Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - 2 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.36 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 13 Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2012. chµo cê. Tiết 1 Tiết 2 +3. HỌC VẦN ÔN TẬP. I. Mục tiªu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần * Đọc và viết được các vần có kết thúc bằng n. II. Đồ dùng dạy - học: - SGK, vở tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Ôn định. B. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc - GV gọi 1-2 HS đọc bài : uôn, ươn - HS viết bảng con - Viết: chuồn chuồn, con lươn - GV nhận xét - ghi điểm C. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - HS đọc nêu: on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, - Hôm nay, chúng ta sẽ đi ôn lại các vần có kết un, iên, yên, uôn, ươn thúc bằng n. Đó là các âm nào? - GV ghi tên bài. 2. Bài mới: a. Ôn tập - Các vần vừa học - Luyện đọc các âm ở bảng ôn cá nhân, đồng - GV chép bảng ôn thanh - GV cho HS đọc âm ở bảng ôn. - GV nhận xét, sửa sai cho HS. b. Ghép âm thành vần - GV ghép 1 âm ở cột dọc với 1 âm cột ngang tạo thành vần. - HS luyện đọc vần vừa ghép được a ă â o. n an ăn ân on. - Luyện đọc bảng ôn theo thứ tự .. 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ô ôn ơ ơn u un i in iê iên yê yên uô uôn ươ ươn - GV nhận xét, sửa sai cho HS. * HS đọc được các vần có kết thúc bằng n c. Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu từ ứng dụng: cuồn cuộn con vượn thôn bản - GV cho 2- 3 HS đọc - GV cho HS lên gạch chân tiếng có vần vừa học - GV giải thích từ: +Cuồn cuộn: tả sự chuyển động của nước . +Con vượn: l con vật có họ hàng với khỉ . +Thôn bản: khu vực dân cư ở vùng sâu vùng xa. - GV đọc mẫu và cho HS đọc các từ . - GV giúp đỡ, sửa sai . d. Viết từ ứng dụng - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình các từ: cuồn cuộn, con vượn - GV cho HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa sai - GV đọc lại bảng ôn, từ ứng dụng . - GV nhận xét * HS viết được các vần có kết thúc bằng n Tiết 4: 3. Luyện đọc: a. Luyện đọc: - GV cho HS đọc lại bài ở tiết 1. - GV theo dõi, sửa sai - Đọc câu ứng dụng: - GV cho HS q.sát tranh: -?: Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: Gà mẹ dẫn đàn gà con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi, vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. - GV đọc và cho HS đọc.. - HS đọc được các âm - HS đọc thầm - HS đọc - Tìm và gạch chân tiếng mới - HS nghe - HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - HS quan sát - HS viết - HS đọc. - HS viết được các vần. - HS đọc lại bài. - Tranh vẽ: Gà mẹ, gà con dẫn nhau ra bãi cỏ tìm ăn. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh 2. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV nhận xét, chỉnh sửa. b. Kể chuyện - GV ghi tên chuyện: Chia phần - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 kết hợp tranh . Tranh 1: Có 2 người đi săn.Từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được có 3 chú sóc nhỏ. Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của 2 người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, lúc sau họ đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì. Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số thóc vừa săn được và chia đều cho 3 người. Tranh 4: Thế là số thóc đã được chia đều. Thật công bằng! Cả 3 người vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy. - GV kể lại toàn bộ câu chuyện -Ý nghĩa: Qua câu chuyện này khuyên ta điều gì? - GV cho HS đọc. c. Luyện viết - GV nêu nội dung bài viết . - GV hướng dẫn HS viết đúng độ cao, đúng khoảng cách, đúng kiểu chữ - Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết - GV thu chấm 1 số vở và chỉnh sửa – ghi điểm cho HS 3. Củng cố, dặn dò: - GV cho 2HS đọc lại toàn bài . - GV nhận xét tiết học . - Về nhà xem và đọc lại bài vừa học Tiết 5. - HS lắng nghe - HS quan sát .. - HS lắng nghe - Trong cuộc sống phải biết nhường nhịn nhau. - HS đọc đồng thanh - HS viết bài. - 2HS đọc lại bài. TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7. I. Mục tiªu - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. * HS làm được bài 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy - học: - SGK, vở BT, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS làm vào bảng con 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - Hôm nay cô và các em sẽ học thêm một bài mới nữa: Phép cộng trong phạm vi 7. - GV ghi tên bài: Phép cộng trong phạm vi 7 2. Bài mới: a. Lập bảng cộng trong phạm vi 7 - Hướng dẫn HS học phép cộng: 6 + 1 = 7, 1 + 6 = 7 Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát, nêu bài toán Bước 2: GV chỉ vào hình vẽ, hỏi: 6 cộng 1 bằng mấy? - GV ghi bảng: 6 + 1 = 7 Bước 3: GV hỏi 1 + 6 bằng mấy? - GV ghi bảng 1 + 6 = 7 - Cho HS nhận xét : 6+1 có bằng 1+6 không? - Hướng dẫn HS học phép cộng : 5+2=7 4+3=7 2+5=7 3+4=7 (tương tự) - GV chỉ lần lượt 6 công thức - GV nêu 1 số câu hỏi : 7=?+? 7=?+4 7=?+2 b. Thực hành. Bài 1: GV nêu yêu cầu bài tập - GV cho 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con - GV nhận xét, sửa sai Bài 2: GV nêu yêu cầu - 2HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi, nhận xét - GV nhận xét, sửa sai Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài - GV cho HS hoạt động theo tổ. - GV nhận xét, sửa sai Bài 4: GV cho HS xem tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp - GV cho 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. 1+3+2=. 6–3–2=. - HS lắng nghe. - Nhắc lại đề bài. - HS quan sát nêu đề toán: có 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi tất cả có mấy hình tam giác? - HS nêu: 6 cộng 1 bằng 7 - HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh. - HS: 1 + 6 = 7 - HS đọc đồng thanh - 6 + 1 = 1 + 6 vì đổi chỗ 2 số trong phép cộng kết quả của chúng không thay đổi.. - HS đọc thuộc - HS trả lời. *Bài 1: Tính 6 2 4 1 3 + + + + + 1 5 3 6 4 7 7 7 7 7 *Bài 2: Tính 7+0= 7 1+6=7 3+4= 7 2+5=7 *Bài 3: Tính 5 + 1 + 1= 7 4+2+1=7 2 + 3 + 2= 7 Bài 4: a. 6 + 1 = 7. 5 + 2 7. 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV nhận xét, sửa sai b. 3. Củng cố, dặn dò: 4 + 3 = 7 - GV tóm tắt nội dung bài - HS lắng nghe - GV nhận xét tiết học. - Về nhà ôn lại bài trên lớp và làm VBT - Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 7 TiÕt 6 ĐẠO ĐỨC NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ I. Mục tiªu - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. - Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II. Đồ dùng dạy - học: - SGK, vở BT đạo đức. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: -?: HS nêu màu cở Quốc kì Việt Nam -?: Khi chào cờ em đứng như thế nào? - GV nhận xét, đánh giá III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - GV ghi tên bài: Nghiêm trang khi chào cờ 2. Bài giảng: a. Hoạt động 1: Học sinh tập chào cờ - GV làm mẫu: Đứng giữa lớp chào cờ. - GV cho 3 HS lên bảng tập chào cờ - GV nhận xét - GV cho cả lớp chào cờ - GV nhận xét - GV cho HS tham gia trò chơi: “Thi chào cờ giữa các tổ” (3 tổ thi đua chào cờ, tổ nào đứng nghiêm nhất, là đạt điểm A). - GV nhận xét, tuyên dương. Kết luận: Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính đối với Tổ quốc . b. Hoạt động 2: Vẽ màu vào lá Quốc Kỳ. - GV cho HS mở VBT đạo đức/ T21. + Lá cờ Quốc kì có hình gì? Màu gì? + GV cho HS tô màu? - GV nhận xét, đánh giá. - HS trả lời. - HS đọc. - HS quan sát - HS thực hiện . - Cả lớp thực hiện theo hiệu lệnh . - Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng. Các bạn còn lại q. sát, nhận xét. - HS mở vở bài tập Đạo đức. - HCN, màu đỏ, sao vàng 5 cánh ở giữa 5. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Để thể hiện lòng tôn kính lá cờ quốc kỳ em hãy đọc một -HS thực hiện tô màu. câu thơ? - GV nhận xét, tuyên dương . - GV đọc câu thơ trang 21. “ Nghiêm trang chào lá Quốc kỳ Tình yêu đất nước đem ghi vào lòng” - HS lắng nghe. - Nhận xét chung: - HS đọc cá nhân, đồng thanh . + Trẻ em có quyền có Quốc tịch, Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. + Các em tự hào mình là người Việt Nam vì người Việt Nam chăm chỉ, thông minh 3. Củng cố, dặn dò: - GV tóm tắt lại nội dung bài - GV nhận xét tiết học. - Về nhà xem trước bài mới . - HS lắng nghe Thứ ba, ngày 13 tháng 11 năm 2012 Tiết 1. HỌC VẦN ONG - ÔNG. I. Mục tiªu - Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đá bóng * Đọc và viết được ong, ông II. Đồ dùng dạy - học: - Giáo viên: SGK, tranh minh họa - Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A Ổn định lớp: - Lớp hát B Kiểm tra bài cũ: - GV cho 2HS đọc bài: ôn tập - HS đọc - GV nhận xét - ghi điểm C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay, chúng ta tiếp tục học thêm hai vần mới - HS lắng nghe. nữa. GV ghi tên bài: ong, ông - GV ghi tên bài - HS đọc 2. Bài giảng: a. Học vần ong - Nhận diện vần ong: -?: Vần ong được tạo nên bởi âm nào? - Vần ong được tạo nên bởi âm o và ng - GV cho HS ghép vần ong - HS ghép: ong 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV đánh vần mẫu (ong): o – ngờ – ong và cho HS đánh vần vần . - GV chỉnh sửa -?: Có vần ong muốn có tiếng võng ta thêm âm gì và dấu gì? - GV cho HS ghép tiếng: võng - GV đánh vần tiếng (võng): vờ – ong – vong – ngã – võng và cho HS đánh vần tiếng. - GV cho HS q.sát tranh, hỏi: Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: cái võng - GV đọc mẫu và cho HS đọc lại phần vừa lập. - GV giúp đỡ, sửa sai . b. Học vần ông - Nhận diện vần ông: - Vần ông được tạo nên bởi những âm nào? - So sánh ong và ông? - GV cho HS ghép vần: ông. - GV đánh vần mẫu (ông): ô – ngờ – ông và cho HS đánh vần vần . - GV chỉnh sửa -?: Có vần ông muốn có tiếng sông ta thêm âm gì? - GV cho HS ghép tiếng: sông - GV đánh vần tiếng (sông): sờ – ông – sông và cho HS đánh vần tiếng. - GV cho HS q.sát tranh, hỏi: Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: dòng sông - GV đọc mẫu và cho HS đọc. - GV giúp đỡ, sửa sai. - GV đọc mẫu và cho HS đọc lại phần vừa lập. - GV giúp đỡ, sửa sai. * HS đọc được vần ong, ông c. Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng: con ong cây thông vòng tròn công viên - GV cho 2- 3 HS đọc. - GV cho HS lên gạch chân tiếng có vần vừa học - GV giải thích từ: + Con ong: Là loài côn trùng cánh mỏng, có nọc ở đuôi, thường sống thành đàn.. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp - Âm v, dấu ngã - HS ghép: võng - HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp - Tranh vẽ cái võng - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - Vần ông được tạo nên bởi ô và ng + Giống: đều có âm ng + Khác: ong bắt đầu bằng o, ông bắt đầu bằng ô - HS ghép: ông - HS đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp - Âm s - HS ghép: sông - HS đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp - Tranh vẽ dòng sông - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp * HS đọc được vần ong, ông - HS đọc thầm - HS đọc - Tìm và gạch chân tiếng mới - HS lắng nghe. + Vòng tròn: là một đường cong khép kín . 