Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 13 - Trường tiểu học Hương Vĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.28 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Hương Vĩnh Tuần 14. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 ÂM NHẠC Ôn hát bài: Sắp đến Tết rồi (Giáo viên bộ môn dạy ) HỌC VẦN Bài 53: VẦN ENG, IÊNG. I.Mục tiêu : - HS đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.;từ và các câu ứng dụng -Viết được : eng,iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. - Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài. HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh II. Ñồ dung dạy học : Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III. Hoạt động dạy - học:. Tiết 1 1.KiÓm tra bài cũ: - 2 HS viết và đọc: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. 2 HS đọc bài ở SGK. 2.Bài mới : 1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH. - GV gt và ghi bảng: eng, iêng. HS đọc theo: eng, iêng. 2. Dạy vần: a) Dạy vần eng: - Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần eng có âm e ghép với âm ng. Âm e đứng trước, âm ng đứng sau. So sánh eng với ong: Giống: đều kết thúc bằng ng. Khác: eng bắt đầu bằng e, ong bắt đầu bằng o. - Đánh vần và đọc trơn: + HS ghép vần eng và đánh vần: e - ngờ - eng. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: eng. GV sửa lỗi. + HS ghép: xẻng, và đọc: xẻng. HS đánh vần: cá nhân, đt. + HS ptích: x + eng + dấu hỏi xẻng. GV gb: xẻng. + GV đưa từ khóa và gb: lưỡi xẻng. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS. - HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm). b) Vần iêng: Tiến hành tương tự. Thay iê vào e ta có vần iêng. So sánh iêng với eng: Giống: kết thúc bằng ng. Khác: iêng bắt đầu bằng i; eng bắt đầu bằng e. - Ghép: iêng - đánh vần, đọc trơn: chiêng: đánh vần, đọc trơn.. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. Từ khóa: trống, chiêng: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới. * Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc. c) Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. - HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét. d) Đọc TN ứng dụng: - GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm. - 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích. - HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT. - GV giải thích từ. - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. - GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm. - Đọc câu ứng dụng: + HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung. HS đọc đoạn ứng dụng. + HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS. + HS tìm tiếng mới, giải thích. + GV đọc mẫu đoạn ứng dụng. + 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét. b) Luyện viết: - HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly? - GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. GV theo dõi, uốn nắn. c) Luyện nói: - HS đọc yêu cầu của bài: Ao, hồ, giếng. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ những gì? ? Chỉ đâu là cái giếng? ? Những tranh này đều nói về cái gì? (nước) ? Nơi em ở có ao, hồ, giếng ko? ? Nó có gì giống và khác nhau? Khác: kích thước, địa điểm, về những thứ cây, con sống ở đấy; về độ trong và đục; về vệ sinh và mất vệ sinh... ? Nơi em ở thường lấy nước ăn ở đâu? ? Lấy nước ở đâu thì vệ sinh? ? Để giữ vệ sinh cho nước ăn, em phải làm gì? Em uống nước ở đâu? Trò chơi: Thi chỉ nhanh các tiếng, từ ứng dụng.. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. 3, Cuûng coá ,daën doø : - HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo. - GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 56. TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8. I.Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . +Bài tập :1, 2 (dòng 1), 3(dòng 1), 4 ; HS khá giỏi làm bài 2 (dòng 2), 3(dòng 2) II. Ñồ dung dạy học :Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toán 1, mô hình. III. Hoạt động dạy - học: 1.KiÓm tra bài cũ: 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8. HS làm bảng: 4 + 2 + 2 3+1+4 5+3+0 2.Bài mới : 1. HDHS thành lập bảng trừ 8. a) Thành lập phép trừ: 8 - 1 = 7; 8 - 7 = 1. B1: GV đính 8 nam châm ở bảng, sau đó dịch 1 NC sang phải. HS nhìn bảng và đọc lời của bt: Có 8 NC, bớt 1 NC. Hỏi còn lại mấy NC? HS đọc lại. B2: Hdẫn giải: 8 NC bớt 1 NC còn mấy NC? H: 8 NC bớt 1 NC, còn 7 NC. HS nhắc lại. ? 8 bớt 1 còn mấy? H: 8 bớt 1 còn 7. HS nhắc lại. G: 8 bớt 1 còn 7, ta viết: 8 - 1 = 7. HS đọc và nhắc lại. GV gb. B3: HS nói bt ngược lại: Có 8 NC, bớt 7 NC. Còn mấy NC? HS nêu: 8 - 7 = 1. HS đọc lại. GV gb. b) Hdẫn HS lập các phép tính còn lại = qtính: HS nói kq, GV gb. 8-2=6 8-3=5 8-4=4 8-0=8 8-6=2 8-5=3 8-8=0 c) Ghi nhớ bảng trừ 8: HS nhìn bảng đọc cá nhân, đt. GV k/hợp xóa dần kq. HS thi nhau lập lại bảng trừ 8. 2. Hdẫn HS thực hành. Bài 1, 2: Tính. - GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 3: Tính. (cộng trừ 3 số) - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ thêm. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - HS nêu yêu cầu.. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. - HS qsát tranh nêu bài toán. GV sửa chữa. 8-4=4 5-2=3 8-3=5 8-6=2 - HS viết phép tính vào vở. 4 HS làm bảng. - Lớp và GV nhận xét, chữa bài. 3, Cuûng coá ,daën doø : - GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS. - VN học bài, xem bài sau. Thứ ba ngày 16 tháng11 năm2010 THỂ DỤC TDRLTT CƠ BẢN - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I.Mục tiêu : - Ôn 1 số đtác TD RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác, nhanh. - Làm quen với trò chơi: "Chạy tiếp sức". Yêu cầu tham gia được vào trò chơi. - Giáo dục HS yêu thể thao, thường xuyên tập luyện TDTT. II. Ñồ dung dạy học : Vệ sinh sân tập sạch sẽ. 1 còi, 4 bóng. III. Hoạt động dạy - học: I/ Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Đứng vỗ tay, hát. - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. - Trò chơi "Diệt các con vật có hại". II/ Phần cơ bản: * Ôn phối hợp: N1: Đứng đưa 2 tay ra trước, thẳng hướng. N2: Đưa 2 tay dang ngang. N3: Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V. N4: Về TTĐCB - Ôn phối hợp: 2 x 4 nhịp. N1: Đứng đưa chân trái ra trước, 2 tay chống hông. N2: Đứng 2 tay chống hông. N3: Đứng đưa chân phải ra trước, 2 tay chống hông. N4: Về TTĐCB. GV nhận xét, sửa sai cho HS sau mỗi lần tập. - TC "Chạy tiếp sức". GV nêu tên TC, tập trung HS thành 4 hàng dọc theo 4 tổ (cách 1 cánh tay). GV giải thích cách chơi kết hợp với hình vẽ. 1 nhóm HS làm mẫu. 1 tổ chơi thử. Lớp chơi 1 - 2 lần. III/ Phần kết thúc: - Đi thường theo nhịp trên địa hình tự nhiên và hát (4 hàng dọc). - GV cùng HS hệ thống bài. GV cho 1 vài HS lên thực hiện động tác RL TTCB. Lớp nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét giờ học, VN ôn các nội dung đã học.. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. TOÁN Bài 54: LUYỆN TẬP.(trang 75) I.Mục tiêu - Củng cố cho HS nắm chắc về các phép tính cộng và trừ trong phạm vi 8. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập :1, 2, 3 (dòng 1), 4 ; HS khá giỏi làm bài 3 (dòng 2). II. Ñồ dung dạy học : Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toán 1. III. Hoạt động dạy - học: 1.KiÓm tra bài cũ: HS đọc thuộc bảng cộng, trừ 8. 2.Bài mới : 1. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu của bài: Tính. - GV hdẫn HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. Chữa bài: HS đọc từng phép tính. Lớp nhận xét. Bài 2: Điền số vào ô trống. - HS làm mẫu: 5 + 3 . HS nhẩm bảng cộng 8 rồi viết kq vào ô trống. HS làm bài. - GV theo dõi, uốn nắn thêm cho những HS còn yếu. - 3 HS làm bảng lớp. Lớp nhận xét. Bài 3: Tính. - HS nêu yêu cầu của bài và cách làm bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. Chữa bài: HS đổi chéo vở để chữa bài cho nhau. 4+3+1=8 8-4- 2=2 2+6-5=3 8+0-5=3 5+1+2=8 8-6+3=5 7-3+4=8 3+3-4=2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp. - GV theo dõi, giúp đỡ. - HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét. - 1 HS làm bảng. GV chữa bài theo bài toán của từng HS. Trong rổ có 8 quả táo, bớt đi 2 quả. Hỏi còn lại bn quả táo? 8 - 2 = 6. Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp. - GVHDHS: Tính kq ở vế phải rồi so sánh với các số ở vế trái xem số nào thích hợp với phép tính nào thì nối với nhau. - HS làm bài. - 3 HS lên bảng thi nối nhanh. Ai nối đúng, nối nhanh thì thắng cuộc. 3, Cuûng coá ,daën doø : - GV chấm, chữa bài, nhận xét và tuyên dương HS.. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. - VN học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7,làm lại các bài tập và chuẩn bị bài sau. H ỌC V ẦN Bài 56: VẦN UÔNG, ƯƠNG (2 tiết ) I.Mục tiêu -- HS đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường ; từ và các câu ứng dụng -Viết được: uông, ương,quả chuông,con đường . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng. - Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài. II. Ñồ dung dạy học : Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III. Hoạt động dạy - học:. Tiết 1 1.KiÓm tra bài cũ: : 2 HS viết và đọc: tiếng nói, siêng năng, cái kẻng, leng keng. 2 HS đọc bài ở SGK. 2.Bài mới : 1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH. - GV gt và ghi bảng: uông, ương. HS đọc theo: uông, ương. 2. Dạy vần: a) Dạy vần uông: - Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần uông có âm đôi uô ghép với âm ng. Âm đôi uô đứng trước, âm ng đứng sau. So sánh uông với iêng: Giống: đều kết thúc bằng ng. Khác: uông bắt đầu bằng uô, iêng bắt đầu bằng iê. - Đánh vần và đọc trơn: + HS ghép vần uông và đánh vần: uô - ngờ - uông. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: uông. GV sửa lỗi. + HS ghép: chuông, và đọc: chuông. HS đánh vần: cá nhân, đt. + HS ptích: ch + uông chuông. GV gb: chuông. + GV đưa từ khóa và gb: quả chuông. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS. - HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm). b) Vần ương: Tiến hành tương tự. Thay ươ vào uô ta có vần ương. So sánh ương với uông: Giống: kết thúc bằng ng. Khác: ương bắt đầu bằng ư; uông bắt đầu bằng u. - Ghép: ương - đánh vần, đọc trơn: đường: đánh vần, đọc trơn. Từ khóa: con đường: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới. * Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc.. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. c) Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: uông, ương, quả chuông, con đường. - HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét. Thi tìm nhanh tiếng mới. d) Đọc TN ứng dụng: - GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm. - 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích. - HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT. - GV giải thích từ. - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. - GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm. - Đọc câu ứng dụng: + HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung. HS đọc đoạn ứng dụng. + HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS. + HS tìm tiếng mới, giải thích. + GV đọc mẫu đoạn ứng dụng. + 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét. b) Luyện viết: - HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly? - GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: uông, ương, quả chuông, con đường. GV theo dõi, uốn nắn. c) Luyện nói: - HS đọc yêu cầu của bài: Đồng ruộng. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? ? + Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? + Ai trông lúa, ngô, khoai, sắn? + Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì? + Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn biết bác nông dân có những việc gì khác? + Em ở nông thôn hay thành phố? Em đã được thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ chưa? + Nếu ko có các bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai, ... chúng ta có cái gì để ăn ko? Trò chơi: Thi chỉ nhanh các tiếng, từ ứng dụng. 3, Cuûng coá ,daën doø :. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. - HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo. - GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 57. TNXH Bài 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ I.Mục tiêu : - Có thể kể tên các vật sắc, nhọn trong nhà có thể đứt tay. - Xác định 1 số vật trong nhà có thể gây bỏng và cháy. - Số điện thoại để báo cứu hỏa. (114) II. Ñồ dung dạy học :Tranh minh họa các vật. Kể 1 số chuyện về cháy nhà đã xảy ra. III. Hoạt động dạy - học: HĐ1: Qsát hình. * Mtiêu: Biết cách phòng chống đứt tay. * Tiến hành: B1: GV hdẫn HS: - Qsát các hình ở trang 30: chỉ và nói các trong mỗi hình đang làm gì? Dự kiến xem có thể điều gì sẽ xảy ra với các bạn trong mỗi hình? TLCH ở SGK hình 30. HS làm việc theo cặp dưới sự HD của GV. B2: ĐDN trình bày trước lớp. Lớp phỏng vấn bạn trình bày. KL: - Khi dùng dao hoặc đồ vật sắc nhọn hay dễ vỡ phải cẩn thận kẻo đứt tay. - Những đồ vật kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ. HĐ2: Đóng vai. * Mục tiêu: - Nên tránh chơi gần lửa và chất gây nổ, cháy. * Tiến hành: B1: GV chia nhóm 4 em, giao nhiệm vụ cho các nhóm: + Qsát các hình tr31 và đóng vai thể hiện lời nói, h/động phù hợp với tranh. - Các nhóm thảo luận, xung phong đóng vai và thể hiện lại. B2: - Các nhóm lên trình bày phần chuẩn bị của nhóm mình. - Nhóm khác theo dõi, nhận xét, phỏng vấn. CH gợi ý: + Các em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của mình? + Các em khác có nhận xét gì về các vai diễn? + Nếu là em, em có cách ứng xử khác ko? + Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em phải làm gì? + Em có biết số điện thoại cứu hỏa của địa phương mình ko? KL: - Ko nên để đèn dầu hoặc vật dễ bắt lửa gần màn hoặc các vật dễ cháy. - Khi sử dụng các vật dẫn điện cần cẩn thận, ko sờ vào phích cắm, ổ điện. - Hãy tìm mọi cách để chạy xa khi cháy, gọi to kêu cứu, ... - Nếu có điện thoại cần gọi cứu hỏa (114) 4, Cuûng coá ,daën doø :. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS. Nhắc nhở HS về nhà thực hiện theo những gì đã học được. Về nhà học lại bài và xem bài sau. - GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS. - VN học bài, xem bài sau. . Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm2010 HỌC VẦN Bài 57: VẦN ANG, ANH (2 tiết ) I.Mục tiêu : - HS đọc và viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.;từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ang ,anh ,cây bàng,cành chanh - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Buổi sáng. - Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài. II. Ñồ dung dạy học : Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III. Hoạt động dạy - học:. Tiết 1 1.KiÓm tra bài cũ: 2 HS viết và đọc: uông, ương, quê hương, lên xuống. 2 HS đọc bài ở SGK. 2.Bài mới : 1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH. - GV gt và ghi bảng: ang, anh. HS đọc theo: ang, anh. 2. Dạy vần: a) Dạy vần ang: - Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần ang có âm a ghép với âm ng. Âm a đứng trước, âm ng đứng sau. So sánh ang với an: Giống: đều bắt đầu bằng a. Khác: ang kết thúc bằng ng, anh kết thúc bằng nh. - Đánh vần và đọc trơn: + HS ghép vần ang và đánh vần: a - ngờ - ang. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: ang. GV sửa lỗi. + HS ghép: bàng, và đọc: bàng. HS đánh vần: cá nhân, đt. + HS ptích: b + ang + dấu huyền bàng. GV gb: bàng. + GV đưa từ khóa và gb: cây bàng. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS. - HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm). b) Vần anh: Tiến hành tương tự. Thay nh vào ng ta có vần anh.. