Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 21- GV: Trương Thị Hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.53 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>. Thiết kế bài dạy lớp 1. Năm học: 2011 - 2012. TUẦN 21: TỪ 30/1/2012 ĐẾN 3/2/2012 Thứ ngày. Thứ 2. Số tiết. Môn. Tên bài dạy. 1. HĐTT. 2-3. HVẦN. Bài 86: ôp - ơp. 4. TOÁN. Phép cộng dạng 17-7. 5. Đ ĐỨC. Em và các bạn. HVẦN. Bài 87: ep - êp. 30/1/2012. 1-2 Thứ 3. 3. TD. 31/1/2012. 4. TOÁN. Luyện tập. 5. TNXH. Ôn tập - Xã hội. 1. HÁT. Thứ 4. 2-3. 1/2/2012. Thứ 5. MT. 5. NGLL. Tham gia tết trồng cây. HVẦN. Bài 89 : iêp - ươp. 3. TOÁN. Luyện tập chung. 4. TCÔNG. Ôn tập chương II : Kĩ thuật gấp hình. 5. ATGT. Bài 3 : không chơi đùa trên đường phố. 1-2. TVIẾT. Tuần 19 - 20. 3. TOÁN. Bài toán có lời văn. 4. SHL. 1-2. 3/2/2012. (KNS). Bài 88 : ip - up. 4. 2/2/2012. Thứ 6. HVẦN. ND Tích hợp. Trương Thị Hiền. 47 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . Thiết kế bài dạy lớp 1. THỨ HAI NS: 27/1/2012 ND: 30/1/2012. Năm học: 2011 - 2012. Học vần Bài 86:. ôp - ơp. I. MỤC TIÊU: -Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ trong SGK -SGK, bảng, vở tập viết mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định: 2.Bài cũ: ăp - âp -Cho 2-3 HS đọc bài sgk -1 HS đọc câu ứng dụng -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Giới thiệu bài: -Giới thiệu vần ôp - ơp -GV viết bảng Dạy vần: a.Nhận diện vần:. -Hát. -So sánh vần ôp với op -So sánh ơp với ôp b. Đánh vần: -Vần: Đánh vần GV chỉnh sửa -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá hộp - lớp Đánh vần hờ - ôp – hôp - nặng - hộp lờ - ơp – lơp - sắc - lớp. Trương Thị Hiền. -HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ: ngăn nắp, bập bênh.. -HS nhắc tựa bài. CN - ĐT. ôp: được tạo nên từ ô & p +Giống nhau: âm cuối p +Khác nhau: ôp bắt đầu bằng o. ơp: được tạo nên từ ơ và p +Giống nhau: âm cuối p +Khác nhau: ơp bắt đầu bằng ơ -HS nhìn bảng phát âm ô - pờ - ôp , ơ - pờ - ơp - Cá nhân, đt. 48 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thiết kế bài dạy lớp 1. . GV giới tranh rút ra từ ứng dụng hộp sữa - lớp học -Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá ô - pờ - ôp ơ - pờ - ơp hờ - ôp – hôp - nặng - hộp lờ - ơp - lơp - sắc - lớp hộp sữa lớp học -GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho hs c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ -GV viết mẫu bảng lớp d. Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV giới thiệu từ ứng dụng tốp ca hợp tác xã bánh xốp lợp nhà - GV giải thích từ ứng dụng GV đọc mẫu TIẾT 2 *Hoạt đông 2: Luyện tập a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1 - Đọc đoạn thơ ứng dụng Đám mây xốp trắng nhứ bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng sâu. -GV đọc mẫu b. Luyện viết: -Cho HS viết bài vào vở -GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai. *Hoạt động 3: Luyện nói -GV nêu câu hỏi -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Hãy kể về các bạn trong lớp em: -Bạn tên gì? -Bạn học thế nào? -Em có thích chơi với bạn không? Vì sao? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) -Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề -Cho HS đọc nội dung từng bài 4. Củng cố - Dặn dò: -Hỏi lại bài -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học. -Về học lại bài xem trrước bài 87. Trương Thị Hiền. Năm học: 2011 - 2012. -HS phân tích -HS đọc cá nhân, cả lớp -Đọc trơn từ cn, cả lớp -Cá nhân, nhóm, cả lớp -HS viết bảng con: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. -HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học -HS cá nhân , cả lớp. -HS lần lượt đọc ôp, ơp; đọc từ ngữ -Cá nhân, cả lớp -HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng -HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp. -2-3 HS đọc - HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu. -HS đọc tên bài luyện nói Các bạn lớp em -HS trả lời câu hỏi. -HS làm bài tập trong vở BTTV. 49 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . Thiết kế bài dạy lớp 1. Năm học: 2011 - 2012. -HS đọc bài. Tìm tiếng Toán Bài: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7 I. MỤC TIÊU: -Biết làm các phép, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Yêu cầu viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1,3,4), bài 2(cột 1,3), bài 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bó 1 chục que tính và các que tính rời - Bó 1 chục que tính và các que tính rời, bảng con, vở tập toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định. 2. Bài cũ: -HS lên bảng làm bài tập -GV nhận NX 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: -GV giới thiệu rút ra tên bài *Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 177: -Thực hành trên que tính: -GV nói phần bên trái có 1 chục qt và phần bên phải có 7 qt rời 1. 7. -HS hát. -HS làm bảng con. -HS lấy 17 que tính, tách thành hai phần: phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời -Còn lại 1 bó chục que tính là 10 que tính. 7 -Quan sát 1. 7. *Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ: -Đặt tính (từ trên xuống dưới) 17. Trương Thị Hiền. 50 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . Thiết kế bài dạy lớp 1. Năm học: 2011 - 2012. 7. + Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị) + Viết dấu - (dấu trừ) + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó -Tính (từ phải sang trái): 17 7 10. -HS nêu lại cách đặt tính -HS đọc cá nhân, đt. +7 trừ 7 bằng 0, viết 0. +Hạ 1, viết 1 Vậy: 17 trừ 7 bằng 10 (17 - 7 = 10) *Hoạt động 3: Thực hành -HD HS làm bài tập trong sgk Bài 1: Tính ( cột 1,2,3) 11 13 15 16 18 1 3 5 6 8. 19. -HS nêu cầu bài toán -HS làm bảng con. 7. -GV NX Bài 2: Tính nhẩm (cột 1,3) -HS nêu cầu bài toán 15 – 5 = 16 – 3 = -HS làm bài vào vở 12 – 2 = 14 – 4 = 13 – 2 = 19 – 9 = -GV thu tập chấm điểm NX Bài 3: Viết phép tính thích hợp -Yêu cầu HS viết được phép tính thích hợp với tóm tắc bài toán. -HS Viết phép tính vào các ô Có : 15 cái kẹo vuông Đã ăn : 5 cái kẹo Còn :… cái kẹo? -HS làm bài chữa bài 4. Củng cố - Dặn dò: -Chuẩn bị bài:Luyện tập -Về làm vở bài tập Đạo đức. Bài: EM VÀ CÁC BẠN (Tiết 1) (KNS) I. MỤC TIÊU: -Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi, và được kết giao bạn bè -Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và vui chơi: KN thể hiện sự tự rèn, KN giao tiếp, KN phê phán.. Trương Thị Hiền. 51 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thiết kế bài dạy lớp 1. . Năm học: 2011 - 2012. -Có thái độ cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi, đoàn kết thân ái với bạn bè và mọi người xung quanh. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Tranh trong vở BT đạo đức phóng to…các bài hát về tình bạn. -Vở bài tập đạo đức III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Khởi động: Cả lớp hát bài Tìm bạn thân, nhạc và lời: Việt Anh. Bài cũ: +Em sẽ làm gì nếu thấy bạn chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo? -GV NX 1. Khám phá - GV hỏi HS: + Hằng nhày em cùng học cùng chơi với những ai? + Em thích chơi, học một mình hay cùng học cùng chơi với bạn? - HS nêu ý kiến -GV dẫn vào bài: Các em ai cũng có bạn bè. Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn là học là chơi một mình. Muốn có nhiều bạn chúng ta phải cư xử với bạn như thế nào? Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về điều đó. 2. Kết nối * Hoạt động 1: “Trò chơi tặng hoa” MT: HS tặng hoa cho người bạn mà mình yêu thích.xem bạn nào được nhiều hoa nhất CTH: - Cách chơi:. -HS hát -HS trả lời. _HS chơi trò chơi “ tặng hoa” _Học sinh là người bỏ hoa vào lẵng. -Mỗi học sinh chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích được cùng học, cùng chơi nhất và viết tên bạn lên bông -GV chuyển hoá tới những em được các bạn chọn. -Giáo viên đưa ra 3 HS được tặng hoa nhiều nhất, khen hoa bằng giấy màu để tặng cho bạn. và tặng quà cho các em. *Hoạt động 2: Đàm thoại MT: Cần phải đoàn kết thân ái giúp đở bạn bè trong học tập và trong vui chơi. CTH: +Em có muốn được các bạn tặng nhiều hoa không? -HS trả lời Trương Thị Hiền. 52 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thiết kế bài dạy lớp 1. . +Hãy xem tại sao các bạn được tặng nhiều hoa nhé?. +Vì sao em lại tặng hoa cho bạn A? Cho bạn B? Cho bạn C? GV kết luận: Ba bạn được tặng hoa nhiều vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi. * Hoạt động 3: Quan sát bài tập 2 và đàm thoại -GV hỏi: + Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? + Chơi, học một mình vui hơn hay khi có bạn cùng chơi, cùng học vui hơn? + Muốn có bạn cùng học, cùng chơi, em cần phải đối xử với bạn thế nào khi học, khi chơi? GV kết luận: -Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, được tự do kết bạn. -Có +bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn khi chỉ có một mình. -Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi. * Hoạt động 4: HS thảo luận nhóm BT3 MT: HS phân biệt được những việc nên làm và không nên khi cùng học, cùng chơi với bạn . Có kN tư duy phê phán đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè. CTH: -GV chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhóm. GV kết luận: -Tranh 1, 3, 5, 6 là những hành vi nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn. -Tranh 2, 4 là những hành vi không nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn. TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên. Năm học: 2011 - 2012. -Vì ba bạn đã biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi. -HS quan sát tranh của bài tập 2 và đàm thoại. + Cùng nhau đi học, chơi kéo co, cùng học, chơi nhảy dây. + Có bạn cùng học cùng chơi vui hơn. + Phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.. -Học sinh thảo luận nhóm bài tập 3. -Đại diện từng nhóm trình bày -Cả lớp nhận xét, bổ sung. Hoạt động của học sinh. 3. Thực hành / luyện tập Khởi động: Hát bài Lớp chúng ta đoàn kết, nhạc và lời: -HS hát tập thể bài “ Lớp chúng ta Mộng Lân kết đoàn”. * Hoạt động 5: Đóng vai, xử lí tình huống MT: HS có khả năng ứng xử phù hợp, thể hiện sự cản thông với bạn bètrong 1 tình huống cụ thể. Trương Thị Hiền. 53 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> . Thiết kế bài dạy lớp 1. Năm học: 2011 - 2012. -GV chia HS thành các nhóm giao nhiệm vụ cho mỗi -HS thảo luận nhóm chuẩn bị đóng nhóm vai. -Các nhóm HS lên đóng vai trước lớp. -HS thảo luận sau mỗi lần đóng vai -GV hỏi: -Cả lớp theo dõi, nhận xét. +Cách ứng xử của các bạn trong huống phù hợp hay chưa? Vì sao? +Nếu trong tình huống đó em sẽ ứng xử như thế nào? GV kết luận Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình. Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn * Hoạt động 6: HS vẽ tranh về chủ đề “Bạn em”. MT: Rèn cho HS có năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng khi giới thiệu về người bạn của mình -GV nên yêu cầu vẽ tranh. -HS vẽ tranh -HS trưng bày tranh lên bảng hoặc trên tường xung quanh lớp học. Cả -GV nhận xét, khen ngợi tranh vẽ của các nhóm. lớp cùng đi xem và nhận xét. Kết luận chung: -Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, có quyền được tự do kết bạn bè. -Muốn có nhiều bạn, phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi. 4. Vận dụng: -Thực hiện cư xử tốt với bạn khi cùng học, cùng chơi. THỨ BA NS: 28/1/2012 ND: 31/1/2012. Học vần Bài 87:. ep - êp. I. MỤC TIÊU: -Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ trong SGK -SGK, bảng, vở tập viết mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Trương Thị Hiền. 54 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thiết kế bài dạy lớp 1. . 