Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 – Tuần 4 - Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.46 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. Tuần 4: Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN Bài 13: Âm n - m I. Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc được : n, m, nơ, me. - Viết được : n, m, nơ, me - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má. + HSKT: đọc được âm n , m , tiếng nơ, me, từ ứng dụng trong bài II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài. - 3 HS đọc bài. - 2 HS đọc câu ứng dụng. - 2 HS đọc câu ứng dụng. - Yêu cầu HS viết bảng : i, a, bi, cá - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm Bài mới: Âm n - m mới : n, m. - HS đọc đề bài 2. Dạy chữ ghi âm : a. Nhận diện chữ, phát âm: * Âm n : - GV viết chữ n in lên bảng . - Hãy nêu nét cấu tạo ? - Gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu. - GV phát âm: Đầu lưỡi chạm lợi hơi - HS phát âm: nờ ( CN + ĐT) thoát ra qua cả miệng lẫn mũi: nờ - Chọn âm n đính vào bảng - HS chọn n đính vào bảng b. HD đánh vần: - GV hỏi:Có âm n,các em ghép tiếng - HS ghép tiếng nơ. - HS nêu: Tiếng nơ có âm n đứng trước, nơ. - Tiếng nơ có âm gì trước âm gì sau? ơ đứng sau.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. - GV đánh vần mẫu - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV viết từ nơ lên bảng. - HD đọc trơn: n – nơ – nơ c. Luyện đọc tiếng ứng dụng: no , nô. nơ * Âm m : - So sánh n/ m - Quy trình dạy tương tự như dạy chữ n. - Yêu cầu HS đọc cả bài. - Đọc tiếng, từ ứng dụng : mo – mô – mơ Ca nô – bó mạ - Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học trong từ c. Hướng dẫn viết bảng con : - Viết chữ n :Đặt bút dưới đường kẻ thứ ba một tí viết nét móc xuôi,nét móc 2 đầu. - Viết chữ nơ:Viết chữ n, nối nét sang chữ ơ.. -Cho HS viết bảng con n, nơ - Hướng dẫn viết chữ m, me theo quy trình trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp. - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : bò bê có cỏ, bò bê no nê - Tìm tiếng có âm vừa học ? - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn HS viết vào vở. c. Luyện nói : - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài. Lop1.net. - Cá nhân : nờ - ơ - nơ, ĐT : nơ. - HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ nơ. - HS đọc: nơ ( CN + ĐT) - Đọc: n – nơ - nơ - Hs luyện đọc tiếng ( CN + ĐT) - Giống : đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu. - Khác : m có hai nét móc xuôi. - HS đọc tiếng, từ (CN nối tiếp, nhóm, ĐT) - Tìm tiếng có âm đang học: nô, mạ - HS viết bảng con: n, m, nơ, me. - Chú ý: Nét nối giữa các con chữ. - Hs đọc bài tiết 1 - HS quan sát . - Hs đọc thầm, tìm tiếng có âm n, m - Tiếng : no, nê - Cá nhân, ĐT. - HS đọc toàn bài - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào vở Tập viết..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. - Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? - Em có thể kể thêm về bố mẹ (ba má) - Em làm gì để bố mẹ vui lòng ? 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Thi tìm nhanh tiếng có âm vừa học. - Bài sau : d, đ.. Lop1.net. - HS đọc : bố mẹ, ba má. - Người sinh ra mình gọi là bố mẹ hay ba má. - Học sinh tự kể về ba mẹ mình. - Ba mẹ em đều là nông dân. - Em cố gắng học giỏi để ba mẹ vui lòng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. ĐẠO ĐỨC Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (TIẾT 2) I. Mục tiêu : Giúp HS biết được: - Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc,quần áo gọn gàng,sạch sẽ.. + HS K, G: biết phân biệt được gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1. - Bài hát : Rửa mặt như mèo. