Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.23 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TiÕng ViÖt -1A2 TUẦN 4: (Từ ngày 15/9 đến ngày 19/9). Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan. Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 13: M- N I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đợc : m, n, nơ, me - Đọc đợc câu ứng dụng. Bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt - Chữ m, n mẫu III/ Các hoạt động dạy học. TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ( 3’) - H ghép: bi, cá , lá: đọc lại - G ghi: bé Hà có vở ô li. -> H đọc, phân tích 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu bài (1->2’) b. Dạy chữ ghi âm:( 15->17’) * Dạy âm n: - G ghi n: - Đọc mẫu - Hướng dẫn. Khi phát âm m đầu lỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi. - Chọn âm n ghép vào thanh chữ. - Có âm n chọn âm ơ ghép sau âm n ta có tiếng nơ. - G đọc trơn, phân tích . - Đánh vần, đọc trơn - G viết: nơ - Xem tranh SGK/ 28: Tranh vẽ gì? - Chỉ bảng cho H đọc * Dạy âm m. - G ghi: m ( dạy tương tự) - Đọc mẫu - Hướng dẫn . Khi phát âm m hai môi khép lại rồi bật ra. Hơi thoát ra cả miệng và mũi. - Tìm tiếng có âm m - Tìm tiếng có âm n * Dạy từ khoá. - Cho H ghép: mo, nơ, mơ - G ghi, đọc mẫu: No nó nơ Mo mô mơ Ca nô bó mạ - G hướng dẫn H đọc. Lop1.net. - H đọc. - H ghép - H chọn, ghép đọc lại - H đọc - H thực hiện - Chị cài nơ cho bé. - H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích - H ghép. - H tìm - H đọc - H đọc theo G chỉ. - H đọc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TiÕng ViÖt -1A2 Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan -> G chỉ toàn bảng cho H đọc. c. Hướng dẫn viết ( 12’) - Đọc nội dung bài viết. - Cao 2 dòng li.... - G hướng dẫn từng chữ. - H viết bảng + Dạy viết chữ n - Nhận xét chữ n . - H viết bảng con - G hướng dẫn H viết theo nét. - Đặt bút ở 1/ 2 dòng li thứ 2 viết nét móc xuôi cao - H viết bảng con 2 li.... + Nhận xét chữ m - G hướng dẫn chữ m mẫu, nêu cách viết. - H viết bảng. - So sánh chữ m, n – G nêu cách viết. * Hướng dẫn viết từ. + Nhận xét chữ nơ. - G hướng dẫn chữ nơ theo con chữ. - G chỉ chữ nơ - H đọc – nhận xét chiều cao , độ rộng của các con chữ trong chữ nơ. + Nhận xét chữ me - Chữ me : G hướng dẫn tương tự. ->Nhận xét. TIẾT 2: 3. Luyện tập - H đọc, phân tích tiếng a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Bò bê đang ăn cỏ - Đưa tranh SGK/ 29 tranh vẽ gì? - H đọc + Đọc câu ứng dụng. - No nê - G ghi, đọc mẫu Bò bê có cỏ, bò bê no nê. - H đọc + Trong câu trên tiếng nào có âm vừa học?Phân tích * Đọc SGK. - Cho H mở SGK/ 28, 29. - G đọc mẫu. - G hướng dẫn H đọc. - G chấm điểm – nhận xét. - H mở SGK/28 b. Luyện viết ( 15- 17’) - 1 H đọc - Đọc nội dung bài viết. - H đọc theo G yêu cầu. - Quan sát dòng 1: G nêu cách viết, chú ý độ rộng của các con chữ, cho H xem vở mẫu. - G hướng dẫn tư thế ngồi, cách cầm bút cách viết H viết vở liền mạch của các con chữ. - G hướng dẫn từng dòng - H viết vở +Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết 1 chữ - H viết vở + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. H xem vở mẫu - H viết vở + Dòng 3: Viết thẳng dòng 2. + Dòng 4: Viết từ đường kẻ 2 . =>Chấm, nhận xét. c.Luyện nói ( 5- 7’) Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕng ViÖt -1A2 Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan - Cho H quan sát tranh SGK/ 29 * Chủ đề luyện nói :bố mẹ , ba má. - H trả lời. - Tranh vẽ gì? Nêu tên bài luyện nói. - Quê em gọi người sinh ra mình là gì? - Nhà em có mấy anh chị em? Em là con thứ mấy. - Hãy kể về bố mẹ mình cho các bạn nghe. - Em đã làm gì để bố mẹ vui? => Phát triển : Bố mẹ rất yêu bé. Bé được bố mẹ cưng chiều. 