Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số 11 Chương 1 tiết 2: Hàm số lượng giác (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.23 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Phaïm Vaên Taùm. Trường THPT Xuân Diệu Tuy Phước. Ngày soạn: 10/08/2008 Tiết 2: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt) I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = sinx và y = cosx 2 Kĩ năng: Tìm được các khoảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx. 3. Về thái độ: - Tự tin, chính xác - Biết quy lạ thành quen. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, thước thẳng, phấn màu - Các hình vẽ từ hình 3, 4, 5. - Phiếu học tập để hoạt động nhóm. 2. Chuẩn bi của học sinh: - Sách giáo khoa - Các dụng cụ vẽ hình ( Thước kẽ, compa, bút màu,…) III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số lớp. (1’) t anx 2. Kiểm tra bài cũ: Tìm TXĐ của các hàm số y = 1  cosx , y = (4’) sinx 3. Giảng bài mới: Giới thiệu bài mới: Ở tiết 1 chúng ta đã biết được các khái niệm các hàm số lượng giác, tiết này chúng ta tiếp tục khảo sát và vẽ đồ thị của hai hàm số y = sinx và y = cosx. (1’) Tiến trình tiết dạy:. III. SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Hoạt động 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = sinx y. 1. Hàm số y = sinx: y. x3 x4. A’. -1. 1. sinx2. 15’. 1. x2. sinx2. x1. sinx1. A. O. -1. TL. B. 1. sinx1 x. O. x1. x2. /2. x3. x4. . x. B’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS H: Hãy chỉ ra TXĐcủa hàm số  TXĐ: D = R. ? TGT: T = [-1;1]. H: Hãy nhắc lại tính chẵn, lẻ và  Hàm số lẻ, tuần hoàn tuần hoàn của hàm số? với chu kì 2. H:Dựa vào hình 3 hãy chỉ ra các  Đồng biến: [0; /2]. khoảng đồng biến và nghịch Nghịch biến [/2; ] biến của hàm số trên đoạn [0; HS lên bảng thực hiện ]? nhiệm vụ H: Hãy lập bảng biến thiên của Lop10.com. Nội dung a)Sự biến thiên và đồ thị của hàm số trên đoạn [0;]: + Đồng biến: [0; /2]. + Nghịch biến [/2; ] * Bảng biến thiên x 0 /2  y 1 0 0 Ghi chú: (SGK).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Phaïm Vaên Taùm. Trường THPT Xuân Diệu Tuy Phước. hàm số trên đoạn [0;]? H: Hãy cho biết tính đặc trưng của đồ thị hàm số lẻ? H: Hãy cho biết cach suy ra đồ thị của hàm số y = sinx trên đoạn [-;]?.  Đối xứng qua gốc tọa độ O  Đối xứng phần đồ thị trên đoạn [0;] qua gốc tọa độ O. y. 1. x -5/2 -2 -3/2. -. O. -/2. /2. . 3/2. -1. b.Đồ thị hàm số y = sinx trên R: 1. y. x -5/2 -2 -3/2. GV dẫn dắt HS để suy ra đồ thị của hàm số trên TXĐ của nó.. -. O. -/2. /2. . 3/2. -1. c)Tập giá trị của hàm số y = sinx TGT: T = [-1;1].  TGT [-1;1] H: Từ đồ thị của hàm số y = sinx hãy cho biết TGT của hàm số? Hoạt động 2: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = sinx 2 Hàm số y = cosx H: Hãy chỉ ra TXĐ, TGT của  TXĐ: D = R. hàm số ? TGT: T = [-1;1]. H: Hãy nhắc lại tính chẵn, lẻ và  Hàm số lẻ, tuần hoàn tuần hoàn của hàm số? với chu kì 2. 13’   H: sin  x   = cosx ? 2   Đồ thị hàm số y = cosx H: Từ đó các em có nhận xét gì bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số y = sinx ssong đồ thị của hai hàm số y = sinx với trục Ox về trái một và y = cosx. đoạn có độ dài bằng /2. + TXĐ: D = R + TGT: T = [-1;1]. + Là hàm số chẵn. + Là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng 2 + Đồng biến trên [-;0] + Nghịch biến trên [0; ] 1. y. x -5/2. -2. -3/2. -. O. -/2. /2. . 3/2. -1. H:Từ đồ thị của hàm sốy = cosx  Đại diện tổ I lên trình hãy lập cho thầy bảng biến thiên bày bảng biến thiên theo yêu cầu của GV trên đoạn [-; ]. x - 0  y 1 -1 -1 *Đồ thị các hàm số y = sinx và y = cosx, được gọi chung là đường hình sin. Hoạt động 3: Hoạt động nhóm ( Câu hỏi trắc nghiệm) (10’) Phân lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm giải 1 câu Câu 1: Tập giá trị của hàm sô y = sinx + cosx có tập giá trị là a) T = [-1;1] b) T = [- 2;2] c) T = R d) d) T =   2; 2  Câu 2: Đồ thị của hàm số y =  sinx  là : a) b) 1. 1. Đáp án: d. y. y. x. x -5/2 -2 -3/2. -. O. -/2. /2. . -5/2. -2. -. O. -/2. 3/2. -1. -1. c). -3/2. d) Lop10.com. /2. . 3/2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Phaïm Vaên Taùm. Trường THPT Xuân Diệu Tuy Phước y 1.5. 1. y. 1. 0.5. x -3. -5/2. -2. -3/2. -. /2. -/2. . 3/2. 2. 5/2. x. 3. -5/2. -0.5. -2. -3/2. -. O. -/2. /2. . 3/2. -1. -1.5. -1. Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng?.    a) Hàm số y =  cosx luôn tăng trong   ;   2 2 b) Hàm số y =  cosxlà hàm số chẵn trên TXĐ: D = R \ {k}. c) Hàm số y =  cosx có đồ thi đối xứng qua trục Oy.    d) Hàm số y =  cosx luôn tăng trong   ;  Đáp án: c  2 2 Câu 4:Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2cos(x + 3) + 5 là a) 7 b) 5 c) 1 d) – 7 Đáp án: a. Hoạt động 4: Củng cố - TXĐ và TGT của các hàm sô y = sinx và y = cosx. - Cách vẽ đồ thị của các hàm số trên TXĐ. - Cach suy đồ thị của các hàm số y = f(x) + b, y = f(x + a) từ đồ thị hàm số y = f(x) Hướng dẫn học ở nhà :(1’) - Học kĩ lí thuyết bài cũ - Làm các bài tập từ bài 3  8 trang 17 + 18 SGK - Xêm trước phần khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số y = tanx, y = cotx IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×