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Cây thông: là 1 loại cây lá nhỏ. + Công viên: là nơi vui chơi, giải trí. - GV đọc mẫu và cho HS đọc từ. d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết các vần: ong, ông. - GV cho HS viết bảng con. - GV nhận xét, sửa sai - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết các từ: cái võng, dòng sông. - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp - HS lắng nghe . -HS viết - HS lắng nghe . - HS viết. - GV cho HS viết bảng con - GV nhận xét, chỉnh sửa. * HS viết được vần ong, ông - Thư giãn chuyển tiết TIẾT 2:. - HS viết được vần ong, ông - Cả lớp hát 1 bài. 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - GV cho HS đọc lại phần đã học ở tiết 1 . - GV giúp đỡ, sửa sai - Đọc câu ứng dụng: - GV giới thiệu tranh SGK -?: Tranh vẽ gì?. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - HS quan sát. - Tranh vẽ sóng biển đang cuồn cuộn. - GV ghi bảng : Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng, sóng, sóng Đến chân trời - GV cho HS tìm tiếng có vần vừa học - GV đọc mẫu và cho HS đọc. - GV nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói - GV cho HS q.sát và nói theo những gợi ý sau: -?: Tranh vẽ gì? - GV cho HS đọc tên bài luyện nói . + Em có thích xem bóng đá không, vì sao? + Em thường xem bóng đá ở đâu? + Em có thích trở thành cầu thủ bóng đá không? + Em đã chơi bóng chưa? - GV nhận xét, tuyên dương c. Luyện viết. - Tiếng: sóng, không. - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp. - Tranh vẽ các bạn đang đá bóng - HS đọc : Đá bóng. - Em rất thích xem đá bóng . - Ở ti vi . - Em rất thích ạ . - Rồi ạ!. 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV nêu nội dung bài viết. - HS lắng nghe - GV hướng dẫn và nhắc nhở HS viết đúng - HS viết vở khoảng cách, đúng độ cao các con chữ, đều nét và nhắc HS tư thế ngồi viết bài - GV thu chấm 1 số bài - GV nhận xét, sửa sai, ghi điểm 4. Củng cố. dặn dò: - GV cho HS đọc lại bài. - HS đọc cả lớp - GV nhận xét tiết học - Về nhà xem và đọc lại bài vừa học. Tiết 4 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I. Mục tiªu - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. * HS làm được BT1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy - học: - SGK, vở BT III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. 3+2+2= 3+1+3= - GV nhận xét, ghi điểm II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ học bài mới: Phép trừ trong phạm vi 7 - GV ghi tên bài . - HS nhắc lại tên bài học 2. Bài mới: a. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 - Hướng dẫn HS học phép trừ: 7–1=6; 7–6=1 Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ, - HS quan sát nêu đề toán: Có 7 hình tam giác nêu đề toán bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? Bước 2: HS nêu câu trả lời đầy đủ - HS: Có 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác, còn lại 6 hình tam giác Bước 3: GV nêu: Ta viết: 7 bớt 1 còn 6 như - HS đọc cá nhân, tổ: 7 – 1 = 6 sau: 7 – 1 = 6 và đọc: bảy trừ một bằng sáu - GV ghi: 7 – 1 = 6 - HS tự tìm kết quả: 7 – 6 = ? - HS đọc cá nhân, tổ: 7 – 1 = 6 - GV ghi bảng 7 – 6 = 1 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Hướng dẫn HS học phép trừ: 7-2=5 ; 7–3=4 7-5=2 ; 7–4=3 (tương tự) - GV chỉ lần lượt 6 công thức - GV nêu câu hỏi, chẳng hạn: 7-?=5 7–5=? ? – 4 =3 - GV nhận xét, sửa sai. b. Thực hành Bài 1: GV nêu yêu cầu bài - GV cho HS làm bảng con, 3 HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài Bài 2: GV nêu yêu cầu bài - HS vận dụng bảng trừ vừa học để làm bài - GV cho 2 HS làm bài, cả lớp làm vào bảng con. - GV nhận xét, sửa sai Bài 3: GV nêu yêu cầu bài - HS vận dụng bảng trừ vừa học để làm bài - GV cho HS làm bài vào vở. - GV chấm 1 số bài - GV nhận xét, sửa sai, ghi điểm Bài 4: GV cho HS xem tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp - GV cho cả lớp làm bảng con - GV nhận xét, sửa sai 3. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố lại bài học - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Luyện tập Tiết 5:. - HS đọc và học thuộc - HS trả lời. *Bài 1: Tính 7 7 7 6 4 2 1 3 5 *Bài 2: Tính 7–6=1 7–3=4 7–7=0 7–0=7 *Bài 3: Tính 7–3–2= 2 7–4–2=1. 7 -. 7. 7. 5 2. 7–2=5 7–5=2. 1 6. 7 0 7–4=3 7–1=6. 7–6–1=0. Bài 4: Viết phép tính thích hợp : a) 7 2 = 5 b) 7 3 = 4. MỸ THUẬT VEÕ CAÙ. I. MUÏC TIEÂU: Giuùp hoïc sinh: - Nhaän bieát caùc hình daùng vaø caùc boä phaän cuûa con caù - Bieát caùch veõ con caù 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Vẽ được con cá và tô màu theo ý thích II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giaùo vieân: - Tranh vẽ về các loại cá - Hình hướng dẫn cách vẽ con cá 2. Hoïc sinh: - Vở tập vẽ 1 - Buùt chì, chì maøu, saùp maøu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu với HS về cá: - GV giới thiệu hình ảnh về cá gợi ý để HS nêu caùc daïng caù: + Con caù coù daïng hình gì? + Con caù goàm caùc boä phaän naøo? + Maøu saéc cuûa caù nhö theá naøo? - GV yeâu caàu HS: + Kể về một vài loại cá mà em biết? 2. Hướng dẫn HS cách vẽ cá: *Vẽ theo trình tự sau: - Vẽ mình cá trước. Hoạt động của học sinh - Quan sát và trả lời + Dạng gần tròn, quả trứng, hình thoi + Đầu, mình, đuôi, vây, … + Coù nhieàu maøu khaùc nhau - HS neâu caùc quaû maø em bieát. - HS quan saùt. - Veõ ñuoâi caù (coù theå veõ khaùc nhau). - Veõ caùc chi tieát: Mang, maét, vaây, vaåy. *GV cho HS xem màu của cá và hướng dẫn: - Vẽ một màu ở con cá 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Veõ maøu theo yù thích *Quan saùt tranh 3.Thực hành: - Giaûi thích yeâu caàu cuûa baøi: +Vẽ một con cá to vừa phải so với phần giấy còn lại ở vở tập vẽ 1 +Vẽ một đàn cá với nhiều loại con to, con nhỏ vaø bôi theo caùc tö theá khaùc nhau (con bôi ngang, con bơi ngược chiều, con chúi xuống, con ngược lên …) +Veõ maøu theo yù thích - GV theo doõi giuùp HS laøm baøi: *Chú ý: Đối với các bài vẽ hình cá nhỏ, cần động viên để các emvẽ thêm cá cho bố cục - Thực hành vẽ vào vở đẹp hơn + Veõ hình con caù vaø caùc chi tieát cuûa caù 4. Nhận xét, đánh giá: + Veõ maøu tuøy thích - GV cuøng HS nhaän xeùt moät soá baøi veà: + Hình veõ + Maøu saéc - Yeâu caàu HS tìm ra baøi veõ naøomình thích nhaát và đặt câu hỏi tại sao để các em suy nghĩ, trả lời theo cách cảm nhận riêng 5.Daën doø: - Quan saùt caùc con vaät xung quanh - Daën HS veà nhaø: Thứ tư, ngày 14 tháng 11 năm 2012 Tiết 1. HỌC VẦN ĂNG - ÂNG. I. Mục tiªu - Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và các câu ứng dụng - Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ * HS đọc và viết được vần: ăng, âng II. Đồ dùng dạy - học: - Giáo viên: SGK - Học sinh: SGK, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 1-2 HS đọc bài: ong, ông - 1- 2 HS đọc 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Viết: cái võng, dòng sông - GV nhận xét - ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ học thêm hai vần mới: ăng, âng - GV ghi đề lên bảng 2. Ôn tập: a. Học vần: ăng - Nhận diện vần: -?: Vần ăng được tạo bởi những con chữ nào? - GV cho HS ghép vần: ăng - GV đánh vần mẫu (ăng ): ă– ngờ – ăng và cho HS đánh vần vần. - GV chỉnh sửa. -?: Có vần ăng muốn có tiếng măng ta thêm âm gì? - GV cho HS ghép tiếng: măng - GV đánh vần tiếng (măng): mờ - ăng – măng và cho HS đánh vần tiếng. - GV giúp đỡ, sửa sai. - GV cho HS q.sát tranh 1: Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: măng tre - GV đọc mẫu và cho HS đọc. - GV giúp đỡ, sửa sai. - GV đọc mẫu và cho HS đọc lại phần vừa