4. Củng cố ( 3’) - Đọc bảng: Tìm tiếng có âm m, n - H tìm theo dãy. - Xem trước bài 14. -----------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 14: D, Đ I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết được d, đ, đò, dê - Đọc được câu ứng dụng. Dì na đi đò. Bé và mẹ đi bộ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt, tranh SGK. - Chữ d, đ mẫu III/ Các hoạt động dạy học. TIẾT 1: 1.Kiểm tra bài cũ( 3’) - H ghép, đọc theo 2 dãy. me, mơ - G ghi, H đọc. Bò bê có cỏ, bò bê no nê. - G nhận xét 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu, bài 11 đ, d b.Dạy chữ ghi âm ( 15-17’) @ Dạy âm d. + G ghi: d. đọc mẫu. - Khi phát âm d đầu lưỡi chạm lợi. Hơi thoát ra sát nhẹ - H đọc. - H ghép. có tiếng thanh. - Chọn âm d ghép vào thanh cài - H chọn ghép , đọc lại - Có âm ê ghép sau âm d ta có tiếng gì? - H đọc : dê - G đọc trơn, phân tích, đánh vần, đọc trơn. - H thực hiện + G viết: dê - Xem tranh SGK/ 28: Tranh vẽ gì? - Chỉ bảng cho H đọc - H đọc theo G chỉ. * Dạy âm đ. + G ghi: đ (dạy tương tự) - G cho H đọc toàn bảng. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕng ViÖt -1A2 Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan - Tìm tiếng có âm d - H tìm đọc lại - Tìm tiếng có âm đ * Dạy từ khoá. - Cho H ghép: da, dê, đò. - H ghép, đọc lại - G ghi, đọc mẫu: - H đọc, phân tích da de dô đa đo đe da dê đi bộ c. Hướng dẫn viết ( 12’) + Dạy viết chữ d. - G cho H đọc toàn bài. - G chỉ chữ d mẫu. Nhận xét chữ d? - Cao 4 dòng li.... - G hướng dẫn theo nét chữ. + Dạy viết chữ đ - H viết bảng - G chỉ chữ đ mẫu, - Nhận xét chữ d? - H viết bảng con - G nêu cách viết, hướng dẫn theo nét. - H nêu có 2 con chữ, cao... - G hướng dẫn điểm đặt bút , điểm dừng bút của con - H viết bảng con chữ đ + Dạy viết chữ dê. - G viết dê- H đọc – nhận xét. - G hướng dẫn H viết theo con chữ. + Dạy viết chữ đò ( tương tự) =>Nhận xét. TIẾT 2: 3. Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc - Đưa tranh SGK/ 29 tranh vẽ gì? + Đọc câu khoá. - Bé và mẹ đi bộ... - G ghi, đọc mẫu Dì na đi đò....... - H đọc - Trong câu trên tiếng nào có âm vừa học? - Phân tích - H đọc, phân tích tiếng * Đọc SGK. - Cho H mở SGK/ 30, 31. - G đọc mẫu. - G hướng dẫn H đọc. - H mở SGK - H đọc theo G hướng dẫn. b. Luyện viết ( 15- 17’) - H đọc theo G chỉ định. - Đọc bài viết - Hướng dẫn viết. - H mở vở/ 8. Đọc nội dung - Quan sát từng dòng , G nêu cách viết khoảng cách bài viết. của các con chữ trong một chữ. G cho H xem vở mẫu. Sửa tư thế ngồi cách cầm bút của H. G hướng dẫn điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ. + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ dọc viết 1 chữ + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. - H viết vở Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕng ViÖt -1A2 Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan + Dòng 3: Viết thẳng dòng 2. - H viết vở + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3. - H viết * Chấm, nhận xét. c. Luyện nói ( 5- 7’) + Nêu chủ đề luyện nói. - Tranh vẽ gì? - Những thứ này là đồ chơi của ai? - Em có chơi bi không? Em biết những loại bi nào? - Cá cờ sống ở đâu? Em đã đi bắt cá bao giờ chưa? Hãy - H mở SGK/ 31 kể cho các bạn nghe. dế, cá cờ..... - Cái lá đa trong SGK dùng làm gì? ( con trâu) => Phát triển:- Bé thích chơi bi ve . - H nói theo G hướng dẫn. - Con cá cờ bơi lội rất đẹp. - Em thích chơi trò chọi dế. 4. Củng cố ( 3’) Tìm tiếng có âm d, đ - Xem trước bài 15.. --------------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 15: T, TH I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết được: t, th, tổ, thơ - Đọc được câu ứng dụng. Bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tổ ổ II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt, tranh SGK. - Chữ t, th mẫu III/ Các hoạt động dạy học. TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ( 3’) - H ghép, da dê, đi bộ, cá cờ. Đọc lại - G ghi, H đọc. Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. H đọc kết hợp phân tích. 