Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tuần 31 - Tiết 57: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.07 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 31 Tiết 57. LUYỆN TẬP. I. Mục tiu:  Củng cố hai định lý (thuận v đảo) vế tính chất tia phn gic của một gĩc v tập hợp cc đểm nằm bn trong gĩc, cch đều 2 cạnh của một gĩc.  Vận dụng cc định lý trn để tìm tập hợp cc điểm cch đều hai đường thẳng cắt nhau v giải bi tập.  Rn luyện kỹ năng vẽ hình, phn tích v trình by lời giải. II. Phương php:  Đặt v giải quyết vấn đề, pht huy tính sng tạo của HS.  Đm thoại, hỏi đp. III: Tiến trình dạy học: 1. Cc hoạt động trn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Luyện tập. Bi 33 SGK/70: GV : vẽ hình ln bảng, gợi ý v hướng dẫn HS chứng minh bi tốn. GV : Vẽ thm phn gic Os của gĩc y’Ox’ v phn gic Os’ của gĩc x’Oy. Hy kể tn cc cặp gĩc kề b khc trn hình v tính chất cc tia phn gic của chng.  GV : Ot v Os l hai tia như thế no? Tương tự với Ot’ v Os’. GV : Nếu M thuộc đường thẳng Ot thì M cĩ thể ở những vị trí no?  GV : Nếu M  O thì khoảng cch từ M đến xx’ v yy’ như thế no? Nếu M thuộc tia Ot thì sao ?  GV : Em cĩ nhận xt gì về tập hợp cc điểm cch đều 2 đường thẳng cắt nhau xx’, yy’. GV : Nhấn mạnh lại mệnh đề đ chứng minh ở cu b v c đề dẫn đến kết luận về tập hợp điểm ny.. Hoạt động của trị Bi 33 SGK/70: t'. x t. y. 2 1. 3. 4. Bi 33 SGK/70: a) C/m: tOˆ t ' = 900 :. y' s. O. s'. Ghi bảng. x'. HS : Trình by miệng.. xOˆ y Oˆ1  Oˆ 2  2 xOˆ y ' Oˆ 3  Oˆ 2  2. m ˆ ˆ ˆ '  Oˆ  Oˆ  xOy  xOy ' tOt 2 3 2 0 180   900 2. HS : Nếu M nằm trn Ot thì M cĩ thể trng O hoặc M thuộc tia Ot hoặc tia Os Nếu M thuộc tia Os, Ot’, Os’ chứng minh tương tự.. Lop7.net. b) Nếu M  O thì khoảng cch từ M đến xx’ v yy’ bằng nhau v cng bằng 0. Nếu M thuộc tia Ot l tia phn gic của gĩc xOy thì M cch đều Ox v Oy, do đĩ M cch đều xx’ v yy’. c) Nếu M cch đều 2 đường thẳng xx’, yy’ v M nằm bn trong gĩc xOy thì M sẽ cch đều hai tia Ox v Oy do đĩ, M sẽ thuộc tia Ot (định lý 2). Tương tự với trương hợp M cch đều xx’, yy’ v nằm trong gĩc xOy’, x’Oy, x’Oy’ d) Đ xt ở cu b e) Tập hợp cc điểm cch đều xx’, yy’ l 2 đường phn gic.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bi 34 SGK/71:. Ot, Ot’của hai cặp gĩc đối đỉnh được tạo bởi 2 đường thẳng cắt nhau. Bi 34 SGK/71: Bi 34 SGK/71: HS : đọc đề, vẽ hình, ghi GT a) Xt OAD v OCB cĩ: – KL OA = OC (gt) x Ô chung B OD = OB (gt) A 2  OAD = OCB (c.g.c) 1 I 1 2 1  BC = AD (cạnh tương O 2 C ứng) y D b) Aˆ1  Cˆ1 (OAD =OCB) m Â1 kế b Â2 xOˆ y Ĉ1 kế b Ĉ 2 A, B  Ox GT C, D  Oy  Â2 = Ĉ 2 OA = OC ; OB = Cĩ : OB = OD (gt) OD OA = OC (gt) a) BC = AD  BO – OA = OD – OC b) IA = IC ; IB = ID KL hay AB = CD c) Oˆ 1  Oˆ 2 Xt IAB v ICD cĩ : Â2 = Ĉ 2 (cmt) AB = CD (cmt) Bˆ  Dˆ (OAD = OCB)  IAB v ICD (g.c.g)  IA = IC; IB = ID (cạnh tương ứng) c) Xt OAI v OCI cĩ: OA = OC (gt) OI chung) IA = IC (cmt)  OAI = OCI (c.c.c)  Oˆ 1  Oˆ 2 (gĩc tương ứng). 