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Khi đi học em phải ăn mặc thế nào ? - Phải ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng. B. Dạy bài mới : 1.Hoạt động 1: Bài tập 3(TL nhóm đôi). - GV treo tranh. - HS quan sát. + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?. - HS thảo luận theo nhóm trả lời . * Kết luận : Chúng ta nên làm như các bạn - Đại diện các nhóm trả lời. Các nhóm ở tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8. khác nhận xét, bổ sung. 2. Hoạt động 2 : Bài tập 4 . - Y/c 2 HS ngồi gần nhau giúp nhau sửa - HS làm việc theo nhóm đôi : Từng lại áo quần, đầu tóc cho gọn gàng. đôi một các em sửa sang quần áo, đầu - GV nhận xét, tuyên dương. tóc cho nhau. 3. Hoạt động 3 : Hát bài : “Rửa mặt như mèo”. -GV YC lớp hát bài:“Rửa mặt như mèo”. - Cả lớp tham gia hát. + Bạn mèo trong bài hát có s/ sẽ không? - HS trả lời. + Vì sao mèo bị đau mắt ? * Kết luận : Hằng ngày các em phải ăn - HS hiểu được gọn gàng, sạch sẽ cũng mặc gọn gàng, sạch sẽ để đảm bảo sức góp phần bảo vệ môi trường. khoẻ, mọi người khỏi chê cười. 4. Hoạt động 4 : Đọc thơ. - GV hướng dẫn HS đọc thơ : - Cả lớp đọc ghi nhớ Đầu tóc em chải gọn gàng Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu. - HS tham gia trò chơi: Ai ngoan hơn? 5. Củng cố, dặn dò. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. - Nhận xét tiết học. * Mỗi nhóm chọn bạn giữ gìn quần áo - Bài sau : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học gọn gàng, sạch sẽ, nhóm nào nhiều bạn hơn thì thắng cuộc. tập.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012 TOÁN (T13) BẰNG NHAU_DẤU “=” I.Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng:mỗi số bằng chính nó(3 = 3,4 = .4) biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng nhau để so sánh các số. - Học sinh làm bài tập 1,2 SGK I. Đồ dùng dạy học : - Các nhóm đồ vật có số lượng từ 1 đến 5. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : Điền dấu > hoặc< - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. vào ô trống: - Gọi 2 HS lên bảng : -5>2; 3<5, 4>3. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Bằng nhau-dấu “=” - Cả lớp mở SGK trang 19. 2. Nhận biết quan hệ bằng nhau : - Tranh 1:Bên trái có mấy con hươu ? - HS quan sát tranh 1và trả lời. Bên phải có mấy khóm cây? - HS trả lời: số con hươu và số khóm - Như vậy số con hươu như thế nào so cây bằng nhau. với số khóm cây ? -Ta có :ba bằng ba - Giới thiệu cách viết: 3 = 3 3=3 HS đọc : Ba bằng ba. Dấu = : Đọc dấu bằng - Tranh 2:Tương tự.Ta có: 4 = 4.. - HS nêu tương tự 4=4 HS đọc: Bốn bằng bốn. 3. Luyện tập : * Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS viết 1 dòng dấu = vào Vở . * Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu.. Lop1.net. * Bài 1: - Viết dấu = - HS viết 1 dòng dấu = vào vở * Bài 2:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. - Hướng dẫn bài mẫu. - Viết theo mẫu - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu và nêu - HS làm bài vào phiếu bài tập - HS làm bài, đọc kết quả kết quả. * Bài 3 : Yêu cầu HS làm tương tự như 5 > 4 1<2 1=1 bài 2. 3=3 2>1 3<4 2<5 2=2 3>2 * Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu. * Bài 4: - HS giỏi thực hiện vào phiếu -HS giỏi làm bài ( nêu kết quả) - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Bài sau : Luyện tập ............................................................................................................................................. .... Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. HỌC VẦN Bài 14: Âm d -. đ. I. Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc và viết được : d, đ, dê, đò,từ và câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Viết được d, đ, dê, đò - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. + HSKT: Đọc được âm d,đ, tiếng dê, đò. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài. - 3 HS đọc bài. - Yêu cầu HS viết bảng : n, m, nơ, me - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài: d, đ. Bài mới: Âm d - đ 2. Dạy chữ ghi âm : - HS đọc đề bài a. Nhận diện chữ, phát âm: * Âm d : - GV viết chữ d in lên bảng . .- Gồm nét cong kín và nét móc ngược. - Hãy nêu nét cấu tạo ? - HS đọc ĐT. - GV Hd phát âm: dờ - HS lấy âm d từ bộ chữ. - Yêu cầu chọn âm d. - Cá nhân, ĐT. b. Luyện đánh vần tiếng: - HS ghép tiếng dê. - Có âm d, các em ghép cho cô tiếng dê. -Hs nêu: d đứng trước, ê đứng sau. - Phân tích tiếng dê. GV viết bảng : dê. - Cá nhân : dờ - ê- dê, ĐT : dê. - GV yêu cầu HS đánh vần - HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ dê. - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - HS đọc ( Nối tiếp CN + ĐT) - GV viết từ dê lên bảng. - 3 HS đọc, cả lớp ĐT. - HD đọc trơn: d – dê – dê c. Luyện đọc tiếng ừng dụng: - HS đánh vần tiếng ( CN + ĐT) da , de, do * Âm đ : - Quy trình dạy tương tự như dạy chữ d.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. - Yêu cầu HS đọc cả bài. * So sánh hai âm vừa học :d với đ : d. Đọc tiếng, từ ứng dụng : đa – đe – đo da dê – đi bộ - Yêu cầu Hs giỏi đọc trơn - HS tìm tiếng có âm vừa học trong từ. - Phân tích tiếng : da, dê, đi. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. c. Hướng dẫn viết bảng con : - Viết chữ d: Đặt bút dưới đường kẻ thứ ba một tí viết nét cong kín, nét móc dưói - Viết chữ dê: Viết d nối nét sang chữ ê. - Cho HS viết bảng con d, dê. - Hướng dẫn viết chữ đ, đò theo quy trình trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp. - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Tìm tiếng có âm vừa học ? - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu. - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. c. Luyện nói - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài - Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này ? - Em biết những loại bi nào ? - Cá cờ thường sống ở đâu ? Nhà em có nuôi cá cờ không ? Nó có màu gì ? - Các em đã nhìn thấy dế bao giờ chưa ?. Lop1.net. - Giống : đều có nét cong kín và nét móc ngược. - Khác : đ có thêm nét ngang. - HS đọc từ ứng dụng ( Nối tiếp theo dãy, ĐT) - Tiếng: da, dê, đi, có âm đ , d vừa học - HS viết bảng con: d, đ, dê , đò. * Yêu cầu đúng dòng li ( con chữ d 4 dòng li). - Cá nhân, ĐT. - HS quan sát . - Hs đọc thầm tìm tiếng - Tiếng : dì, đi, đò, đi - Cá nhân, ĐT. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào vở Tập viết. - HS đọc : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Vì chúng thường là đồ chơi của trẻ em. - HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. Dế sống ở đâu ? Nó thường ăn gì ? - Em có biết lá đa bị cắt như trong tranh là đồ chơi gì không ? 4. Củng cố - Dặn dò :. - GV nhận xét chung tiết học . - Bài sau : t, th.. Lop1.net. - HS trả lời. - Đó là : trâu lá đa. - Hs luyện nói câu * HS yếu lặp lại lời nói của bạn..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. TỰ NHIÊN & XÃ HỘI : Tiết 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I. Mục tiêu : Giúp HS biết : - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. + Đưa ra một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai.. Ví dụ: bị bụi bay vào mắt, kiến bò vào tai. II. Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh họa bài học trong SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ : + Nhờ đâu em biết được hình dáng, tiếng chim , mùi vị của một vật ? - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Các hoạt động : a. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK. - GV hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10 theo gợi ý : + Bạn đang làm gì ? Việc làm của bạn đúng hay sai ?. * Kết luận : - GV cùng học sinh nêu kết luận b.Hoạtđộng 2:Q/sáttranh -Hd thảo luận nhóm đôi - GV:Quan sát các hình vẽ ở trang 11 SGK và nói xem các bạn trong từng hình đang làm gì ? - GV YC mỗi nhóm 2 HS ( 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời). * Kết luận : Không nên dùng vật nhọn, cứng để ngoáy tai, không nghe âm thanh quá to.. 3. Hoạt động 3 : Đóng vai. Hoạt động học - HS trả lời : + Nhờ mắt. + Nhờ tai. + Nhờ lưỡi.. - HS quan sát và thảo luận theo cặp. - 5 cặp lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV, cả lớp theo dõi, nhận xét.. - Gọi HS lặp lại việc nên làm để bảo vệ mắt -HS thảo luận nhóm 2 - HS quan sát tranh, tập nêu câu hỏi và tập trả lời câu hỏi. - 4 nhóm lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV, cả lớp theo dõi, nhận xét. - Gọi Hs nêu lại việc làm để bảo vệ tai. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. - GV hướng dẫn HS đóng vai theo - HS đóng vai : các tình huống sau : + TH1:Hai bạn chơi kiếm bằmg hai + Nhóm 1 và 2. chiếc que. +TH2:Hai anh mở nhạc quá to + Nhóm 3 và 4. - Yêu cầu các nhóm lên trình bày. - Các nhóm cử đại diện lên trình bày. - GV nhận xét nhóm khác theo dõi, nhận xét. - Hỏi : Em học được gì qua các tình - HS trả lời. huống trên ? 4. Củng cố, dặn dò: - Dặn học sinh xem bài : Vệ sinh thân thể ............................................................................................................................................. ... Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP ( Trang 24 ) I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau ,bé hơn,lớn hơn và các dấu = ,< ,> để so sánh các số trong phạm vi 5. - Hs làm bài tập 1,2 SGK II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài 1, bộ học toán III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : Điền dấu > - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. hoặc< hoặc = vào ô trống: - Gọi 2 HS lên bảng : 5 2; 3 5; 4 3 - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, học bài : Luyện tập - Gv ghi đầu bài lên bảng. - Cả lớp mở SGK trang 24. 3. Luyện tập : * Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu. * Bài 1: - 3 HS lên bảng làm,cả lớp làm vào .- Hs làm bài tập vào bảng con bảng con. -Gv nhận xét 3….2 4…5 2…3 > ? 1….2 4…4 3…4 < 2…2 4…3 2…4 =. * Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu. * Bài 2: - Hướng dẫn bài mẫu. - 2 HS lên bảng làm, HS làm phiếu bài - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu bài tập tập và nêu kết quả. 4. Củng cố, dặn dò : + Hs tham gia trò chơi : Nhanh lên bạn. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. - Dặn bài tiết sau : Luyện tập chung. ơi.. ............................................................................................................................................. ... HỌC VẦN Bài 15: Âm t -. th. I. Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc được : t, th, tổ, thỏ,từ và câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả các cờ. -Viết được: t, th, tổ, thỏ. - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : ổ, tổ. + HSKT: đọc, viết được âm t, th, tiếng tổ, thỏ , từ ứng dụng trong bài II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài SGK phần 1, phần - 3 HS đọc bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. 2, 1 em đọc toàn bài - Yêu cầu HS viết bảng : d, dê, đ, đò. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : t, th. 2. Dạy chữ ghi âm : a. Nhận diện chữ, phát âm: * Âm t : - GV Hướng dẫn nhận diện âm t - HS nhận diện âm t - GV hướng dẫn phát âm: Đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiêng - HS phát âm: tờ ( Nối tiếp, CN + ĐT) - HS đọc ĐT. thanh: tờ - Yêu cầu chọn đính âm t - HS lấy t từ bộ chữ. - GV hỏi: Có âm t muốn có tiếng tổ - Cá nhân, ĐT.