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. So sánh anh với ang: Giống: bắt đầu bằng a. Khác: anh kết thúc bằng nh; ang kết thúc bằng ng. - Ghép: anh - đánh vần, đọc trơn: chanh: đánh vần, đọc trơn. Từ khóa: cành chanh: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới. * Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc. c) Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét. Thi tìm nhanh tiếng mới. d) Đọc TN ứng dụng: - GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm. - 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích. - HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT. - GV giải thích từ. - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. - GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm. - Đọc câu ứng dụng: + HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung. HS đọc đoạn ứng dụng. + HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS. + HS tìm tiếng mới, giải thích. + GV đọc mẫu đoạn ứng dụng. + 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét. b) Luyện viết: - HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly? - GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: ang, anh, cây bàng, cành chanh. GV theo dõi, uốn nắn. c) Luyện nói: - HS đọc yêu cầu của bài: Buổi sáng. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì? ? ? Đây là cảnh nông thôn hay thành thị? ? Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đi đâu? ? Buổi sáng, mọi người trong gđ em làm gì? ? Em thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều? Vì sao? Trò chơi: Tìm tiếng mới ghi ở bảng con.. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. Tổ nào tìm được nhiều thì thắng. GV chọn từ hay luyện đọc cho HS. III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo. - GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 58. 3, Cuûng coá ,daën doø : - HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo. - GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 54. TOÁN Bài 55: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9. I.Mục tiêu - Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Giáo dục HS chịu khó làm bài đúng, đẹp. - Bài tập :1, 2 (cột 1, 2), 3(cột 1, 3), 4 (cột 1, 2), ; HS khá giỏi làm bài 2 (cột 3), 3(2), 3 (cột 3), 5 II. Ñồ dung dạy học : Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toán 1. Dùng bàn tính. III. Hoạt động dạy - học: 1.KiÓm tra bài cũ:2 HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8. HS làm bảng: 5 + 3 4+4 8 - 2. GV nhận xét. 2.Bài mới :GV gtb và gb đề bài. 1. Thành lập phép cộng: 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9. B1: GV đưa 8 con tính, sau đó thêm 1 con tính nữa. HS đọc lời của bt:Có 8 con tính, thêm 1 con tính.Hỏi tất cả có mấy con tính ? B2: GQVĐ: ? 8 con tính, thêm 1 con tính là mấy con tính? HS: 8 con tính, thêm 1 con tính là 9 con tính. HS nhắc lại. ? Ta làm phép tính gì? 8 + 1 = 9. GV gb, HS nhắc lại. B3: HS dựa vào con tính đó để nói ngược lại, lập ra phép tính: 1 + 8 = 9. HS đọc lại và nhận xét mqh trong phép cộng. Nxét: trong phép cộng ta có thể đổi vị trí của các số hạng nhưng kết quả vẫn không đổi. 2. HDHS thực hiện các phép tính: 2+7=9 6+3=9 5+4=9 7+2=9 3+6=9 4+5=9 HS tiến hành tương tự bằng que tính, lập ra phép tính và nói ngay kq. 3. HDHS ghi nhớ bảng cộng 9: HS đọc. GV kết hợp xóa dần kết quả. 4. Hdẫn HS thực hành. Bài 1, 2: Tính. - GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con.. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 3: Tính. (cộng 3 số) - HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở. GV theo dõi, uốn nắn. - GV chấm và chữa bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS qsát tranh, nêu bài toán. HS làm vào vở. 8+1=9 7+2=9 - GV theo dõi, giúp đỡ thêm. 2 HS làm bảng. Lớp nhận xét. 3, Cuûng coá ,daën doø : - GV chấm, chữa bài, nhận xét và tuyên dương HS. - VN học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9,làm lại các bài tập và chuẩn bị bài sau. ĐẠO ĐỨC Bài 7:§i. học đều và đúng giờ (tiết1 ). I. Mục tiêu -Hiểu ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ, và để đi học đều và đúng giờ cần làm gì. - Biết thực hiện việcđi học đều và đúng giờ, chuẩn bị các công việc cần thiết để đi học đều và đúng giờ. -Tự giác đi học đúng giờ, yêu quý bạn đi học đúng giờ. II. Ñồ dung dạy học :Tranh vÏ bµi tËp sè 1. III. Hoạt động dạy - học: 1.KiÓm tra bài cũ - H¸t bµi h¸t Quèc ca ViÖt Nam. - T­ thÕ khi chµo cê nh­ thÕ nµo? 2. Bài mới : 1: Giới thiệu bài ->- HS đọc đầu bài. - Nªu yªu cÇu, ghi ®Çu bµi 2.KÓ chuyÖn theo tranh - Treo tranh bµi tËp sè 1, giíi thiÖu vÒ c¸c nh©n vËt trong tranh, gäi HS nãi xem chuyÖn gì sẽ xảy ra với bạn thỏ và bạn rùa?