9  . 5 15 2 3 10 9 - HS:    3 5 15 15 10  (9) 1   . 15 15. - GV: Qua ví dụ trên, các em cho thầy biết, muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào?. - HS: Muốn cộng hai phân * Quy tắc . số không cùng mẫu, ta viết ( Dán bảng phụ ). chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. ?3 . Cộng các phân số sau:. - GV: Hướng dẫn học sinh 2 4 làm ?3 .  a) 3 15 2 4  a) - HS: MSC : 15 3. 15. GV: MSC của b). 2 4 và ? 3 15. 11 9  15 10. b). 11 9  15 10. - HS: Hai phân số này - GV: Em có nhận xét gì không cùng mẫu và phân số 9 11 9 có mẫu số âm. về hai phân số và 15. 10. 10. - HS:. 9 9  ( nhân cả tử 10 10 Trang 4 Lop6.net. 2 3 10 9    3 5 15 15 10  (9) 1   . 15 15.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động của giaó viên Hoạt động của học sinh GV: Em hãy biến đổi phân và mẫu của phân số 9 với 9 10 số thành phân số có -1) 10 11 9 11 9 mẫu dương.   - HS:  15. 10. Nội dung ghi bảng. 15 10. - HS: MSC: 30 - GV: MSC của c). 11 9 và ? 15 10. 1  3. 7. c). 1  3. 7. - HS: Ta biến đổi phân số. - GV: Để thực hiện phép 1 thành phân số có mẫu 7 cộng này ta làm thế nào? dương và viết số 3 dưới dạng phân số có mẫu bằng 1. 1 1 3 3  7 7 1. - GV: Cho học sinh thảo - HS: Thảo luận nhóm trong luận nhóm trong khoảng 4 khoảng 4 phút ( Mỗi nhóm phút ( Mỗi nhóm làm 1 làm 1 ý). ý). - GV: Sau khoảng 4 phút - HS: Đại diện bốn nhóm gọi đại diện bốn nhóm lên lên bảng trình bày trên bảng nhóm. trình bày. a). - GV: Nhận xét bài làm của học sinh.. 2 4 10 4    2 4 10 4 3 15 15 15 a ).    3 15 15 15 10  4 6 2    10  4 6 2 15 15 5    15 15 5 11 9 11 9 22 27 b).      b) 15 10 15 10 30 30 11 9 11 9 22 27      15 10 15 10 30 30 22  (27) 22  (27)   30 30 5 1  5 1   .   . 30 6 30 6 1 1 3 1 21 c).  3     c) 7 7 1 7 7 1 1 3 1 21 3    1  21 20   7 7 1 7 7 7 7 1  21 20   7 7. Hoạt động 3( 10 phút) CỦNG CỐ Trang Lop6.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của giaó viên - GV: Qua bài học hôm nay, các em hãy cho thầy biết: + Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta làm thế nào? + Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta làm thế nào?. Hoạt động của học sinh. - HS: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. - HS: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên - GV:Khi thực hiện phép mẫu chung. cộng phân số, các em cần lưu ý : + Ta quan sát xem các phân số đã cùng mẫu chưa. +Biến đổi phân số có mẫu số âm về phân số có mẫu số dương . +Nêú các phân số trong phép cộng chưa tối giản thì ta rút gọn về phân số tối giản trước khi thực hiện phép cộng. + Trong phép cộng gồm phân số và số nguyên, ta viết số nguyên dưới dạng phân số có mẫu bằng 1. +Kết quả của phép tính phải được rút gọn ở dạng tối giản. - Bài tập: Em hãy chọn - HS: Lên bảng khoanh tròn đáp án đúng nhất trong đáp án đúng. các kết quả sau: 7 8  bằng : 25 25 1 15 A. B. 25 25 3 15 C. D. 5 50. 1).. - HS1: 7 8  bằng : 25 25 1 15 A. B. 25 25 3 15 D. C 5 50 .. 1).. Trang Lop6.net. 6. Nội dung ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của giaó viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung ghi bảng. - HS2:. 1 5  bằng : 6 6 4 2 A. B. 6 3 4 2 C. D. 12 3. 1 5  bằng : 6 6 4 2 A. B. 6 3 . 4 2 C. D. 12 3. 2).. 2).. HS3 1 2  bằng : 2 3 1 1 A. B. 5 5 1 1 C. D. 6 6. 1 2  bằng : 2 3 1 1 A. B. 5 5 1 1 D. C. 6 . 6. 3).. 3).. - HS : -Bài tập 42d (SGK.T26).. d). 4 4 4 4 4 2      5 18 5 18 5 9. . 36 10 36  (10) 26    45 45 45 45. Hoạt động 3( 3 phút) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. - Bài tập về nhà: Bài 42 ( T 26- SGK) các ý còn lại Bài 43, 44,45 ( T 26- SGK) Hướng dẫn Bài tập 43 ( T 26- SGK). Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số: a). 7 9 7 9 1 1      ? 21 36 21 36 3 4. Bài 45: Tìm x, biết: b). x 5 -19 = + 5 6 30 x 1 = 5 5. Trang Lop6.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của giaó viên. Hoạt động của học sinh. x=?. Trang Lop6.net. 8. Nội dung ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×