Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 13 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Đình Thư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.48 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Mỹ Thành. MỜI ĐỒNG NGHIỆP VÀO Web: VIOLET//ndthu THAM KHẢO. Naêm hoïc 2011-2012. TUẦN 13 Chiều thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2011 LUYỆN TOÁN Ôn luyện I. MỤC TIÊU: - Củng cố về nhân với số có hai chữ số. - Vận dụng vào tính và giải toán có các dạng liên quan. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết: - H: Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính về nhân với số có hai chữ số. - GV nhận xét và chốt. B) Thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 28 x 32 760 x 48 609 x 53 46 x 15 ........... .............. .............. ............. ........... .............. .............. ............. ........... .............. .............. ............. - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 2: Tìm X. a) X : 21 = 44 b) X : 37 = 123 = ..................................... = ...................... = ..................................... = ...................... = ..................................... = ...................... - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 3: Một trường học ở miền núi có 15 lớp, trung bình mỗi lớp có 22 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ? - Gọi HS nêu YC bài. H: BT cho biết gì và YC tìm gì ? - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. GV:Nguyeãn Ñình Thö. 62 Lop4.com. - 1HS nêu. - CL theo dõi và nhận xét.. - 1HS nêu. - 4 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. (896; 36480; 32277; 690) - Nhận xét và bổ sung.. - 1HS nêu. - 2 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả: a) 924 b) 4551 - Nhận xét và bổ sung. - 1HS nêu. - 1 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. Trường đó có số học sinh là: 15 x 22 =330 (học sinh) - Nhận xét và bổ sung. - Lắng nghe và thực hiện ở nhà.. Giáo án Lớp 4D.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Mỹ Thành. MỜI ĐỒNG NGHIỆP VÀO Web: VIOLET//ndthu THAM KHẢO. Naêm hoïc 2011-2012. - Về nhà tiếp tục ôn luyện về nhân với số có hai chữ số. ----------------------------------------------------------LUYỆN TOÁN Ôn luyện I. MỤC TIÊU: - Củng cố về nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 - Vận dụng vào tính và giải toán có các dạng liên quan. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết: - H: Nêu cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 - 1HS nêu. - GV nhận xét và chốt. - CL theo dõi và nhận xét. B) Thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính. - 1HS nêu. a) 45 x 11 = ... b) 39 x 11 = ... c) 76 x 11 = ... - 6 HS làm bảng lớp. d) 98 x 11 = ... e) 75 x 11 = ... g) 93 x 11 = ... - HS lần lượt nêu cách làm - Gọi HS nêu YC bài. và kết quả. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở a) 495 d) 1078 - Nhận xét và chữa bài. b) 429 e) 815 c) 836 g) 1023 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Nhận xét và bổ sung. a) 5 ... x 11 = ... ... 3 b) ... 9 x 11 = 4 ... ... c) ... 6 x 11 = 5 ... ... d) 2 ... x 11 = ... ... - 1HS nêu. - 4 HS làm bảng lớp. 8 - Gọi HS nêu YC bài. - HS lần lượt nêu kết quả: - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở a) 53 x 11 = 583 - Nhận xét và chữa bài. b) 39 x 11 = 429 c) 46 x 11 = 506 d) 28 x 11 = 308 - Nhận xét và bổ sung. Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: - 1HS nêu. a) 5 x 37 + 37 x 6 = - 3 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. ............................................................................. b) 65 x 3 + 5 x 65 + 3 x 65 = a) 37 x (5 + 6) = 37 x 11 = .............................................................. 