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu, Bài 15. T, Th b.Dạy chữ ghi âm( 15-17’) * Dạy chữ t - G viết: t. đọc mẫu. - Khi phát âm t đầu lưỡi chạm răng rồi bất ra. - H đọc. - Chọn âm t ghép vào thanh cài - H chọn ghép, đọc lại - Ghép âm t thanh hỏi trên âm ô được tiếng tổ - H thực hiện - G đọc trơn, phân tích, đánh vần, đọc trơn - G viết: tổ - H quan sát tranh. - Xem tranh – G giải thích tổ. - H đọc theo G chỉ. - Chỉ bảng cho H đọc Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕng ViÖt -1A2 * Dạy chữ th: ( Dạy tương tự) - G chỉ bảng cho H đọc. + Tìm tiếng có âm t + Tìm tiếng có âm th * Dạy từ khoá. => Cho H ghép: to, tho, da * G ghi, đọc mẫu: to tơ ta tho tha thơ Ti vi thợ mỏ. Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan. - G hướng dẫn H đọc - G chỉ toàn bảng cho H đọc. c. Hướng dẫn viết ( 12’) + Đọc nội dung bài viết. + Dạy viết chữ t - Chỉ chữ t mẫu. Nhận xét chữ t? - G hướng dẫn theo nét chữ. Điểm đặt bút . điểm dừng bút cuả các nét chữ. + Dạy viết chữ th. - Chỉ chữ mẫu, nêu cách viết. - G hướng dẫn các nối giữa chữ t với chữ h . => So sánh chữ t, th + Dạy viết chữ tổ. - G chỉ chữ tổ - H đọc – nhận xét. - G hướng dẫn H viết theo con chữ. + Daỵ viết chữ thỏ. - Chữ Thỏ ( tương tự) - G hướng dẫn cách nối chữ t với chữ h trong chữ thỏ. =>Nhận xét.. - H tìm đọc lại. H ghép, đọc lại. - H đọc, phân tích - H đọc theo G chỉ . - Cao 5 dòng li.... - H viết bảng - H viết bảng con - H nêu có 2 con chữ, cao... - H viết bảng con - H viết bảng con.. TIẾT 2:. 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’)  Đọc bảng - G chỉ bảng cho H đọc . * Dạy câu khoá. - Đưa tranh SGK/ 33 tranh vẽ gì? - G ghi: Bố thả cá mè , bé thả cá cờ. - đọc mẫu - Trong câu trên tiếng nào có âm vừa học? - Phân tích  Đọc SGK. - Cho H mở SGK/ 32, 33. - G đọc mẫu.- Hướng dẫn H đọc từng trang. b. Luyện viết ( 15- 17’) - Đọc bài viết - Hướng dẫn H viết từng dòng . Lop1.net. - H đọc . - Bố thả cá. - H đọc theo G chỉ. - H quan sát ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕng ViÖt -1A2 Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan - G nêu cách viết. Hướng dẫn H viết theo con chữ. - H đọc theo G chỉ. Sửa tư thế ngồi cách cầm bút của H cách nối liền mạch của các con chữ trong một chữ . G cho H - H mở vở/ 8. xem vở mẫu. + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. Đọc nội dung bài viết. + Dòng 2: Cách 1 ô viết 1 chữ - H viết vở + Dòng 3,4. thẳng dòng 2( tương tự) - H viết vở - G cho H xem vở mẫu. - H viết - Sửa tư thế ngồi cách cầm bút của H. => Chấm, nhận xét. c.Luyện nói ( 5- 7’) - Đọc tên bài luyện nói. - Tranh vẽ gì. ổ, tổ H mở SGK/ 33 - Các con vật dùng ổ, tổ để làm gì? ổ, tổ..... - Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không? => Phát triển: - H nói theo gợi ý của G. - Trong ổ gà mẹ đang ấp trứng. - Trên cành cây có một ổ chim. - Chim mẹ và chim con đang ở trong tổ. 4. Củng cố ( 3’) - Đọc bảng: Tìm tiếng có âm t, th - Xem trước bài 16. ---------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 16: ÔN TẬP. -. I/ Mục đích yêu cầu - H đọc và viết 1 cách chắn chắn âm và chữ vừa học trong tuần - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng: Cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ. - Nghe, hiểu theo tranh truyện: Cò đi lò dò II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn bảng ôn III/ Các hoạt động : TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Cho H ghép: tổ cò, lá mạ , da dẻ. - H đọc lại. 2. Dạy bài ôn ( 30 -32’) a. Giới thiệu bài. Trong tuần vừa qua chúng ta đã học âm nào? - G ghi bảng theo H kể. - G gắn bảng ôn  Giới thiệu bài ôn b.