- bạn thỏ vào lớp muộn, bạn rùa đi học đúng giờ… - V× sao thá nhanh nhÑn mµ ®i häc muén?- v× hay la cµ m¶i ch¬i. - Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen? - Bạn rùa vì biết mình chậm chạp nhưng bạn vẫn cố gắng để đi học đúng giờ. Chốt: Thỏ la cà lên đi học muộn, thật đáng chê, rùa tuy chậm chạp nhưng vẫn cố gắng đi học đúng giờ thật đáng khen. 3: Đóng vai - hoạt động nhóm - Cho HS quan sát các tranh trong bài tập số 2, nêu nội dung từng tranh. Phân nhóm đón vai theo tranh nào.- đóng vai theo tranh được phân công trong nhóm. - Gọi các nhóm lên đóng vai trước lớp.- quan sát cách ứng xử của nhóm bạn. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. - Nhận xét cách ứng xử của nhóm bạn, nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? - nh¾c b¹n dËy sím ®i häc… Chốt: Để đi học được đúng giờ em cần làm gì?- cần dậy sớm, mẹ gọi là bật dậy ngay… 4: Liªn hÖ b¶n th©n - Bạn nào trong lớp mình hay đi học muộn? Bạn có đáng khen không? - tự liên hệ đến lớp và nhắc nhở bạn cân cố gắng lần sau. - Bạn nào đã đi học đúng giờ, em đã làm thế nào để đi học được đúng giờ? - emđã dậy sớm, để đồng hồ bào thức, tác phong nhanh nhẹn… 5. Củng cố – dặn dò - NhËn xÐt giê häc. - Về nhà thực hiện theo điều đã học. - ChuÈn bÞ bµi sau : TiÕt 2. Thứ năm ngày 18 tháng11 năm2010 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9. I.Mục tiêu - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Biết cách làm phép tính trừ trong phạm vi 9.viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó làm bài đúng, đẹp. - Bài tập :1, 2 ,3(cột 1), 4 (viết một phép tính thích hợp ) ; HS khá giỏi làm bài 2 (cột 2), 3 (dòng 2), 4 ( viết một phép tính thích hợp ) II. Ñồ dung dạy học :Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toán 1, bàn tính. III. Hoạt động dạy - học: 1.KiÓm tra bài cũ : 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9. HS làm bảng: 4 + 2 + 3 3 + 1 + 5 5+4+0 2.Bài mới :GV gtb và gb đề bài. 1. HDHS thành lập bảng trừ 9. a) Thành lập phép trừ: 9 - 1 = 8; 9 - 8 = 1. B1: GV đưa 9 con tính, bớt 1 con. HS qsát và đọc lời của bt: Có 9 con tính, bớt 1 con tính. Hỏi còn lại mấy con tính? HS đọc lại. B2: Hdẫn giải: 9 con tính bớt 1 con tính. Vậy còn lại bn con tính? H: 9 con tính, bớt 1 con tính còn 8 con tính. HS nhắc lại. ? 9 bớt 1 còn mấy? H: 9 bớt 1 còn 8. HS nhắc lại. G: 9 bớt 1 còn 8, ta viết: 9 - 1 = 8. HS đọc và nhắc lại. GV gb. B3: HS dựa vào con tính để nói bt ngược lại và lập phép tính: 9 - 8 = 1. HS đọc lại. GV gb. b) Hdẫn HS lập các phép tính còn lại = qtính: HS nói kq, GV gb. 8-2=6 8-3=5 8-4=4 8-0=8 8-6=2 8-5=3 8-8=0. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. c) Ghi nhớ bảng trừ 9: HS nhìn bảng đọc cá nhân, đt. GV k/hợp xóa dần kq. HS thi nhau lập lại bảng trừ 9. 2. Hdẫn HS thực hành. Bài 1, 2: Tính. - GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 3: Điền số vào ô trống. - HS nêu yêu cầu bài tập, làm mẫu. - HS làm vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ thêm. Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - HS nêu yêu cầu. - HS qsát tranh nêu bài toán. GV sửa chữa. Có 9 con ong, bay đi 4 con. Hỏi còn lại bn con ong? 9 - 4 = 5 - HS viết phép tính vào vở. 1 HS làm bảng. - Lớp và GV nhận xét, chữa bài. 3, Cuûng coá ,daën doø : - GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.. MỸ THUẬT. Vẽ cá ( Giáo viên bộ môn dạy ) HỌC VẦN Bài 58: VẦN INH, ÊNH (2 tiết ) I.Mục tiêu : - HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.;từ và các câu ứng dụng. -Viết được :inh, ênh,máy vi tính ,dòng kênh . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu,máy tính. - Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài. II. Ñồ dung dạy học : Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III. Hoạt động dạy - học:. Tiết 1 1.KiÓm tra bài cũ: 2 HS viết và đọc: ang, anh, chàng trai, bánh chưng. 