2. Hướng dẫn về nh:  Ơn bi, lm 42 SGK/29.  Chuẩn bị bi tính chất ba đường phn gic của tam gic. IV. Rt kinh nghiệm tiết dạy:. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 31 Tiết 58. §6 TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHN GIC CỦA TAM GIC. I. Mục tiu:  Biết khi niệm đường phn gic của tam gic qua hình vẽ v biết mỗi tam gic cĩ ba đường phn gic.  Tự chứng minh định lý : “Trong một tam gic cn, đường phn gic xuất pht từ đỉnh đồng thới l trung tuyến ứng với cạnh đy”.  Thơng qua gấp hình v bằng suy luận, HS chứng minh được định lý Tính chất ba đường phn gic của tam gic cng đi qua một điểm. Bước đầu biết sử dụng định lý ny để giải bi tập. II. Phương php:  Đặt v giải quyết vấn đề, pht huy tính sng tạo của HS.  Đm thoại, hỏi đp. III: Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bi cũ:  Chữa bi tập về nh. 2. Cc hoạt động trn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Hoạt động 1: Đường phn gic của một tam gic. GV : Vẽ ABC, vẽ tia phn gic gĩc A cắt BC tại M v giới thiệu AM l đường phn gic của ABC (xuất phất từ đỉnh A) HS trả lời. Gv : Qua bi tốn đả lm lc HS : đọc tính chất của tam đầu, trong một tam gic cn, gic cn đường phn gic xuất pht từ  HS : Trong một tam gic cĩ đỉnh cũng l đường gì? 3 đường phn gic xuất pht GV: Trong một tam gic cĩ từ 3 đỉnh của tam gic. mấy đường phn gic?  GV : Ta sẽ xt xem 3 đường phn gic cảu một tam gic cĩ tính chất gì? Hoạt động 2: Tính chất ba đường phn gic của tam gic. GV yu cầu HS lm ?1. HS lm ?1. GV : Em cĩ nhận xt gì về 3 HS : Ba nếp gấp cng đi qua nếp gấp? 1 điểm. GV : Điều đĩ thể hiện tính HS đọc định lí. chất của 3 đường phn gic của tam gic. GV vẽ hình. HS ghi giả thiết, kết luận. Gv yu cầu HS lm ?2 GV : Gợi ý : I thuộc tia phn gic BE của gĩc B thì ta cĩ điều gì? I cũng thuộc tia phn gic CF. Lop7.net. Ghi bảng I. Đường phn gic của một tam gic : (SGK/71) A. B. C. M. Tính chất : (sgk/ 71). II. Tính chất ba đường phn gic của tam gic : Định lý : (sgk/72) F. A. L. K. E. I B. H. ABC GT BE l phn gic B̂ CF l phn gic Ĉ. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> của gĩc C thì ta cĩ điều gì?. Hoạt động 3: Củng cố. GV : Pht biểu định lý Tính chất ba đường phn gic của tam gic. BT 36 sgkSGK/:. BE cắt CF tại I IHBC; IKAC; ILAB AI l tai phn gic  KL IH = IK = IL Chứng minh : (sgk/72) HS pht biểu. BT 36 sgkSGK/:. BT 36 sgkSGK/:. D. D. P. P. K I. E. BT 38 sgk/73: GV : pht phiếu học tập cĩ in đề bi 73 cho cc nhĩm, yu cầu HS hoạt động nhĩm lm cu a, b.. K I. F. H. E. F. H. DEF I nằm trong DEF GT IPDE; IHEF; IKDF; IP=IH=IK I l điểm chung của ba KL đường phn gic của tam gic. Cĩ : I nằm trong DEF nn I nằm trong gĩc DEF IP = IH (gt)  I thuộc tia phn gic của gĩc DEF. Tương tự I cũng thuộc tia phn gic của gĩc EDF, gĩc DFE. Vậy I l điểm chung của ba đường phn gic của tam gic. BT 38 sgk/73: I 62. o. O 2. 