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. làm thế nào? - Phân tích tiếng tổ. b. Đánh vần tiếng: - HD đánh vần tiếng: Tổ - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV viết từ tổ lên bảng. - HD đọc trơn: t – tổ - tổ - Luyện đọc tiếng ứng dụng: to , tơ, ta * Âm th : - Quy trình dạy tương tự như dạy t. + So sánh hai âm vừa học : t với th :d. Đọc tiếng, từ ứng dụng : tho , thơ, tha ti vi – thợ mỏ - HS tìm tiếng có âm vừa học trong từ : ti vi,thợ mỏ - Yêu cầu HS đọc phân tích tiếng có âm vừa học - Yêu cầu HS đọc toàn bài ( không theo thứ tự) c. Hướng dẫn viết bảng con : -Viết chữ t:Đặt bút Ở đường kẻ thứ hai -Viết chữ tổ : Viết t, nối nét sang chữ ô. Viết dấu hỏi trên chữ ô.. - HD HS viết bảng con t, tổ. - Hướng dẫn viết chữ th, thỏ theo quy trình trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - GV nêu yêu cầu tiết 2 - Yêu cầu đọc phần 1, phần 2 - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Tìm tiếng có âm vừa học?. - HS ghép tiếng tổ. - t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô. - Cá nhân : tờ - ô – tô – hỏi - tổ, ĐT : tổ. - HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ tổ. - HS đọc ĐT. - 3 HS đọc, cả lớp ĐT. - HS luyện đọc tiếng - Giống : đều có chữ t. Khác : th có thêm con chữ h.. - Hs đọc từ ứng dụng ( HS giỏi đọc trước). - HS nghe GV hướng dẫn cách viết. - HS viết bảng con.. - Hs đọc cá nhân , đọc theo nhóm. - HS quan sát . - Tiếng : thả, - Cá nhân, ĐT.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu. b. Đọc SGK - Y/C HS đọc từng phần, đọc toàn bài. c Luyện viết: - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở. d.Luyện nói: - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Con gì có ổ ? - Con gì có tổ ? - Các con vật có ổ, tổ để ở. - Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không ? Tại sao? 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Hái hoa?- Bài sau : Ôn tập.. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào vở Tập viết. - HS đọc : ổ, tổ. - HS trả lời : gà, ngan, ngỗng, chó, mèo có ổ - Chim, kiến, ong, mối, có tổ - Con người có nhà để ở. - Hs tham gia trò chơi.- HS hái hoa, đọc từ trong cái hoa.. ............................................................................................................................................. .. Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau ,bé hơn,lớn hơn và các dấu = ,< ,> để so sánh các số trong phạm vi 5. - HS làm bài tập: 1,2,3 SGK I. . Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập ghi nội dung bài 1, thước kẻ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. A. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng :. > < ? - GV =. 4…..5 3…3. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. 2….1 5…3. - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Luyện tập chung 3. Thực hành : * Bài 1 : Cho Hs làm vào phiếu bài tập: -Làm cho bằng nhau bằng cách:vẽ thêm hình,gạch bớt hình,vẽ thêm hoặc gạch bớt. -Gv thu chấm ,nhận xét. - Cả lớp mở SGK trang 25. * Bài 1: - HS làm vào phiếu bài tập mà GV chuẩn bị.. * Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn bài mẫu. - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm. * Bài 2: - HS làm bài theo nhóm 4 em - Trình bày bài, nhận xét.. * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu rồi hướng dẫn các em nối theo mẫu - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi. Nhận xét chung tiết học. - Bài sau : số 6. * Bài 3: -Chia lớp thành 3 đội:Mỗi đội cử một bạn lên thi tìm và nối nhanh để được kết quả đúng.Đội nào nối đúng được nhiều nhất trong vòng thời gian quy định thì thắng.. .............................................................................................................................................. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. HỌC VẦN: Bài 16: ÔN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được :i,a, n, m, d, đ, t, th các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được:i,a, n, m, d, đ, t, th, các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò. + HS giỏi: Nghe kể lại dược 2-3 đoạn truyện trong tranh II. Đồ dùng dạy học : - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng và tranh minh họa truyện kể. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : t, th - Gọi 3 HS đọc bài SGK phần 1, phần 2 và toàn bài. - Yêu cầu HS viết bảng : t, th, tổ, thỏ. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : -Tuần qua các em đã học những âm nào? - GV ghi lại ở bảng. - GV gắn bảng ôn 1 và hỏi : Ở bảng này, cô có các chữ ghi các âm đã học trong tuần qua, các em kiểm tra xem đã đủ chưa 2. Ôn tập : a. Luyện đọc :. Lop1.net. Hoạt động học - 3 HS đọc bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.. - HS trả lời : i, a, n, m, d, đ, t, th. - HS đọc các âm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. - GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ. - GV chỉ bảng không theo thứ tự yêu cầu học sinh đọc b. Hoàn thành bảng ôn 1 : - HD lấy n ghép với ô được tiếng gì ? - GV ghi bảng : nô. - Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS ghép lần lượt các âm ở hàng dọc với các âm ở hàng ngang. - GV ghi bảng, hoàn thành bảng ôn 1. c. Hoàn thành bảng ôn 2 : - HD ghép thêm dấu thanh vào để có tiếng mới - lấy mơ ghép với dấu huyền được từ gì ? - Tương tự như vậy, HS ghép các tiếng ở hàng dọc với lần lượt các dấu thanh. - GV vừa viết bảng kết hợp với giải nghĩa từ. - Hoàn thành bảng ôn 2. d. Đọc tiếng, từ ứng dụng : tổ cò - da thỏ lá mạ - thợ nề - GV đọc mẫu. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng có âm đang ôn - Yêu cầu HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. e. Luyện viết bảng con : - Hướng dẫn HS viết từ : tổ cò, lá mạ Chú ý : Khoảng cách giữa các chữ là một ô, giữa các tiếng trong từ bằng một con chữ o.. - HS1: Chỉ và đọc các âm ở hàng ngang. - HS2: Chỉ và đọc các âm ở hàng dọc. - 2 HS lên bảng. - HS đọc : cá nhân, ĐT. - HS : nô - HS ghép (mỗi em ghép một tiếng). - HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT. - 2 HS lên bảng chỉ và đọc. - HS : mờ - HS ghép (mỗi em ghép một từ).. - HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT. - 1 HS đọc lại. - HS phân tích từ. - HS viết bảng con.. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại bảng ôn ở tiết 1 - HS đọc bài tiết 1(Cá nhân, ĐT) - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới - Hs quan sát tranh thiệu câu : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án lớp 1 – Năm học 2012 – 2013. Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn. tổ. - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu. - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. c. Luyện nghe nói, kể chuyện : - GV đọc tên câu chuyện : cò đi lò dò. - GV kể lần 1. - GV kể lần hai có sử dụng tranh. - GV yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm.. - HS đọc thầm tìm tiếng có âm đang ôn - Luyện đọc cả câu. - HS viết vào vở Tập viết.. - HS nhắc lại tên câu chuyện. - HS nghe GV kể. - 2 đội tham gia chơi. - Các nhóm tập kể và cử đại diện lên thi tài. - Trong truyện có mấy nhân vật ? - Có 2 nhân vật. - Em thích nhân vật nào ? - HS trả lời. - Ý nghĩa của câu chuyện: Tình cảm chân - Cá nhân, ĐT. thành giữa Cò và anh nông dân -Gọi 2HS kể lại 1, 2 đoạn (dành cho HS * Hs giỏi kể giỏi) 4. Củng cố - Dặn dò : - GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : U, Ư.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×