Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.12 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>Ch-1: Cơbản vềtín hiệu và hệthống</b>
<b>1.2. Cơbản vềhệthống</b>
1.2.1. Hệthống liên tục và hệthống rời rạc
1.2.2. Ví dụ đơn giản vềhệthống
<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>1.2.1. Hệthống liên tục và hệthống rời rạc</b>
<b>ðịnh nghĩa</b>: hệthống “xửlý” các tín hiệu vào và “tạo” các tín
hiệầu ra
Tín hiệu vào <sub>Tín hi</sub><sub>ệ</sub><sub>u ra</sub>
<b>Hardware</b>
(electrical,
mechanical,
hydraulic,…)
<b>Software</b>
(Algorithms)
<b>Hệthống liên tục</b>: Tín hiệu vào liên tụctín hiệu ra liên tục
<b>Hệthống rời rạc</b>: Tín hiệu vào rời rạctín hiệu ra rời rạc
<b>1.2.2. Ví dụ đơn giản vềhệthống</b>
<b>Ví dụ1</b>: mạchđiện
e(t) u<sub>c</sub>(t)
c
du (t)
c
dt
RC +u (t)=e(t)
<b>Ví dụ2</b>: cơhọc
x(t) 2 y(t)
2
d y(t) dy(t) dx(t)
m +b +ky(t)=b +kx(t)
<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>Ví dụ2</b>: Hệthống tính sốdưtrong tài khoản ngân hàng hàng tháng
f(n) y(n)
y(n)=1.01y(n 1)+f(n)<sub>−</sub>
f(n): tổng tiền nạp vào tài khoản trong tháng thứn
y(n): sốdưtài khoản tháng thứn
lãi suất tiết kiệm là 1% hàng tháng
<b>1.2.3. Kết nối bên trong hệthống</b>
<i>Các hệthống trên thực tế ñược tạo thành từcác hệthống con thông</i>
<i>qua các dạng kết nối nhưsau: </i>
Ghép nối tiếp:
Ghép song song:
Input System 1 System 2 Output
Input
System 1
System 2
Output
<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>1.2.3. Kết nối bên trong hệthống</b>
Ghép hồi tiếp:
Input System 1
System 2
Output
<b>+</b>
<b>1.2.4. Các tính chất cơbản của hệthống</b>
a) Tính có nhớ
b) Tính khảnghịch
c) Tính nhân quả
<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>a) Tính có nhớ</b>
<b>Hệthống khơng nhớ</b>: ngỏra y(t) chỉphụthuộc duy nhất vào ngỏ
vào f(t) chứkhông phụthuộc vào f(t-T) với T>0. Ví dụ, mạch
thuần trở:
<b>Hệthống có nhớ</b>: y(t) phụthuộc vào f(t-T) với T>0. Ví dụ, mạch
điện có phần tửL, C:
u(t)=Ri(t)
t
1
c C <sub></sub>
-u (t)= i(t)dt
∞
<b>b) Tính khảnghịch</b>
<b>Hệthống khảnghịch</b>: ngỏvào phân biệt<sub></sub>ngỏra phân biệt. Khi
đó tồn tại một hệthống nghịchñảoñểkhi ghép nối tiếp hai hệ
thống thuận và nghịch tạo thành hệthốngđơn vị. Ví dụ:
<b>Hệthống khơng khảnghịch</b>: khơng phải là hệthống khảnghịch.
Ví dụ:
y(t)=2f(t)
2
y(t)=f (t)
1
2
w(t)= y(t)
<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>c) Tính nhân quả</b>
<b>Hệthống nhân quả</b>: ngỏra chỉphụthuộc vào ngõ vào hiện tại
hoặc/và ngỏvào trướcđó. Ví dụ:
<b>Hệthống khơng nhân quả</b>: ngỏra phụthuộc vào ngỏvào tương
lai (ngỏvào sau thờiñiểm hiện tạiñang xét). Ví dụ:
0 0
y(t)=f(t)+f(t−t );t >0
y(t)=f(t+2)+f(t<sub>−</sub>2)
f(t)
t
y(t)
t
( 2)
<i>y t</i>−
<i>t</i>
<b>d) Tínhổnđịnh</b>
<b>Hệthốngổnđịnh</b>: ngỏvào bịchặnngỏra bịchặn (BIBO).
Ví dụ:
<b>Hệthống khơngổnđịnh</b>: ngõ vào bịchặnngỏ ra khơng bịchặn
Ví dụ:
f(t)
y(t)=e
<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>e) Tính bất biến</b>
<b>Hệthống bất biến</b>:
<b>Hệthống thaổi theo thời gian</b>: khơng phải là hệthống bất biến
y(t)=f(2t)
<b>system</b>
f(t) <sub>y(t) </sub> f(t-t<sub>0</sub>) <b><sub>system</sub></b> y(t-t<sub>0</sub>)
<i>For all t<sub>0</sub></i>
Ví dụ: y(t)=sin(|f(t)|)
Ví dụ:
<b>f) Tính tuyến tính</b>
<b>Hệthống tuyến tính</b>:
<b>system</b>
f<sub>1</sub>(t) y<sub>1</sub>(t)
<b>system</b>
f<sub>2</sub>(t) y<sub>2</sub>(t)
<b>system</b>
k<sub>1</sub>f<sub>1</sub>(t)+k<sub>2</sub>f<sub>2</sub>(t) k<sub>1</sub>y<sub>1</sub>(t)+k<sub>2</sub>y<sub>2</sub>(t)
Ví dụ: (a) y(t)=tf(t); (b) dy(t)+3y(t)=f(t)
dt