1. 2 1. K. L. BT 38 sgk/73: a) IKL cĩ : Iˆ  Kˆ  Lˆ = 1800 (Tổng ba gĩc trong một tam gic) 620 + Kˆ  Lˆ = 1800  Kˆ  Lˆ = 1800 – 620 = 1180 cĩ Kˆ 1  Lˆ1 =. Đại diện nhĩm ln trình by bi giải.. Kˆ  Lˆ 118 0  = 2 2. 590 KOL cĩ :. . KOˆ L  180 0  Kˆ 1  Lˆ1. 1800. . = – = 1210 b) Vì O l giao điểm cảu 2. Lop7.net. 590.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> đường phn gic xuất pht từ K v L nn IO l tia phn gic của Iˆ (Tính chất ba đường phn gic của tam gic). GV : Điểm O cĩ cch đều 3 cạnh cảu tam gic khơng? Tại sao?.  KIˆO . Iˆ 62 0   310 2 2. c) Theo chứng minh trn, O l điểm chung của ba đường phn gic của tam gic nn O cch đều ba cạnh của tam gic. 3. Hướng dẫn về nh: Học thuộc tính chất tia gic cn v tính chất ba đường phn gic của tam gic. BT : 37, 39, 43 /72. 73 sgk. IV. Rt kinh nghiệm tiết dạy:. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 32 Tiết 59. LUYỆN TẬP. I. Mục tiu:  Củng cố định lý về tính chất ba đường phn gic của tam gic , tính chất đường phn gic của một gĩc, đường phn gic của tam gic cn, tam gic đều.  Rn luyện kĩ năng vẽ hình, phn tích v chứng minh bi tốn. Chứng minh một dấu hiệu nhận biết tam gic cn.  HS thấy được ứng dụng thực tế cảu Tính chất ba đường phn gic của tam gic, của gĩc. II. Phương php:  Đặt v giải quyết vấn đề, pht huy tính sng tạo của HS.  Đm thoại, hỏi đp. III: Tiến trình dạy học: 1. Cc hoạt động trn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Hoạt động 1: Luyện tập. Bi 40 SGK/73: Bi 40 SGK/73: Trọng tam của tam gic l gì? HS : Đọc đề bi 40 Lm thế no để xc định trọng tm G? GV : Cịn I được xc định như thế no? HS : vẽ hình vo vở, một HS ln bảng vẽ hình, ghi GT – KL GV : ABC cn tại A, vậy ABC (AB = AC) phn gic AM cũng l đường gì? G : trọng tm GV : Tại sao A, G, I thẳng I : Giao điểm ba hng? GT đường phn gic. KL A, G, I thẳng hng. Bi 42 SGK/73: Bi 42 SGK/73: GV : hướng dẫn HS vẽ hình: HS : Đọc đề bi tốn ko di AD một đoạn A DA’=DA 1 2. B. 1. D. 2. A'. ABC. GT. Aˆ1  Aˆ 2. KL. BD = DC ABC cn. 2. Hướng dẫn về nh:. Lop7.net. C. Ghi bảng Bi 40 SGK/73: A. N E. G I B. M. C. Vì ABC cn tại A nn phn gic AM cũng l trung tuyến. G l trong tm nn GAM I l giao điểm 3 đường phn gic nn I  AM Vậy A, G, I thẳng hng Bi 42 SGK/73: Xt ADB v A’DC cĩ : AD = A’D (gt) Dˆ 1  Dˆ 2 (đđ) DB = DC (gt)  ADB = A’DC (c.g.c)  Aˆ1  Aˆ ' (gĩc tương ứng) v AB = A’C (cạnh tương ứng) (1) m Aˆ1  Aˆ 2  Aˆ 2  Aˆ '  CAA’ cn  AC = A’C (2) Từ (1) v (2) suy ra : AB=AC  ABC cn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ơn lại định lí về tính chất đường phn gic trong tam gic, định nghĩa tam gic cn. BT thm : Cc cu sau đng hay sai? 1) Trong tam gic cn, đường trung tuyến ứng với cạnh đy đồng thời l đường phn gic của tam gic. 2) Trong tam gic đều, trọng tm của tam gic cch đều ba cạnh của nĩ. 3) Trong tam gic cn, đường phn gic đồng thời l đường trung tuyến. 