2 HS đọc bài ở SGK. 2.Bài mới : 1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH. - GV gt và ghi bảng: inh, ênh. HS đọc theo: inh, ênh. 2. Dạy vần:. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. a) Dạy vần inh: - Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần inh có âm i ghép với âm nh. Âm i đứng trước, âm nh đứng sau. So sánh inh với anh: Giống: đều kết thúc bằng nh. Khác: inh bát đầu bằng i, anh bát đầu bằng a. - Đánh vần và đọc trơn: + HS ghép vần inh và đánh vần: i - nhờ - inh. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: inh. GV sửa lỗi. + HS ghép: tính, và đọc: tính. HS đánh vần: cá nhân, đt. + HS ptích: t + inh + dấu sắc tính. GV gb: tính. + GV đưa từ khóa và gb: máy vi tính. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS. - HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm). b) Vần ênh: Tiến hành tương tự. Thay ê vào i ta có vần ênh. So sánh ênh với anh: Giống: kết thúc bằng nh. Khác: anh bắt đầu bằng a; ênh bắt đầu bằng ê. - Ghép: ênh - đánh vần, đọc trơn: kênh: đánh vần, đọc trơn. Từ khóa: dòng kênh: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới. * Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc. c) Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét. Thi tìm nhanh tiếng mới. d) Đọc TN ứng dụng: - GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm. - 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích. - HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT. - GV giải thích từ. - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. - GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm. - Đọc câu ứng dụng: + HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung. HS đọc đoạn ứng dụng. + HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS. + HS tìm tiếng mới, giải thích. + GV đọc mẫu đoạn ứng dụng.. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. + 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét. b) Luyện viết: - HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly? - GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. GV theo dõi, uốn nắn. c) Luyện nói: - HS đọc yêu cầu của bài: Máy cày, máy nổ, máy .... - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì? ? ? Máy cày dùng để làm gì? ? Ngoài ra, em còn biết máy gì nữa? Trò chơi: Tìm tiếng mới ghi ở bảng con. Tổ nào tìm được nhiều thì thắng. GV chọn từ hay luyện đọc cho HS. 3, Cuûng coá ,daën doø : - HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo. - GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 59. Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2010 HỌC VẦN Bài 59: ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu - HS đọc, được các vần có kết thúc bằng : ng, nh.;các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59, - Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 52-59. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và công. - GDHS yêu thích môn học và chịu khó học bài. II. Ñồ dung dạy học : Bảng ôn. Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể. III. Hoạt động dạy - học: 1.KiÓm tra bài cũ: - 2 HS viết: ang, anh, inh, ênh, đình làng, dòng kênh. - 2 HS đọc bài ở sgk. 2.Bài mới : 1. GTB: GV gtb và gb đề bài. ? Tuần qua chúng ta đã học những vần gì mới? - HS trả lời. GV gb. GV gắn bảng phụ (có vần ôn) - HS so sánh, bổ sung. 2. Ôn tập: a) Ôn các vần vừa học: - HS đọc âm, GV chỉ âm. - HS vừa chỉ vừa đọc âm. - HS ghép âm tạo thành vần.. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. - HS đọc lại: ong, ang, ông, ăng, âng, eng, iêng, uông, ương, ung, ưng, anh, inh, ênh. - HS đọc các từ ngữ ứng dụng: GV gb, HS đọc: Nhóm, cá nhân, lớp. + HS đọc tiếng sau khi tìm vần vừa ôn. + HS đọc từ. GV giải thích từ. + GV đọc lại. 3 HS đọc. Lớp nhận xét. b) Hướng dẫn viết: - GV viết bảng, HS quan sát và nhận xét xem các chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. - GV theo dõi, sửa sai: bình minh, nhà rông. Chú ý các chỗ nối và dấu thanh. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - HS đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1: nhóm, bàn, cá nhân (sgk) - HS đọc câu ứng dụng: + HS quan sát tranh, nhận xét tranh minh hoạ và đọc nhẩm câu ứng dụng. + GV gthiệu câu ứng dụng. + HS đọc câu ứng dụng: Nhóm, lớp, cá nhân. + GV sửa phát âm. HS tìm tiếng mới. + GV đọc mẫu và giải thích, 3 HS đọc. Lớp nhận xét bạn đọc. b) Luyện viết: bình minh, nhà rông. - HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly? - GV viết lại ở bảng lớp cho HS theo dõi. - HS viết vào vở. GV theo dõi, sửa sai. c) Kể chuyện: Quạ và công. - HS qsát tranh nghe GV kể lại toàn bộ câu chuyện 2 lần. Các nhóm thảo luận, cử đại diện lên kể lại chuyện. Lớp nhận xét. T1: Quạ vẽ cho công trước. Quạ vẽ rất khéo, đầu tiên quạ lấy màu xanh tô trên đầu, cổ và mình công. Mỗi chiếc lông đuôi được vẽ 1 vòng tròn tô óng ánh rất đẹp. T2: Vẽ xong công phải xòe cái đuôi phơi thật khô. T3: Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn. T4: Cả bộ lông quạ trở nên xám xịt, nhem nhuốc. Ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học và tuyên dương HS. - VN ôn lại các âm đã học và xem trước bài sau.. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 17 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. THỦ CÔNG Bài: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I.Mục tiêu - Biết cách gấp và gấp các đt cách đều nhau. - Làm đúng và tương đối thành thạo. - Giáo dục HS ý thức cẩn thận, vệ sinh lớp học, tự giác và giữ trật tự lớp học. II. Ñồ dung dạy học : T: Vật mẫu. Giấy TC. H: Vở TC, bút, thước, giấy. III. Hoạt động dạy - học: 1.KiÓm tra bài cũ: KT lại các dụng cụ học tập của HS. 2.Bài mới : 1. HDHS qsát và nhận xét: - HS qsát vật mẫu của GV chuẩn bị. - Cho HS thấy các nét gấp đều có thể gấp chồng chất khi gắn nó lại. 2. HDHS gấp mẫu: a) Nếp gấp thứ nhất: - GV đặt tờ giấy sát ở bảng, mặt trái ra phía ngoài để HS thấy ô vuông. - Quy định: gấp 2 ô đều nhau (theo đường kẻ của ô). b) Nếp gấp thứ 2: 3. HS thực hành. - HS làm bài thực hành bằng giấy nháp. - HS làm ở giấy màu. GV theo dõi, sửa sai. - Dán SP vào vở sao cho cân đối. 3, Cuûng coá ,daën doø : - GV nhận xét sự chuẩn bị giấy, bút, ... của HS. Tinh thần và thái độ học tập của HS. Ý thức vệ sinh, an toàn lao động. - GV chọn những bài tốt tuyên dương hS. - VN chuẩn bị đồ dùng học tập cho bài học sau: giấy bìa to để gấp quạt. SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu - Đánh giá ưu, khuyết điểm trong tuần. - Kế hoạch cho tuần tới. - Giáo dục HS có ý thức xây dựng tập thể. II. Sinh hoạt lớp. 1. Đánh giá: - Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, bố mẹ và người lớn. 1 số em còn chưa tự giác, chửi bậy, gây gỗ các bạn.. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường tiểu học Hương Vĩnh. Gi¸o ¸n líp 1 tuÇn 13. - Học tập: Các em đã đi vào nề nếp học bài ở nhà trước khi đến lớp, làm bài đầy đủ. Việc ôn bài 15' đầu giờ đã thực hiện tốt. Sách vở, đồ dùng học tập còn đầy đủ. Cần thực hiện nghiêm túc quy chế của trường, Đội đề ra: đi học đúng giờ, học bài làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, ko nói tục, chửi bậy, gây gỗ, đánh đập nhau, ko được ngắt lá, bẻ cành, ko ăn quà vặt trong trường, ngồi học nghiêm túc ko làm việc riêng, có đầy đủ đồ dùng học tập, ... - TD, vệ sinh: Đã đi vào khuôn khổ song 1 số em ra còn chậm. Tập hợp ra vào lớp đôi lúc còn lộn xộn. Vệ sinh đã tự giác song làm chưa sạch. - Mặc đồng phục chưa đúng với yêu cầu của Đội. 2. Phương hướng: Tiếp tục duy trì nề nếp, khắc phục những tồn tại mắc phải. Vệ sinh lớp cũng như cá nhân sạch sẽ, áo quần gọn gàng. Học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Có đầy đủ đồ dùng, sách vở trước khi đến lớp. Mặc đồng phục đúng quy định. Tiếp tục nộp tiền đủ chỉ tiêu. Triển khai nhanh đội hình ca múa hát tập thể và tập thể dục giữa giờ đều, đẹp. Quyên góp tiền ủng hộ bạn nghèo vào 13/10 mỗi em ít nhất 2000đ. Ko được ăn quà vặt trong trường. Triển khai trang trí lớp học thân thiện.. Gi¸o viªn : Lª ThÞ Anh. Trang : 19 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×