Ôn tâp. ( 15-17’) * Các chữ và âm đã học. - G đưa bảng 1, đọc âm - H đọc - G ghép: n – ô – nô - H ghép theo dãy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -. -. -. TiÕng ViÖt -1A2 Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan - G chỉ vào bảng ôn cho H đọc - H đọc bảng - G ghi bảng - H ghép các tiếng còn lại - G ghép - H đọc  - G chỉ bảng cho H đọc. - H ghép tổ cò. * Dạy từ ứng dụng. - G ghi: tổ cò da thỏ L lá mạ thợ nề - H đọc Cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ. - G hướng dẫn H đọc . =>G chỉ cả bảng cho H đọc c.Hướng dẫn viết ( 12’) - G cho H đọc nội dung bài viết - G hướng dẫn viết theo con chữ. - Nhận xét từ : tổ cò - G vừa hướng dẫn vừa nói. Viết con chữ l nối với - Có 2 chữ lò, cỏ. Con chữ t cao 3 dòng ly. Các con chữ con chữ o..... khác cao 2 dòng li. - Khoảng cách là 1 thân chữ...... - Từ “ Lá mạ” hướng dẫn tương tự - H viết bảng => Nhận xét. - H viết bảng con. TIẾT 2: 3. Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng. - Cho H xem tranh SGK/ 25. Tranh vẽ gì? - G ghi: Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ - G đọc mẫu hướng dẫn H đọc liền mạch cả câu. * Đọc SGK. - Cho H mở SGK/ 34, 35. G đọc mẫu - H đọc c.Luyện viết ( 8- 10’) + Đọc nội dung bài viết - H đọc + G hướng dẫn H viết. . ( hướng dẫn theo con chữ. ) Cho H xem vở mẫu, tư thế ngồi, cách cầm bút của H. - H đọc theo G chỉ. - Dòng 1 : Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3 Mở vở/ 9 - Dòng 2 : Viết từ đường kẻ 1: =>Chấm nhận xét - H đọc cá nhân. d.Kể chuyện “ Cò đi lò dò” ( 15- 17’) *G kể lần 1: Không có tranh. Kể xong hỏi: Hôm nay - H viết vở dòng 1. cô kể chuyên gì? * G kể lần 2: G lần lượt theo tranh và kể. * Tranh 1. Anh nông dân trên đường đi làm về bắt được một chú cò rơi từ trên cao xuống, gãy 1 chân. Anh đem nó về nhà chạy chữa và nuôi nó. * Tranh 2: Cò nhanh chóng chở lại bình thường, nó rất biết ơn anh. Nó trông nhà đo lò dò - H lắng nghe trong nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa. * Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕng ViÖt -1A2 Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan liệng. Nó nhớ lại cuộc sống khi xưa. Anh nông dân khuyên nó trở về gia đình. * Tranh 4: Mỗi khi có dịp cò lại cùng cả đàn - H nhìn tranh kể kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh. * Cho H nhìn vào tranh tập kể * Qua câu chuyện cò con là người như thế nào? ( có tình có nghĩa). =>Chuyện kể về tình cảm chân thành giữa cò con và anh nông dân. 4. Củng cố ( 3’) - Cho H đọc lại bảng ôn - Xem trước bài 17. -----------------------------------------------Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008. Tập viết TUẦN 3: LỄ, CỌ, BỜ, HỔ I/ Mục đích yêu cầu - Củng cố cách viết chữ. Lễ, cọ, bờ, hổ - Rèn kĩ năng viết cho H II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn nội dung bài viết III/ Các hoạt động dạy học a. Giới thiệu ( 1’) - Tập viết tuần 3 bài trang 7. b. Hướng dẫn viết bảng con ( 8- 10’) * Cho H đọc nội dung bài viết * G hướng dẫn. + Hướng dẫn chữ Lễ. - Nhận xét chữ lễ - G hướng dẫn H viết theo con chữ. - Đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ l cao 5 dòng li...... - G cho H nhắc lại - H viết bảng con + Hướng dẫn chữ cọ . - G cho H nhận xét chữ. - G hướng dẫn chữ theo con chữ , chú ý độ rộng của các con chữ. - G nhận xét . H viết bảng con. + Hướng dẫn chữ bờ. - H nhận xét chữ bờ - G hướng dẫn theo con chữ. + Hướng dẫn chữ hổ. - H nhận xét chữ - G nêu cách viết. c.Hướng dẫn viết vở ( 17- 20’) - Đọc nội dung bài viết - H quan sát dòng 1. G nêu cách viết từng dòng. Lop1.net. - H nhận xét chiều cao, độ rộng của con chữ - H viết bảng.. - H mở vở/ 7 - 2 H đọc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TiÕng ViÖt -1A2 Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan - Cho H xem vở mẫu. Chú ý tư thế ngồi cách cầm bút, - H viết từng dòng. của H . + Dòng 1 : Viết từ đường kẻ 2. + Dòng 2 : viết từ đường kẻ 2 + dòng 3 : viết thẳng dòng 2 + Dòng 4 : viết thẳng dòng 3 d. Chấm, chữa ( 5- 7’) e. Củng cố ( 1- 3’) - Nhận xét giờ học. Tập viết. Tuần 4: do, mơ, ta, thơ I/ Mục đích yêu cầu - Củng cố cách viết chữ đã học trong tuần - Rèn kĩ năng viết cho H II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ săn