4) Trong một tam gic, giao điểm của ba đường phn gic cch mỗi đỉnh. 2 độ di đường phn gic 3. đi qua đỉnh đĩ. 5) Nếu một tam gic cĩ một phn gic đồng thời l trung tuyến thì đĩ l tam gic cn. IV. Rt kinh nghiệm tiết dạy:. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần 32 Tiết 60. §. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG. I. Mục tiu:  Chứng minh được hai tính chất đặt trưng của đường trung trực của một đoạn thẳng dưới sự hướng dẫn của GV  Biết cch vẽ đường trung trực của đoạn thẳng v trung điểm của một đoạn thẳng như một ứng dụng cảu hia định lí trn.  Biết dng cc định lý ny để chứng minh cc định lí khc về sau v giải bi tập. II. Phương php:  Đặt v giải quyết vấn đề, pht huy tính sng tạo của HS.  Đm thoại, hỏi đp. III: Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bi cũ:  2. Cc hoạt động trn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Hoạt động 1: Định lí về tính chất cc điểm thuộc đường trung trực. GV : yu cầu HS lấy mảnh I. Định lí về tính chất cc giấy đả chuẩn bị ở nh thực điểm thuộc đường trung hnh gấp hình theo hướng trực : a) Thực hnh : dẫn của sgk GV : Tại sao nếp gấp 1 b) Định lí 1 (định lí thuận): chính l đường trung trực của đoạn thẳng AB GV : cho HS tiến hnh tiếp v HS : Độ di nếp gấp 2 l hỏi độ di nếp gấp 2 l gì? khồng từ M tới hai điểm A, B. GV : Vậy khoảng cch ny như thế no với nhau? HS : 2 khoảng cch ny bằng GV : Khi lấy một điểm M nhau. bất kì trn trung trực của AB thì MA = MC hay M cch đều hai mt của đoạn thẳng AB. HS : Đọc định lí trong SGK Vậy điểm nằm trn trung trực của một đoạn thẳng cĩ tính chất gì? Hoạt động 2: Định lí đảo. GV : Vẽ hình v cho HS lm ?1 GV : hướng dẫn HS chứng minh định lí. HS : đọc định lí. II) Định lí đảo: (SGK/75) M. x. 1 2. A. Lop7.net. I. B y.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đoạn thẳng AB MA = MB M thuc đường KL trung trực của đoạn thẳng AB c/m : SGK/75 GT. Hoạt động 3: Ứng dụng. GV : Dựa trn tính chất cc điểm cch đều hai đầu mt của một đoạn thẳng, ta cĩ vẽ được đường trung trực của  HS : Vẽ hình theo hướng một đoạn thẳng bằng thước dẫn của sgk v compa. HS : đọc ch ý.. III. Ứng dụng : P R I. A. B. Q. Ch ý : sgk/76 Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập. Bi 44 SGK/76: Bi 44 SGK/76: GV : Yu cầu HS dng thước HS : tồn lớp lm BT, một HS thẳng v compa vẽ đường ln bảng vẽ hình. trung trực của đoạn thẳng AB.. Bi 44 SGK/76: M 5 cm. A. C. B. Cĩ M thuộc đường trung trực của AB  MB = MA = 5 cm (Tính chất cc điểm trn trung trực của một đoạn thẳng). 3. Hướng dẫn về nh:.  Học bi, lm bi 47, 48, 51/76, 77 SGK IV. Rt kinh nghiệm tiết dạy:. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần 32 Tiết 61. LUYỆN TẬP. I. Mục tiu:  Củng cố cc định lý về tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng.  Vận dụng cc định lí đĩ vo việc giải cc bi tập hình (chứng minh, dựng hình)  Rn luyện kĩ năng vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước, dựng đường thẳng qua một điểm cho trước v vuơng gĩc với một đường thẳng cho trước bằng thước v compa  Giải bi tốn thực tế cĩ ứng dụng tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. II. Phương php:  Đặt v giải quyết vấn đề, pht huy tính sng tạo của HS.  Đm thoại, hỏi đp. III: Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bi cũ:  Pht biểu định lí thuận, đảo về tính chất đường trung trực của đoạn thẳng.  Sữa bi 4 SGK/76. 2. Cc hoạt động trn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Luyện tập. Bi 50 SGK/77:. Bi 48 SGK/77:. Hoạt động của trị. Ghi bảng. Bi 50 SGK/77: HS : Đọc đề bi tốn. Một HS trả lời miệng.. Bi 50 SGK/77: Địa điểm xy dựng trạm y tế l giao của đường trung trực nối hai điểm dn cư với cạnh đường cao tốc.. Bi 48 SGK/77: HS : đọc đề bi tốn.. Bi 48 SGK/77:. GV: Nu cch vẽ L đối xứng với M qua xy. GV: IM bằng đoạn no ? Tại sao? GV: Nếu I  P thì IL + IN như thế no so với LN? Cịn I  P thì sao ? GV: Vậy IM + IN nhỏ nhất khi no?. N. M x. y P. HS: IM+IN nhỏ nhất khi IP. 3. Hướng dẫn về nh:  Xem lại cc bi tập đ giải. Lop7.net. I. L Cĩ : IM = IL (vì I nằm trn trung trực của ML) Nếu I  P thì : IL + IN > LN (BĐT tam gic) Hay IM + IN > LN Nếu I  P thì IL + IN = PL + PN = LN Hay IM + IN = LN Vậy IM + IN  LN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  Học lại 2 định lí của bi  Lm bi tập 49, 51  Xem trước bi 8 : Tính chất ba đường trung trực của tam gic. IV. Rt kinh nghiệm tiết dạy:. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần 32 Tiết 62. §8. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT TAM GIC. I. Mục tiu:  Biết khi niệm đường trung trực của một tam gic v chỉ r mỗi tam gic cĩ ba đường trung trực.  Biết cch dng thước kẻ v compa vẽ ba đường trung trực của tam gic.  Chứng minh được tính chất: “Trong 1 tam gic cn, đường trung trực của cạnh đy đồng thời l đường trung tuyến ứng với cạnh đy.  Biết khi niệm đường trịn ngoại tiếp tam gic. II. Phương php:  Đặt v giải quyết vấn đề, pht huy tính sng tạo của HS.  Đm thoại, hỏi đp. III: Tiến trình dạy học: 1. Cc hoạt động trn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Hoạt động 1: Đường trung trực của tam gic. GV giới thiệu đường trung HS xem SGK. trực của tam gic như SGK. Ln bảng vẽ tam gic cn, trung Cho HS vẽ tam gic cn v vẽ trực ứng với cạnh đy. đường trung trực ứng với cạnh đy=>Nhận xt.. Hoạt động 2: Tính chất ba đường trung trực của tam gic. GV cho HS đọc định lí, sau HS lm theo GV hướng dẫn. đĩ hướng dẫn HS chứng minh.. Hoạt động 3: Củng cố. GV cho HS nhắc lại định lí 3 đường trung trực