1.Ổn định: 2.Bài cũ: ôp - ơp -Cho 2-3 HS đọc bài sgk -1 HS đọc câu ứng dụng -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Giới thiệu bài: -Giới thiệu vần ep - êp -GV viết bảng Dạy vần: a.Nhận diện vần:. Năm học: 2011 - 2012. -Hát -HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ: bánh xốp, lợp nhà.. -HS nhắc tựa bài. CN - ĐT. -So sánh vần ep với âp -So sánh êp với ep b. Đánh vần: -Vần: Đánh vần GV chỉnh sửa -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá chép - xếp Đánh vần chờ - ep – chep - sắc - chép xờ - êp – xêp - sắc - xếp GV giới tranh rút ra từ ứng dụng cá chép - đèn xếp -Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá e - pờ - ep ê - pờ - êp chờ - ep - chep - sắc - chép xờ - êp – xêp - sắc - xếp cá chép đèn xếp -GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho hs c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ -GV viết mẫu bảng lớp d. Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV giới thiệu từ ứng dụng lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa - GV giải thích từ ứng dụng GV đọc mẫu Trương Thị Hiền. ep: được tạo nên từ e & p +Giống nhau: âm cuối p +Khác nhau: ôp bắt đầu bằng o. êp: được tạo nên từ ê và p +Giống nhau: âm cuối p +Khác nhau:êp bắt đầu bằng ê -HS nhìn bảng phát âm e - pờ - ep , ê - pờ - êp - Cá nhân, đt -HS phân tích -HS đọc cá nhân, cả lớp -Đọc trơn từ cn, cả lớp -Cá nhân, nhóm, cả lớp -HS viết bảng con: ep, êp, cá chép, đèn xếp -HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học -HS cá nhân , cả lớp. 55 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> . Thiết kế bài dạy lớp 1. Năm học: 2011 - 2012. TIẾT 2 *Hoạt đông 2: Luyện tập a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1 - Đọc đoạn thơ ứng dụng Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả dập dờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều. -GV đọc mẫu b. Luyện viết: -Cho HS viết bài vào vở -GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai. *Hoạt động 3: Luyện nói -GV nêu câu hỏi -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Tranh vẽ gì? + Các bạn trong tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào? + Em thường xếp hàng lúc nào? + Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp? - Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) 4. Củng cố - Dặn dò: -Hỏi lại bài -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học. -Về học lại bài xem trrước bài 88.. -HS lần lượt đọc ep, êp; đọc từ ngữ -Cá nhân, cả lớp -HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng -HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp. -2-3 HS đọc. - HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu. -HS đọc tên bài luyện nói Xếp hàng vào lớp -HS trả lời câu hỏi -HS làm bài tập trong vở BTTV -HS đọc bài. Tìm tiếng. Toán Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: -Thực hiện phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Yêu cầu viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. -Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1,3,4); bài 2 (cột 1,2,4), bài 3 (cột 1,2), bài 5 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các bó chục que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định. 2. Bài cũ. -HS lên bảng làm tập. Hoạt động của học sinh -HS hát. -HS dưới lớp làm bảng con. Trương Thị Hiền. 56 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> . Thiết kế bài dạy lớp 1. -GV NX 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: -GV giới thiệu ghi tên bài b. HD HS làm các BT trong sgk Bài 1: Đặt tính rồi tính (1,3,4) 13 – 3 10 + 6 19 – 9 11 – 1 16 – 6 10 + 9. Năm học: 2011 - 2012. -HS tập diễn đạt: 13. Đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái) -GV NX Bài 2: Tính nhẩm (cột 1,2,4) 10 + 3 = 10 + 5 = 13 – 3 = 15 – 5 =. 