nội dung bài viết III/ Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu ( 1’) 2. Dạy bài mới (30-32’) a. Hướng dẫn viết bảng con (10’-12’) + Cho H đọc nội dung bài viết + G hướng dẫn từng chữ. - Nhận xét chữ mơ? * - G hướng dẫn. Điểm đặt bút ở giữa dòng li 2 viết con chữ c chữ m cao 2 dòng li con chữ ơ cao 2 li. Khoảng cách là nửaaaaaaanửa thân chữ. - G hướng dẫn từng dòng. H viết bảng con + Hướng dẫn chữ do: - H nhận xét chữ do - G hướng dẫn chữ do điểm đặt bút , dừng bút của các nét chữ. + Hướng dẫn chữ ta. - H nhận xét. - G hướng dẫn theo nét chữ. Chú ý nét nối từ con chữ t sang con chữ a. b. Hướng dẫn viết vở ( 17- 20’) + H đọc nội dung bài viết - G nêu cách viết từng dòng. - Cho H xem vở mẫu. Chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút nét nối của các con chữ trong một chữ. + Dòng 1 : Viết từ đường kẻ 2 + dòng 2 : viết thẳng dòng 1 + Dòng 3 : viết thẳng dòng 2 + Dòng 4 : Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 - =>G thu vở - Chấm, chữa – nhận xét ( 5- 7’) 3 3. Củng cố ( 1- 3’) Lop1.net. - H nhận xét chiều cao, độ rộng của con chữ - H viết. - H viết từng dòng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TiÕng ViÖt -1A2 - Nhận xét giờ học.. Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan. TUẦN 5: ( Từ ngày 22/9 đến 26/9 ) Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 17: U - Ư I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng, u, nụ , ư ,thư. - Đọc được câu ứng dụng. “ Thứ tư bé Hà thi vẽ” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. TIẾT 1: 1.Kiểm tra bài cũ - H ghép: da dẻ, thợ nề, cô mơ , đọc lại - G ghi: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ - G chỉ bảng cho H đọc , kết hợp phân tích. 2.Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu, Học âm u, b.Dạy chữ ghi âm( 15-17’) * Dạy âm u + G ghi: u - G đọc mẫu, hướng dẫn phát âm. Khi phát âm u miệng mở hẹp như âm i nhưng tròn môi. - G đọc - Ghép u vào thanh chữ - Ghép n trước u, dấu nặng dưới u để được tiếng nụ. - G đọc trơn - phân tích – G viết nụ - G đánh vần - đọc trơn - G chỉ bảng * G ghi: ư - ( Dạy như u) =>G chỉ bảng u ư nụ thư Cô dạy âm gì? ( G ghi u-ư) - Tìm tiếng có âm u - Tìm tiếng có âm ư * Dạy từ khoá. - H ghép theo dãy, đu đủ , tổ cò , lá mạ. - đọc lại - G viết bảng Lop1.net. - H đọc - H ghép - H đọc - H thực hiện - H đọc - H đọc - H ghép, đọc lại.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiÕng ViÖt -1A2. Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan Cá thu tổ cò đu đủ lá mạ cử tạ. - G đọc mẫu - G chỉ toàn bảng c.Hướng dẫn viết ( 12’) + H đọc nội dung bài viết. * G hướng dẫn từng chữ. + Dạy viết chữ u - G hướng dẫn viết chữ u - G chỉ chữ mẫu. Nhận xét chữ u? - G vừa viết vừa hướng dẫn viết. + Dạy viết chữ ư - G hướng dẫn viết chữ ư - G chỉ chữ ư. Cho H nhận xét. G nêu cách viết . - - Hướng dẫn theo nét + G hướng dẫn chữ nụ - G chỉ chữ nụ. H nhận xét - G nêu cách viết ( hướng dẫn theo con chữ) + G hướng dẫn H viết chữ thư. - Chữ thư ( tương tự) =>Nhận xét TIẾT 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc - Treo tranh - tranh vẽ gì? * Dạy câu khoá. - G ghi: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. - Đọc mẫu. - Tìm tiếng có âm vừa học - G chỉ toàn bảng * Đọc SGK - Mở SGK ( 36- 37) - G đọc mẫu - Hướng dẫn H đọc. =>Nhận xét b.Luyện viết ( 15- 17’) + H đọc nội dung bài viết. - Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu. G hướng dẫn H viết theo vở mẫu, sửa tư thế ngồi , cách cầm bút cho H + Dòng 1:1 ô viết 1 chữ u + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Cách 1 ô viết 1 chữ + Dòng 4: Viết thẳng dòng 1  G chấm bài – nhận xét Lop1.net. - H đọc, phân tích tiếng - H đọc. - H viết bảng con - H viết - Có hai con chữ cao 2 dòng li.... - H viết bảng. - H đọc cá nhân. Phân tích tiếng. - H đọc. - H đọc. - H mở SGK - H đọc cá nhân - h đọc - H đọc theo G chỉ - H mở vở: Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TiÕng ViÖt -1A2 Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan c.Luyện nói(5-7’) - Nêu tên chủ đề luyện nói - Cho H xem tranh SGKtranh vẽ gì? - H quan sát. - Chùa một cột ở đâu? - H trả lời - Hà nội còn được gọi là gì? - Mỗi nước có mấy thủ đô? - Lá cờ tổ quốc có hình dáng, màu sắc thế nào? - H nêu - Em biết gì về thủ đô Hà Nội?. 4.Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có âm u,ư - Xem trước bài 18. Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 18: X – CH I/ Mục đích yêu cầu - Đọc được câu ứng dụng. “ Xe ô tô chở cá về thị xã” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. II/ Bộ đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ các từ khoá III/ Các hoạt động dạy học. TIẾT 1: 1.Kiểm tra bài cũ(5’) - H ghép: nụ, thư, tú. Đọc lại - G viết bảng . H đọc theo G chỉ. Thứ tư bé hà thi vẽ 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a.Giới thiệu bài, Học âm x - ch, b.Dạy chữ ghi âm ( 15-17’) * Dạy chữ : x - G đọc mẫu, hướng dẫn. Khi phát âm khe kẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra không có tiếng - H đọc thanh. - Chọn âm x ghép vào thanh chữ. - Ghép e sau x được tiếng mới. - H ghép - G đọc- phân tích( G viết) - H thực hiện + Dạy tiếng xe - H thực hiện - G đánh vần- đọc trơn: - H đọc - G chỉ bảng * Dạy chữ ch. - G hướng dẫn H đọc ( Dạy như x) - Cô dạy âm gì? - X- ch =>G chỉ bảng - H đọc - Tìm tiếng có âm x - H ghép - Tìm tiếng có âm ch + G cho H ghép: Thợ xẻ, chả cá, chì đỏ. * G viết Thợ xẻ chì đỏ - H đọc xa xa chả cá. - H đọc - G đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -. TiÕng ViÖt -1A2 Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan - G chỉ toàn bảng - H đọc c. Hướng dẫn viết ( 12’) - có 2 nét, cao 2 dòng li - G cho H đọc bài mẫu. + Nhận xét chữ x? Cho H đọc - G nêu quy trình viết. Hướng dẫn theo nét chữ. - G chỉ chữ ch mẫu.. - H viết bảng con + H nhận xét chữ ch. - H nhận xét - G nêu cách viết (hướng dẫn theo nét) - H viết bảng - G chỉ chữ xe + H nhận xét chữ xe - G hướng dẫn quy trình viết - Chữ chó ( tương tự) =>Nhận xét TIẾT 2:. -. -. -. 3.Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc kết hợp phân tích. - Treo tranh - tranh vẽ gì? - G ghi: xe ô tô chở cá về thị xã. - Đọc mẫu.- G hướng dẫn H đọc cả câu. - Tìm tiếng có âm vừa học - G chỉ toàn bảng * Đọc SGK - - Mở SGK ( 38- 39) - G đọc mẫu =>Nhận xét c.Luyện viết ( 15- 17’) - Quan sát chữ mẫu. Đọc nội dung bài viết G nêu cách viết.. + Dòng 1:1 ô viết 1 chữ x Cho H xem vở mẫu + Dòng 2: Viết ngay từ đường kẻ đầu tiên + Dòng 3: Viết thẳng dòng ch + Dòng 4: Cách 1 ô viết 1 chữ - Cho H xem vở mẫu. Hướng dẫn H ngồi viết  G chấm bài – nhận xét c.Luyện nói (5-7’) - Em hãy kể tên các loại xe trong tranh - Xe bò thường dùng để làm gì - Xe lu dùng để làm gì - Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? - Nó dùng để làm gì? 4. 4. Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có âm mới học - Đọc trước bài 19. - H đọc - H đọc - H đọc theo G chỉ - H đọc - H mở sách theo dõi G đọc.. - H viết - H viết vở. - H nói theo G gợi ý. ----------------------------------------------------------------------------Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TiÕng ViÖt -1A2. Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan. Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 19: S- R I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng s, r , sẻ , rễ - Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ rá II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. TIẾT 1: I Kiểm tra bài cũ - H ghép xe, chó , từ - đọc lại - G ghi: Xe ô tô chở cá về thị xã. - G đọc mẫu -H đọc 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a.Giới thiệu bài: b.Dạy chữ ghi âm ( 15-17’) * G dạy chữ s - G đọc mẫu, hướng dẫn phát âm - Chọn âm s ghép vào thanh cài. 1. - Ghép âm e vào sau âm s thanh hỏi trên e. 2. - G đọc trơn - phân tích - G viết s 3.