của một tam gic. Bi 52 SGK/79: Chứng minh định lí: Nếu tam gic cĩ một đường trung tuyến đồng thời l đường. Ghi bảng I) Đường trung trực của tam gic: ĐN: SGK/78 Nhận xt: trong một tam gic cn, đường trung trực ứng với cạnh đy đồng thời l đường trung tuyến ứng với cạnh đy.. II) Tính chất ba đường trung trực của tam gic: Định lí: Ba đường trung trực của một tam gic cng đi qua một điểm. Điểm ny cch đều 3 đỉnh của tam gic đĩ.. Bi 52 SGK/79: Ta cĩ: AM l trung tuyến đồng thời l đường trung trực nn AB=AC. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> =>  ABC cn tại A.. trung trực ứng với cng một cạnh thì tam gic đĩ l tam gic cn. Bi 55 SGK/80: Cho hình. Cmr: ba điểm D, B, C thẳng hng.. Bi 55 SGK/80: Ta cĩ: DK l trung trực của AC. => DA=DC =>  ADC cn tại D  => A ADC =1800-2 C (1) Ta cĩ: DI: trung trực của AB =>DB=DA =>  ADB cn tại D  ADB =1800-2 B (2) => A ADB (1), (2)=> A ADC + A   0 0 =180 -2 C +180 -2 B   =3600-2( C + B ) =3600-2.900 =1800 => B, D, C thẳng hng.. 2. Hướng dẫn về nh:  Học bi, lm bi tập/80.  Chuẩn bị bi 9: Tính chất ba đường cao của tam gic. IV. Rt kinh nghiệm tiết dạy:. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần 9 Tiết 63. §. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIC. I. Mục tiu:  Biết khi niệm đương cao của tam gic v thấy mỗi tam gic cĩ ba đường cao.  Nhận biết ba đường cao của tam gic luơn đi qua một điểm v khi niệm trực tm.  Biết tổng kết cc kiến thức về cc loại đường đồng quy của một tam gic cn. II. Phương php:  Đặt v giải quyết vấn đề, pht huy tính sng tạo của HS.  Đm thoại, hỏi đp. III: Tiến trình dạy học: 1. Cc hoạt động trn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Hoạt động 1: Đường cao của tam gic. GV giới thiệu đường cao của tam gic như SGK.. Ghi bảng I) Đường cao của tam gic: ĐN: Trong một tam gic, đoạn vuơng gĩc kẻ từ đỉnh đến cạnh đối diện gọi l đường cao của tam gic.. Hoạt động 2: Tính chất ba đường cao của tam gic. II) Tính chất ba đường cao của tam gic: Định lí: Ba đường cao của tam gic cng đi qua một điểm.. H: trực tm của  ABC Hoạt động 3: Đường cao, trung tuyến, trung trực, phn gic của tam gic. GV giới thiệu cc tính chất SGK sau đĩ cho HS gạch dưới v học SGK. Hoạt động 4: Củng cố. Bi 62 SGK/83: Bi 62 SGK/83: Bi 62 SGK/83: Cmr: một tam gic cĩ hai Xt  AMC vuơng tại M v  đường cao bằng nhau thì ABN vuơng tại N cĩ: MC=BN (gt) tam gic đĩ l tam gic cn. Từ  đĩ suy ra tam gic cĩ ba A : gĩc chung.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> =>  AMC=  ANB (ch-gn) =>AC=AB (2 cạnh tương ứng) =>  ABC cn tại A (1) chứng minh tương tự ta cĩ  CNB=  CKA (dh-gn) =>CB=CA (2) Từ (1), (2) =>  ABC đều.. đường cao bằng nhau thì tam gic đĩ l tam gic đều.. 3. Hướng dẫn về nh:  Học bi, lm bi tập SGK/83. IV. Rt kinh nghiệm tiết dạy:. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×