lập. - GV giúp đỡ, sửa sai. b. Học vần: âng - Nhận diện vần: -?: Vần âng được tạo nên bởi những âm nào ? - So sánh ăng và âng? - GV cho HS ghép vần âng - GV đánh vần mẫu (âng): â – ngờ - âng và cho HS đánh vần vần. - GV chỉnh sửa -?: Có vần âng muốn có tiếng tầng ta thêm âm gì và dấu gì? - GV cho HS ghép tiếng: tầng - GV đánh vần tiếng (tầng): tờ – âng – tâng huyền – tầng và cho HS đánh vần tiếng . - GV cho HS q.sát tranh 2, hỏi: Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: nhà tầng. - HS viết bảng con. - Vần ăng được tạo nên bởi ă và ng - HS ghép ăng - HS phát âm cá nhân, tổ, cả lớp - Âm m - HS ghép: măng - HS đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp - Tranh vẽ măng tre - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp. - Được tạo bởi âm â và ng + Giống: đều có âm ng + Khác: ăng bắt đầu bằng ă, âng bắt đầu bằng â - HS ghép âng - HS phát âm cá nhân, tổ, cả lớp - Âm t, dấu huyền - HS ghép: tầng - HS đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp - Tranh vẽ nhà tầng 13. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV đọc mẫu và cho HS đọc. - GV giúp đỡ, sửa sai. - GV đọc mẫu và cho HS đọc lại phần vừa lập. - GV giúp đỡ, sửa sai. * HS đọc được vần ăng, âng c. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu - GV cho 2 HS đọc. - GV cho HS tìm tiếng có vần vừa học - GV giải thích từ: + Rặng dừa: một hàng dừa dài + phẳng lặng : nói đến sự êm ả của dòng sông + Vầng trăng: nói đến ánh trăng trong đêm. + Nâng niu: cầm trên tay với tình cảm trân trọng, yêu quý. - GV đọc mẫu và cho đọc từ . - GV giúp đỡ, sửa sai. d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết các vần: ăng - âng. - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp. - GV cho HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa sai - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết các từ: măng tre, nhà tầng - GV cho HS viết bảng con - GV nhận xét, chỉnh sửa. * HS viết được vần ăng, âng Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - GV cho HS đọc lại phần đã học ở tiết 1 - GV giúp đỡ, sửa sai . - Đọc câu ứng dụng - GV cho HS q.sát tranh Sgk và hỏi: Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - GV cho HS tìm tiếng có vần vừa học - GV đọc mẫu và cho HS đọc. - GV nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói. - HS viết bảng - HS quan sát, lắng nghe. - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc thầm - HS đọc - Tìm và gạch chân tiếng mới - HS lắng nghe. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - HS quan sát - lắng nghe. - HS viết * HS viết được vần ăng, âng. - Tranh vẽ vầng trăng, rặng dừa, sóng biển. - Tiếng: vầng, trăng, rặng. 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV cho HS đọc tên bài luyện nói - GV cho HS q.sát tranh và nói theo gợi ý sau: + Vẽ những ai? + Em bé trong tranh đang làm gì? + Bố mẹ em thường khuyên em những điều gì? + Những điều khuyên đó có tác dụng gì với em? + Em có làm theo lời bố mẹ khuyên không? + Muốn trở thành con ngoan, trò giỏi em phải làm gì? - GV nhận xét, tuyên dương . c. Luyện viết - GV nêu nội dung bài viết. Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách, độ cao * HS viết được vần ăng, âng - GV nhận xét, sửa sai 4. Củng cố, dặn dò: - GV cho HS đọc lại bài. - GV nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài vừa học và chuẩn bị bài mới Tiết 4. - Bé vâng lời mẹ. - HS đọc: Vâng lời cha mẹ - Mẹ, em và em bé. - Em bé đang đòi theo mẹ. - Phải chăm chỉ học bài và trông em, … - Giúp em học tập tốt . - Dạ , có ạ ! - Phải chăm chỉ học tập .. -HS viết bài vào vở. - HS đọc. TOÁN LUYỆN TẬP. I. Mục tiªu - Thực hiện được phép trừ ttrong phạm vi 7 * HS làm được BT1, 2 II. Đồ dùng dạy - học: - SGK, vở BT, tranh minh họa các bài đã học III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2HS lên bảng, cả lớp làm bài vào - HS thực hiện 4+2= 5+1= bảng con - GV nhận xét, ghi điểm 2+4= 1+5= II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ học bài Luyện tập - GV ghi tên bài . 