18 – 8 = 10 + 8 =. Bài 3: Tính (cột 1, 2) 11 + 3 – 4 = 14 – 4 + 2 = 12 + 5 – 7 = 15 – 5 + 1 = Thực hiện các phép tính từ trái sang phải (hoặc nhẩm) rồi ghi: 11 + 3 – 4 = ? Bài 5: Viết phép tính thích hợp -Yêu cầu HS viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Có : 12 xe máy Đã có : 2 xe máy Còn : ... xe máy?. 3 10. + 3 trừ 3 bằng 0, viết 0 + Hạ 1 xuống, viết 1 13 trừ 3 bằng 10 (13 - 3 = 10) -HS làm bảng con -HS nêu yêu cầu bài toán -HS làm bài chữa bài -Nhẩm: +11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10 +Viết: 11 + 3 - 4 14 - 4 = 10 -Phép tính: 12 – 2 = 10 -HS viết được phép tính vào ô vuông. (Nếu còn thời gian cho HS làm thêm BT4 Bài 4: < , >, = 16 – 6. 12. 11. 13 – 3. 15 – 5. 14 - 4. -HS làm bài chữa bài. GVNX sửa bài 4. Củng cố – Dặn dò: -Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Trương Thị Hiền. 57 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> . Thiết kế bài dạy lớp 1. Năm học: 2011 - 2012. -Nhận xét tiết học TN&XH. BÀI 21:. ÔN TẬP: XÃ HỘI. I. MỤC TIÊU: -Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống. -Kể về một trong 3 chủ đề: gia đình , lớp học, quê hương. -Có ý thức gữi cho nhà ở, lớp học và nơi các em sống luôn sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Sưu tầm tranh, ảnh về chủ đề xã hội III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.giới thiệu bài: Có thể tiến hành theo các cách sau: Cách 1: tổ chức cho HS chơi trò chơi “Hái hoa dân chủ” *Câu hỏi gợi ý: -Kể về các thành viên trong gia đình bạn -Nói về những người bạn yêu quý -Kể về ngôi nhà của bạn -Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ bố mẹ -Kể về cô giáo (thầy giáo) của bạn -Kể về một người bạn của bạn -Kể những gì bạn nhìn thấy trên đường đến trường -Kể tên một nơi công cộng và nói về các hoạt động ở đó -Kể về một ngày của bạn *Cách tiến hành: + GV gọi lần lượt từng HS + GV tổ chức cho HS trả lời câu hỏi theo nhóm 2 em + GV chọn một số HS lên trình bày trước lớp + Ai trả lời đúng, rõ ràng, lưu lốt sẽ được cả lớp vỗ tay, khen thưởng Cách 2: Tổ chức cho HS đi tham quan -GV lựa chọn địa điểm để cho HS đi tham quan, địa điểm phải gần trường và phù hợp với nội dung của chủ đề Gợi ý một số địa điểm tham quan: Trương Thị Hiền. *Chia lớp thành nhóm, mỗi nhóm 2 em +HS lên “hái hoa” và đọc to câu hỏi trước lớp +HS lên trình bày trước lớp. 58 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> . Thiết kế bài dạy lớp 1. Năm học: 2011 - 2012. + Gia đình của một HS trong lớp có ngôi nhà sạch, đẹp, gọn gàng, ngăn nắp. + Một lớp học sạch, đẹp (có thể lớp học trong trường mình hoặc trường khác) + Một nơi công cộng gần trường (công viên, bưu điện điện, cửa hàng…) -GV chú ý đảm bảo an tồn cho HS trên đường đi tham quan -Dành khoảng 5-10 phút để HS nêu lên những cảm nghĩ của mình Cách 3: Tổ chức trò chơi “Hướng dẫn viên du lịch”: -Chủ đề gợi ý: + Mời các bạn đến thăm gia đình tôi + Mời các bạn đến thăm lớp tôi + Mời các bạn đến thăm một nơi công cộng (công viên, bưu điện…) -Cách tiến hành: + GV chia lớp thành một số nhóm (theo tổ) + Các nhóm lựa chọn (hoặc GV phân công) một trong ba chủ đề trên + Cho các nhóm có thể được chuẩn bị trước ở nhà (việc chuẩn bị bao gồm cả sưu tầm tranh, ảnh – nếu có điều kiện) +GV khuyến khích HS các nhóm khác đưa ra các câu hỏi -Đánh giá: Nhóm thắng cuộc là nhóm giới thiệu đầy đủ, lưu lốt, hấp dẫn về chủ đề của