- G đánh vần - đọc trơn - - G chỉ bảng: s sẻ * G dạy chữ r : - ( Dạy như s) =>G chỉ bảng + Cô dạy âm gì? + Tìm tiếng có âm s + Tìm tiếng có âm r -> H ghép : su su , chữ số, cá rô. * G viết bảng Su su cá rô Chữ số lá mạ - G đọc mẫu - G chỉ toàn bảng c. Hướng dẫn viết ( 12’) + H đọc nội dung bài + Dạy viết chữ s - Nhận xét chữ s? - G hướng dẫn viết theo nét chữ. + Dạy viết chữ r - G chỉ chữ r . - H nhận xét. G nêu cách viết . Hướng dẫn theo nét + Dạy viết chữ sẻ - G chỉ chữ sẻ. H nhận xét Lop1.net. - H đọc - H ghép - H đọc - H thực hiện - H đọc - H đọc - H tìm đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H đọc - cao 2 dòng li - H viết bảng con - H viết bảng - H viết bảng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -. TiÕng ViÖt -1A2 Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan - G nêu cách viết ( hướng dẫn theo con chữ) + Dạy viết chữ rễ - Chữ rễ ( tương tự) =>Nhận xét TIẾT 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) - H đọc cá nhân * Đọc bảng: - H đọc - G chỉ bảng cho H đọc - Xem tranh - tranh vẽ gì? - G ghi: Bé tô cho rõ chữ và số. - H tìm gạch chân - Đọc mẫu. - H đọc theo G chỉ. - Tìm tiếng có âm vừa học - G chỉ toàn bảng. - H mở SGK * Đọc SGK - Mở SGK ( 36- 37) - G đọc mẫu - G hướng dẫn H đọc. - H đọc cá nhân =>Nhận xét, cho điểm. c. Luyện viết ( 15- 17’) - Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. + Dòng 1:1 ô viết 1 chữ s - H mở vở: Đọc nội dung bài + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 viết. + Dòng 3: Cách 1 ô viết 1 chữ sẻ + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3 -- Cho H xem vở mẫu - H viết vở -- Hướng dẫn cách nối các con chữ, tư thế ngồi - H viết vở khoảng cách.  G chấm bài – nhận xét - H quan sát. c/Luyện nói(5-7’) - Nêu tên chủ đề luyện nói - H trả lời - Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì? - Rổ dùng để làm gì? - H nêu - Rổ rá khác nhau như thế nào? - Rổ rá làm bằng gì? 4.Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc., - Xem trước bài 20. --------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 20: K-KH I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng, k, kh, kẻ khế - Đọc được câu ứng dụng. “ Chị kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.” Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TiÕng ViÖt -1A2 Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, rù rù, ro ro, tu tu II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ - H ghép: su su, cá rô, rổ rá. - G ghi: Bé tô cho rõ chữ và số. H đọc kết hợp phân tích. 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu, Học âm : k, kh b. Dạy chữ ghi âm ( 15-17’) * G ghi: k - G đọc mẫu, hướng dẫn. - G đọc - H đọc - Ghép âm K vào thanh cài. - H ghép - Có âm k ghép thêm âm e được tiếng mới - H ghép. - G đọc trơn - phân tích – G viết kẻ - H đọc - G đánh vần - đọc trơn - H thực hiện - G chỉ bảng - H đọc *G ghi: kh - ( Dạy như k) - G chỉ bảng - H đọc => Cô dạy âm gì?( G ghi k- kh) + Tìm tiếng có âm kh - H ghép, đọc lại + Tìm tiếng có âm k - H ghép theo dãy - đọc lại. khe, khi , kha. - G viết bảng Kì cọ khe đá - H đọc, phân tích tiếng Kẽ hở cá kho - H đọc - G đọc mẫu - G chỉ toàn bảng c. Hướng dẫn viết ( 12’) - H viết bảng con + Dạy viết chữ k - G chỉ chữ mẫu. Nhận xét chữ k? - G vừa viết vừa hướng dẫn viết theo nét chữ . Điểm - H viết đặt bút , điểm dừng bút của các nét. + Dạy viết chữ kh - H viết bảng - G chỉ chữ kh. Cho H nhận xét. G nêu cách viết . - Hướng dẫn theo nét , chú ý nét nôí của con chữ k - H nhận xét sang con chữ h. + Dạy viết chữ kẻ - Nhận xét chữ kẻ. - G nêu cách viết ( hướng dẫn theo con chữ )G chú ý hướng dẫn H cách viết liền mạch từ con chữ k sang con chữ e. - H viết bảng con. + Dạy viết chữ khế. - Chữ khế ( tương tự) =>Nhận xét TIẾT 2: Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TiÕng ViÖt -1A2 Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan 3. Luyện tập a/Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc - H đọc cá nhân. Phân tích - Treo tranh - tranh vẽ gì? tiếng. - G ghi: “Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê” - G đọc mẫu và hướng đẫn H đọc. - H đọc, - Tìm tiếng có âm vừa học - H đọc. - G chỉ toàn bảng * Đọc SGK - H mở SGK + Mở SGK ( 42- 43) - H đọc cá nhân + G đọc mẫu , hướng dẫn H đọc từng trang. =>Nhận xét, cho điểm. c/ Luyện viết ( 15- 17’) - H mở vở: Đọc nội dung bài - Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. Cho H xem vở viết. mẫu. G chú ý hướng dẫn H cách viết liền mạch các con chữ.- Cho H xem vở mẫu + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết 1 chữ k - H viết vở + Dòng 2: viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên - H viết vở + Dòng 4: Cách 1 đường kẻ viết một chữ.  G chấm bài – nhận xét d/Luyện nói(5-7’) - Nêu tên chủ đề luyện nói - H quan sát. - Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì? - H trả lời - Các vật, con vật kêu như thế nào? - Em còn biết tiếng kêu của con vật, con vật nào - H nêu khác? 4. Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc. ----------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 21: ÔN TẬP I/ Mục đích yêu cầu - H đọc và viết 1 cách chắn chắn âm và chữ vừa học trong tuần. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe, hiểu theo tranh truyện: Thỏ và sư tử II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn bảng ôn III/ Các hoạt động 1: TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Cho H ghép: kẻ vở, kho cá, chả cá. - H đọc lại các từ trên 2. Dạy bài ôn ( 20- 22’) Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TiÕng ViÖt -1A2 Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan a. Giới thiệu bài. Trong tuần vừa qua chúng ta đã học âm nào?( H kể) - G ghi bảng - G gắn bảng ôn  Giới thiệu bài ôn H đọc đề bài b. Ôn tâp * Các chữ và âm đã học - G đưa bảng 1, đọc âm - H đọc - G ghép: kh – i – khi – hỏi – khỉ - H ghép theo dãy - G chỉ vào bảng ôn cho H đọc - H đọc bảng - G ghi bảng - H ghép các tiếng còn lại - G ghép vào bảng cài trên bảng. - H đọc  G chỉ bảng cho H đọc. * G ghi: củ sả, cá rô Xe chỉ kẻ ô Củ sả sổ khế - H đọc - G chỉ cả bảng cho H đọc . c. Hướng dẫn viết ( 12’) - G đưa nội dung bài viết. - G hướng dẫn viết. G hướng dẫn H viết theo con chữ. - H viết bảng - H viết bảng con. Điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ. *Nhận xét TIẾT 2: 3. Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng ôn cho H đọc. - Cho H xem tranh SGK/ 45. Tranh vẽ gì? - G ghi: Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - G hướng dẫn H đọc liền từ. * Đọc SGK. - Cho H mở SGK/ 43, 44. - G đọc mẫu - G hướng dẫn H đọc. b.Luyện viết ( 8- 10’) - Đọc nội dung bài viết G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu, tư thế ngồi, cách cầm bút của H. + Dòng 1. Viết từ đường kẻ 2 + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. =>Chấm nhận xét c, Kể chuyện ( 15- 17’) + G kể lần 1: G kể diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ. + G kể lần 2, 3: H nhớ truyện. * Tranh 1. Thỏ đến gặp sư tử thật muộn. * Tranh 2: Cuộc đối đáp giữ thỏ và sư tử * Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến 1 cái giếng. Sư tử nhìn Lop1.net. - H đọc - H đọc. - H đọc cá nhân. - H đọc cá nhân.. - H viết vở dòng 1.. - H nghe G kể.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TiÕng ViÖt -1A2 Bïi ThÞ Ngäc – TiÓu häc Qu¸n Toan xuống đáy giếng thấy 1 con sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình. * Tranh 4:Tức mình nó định nhảy xuống cho con sư tử kia 1 trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết. =>G nêu ý nghĩa truyện. Những kẻ gian ác ngu giốt bao giờ cũng bị trừng phạt - Gợi ý theo tranh H kể lại. - H kể theo tranh. 4. Củng cố ( 3’) - Cho H đọc lại bảng ôn. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×