Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số 9 - Tiết 1: Căn bậc hai - Năm học 2010-2011 - Đinh Trung Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường PTCS Tường Tiến Giáo viên: Đinh Trung Thành Ngày soạn: 13/08/2010 Ngày giảng:16/08/2010 CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI-CĂN BẬC BA Tiết 1: CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. - Liên hệ giữa căn bậc hai với căn bậc hai số học (phép khai phương) và nắm được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự. 2. Kỹ năng: - Tính toán về căn bậc hai. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ:. 1.Giáo viên: - Bảng phụ ghi bài tập 2. Học sinh - Học bài và làm bài đầy đủ III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:. 1. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) * Giới thiệu chương trình: (3’) Đại số lớp 9 gồm bốn chương: + Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba. + Chương II: Hàm số bậc nhất. + Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. + Chương IV: Hàm số y  ax 2 (a  0) và phương trình bậc hai một ẩn. * Đặt vấn đề: (1’) Để biết phép toán ngược của phép bình phương là phép toán nào chúng ta cùng nghiên cứu bài hôm nay. 2. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Căn bậc hai số học (15’) 1. Căn bậc hai số học ? Nhắc lại căn bậc hai của một số a không âm. HS: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x 2  a ? Với số a dương có mấy căn bậc hai? HS: Có hai là a ;  a ? Nếu a=0 thì số a có mấy căn bậc hai HS: Có có một là 0  0 ? Số âm có căn bậc hai không? Vì sao? HS: Không, vì bình phương mọi số đều không âm. GV : Yêu cầu HS làm ?1 (sgk-4) ?1 (sgk-4) HS : Làm ?1 a/ Căn bậc hai của 9 : 3; -3 Giáo đại số 9. Lop8.net. Năm học 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường PTCS Tường Tiến GV: Nhận xét. Giáo viên: Đinh Trung Thành b/ Căn bậc hai của. 4 2 2 : ; 9 3 3. c/ Căn bậc hai của 0,25 : 0,5; -0,5 d/ Căn bậc hai của 2 : 2;  2 GV: Giới thiệu định nghĩa căn bậc số *.Định nghĩa : học và yêu cầu HS đọc lại. Với số dương a , số a được gọi là căn HS: Đọc định nghĩa (sgk-4) bậc hai số học của a Số 0 : là căn bậc hai số học của 0 ? Căn bậc hai số học của 16 là bao * Ví dụ 1 : nhiêu? HS: 4 - Căn bậc hai số học của 16 : 16  4 ? Căn bậc hai số học của 5 là bao nhiêu ? HS: 5 -Căn bậc hai số học của 5: 5 GV: Nêu chú ý (sgk-4) * Chú ý : HS: Chú ý lắng nghe Với a  0 + Nếu x = a thì x  0 và x2 = a +Nếu x  0 và x2 =a thì x = a x  0. x= a . 2 x  a. GV: Yêu cầu HS làm ?2 (sgk-5) ?2 (sgk-5) HS: 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp b/ 64  8 vì 8  0 và 82 =64 nhận xét. c/ 81  9 vì 9  0 và 92 = 81 GV: Nhận xét d/ 1,21  1,1 vì 1,1  0 và 1,12 =1,21 GV: Giới thiệu phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương. HS: Chú ý nghe ? Vậy phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào? HS: Của phép toán bình phương. GV:Khi đã có căn bậc hai số học, để tìm căn bậc hai của chúng ta chỉ cần tìm thêm số đối của các căn bậc hai số học trên. GV: Yêu cầu HS làm ?3 (sgk-5) ?3 (sgk-5) HS: Làm bài. a / 64  8. b / 81  9 c / 1, 21  1.1. Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai 2. So sánh các căn bậc hai: (15’) GV: Cho a = 25 ; b = 49 Hãy so sánh a và b ? Giáo đại số 9. Lop8.net. Năm học 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường PTCS Tường Tiến. Giáo viên: Đinh Trung Thành. HS: a = 25 = 5, b = 49 = 7 5 < 7 nên a < b . GV : Từ đó học sinh rút ra định lí: a < b  a < b (Với hai số a, b không âm .) GV: Cho học sinh làm các ví dụ 1 và ?4 (SGK /6). HS: Tìm hiểu ví dụ và áp dụng làm ?4 GV: Nhận xét và chốt lại cách làm. GV: Yêu cầu HS tìm hiểu tiếp ví dụ 2 và áp dụng làm ?5 (sgk-6) HS: Tìm hiểu cách làm ví dụ và áp dụng làm ?5. Định lí : với hai số a và b không âm ta có : a<b a< b Ví dụ 1: So sánh a) 1 và 2. b) 2 và 5 Giải a) 1 < 2 nên 1 < 2 .Vậy 1 < 2 . b) 4 < 5 nên 4 < 5 .Vậy 2 < 5 . ?4 a) 4 và 15 16 > 15 nên 16 > 15 .Vậy 4 > 15 . b) 11 và 3 11> 9 nên 11 > 9 .Vậy 11 >3 Ví dụ 2: Tìm số x không âm biết : a) x >2 b) x >1 Giải a) 2 = 4 nên x >2 có nghĩa là x > 4 . Vì x  0 nên x > 4  x > 4 . Vậy x > 4. b) 1= 1 nên x <1 nghĩa là : x < 1 . Vì x  0 nên x < 1  x <1.Vậy 0  x < 1 ?5. GV: Viết đề bài lên bảng Tìm số x không âm biết: x  1 a. x > 1. b. x < 3 a) x >1  x > 1   x>1 x0  HS: Lên bảng thực hiện b) x <3  x <9 GV: Hướng dẫn kết hợp nghiệm của hệ x  1 x  0. bất phương trình . x  9  0  x<9 x  0. bằng cách biểu  . diễn tập nghiệm. 3. Củng cố: (10’) GV: Cho HS làm bài tập 1, 2 (sgk-6) HS: Bài 1 (sgk-6): - Căn bậc hai số học của 121 là: 11 Căn bậc hai của 121 là: 11 và -11 - Căn bậc hai số học của 144 là: 12 Căn bậc hai của 144 là: 12 và -12 - Căn bậc hai số học của 169 là: 13 Căn bậc hai của 169 là: 13 và -13 Bài 2 (sgk-6): a/ 2  3; b / 6  41; c / 7  47 4. Hướng dẫn tự học ở nhà (1’) - BTVN: 2; 3; 4 SGK - Nghiên cứu bài: Căn Thức Bậc Hai Và Hằng Đẳng Thức: Giáo đại số 9. Lop8.net. A2  A. Năm học 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×