nhóm, có tranh phù hợp và đưa ra được nhiều câu hỏi để hỏi các nhóm khác. 2. Nhận xét - Dặn dò: -Nhận xét tiết học -Dặn dò: Chuẩn bị bài 22 “Cây rau” THỨ TƯ NS: 29/1/2012 ND: 1/2/2012. -Cho HS đi tham quan. +Chia lớp thành 3 nhóm +Các nhóm chọn chủ đề + Mỗi nhóm cử một đại diện làm hướng dẫn viên du lịch (vừa giới thiệu, vừa minh họa bằng tranh, ảnh) + Các nhóm lắng nghe. Học vần Bài 88:. ip - up. I. MỤC TIÊU: -Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Trương Thị Hiền. 59 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thiết kế bài dạy lớp 1. . Năm học: 2011 - 2012. -Tranh minh hoạ trong SGK -SGK, bảng, vở tập viết mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định: 2.Bài cũ: ep - êp -Cho 2-3 HS đọc bài sgk -1 HS đọc câu ứng dụng -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Giới thiệu bài: -Giới thiệu vần ip - up -GV viết bảng Dạy vần: a.Nhận diện vần:. -Hát. -So sánh vần ip với ôp -So sánh up với ip b. Đánh vần: -Vần: Đánh vần GV chỉnh sửa -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá nhịp - búp Đánh vần nhờ - ip – nhip - nặng - nhịp bờ - up – bup - sắc - búp GV giới tranh rút ra từ ứng dụng bắt nhịp - búp sen -Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá i - pờ - ip u - pờ - up nhờ - ip - nhip - nặng - nhịp bờ - up – bup - sắc - búp bắt nhịp búp sen -GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho hs c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ -GV viết mẫu bảng lớp Trương Thị Hiền. -HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ: lễ phép, gạo nếp.. -HS nhắc tựa bài. CN - ĐT. ip: được tạo nên từ i & p +Giống nhau: âm cuối p +Khác nhau: ip bắt đầu bằng i. up: được tạo nên từ u và p +Giống nhau: âm cuối p +Khác nhau:up bắt đầu bằng u -HS nhìn bảng phát âm i - pờ - ip , u - pờ - up - Cá nhân, đt -HS phân tích -HS đọc cá nhân, cả lớp -Đọc trơn từ cn, cả lớp -Cá nhân, nhóm, cả lớp -HS viết bảng con: ip, up, bắt nhịp, búp sen. 60 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> . Thiết kế bài dạy lớp 1. d. Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV giới thiệu từ ứng dụng nhân dịp đuổi kịp. chụp đèn giúp đỡ. Năm học: 2011 - 2012. -HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học -HS cá nhân , cả lớp. - GV giải thích từ ứng dụng GV đọc mẫu TIẾT 2 *Hoạt đông 2: Luyện tập a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1 - Đọc đoạn thơ ứng dụng Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra. -GV đọc mẫu b. Luyện viết: -Cho HS viết bài vào vở -GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai. *Hoạt động 3: Luyện nói -GV nêu câu hỏi -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Tranh vẽ gì? +Em đã làm gì để giúp đỡ ba mẹ? -Gợi ý: +Ở nhà ai quét nhà? +Ai dọn chén ăn cơm? +Ở nhà em có nuôi gà không? Ai cho gà ăn? +Em có em không? Ai trông em khi mẹ nấu cơm? -Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt - Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) 4. Củng cố - Dặn dò: -Hỏi lại bài -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học. -Về học lại bài xem trrước bài 89.. -HS lần lượt đọc ip, up; đọc từ ngữ -Cá nhân, cả lớp -HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng -HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp. -2-3 HS đọc. - HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu. -HS đọc tên bài luyện nói Giúp đỡ cha mẹ -HS trả lời câu hỏi -HS làm bài tập trong vở BTTV -HS đọc bài. Tìm tiếng. GDNGLL THAM GIA TẾT TRỒNG CÂY I. MỤC TIÊU: -HS Biết được lợi ích của việc trồng cây. -Biết trồng và chăm sóc cây Trương Thị Hiền. 61 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> . Thiết kế bài dạy lớp 1. Năm học: 2011 - 2012. -Có ý thức trồng và chăm sóc cây II. CHUẨN BỊ: -Dụng cụ cuốc, cây để trồng, một số cây để bao xung quanh, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giao viên *Hoạt động 1: -GV tập trung HS chia HS ra làm nhiều nhóm -GV giao nhiệm vụ cho các nhóm + Nhóm 1: Đào lỗ +Nhóm 2: Trồng cây +Nhóm 3: Tưới nước cho cây +Nhóm 4: Rào xung quanh cây trồng -GV HD HS làm -GV nhắc nhở hS HS thường xuyên vun xới, tưới nước bón phân cho cây được xanh tốt *Hoạt động 2: Tổng kết buổi trồng cây -GV tập trung HS lại -Tuyên dương những hS làm việc tốt, khen các tổ thực hiện tốt. THỨ NĂM NS: 29/1/2012 ND: 2/2/2012. Hoạt động của học sinh -HS chia thành các nhóm. -Các tiến hành trồng cây. Học vần Bài 89 :. iêp - ươp. I. MỤC TIÊU: -Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ trong SGK -SGK, bảng, vở tập viết mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định: 2.Bài cũ: ip - up -Cho 2-3 HS đọc bài sgk -1 HS đọc câu ứng dụng. -Hát -HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ: nhân dịp, chụp đèn.. Trương Thị Hiền. 62 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thiết kế bài dạy lớp 1. . -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Giới thiệu bài: -Giới thiệu vần iêp - ươp -GV viết bảng Dạy vần: a.Nhận diện vần: -So sánh vần iêp với ip -So sánh ươp với iêp b. Đánh vần: -Vần: Đánh vần GV chỉnh sửa -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá liếp - mướp Đánh vần lờ - iêp - liêp - sắc - liếp mờ - ươp - mươp - sắc - mướp GV giới tranh rút ra từ ứng dụng tấm liếp - giàn mướp -Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá i - ê - pờ - iêp ư - ơ - pờ - ươp lờ - iêp - liêp - sắc - liếp mờ - ươp - mươp - sắc - mướp tấm liếp giàn mướp -GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho hs c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ -GV viết mẫu bảng lớp d. Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV giới thiệu từ ứng dụng rau diếp ướp cá tiếp nối nườm nượp. Năm học: 2011 - 2012. -HS nhắc tựa bài. CN - ĐT. iêp: được tạo nên từ i,ê & p +Giống nhau: âm cuối p +Khác nhau: ip bắt đầu bằng iê. ươp: được tạo nên từ ư,ơ và p +Giống nhau: âm cuối p +Khác nhau:ươp bắt đầu bằng ươ -HS nhìn bảng phát âm i - ê - pờ - iêp , ư - ơ - pờ - ươp - Cá nhân, đt -HS phân tích -HS đọc cá nhân, cả lớp -Đọc trơn từ cn, cả lớp -Cá nhân, nhóm, cả lớp -HS viết bảng con: iếp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. -HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học -HS cá nhân , cả lớp. - GV giải thích từ ứng dụng GV đọc mẫu TIẾT 2 *Hoạt đông 2: Luyện tập a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1 Trương Thị Hiền. -HS lần lượt đọc iêp, ươp; đọc từ ngữ -Cá nhân, cả lớp 63. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> . Thiết kế bài dạy lớp 1. - Đọc đoạn thơ ứng dụng Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân dậm giả vờ Cướp cờ mà chạy. -GV đọc mẫu b. Luyện viết: -Cho HS viết bài vào vở -GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai. *Hoạt động 3: Luyện nói -GV nêu câu hỏi -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Tranh vẽ gì? +Cho HS lần lượt giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ +GV giới thiệu nghề nghiệp của các cô, các bác trong tranh vẽ - Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) 4. Củng cố - Dặn dò: -Hỏi lại bài -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học. -Về học lại bài xem trrước bài 90.. Năm học: 2011 - 2012. -HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng -HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp. -2-3 HS đọc - HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu. -HS đọc tên bài luyện nói Nghề nghiệp của cha mẹ -HS trả lời câu hỏi -HS làm bài tập trong vở BTTV -HS đọc bài. Tìm tiếng. Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: -Biết tìm số liền trước, số liền sau. Biết cộng trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20. -Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột 1,3), bài 5 (cột 1,3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Các bó chục que tính và các que tính rời -SGK, bảng con, vở BT Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định. 2. Bài cũ. -Gọi HS lên bảng làm bài tập -GV NX 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: -GV giới thiệu ngắn gọn tên bài b. HD hS làm các bài tập trong SGK Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số Trương Thị Hiền. Hoạt động của học sinh -HS hát -HS dưới lớp làm bảng con. 64 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> . Thiết kế bài dạy lớp 1. Yêu cầu HS nêu yêu cầu 0 10. Năm học: 2011 - 2012. -HS nêu yêu cầu -Điền mỗi số thích hợp vào một vạch của tia số -HS đọc lại các số 20. -GV NX Bài 2: Trả lời câu hỏi Số liền sau của 7 là số nào? Số liền sau của 9 là số nào? Số liền sau của 10 là số nào? Số liền sau của 19 là số nào? Mẫu: Số liền sau của 7 là 8 Bài 3: Trả lời câu hỏi Số liền trước của 8 là số nào? Số liền trước của 10 là số nào? Số liền trước của 11 là số nào? Số liền trước của 1 là số nào? Mẫu: Số trước sau của 8 là 7 -Có thể nêu: Lấy một số nào đó trừ đi 1 thì được số liền trước số đó Bài 4: Đặt tính rồi tính (1,3) 12 + 3 11 + 7 15 – 3 18 – 7 Bài 5: Tính (cột 1, 3) - Thực hiện các phép tính từ trái sang phải 11 + 2 + 3 = 17 – 5 – 1 = 12 + 3 + 4 = 17 – 0 – 5 = 4. Củng cố – Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài: Bài tốn có lời văn. -HS trả lời câu hỏi Số liền sau của 7 là số 8 Số liền sau của 9 là số 10 Số liền sau của 10 là số 11 Số liền sau của 19 là số 12 -HS trả lời câu hỏi Số liền trước của 8 là số 7 Số liền trước của 10 là số 9 Số liền trước của 11 là số 10 Số liền trước của 1 là số 0. -HS tự đặt tính rồi tính -HS làm bài chữa bài -Lấy 11 cộng 2 bằng 14. Lấy 14 cộng 3 bằng 17 -HS làm bài chữa bài. Thủ công Bài: ÔN CHƯƠNG KỈ THUẬT GẤP HÌNH I. MỤC TIÊU: -Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp giấy. -Gấp được ít nhất 1 hình gấp đơn gảin. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. -HS khéo tay: gấp ít nhất 2 hình gấp đơn gảin .Các nếp gấp thẳng phẳng. -Có thể gấp thêm những hình gấp mới có tính sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: -Giấy màu, vở thủ công, kéo, keo dán, thước kẻ... Trương Thị Hiền. 65 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> . Thiết kế bài dạy lớp 1. Năm học: 2011 - 2012. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: - HS lên bảng gấp mũ ca lô -GVNX 2. Bài mới: Ôn tập 3. Các hoạt động: -HS gấp lại 1 trong các hình mà các em đã học, gấp ví, quạt, mũ ca lô. -HS thực hành gấp -HS khá giỏi có thể gấp thêm những hình mới 4. Nhận xét: -GV nhận xét sản phẩm cuảa HS. ...................................................................... ATGT. KHÔNG CHƠI ĐÙA TRÊN ĐƯỜNG PHỐ I. MỤC TIÊU: -Giúp HS nhận biết nguy hiểm của việc chơi đùa trên đường phố -Giúp hs biết vui chơi đúng nơi quy định để đảm bảo an toàn -Giúp HS có độ không đồng tình với việc chơi đùa trên đường phố. II. CHUẨN BỊ: -Tr anh vẽ sgk phóng to, hình vẽ ông mặt trời cười -SGK “Rùa và Thỏ cùng em học ATGT” III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Bài cũ: -GV nêu câu hỏi +Người đi bộ muốn sang đường cần phải đi ở đâu? +Trẻ em khi sang đường phải đi như thế nào? -GV nhận xét 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài -GV giới thiệu ghi tên bài b.Các hoạt động: *Hoạt động 1: Đọc va 2tìm hiểu nội dung truyện Bước 1: GV giao nhiệm vụ. Trương Thị Hiền. -HS trả lời câu hỏi. -HS thảo luận nhóm đôi qs tranh đọc. 66 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×