2. Bài mới: Bài 1: GV nêu yêu cầu bài *Bài 1: Tính - GV cho 2 - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào 7 2 4 7 7 7 + + bảng con. 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV nhận xét, sửa sai, ghi điểm Bài 2: GV nêu yêu cầu bài. - GV cho HS làm vào vở. - GV thu 1 số vở chấm - GV nhận xét, sửa sai, ghi điểm. Bài 3: GV nêu yêu cầu bài - GV cho 2-3 HS lên bảng cả lớp làm bảng con cột 1. - GV nhận xét, sửa sai, ghi điểm Bài 4: GV nêu yêu cầu bài. - GV cho HS làm vào vở. - GV thu 1 số vở chấm - GV nhận xét, sửa sai, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nêu lại nội dung bài học - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Tiết 5:. 3 5 3 4 7 7 *Bài 2: Tính 6+1= 7 1+6= 7 7–6= 1 7–1= 6 Bài 3: Số? 2+5=7 7–3=4 4+3=7 Bài 4: > < = 3+4=7 7–4<4. 1 6. 0 7. 5+2= 2+5= 7–5= 7–2=. 5 2. 7 7 2 5. 7–6=1 7–4=3 7–0=7 5+2>6 7–2=5. - HS lắng nghe. THỦ CÔNG CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY, GẤP HÌNH. I. Mục tiªu - Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy. - Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: các hình vẽ và kí hiệu quy ước, giấy trắng. - HS: giấy nháp, bút chì, vở thủ công III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập - GV nhận xét, đánh giá. II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ học một nội dung mới là gấp giấy - GV ghi tên bài. - HS nhắc lại 2. Giảng bài: a. Ký hiệu đường giữa hình - GV treo các hình vẽ, kí hiệu quy ước: - HS theo dõi, quan sát - GV giới thiệu từng mẫu kí hiệu - GV yêu cầu HS lấy giấy nháp. - HS lấy giấy nháp 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV vẽ mẫu lên bảng - Hướng dẫn HS đếm số ô, chia đều số ô để vẽ kí - HS quan sát và thực hiện vẽ vào giấy nháp. hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc của vở ôli. - GV quan sát, giúp đỡ - GV nhận xét b. Ký hiệu đường gấp giấy - GV vẽ mẫu trên bảng lớp: - Hướng dẫn HS đếm số ô và chia đều khoảng cách như hình vẽ. + Đây là đường có nét đứt.. - HS quan sát - HS vẽ vào giấy nháp.. + Đây là đường gấp vào.. - HS vẽ vào giấy nháp có mũi tên hướng gấp. + Đây là đường gấp ngược ra phía sau. - HS vẽ đường dấu gấp và dấu gấp ngược ra phía sau:. - GV theo dõi, giúp đỡ - Hướng dẫn HS gấp giấy - GV theo dõi, giúp đỡ những em còn lúng túng - GV nhận xét, tuyên dương 3. Thực hành - GV cho HS vẽ vào giấy trắng. - GV nhắc HS quan sát kỹ hình vẽ để vẽ cho đúng và đẹp - GV quan sát – giúp đỡ. - HS thực hành tự chọn ít nhất 1 hình để vẽ - HS lắng nghe. 17 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Nhận xét, đánh giá kết quả - HS cùng nhận xét, đánh giá + Đánh giá thái độ học tập và sự chuẩn bị + Mức độ hiểu biết về các kí hiệu quy ước +GV đánh giá kết quả học tập của HS 4. Củng cố, dặn dò: - GV tóm tắt lại nội dung bài học - HS chú ý theo dõi - Bài về nhà: Học thuộc các quy ước gấp giấy - Chuẩn bị bài: Gấp các đoạn thẳng cách đều - Nhận xét tiết học. Thứ năm, ngày 15 tháng 11 năm 2012 Tiết 1 THỂ DỤC THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TRÒ CHƠI I. Mục tiªu - Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm mặt đất), hai tay giơ cao thẳng hướng. - Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông. - Biết cách chơi trò chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi (có thể còn chậm). II. Đồ dùng dạy - học: - Vệ sinh nơi sân tập trên sân trường. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số. - Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học - Theo đội hình 4 hàng dọc , chuyển thành 4 - Khởi động: hàng ngang + Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa - Từ 4 hàng ngang trở về 4 hàng dọc hình tự nhiên ở sân trường 40 x 50m. + Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. + Trò chơi “Diệt con vật có hại” - Tạo thành vòng tròn . 2. Phần cơ bản: - Ôn đứng kiễng gót, 2 tay chống hông Nhịp 1: Đứng kiễng gót, 2 tay chống hông Nhịp 2: về TTĐCB Nhịp 3: Đổi chân Nhịp 4: về TTĐCB - Ôn phối hợp đứng đưa 1 chân ra sau 2 tay Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra sau, 2 tay thẳng thẳng hướng hướng Nhịp 2: về TTĐCB Nhịp 3: Đổi chân Nhịp 4: về TTĐCB 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Học: Đứng đưa một chân sang ngang hai tay Nhịp1: Đưa chân trái sang ngang, hai tay chống chông hông. hông. Nhịp2: Về tư thế đứng cơ bản. Nhịp3: Đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông. - Tập phối hợp Nhịp 4: Về tư thế đứng cơ bản . Lần 1: GV điều khiển . - Cả lớp cùng tập dưới sự điều khiển của GV Lần 2: GV cho cán sự lớp điều khiển - GV giúp đỡ, sửa sai cho HS - Ôn trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức” - HS chơi trò chơi 3. Phần kết thúc: - Đi thường theo nhịp trên địa hình tự nhiên ở - Theo đội hình 2 – 4 hàng dọc . sân trường và hát - Trò chơi hồi tỉnh - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học. Tiết 2: h¸t. Học hát bài: sắp đến tết rồi I-. Mục tiêu: - HS hát đúng giai điệu và lời ca. - HS biÕt võa h¸t võa vç tay theo ph¸ch, vç tay theo tiÕt tÊu lêi ca, dïng thanh ph¸ch, song loan, trèng nhá. - Hs biết hát kết hợp với vận động. II- §å dïng D¹y - Häc: - Hát chuẩn xác bài hát: “Sắp đến tết rồi”. - B¨ng c¸t - sÐc, nh¹c cô. III- Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức 2- KiÓm tra bµi cò: - Gäi häc sinh h¸t bµi h¸t "§µn gµ con" - GV: nhËn xÐt, xÕp lo¹i. 3- Bµi míi: a- Giíi thiÖu bµi: - Giíi thiÖu bµi + ghi ®Çu bµi. b- Gi¶ng bµi. * H§1: Giíi thiÖu bµi h¸t. GV giới thiệu bài hát: Sắp đến tết rồi. Hs chó ý nghe. GV hát mẫu (hoặc nghe đài). Cho HS đọc đồng thanh lời ca. Cả lớp đọc theo GV. D¹y h¸t tõng c©u: GV b¾t nhÞp cho HS h¸t tõng c©u. C¶ líp h¸t tõng c©u. GV nxÐt, söa sai. * HĐ2: Vỗ tay và vận động phụ hoạ. - Cho HS h¸t vµ vç tay theo ph¸ch. Líp h¸t + vç tay theo ph¸ch. 19 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV nxÐt. - Cho HS h¸t + vç tay vµ gâ ph¸ch theo tiÕt tÊu lêi ca. GV nxét - tuyên dương. Cho HS h¸t + nhóm ch©n nhÞp nhµng theo tiÕt tÊu lêi ca. - Cho HS h¸t vµ biÓu diÔn. GV: NhËn xÐt, khen ngîi. - Cho c¶ líp h¸t + Vç tay.. Líp h¸t + gâ ph¸ch theo tiÕt tÊu lêi ca. Líp h¸t + nhón ch©n. C¸c nhãm lªn h¸t vµ biÓu diÔn. Líp h¸t + vç tay.. 4 - Cñng cè, dÆn dß ? Nªu tªn bµi häc? Sắp đến tết rồi. - GV nhËn xÐt giê häc. - DÆn HS vÒ nhµ häc thuéc bµi, chuÈn bÞ tiÕt sau. Tiết 3:. HỌC VẦN UNG - ƯNG. I. Mục tiªu - Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và các câu ứng dụng - Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. * HS đọc và viết được vần : ung, ưng ** Từ khóa bông súng: Bông hoa súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên nhiên thế nào? (Giáo dục HS tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước) II. Đồ dùng dạy - học: - Giáo viên: SGK, tranh minh họa - Học sinh: SGK, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 1-2 HS đọc bài: ăng, âng - 1- 2 HS đọc - Viết: măng tre, nhà tầng - HS viết bảng con - GV nhận xét - ghi điểm II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ học thêm hai vần mới: ung, ưng - GV ghi đề lên bảng 2. Bài mới: a. Học vần: ung - Nhận diện vần: 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×