407 c) 38 + 38 x 2 + 3 x 38 + 38 x 5 = b) 65 x (3 + 5 + 3) = 65 x 11 ...................................................... = 715 - Gọi HS nêu YC bài. c) 38 x (1+2+3+5) = 38 x 11 - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở = 418 - Nhận xét và chữa bài. - Nhận xét và bổ sung. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục ôn luyện về nhân nhẩm số có hai chữ số - Lắng nghe và thực hiện ở với 11. nhà. -----------------------------------------------------LUYỆN TIẾNG VIỆT GV:Nguyeãn Ñình Thö. 63 Lop4.com. Giáo án Lớp 4D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Mỹ Thành. MỜI ĐỒNG NGHIỆP VÀO Web: VIOLET//ndthu THAM KHẢO. Naêm hoïc 2011-2012. Ôn luyện I. MỤC TIÊU: Luyện tập củng cố về Tính từ (chỉ mức độ)giúp HS nhận biết và sử dụng các từ đó qua các bài tập thực hành. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết : H: Có mấy cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất - 1 số HS trả lời và lấy VD của tính từ, đó là những cách nào ? - Lấy VD. B) Thực hành: Bài tập 1: Điền các từ chỉ mức độ cho trong ngoặc đơn - 1 HS nêu yêu cầu BT. - Làm bài cá nhân vào vở vào từng chỗ trong đoạn văn sau Ngọc lan là một giống hoa (1) ... quý. Hoa rộ (2) ... - HS lên bảng điền vào chỗ vào mùa hè. Sáng sớm tinh mơ, những nụ lan đã he hé trống. nở, hương lan (3) ... tỏa theo làn gió nhẹ. Đến giữa trưa, - Lần lượt nêu KQ. nắng càng gắt, hương lan càng thơm (4) ... Hương tỏa - KQ: ngào ngạt khắp cả xóm khiến cho mọi người ngây ngất . (1) rất (2) nhất (thoang thoảng, rất, nhất, đậm) (3) thoang thoảng (4) đậm - Gọi HS nêu YC bài. - Nhận xét và bổ sung. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài tập 1: Đánh dấu X vào ô trống chỉ mức độ của các - 1 HS nêu yêu cầu BT. - Làm bài cá nhân vào vở đặc điểm, tính chất mà các tính từ ở cột trái biểu thị. Tính từ Chỉ đặc điểm, tính chất ở mức độ Chỉ đặc điểm, tính chất ở mức độ thấp (1) cao (2) M: cay cay X a. đo đỏ b. thơm phức c. nho nhỏ d. cao vút e. trắng tinh g. chậm chạp h. vui vui i. thô thiển - Gọi HS nêu YC bài. - HS lên bảng điền vào chỗ - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở trống. - Nhận xét và chữa bài. - Lần lượt nêu KQ. C) Củng cố - dặn dò - KQ: - Nhận xét tiết học. a-1; b-2; c-1; d-2; e-2; g-2; h- Về nhà tiếp tục ôn luyện củng cố về tính từ. 1; i-2 - Nhận xét và bổ sung. ---------------------------------------------------------------Sáng thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2011 LUYỆN TIẾNG VIỆT GV:Nguyeãn Ñình Thö. 64 Lop4.com. Giáo án Lớp 4D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Mỹ Thành. MỜI ĐỒNG NGHIỆP VÀO Web: VIOLET//ndthu THAM KHẢO. Naêm hoïc 2011-2012. Ôn luyện (Thay thế tiết kể chuyện – Giảm tải) I. MỤC TIÊU: Luyện tập củng cố về Tính từ (chỉ mức độ)giúp HS nhận biết và sử dụng các từ đó qua các bài tập thực hành. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết : - 1 số HS trả lời và lấy VD H: Có mấy cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất của tính từ, đó là những cách nào ? - Lấy VD. B) Thực hành: - 1 HS nêu yêu cầu BT. Bài tập 1: Dựa theo mẫu, em hãy tạo ra những từ ngữ - Làm bài cá nhân vào vở - HS lên bảng điền vào chỗ chỉ mức độ cho các tính từ dưới đây: - trắng ; đẹp ; ngọt trống. M: đỏ - đo đỏ (tạo bằng cách láy) - đỏ thắm ( tạo bằng cách thêm từ chỉ mức độ vào sau tính từ) - đỏ như máu ( tạo bằng cách so sánh) trắng đẹp ngọt trăng trắng đèm đẹp ngòn ngọt trắng tinh rất đẹp ngọt lắm trắng như tuyết đẹp như tiên ngọt như đường - Gọi HS nêu YC bài. - Lần lượt nêu KQ. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và bổ sung. - Nhận xét và chữa bài. - 1 HS nêu yêu cầu BT. Bài tập 1: Điền dấu X vào ô trống nêu cách thể hiện - Làm bài cá nhân vào vở mức độ tính chất, đặc điểm của mỗi tính từ ở cột trái Tính từ Thêm tiếng để tạo ra Thêm các từ chỉ mức Dùng cách so các từ ghép hoặc từ láy độ(rất, lắm ... vào trước sánh (3) (1) hoặc sau tính từ (2) M: hơi nhanh X a) vội quá b) đỏ cờ c) tím biếc d) mềm oặt e) xanh lá cây g) chầm chậm h) khá xinh i) thẳng tắp - Gọi HS nêu YC bài. - Lần lượt nêu KQ. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở a-2; b-3; c-1; d-1; e-3; g-1; h- Nhận xét và chữa bài. 2; i-1 C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét và bổ sung. GV:Nguyeãn Ñình Thö. 65 Lop4.com. Giáo án Lớp 4D.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Mỹ Thành. MỜI ĐỒNG NGHIỆP VÀO Web: VIOLET//ndthu THAM KHẢO. Naêm hoïc 2011-2012. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục ôn luyện củng cố về tính từ. - Lắng nghe, thực hiện ở nhà. ----------------------------------------------------------------Sáng thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2011 LUYỆN TOÁN Ôn luyện I. MỤC TIÊU: - Củng cố về nhân với số có ba chữ số - Vận dụng vào tính và giải toán có các dạng liên quan. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết: - H: Nêu cách nhân với số có ba chữ số. - GV nhận xét và chốt. B) Thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 247 x 182 619 x 254 1513 x 739 3026 x 152 .................. .................. ................... .................... .................. .................. ................... .................... .................. .................. ................... .................... - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 2: Nối phép tính với kết quả: 465 x 232 654 x 322 546 x 223 210 588. 121 758. - 1HS nêu. - 4 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. + 77 714 ; 157 226 + 1 118 107 ; 459 952 - Nhận xét và bổ sung. - 1HS nêu. - 1 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả: - Nhận xét và bổ sung.. 107 880. - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a) 52 403 + 622 x 175 ................................................................... = ................................................................... b) 258 x 387 – 40 522 = ............................................ = ............................................ - Gọi HS nêu YC bài. GV:Nguyeãn Ñình Thö. - 1HS nêu. - CL theo dõi và nhận xét.. 66 Lop4.com. - 1HS nêu. - 2 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. a) 161 253 = b) 59 324 - Nhận xét và bổ sung.. - 1HS nêu. Giáo án Lớp 4D.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Mỹ Thành. MỜI ĐỒNG NGHIỆP VÀO Web: VIOLET//ndthu THAM KHẢO. Naêm hoïc 2011-2012. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - 2 HS làm bảng lớp. - Nhận xét và chữa bài. - HS lần lượt nêu kết quả. Bài 4: Một hộp sữa cân nặng 397 g. Hỏi 125 hộp sữa như 125 hộp sữa như vậy cân vậy cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam và gam ? nặng: - Gọi HS đọc và cho biết: 397 x 125 = 49625 (g) + Bài toán cho biết gì ? Đổi 49625 g = 49 kg 625 g + Yêu cầu tìm gì ? - Nhận xét và bổ sung. - 1HS làm bp ; còn lại làm vở - Gọi HS lần lượt nêu KQ. - Lắng nghe và thực hiện ở - Nhận xét và chữa bài. nhà. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục ôn luyện về nhân nhân với số có ba chữ số. ---------------------------------------------------------Sáng thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011 LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn luyện I. MỤC TIÊU: Luyện tập củng cố MRVT: Ý chí – Nghị lực II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết : - 1 số HS trả lời và lấy VD B) Thực hành: Bài tập 1: Viết tiếp 3 từ phức mở đầu bằng tiếng - 1 HS nêu yêu cầu BT - 1HS làm bảng, CL làm vở quyết nói về ý chí của con người quyết chí, - Tiếp nối nêu từ mình tìm. ......................................................................................... - VD: quyết tâm, quyết liệt, . quyết đoán. ......................................................................................... - Nhận xét và bổ sung. ................. - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - 1 HS nêu yêu cầu BT - Nhận xét và chữa bài. - Làm bài cá nhân vào vở Bài tập 2: Điền tiếp 5 từ ngữ nói về những khó khăn, - 1 HS làm bài vào bảng phụ. KQ: gian nan, khó khăn, gian thử thách đòi hỏi con người phải có ý chí và nghị lực vượt qua để đạt mục đích. lao, sóng gió, trử ngại. thử thách, gian khổ, - Tiếp nối nêu từ mình tìm. .......................................................................... - Nhận xét và bổ sung. ......................................................................................... - 1 HS nêu yêu cầu BT ................... - Gọi HS nêu YC bài. - Làm bài cá nhân vào vở - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - 1 HS làm bài vào bảng phụ. - Nhận xét và chữa bài. KQ: thoái chí, nhụt chí, thụt lùi, Bài tập 3: Viết tiếp 5 từ ngữ có nghĩa trái ngược với ý bạc nhược, ngã lòng. chí và nghị lực: GV:Nguyeãn Ñình Thö. 67 Lop4.com. Giáo án Lớp 4D.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Mỹ Thành. MỜI ĐỒNG NGHIỆP VÀO Web: VIOLET//ndthu THAM KHẢO. Naêm hoïc 2011-2012. nản lòng, lùi bước .............................................................................. ......................................................................................... - 1 HS nêu yêu cầu BT - Làm bài cá nhân vào vở ................... - Gọi HS nêu YC bài. - 1 HS làm bài vào bảng phụ. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở KQ: - Nhận xét và chữa bài. a) Các bạn lớp tôi đấu tranh Bài tập 4: Đặt 1 câu: quyết liệt để loại trừ thói quay cóp trong giờ kiểm tra. a) Với một từ tìm được ở bài tập 2: ......................................................................................... b) Trước gian nan, chúng ta ................... không nên nhụt chí. ......................................................................................... .................. b) Với một từ tìm được ở bài tập 3: - Lắng nghe và thực hiện ở nhà. ......................................................................................... ................... ......................................................................................... ................... - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục ôn luyện củng cố về từ bổ sung ý nghĩa về ý chí, nghị lực. -----------------------------------------------------Chiều thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2011 LUYỆN TOÁN Ôn luyện I. MỤC TIÊU: - Củng cố về nhân với số có ba chữ số. - Vận dụng vào tính và giải toán có các dạng liên quan. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết: - H: Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính về nhân - 1HS nêu. - CL theo dõi và nhận xét. với số có ba chữ số. - GV nhận xét và chốt. B) Thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính. - 1HS nêu. 248 x 425 1926 x 123 4216 x 125 - 12 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu cách làm và 342 x 216 kết quả. 268 x 137 476 x 162 123 x 264 + 105.400; 236.898; 527.000; 456 x 204 427 x 401 216 x 143 275 x 111 73.872 + 36.716; 77.112; 34472; 123 x 314 GV:Nguyeãn Ñình Thö. 68 Lop4.com. Giáo án Lớp 4D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Mỹ Thành. MỜI ĐỒNG NGHIỆP VÀO Web: VIOLET//ndthu THAM KHẢO. - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 2: Tìm X. a) X : 105 = 461 X : 132 = 208 = ............................ = ...................... = ............................ = ...................... b) X : 127 = (105 + 210) X : 103 = (472 – 213) = ............................ = ...................... = ............................ = ...................... - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 154 m và chiều rộng kém chiều dài 53 m. Tính diện tích khu đất đó ? - Gọi HS nêu YC bài. H: BT cho biết gì và YC tìm gì ? - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục ôn luyện về nhân với số có hai chữ số.. Naêm hoïc 2011-2012. 93.024 + 172.227; 30.888; 30.525; 38.622 - Nhận xét và bổ sung. - 1HS nêu. - 2 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả: a) 48.405 ; 27.456 b) 40.005 ; 26.677 - Nhận xét và bổ sung.. - 1HS nêu. - 1 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. Chiều rộng của khu đất HCN là: 154 – 53 = 101 (m) Diện tích khu đất HCN là: 154 x 101 = 15.554 (m2) - Nhận xét và bổ sung. - Lắng nghe và thực hiện ở nhà. ----------------------------------------------------------LUYỆN TOÁN Ôn luyện. I. MỤC TIÊU: - Củng cố về nhân với số có ba chữ số - Vận dụng vào tính và giải toán có các dạng liên quan. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết: - H: Nêu cách nhân với số có ba chữ số. - GV nhận xét và chốt. B) Thực hành: Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a) 135 790 – 324 x 205 = ...................................... = ...................................... b) 142 x 123 + 134 = ............................................ = ............................................ c) 59836 – 412 x 128 = ............................................ = ............................................. d) 10 250 + 712 x 102 = .......................................... = ........................................... GV:Nguyeãn Ñình Thö. 69 Lop4.com. - 1HS nêu. - CL theo dõi và nhận xét. - 1HS nêu. - 7 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu cách làm và kết quả. a) 69 370 b) 17 600 c) 7 100 d) 82 874 e) 23 431 Giáo án Lớp 4D.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Mỹ Thành. MỜI ĐỒNG NGHIỆP VÀO Web: VIOLET//ndthu THAM KHẢO. e) 426 + 107 x 215 = ............................................... = ................................................ g) 476 x (125 – 25) = ............................................... = ................................................ h) (245 + 306) x 105 = ............................................. = ............................................. - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài 4: Một một kg gạo tẻ giá 7200 đồng. Hỏi mua 3 tạ 15 kg gạo hết bao nhiêu tiền ? - Gọi HS đọc và cho biết: + Bài toán cho biết gì ? + Yêu cầu tìm gì ? - 1HS làm bp ; còn lại làm vở - Gọi HS lần lượt nêu KQ. - Nhận xét và chữa bài. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục ôn luyện về nhân nhân với số có ba chữ số.. Naêm hoïc 2011-2012. g) 47 600 h) 57 855 - Nhận xét và bổ sung.. - 1HS nêu. - 2 HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. Đổi 3 tạ 15 kg = 315 kg Mua 3 tạ 15 kg gạo hết số tiền là: 7200 x 315 = 2.268.000 (đồng) - Nhận xét và bổ sung.. - Lắng nghe và thực hiện ở nhà. -------------------------------------------------------LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn luyện I. MỤC TIÊU: Luyện tập củng cố về câu hỏi và dấu chấm hỏi. Vận dụng vào thực hành luyện tập II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết : - H: Câu hỏi là gì ? Câu hỏi thường có các từ nghi vấn nào ? Khi viết cuối câu hỏi có dấu gì ? - Lấy VD. B) Thực hành: Bài tập 1: Đọc lại bài Người tìm đường lên các vì sao. Xem xét 2 câu hỏi dưới đây rồi viết kết quả theo yêu cầu nêu trong bảng: a) Vì sao quả bóng không có cánh mà vẫn bay được ? b) Cậu làm thế nào mà mua được nhiều sách và dụng cụ thí nghiệm như thế ?. GV:Nguyeãn Ñình Thö. 70 Lop4.com. - 1 số HS trả lời và lấy VD. - 1 HS nêu yêu cầu BT. - Làm bài cá nhân vào vở - HS lên bảng điền vào chỗ trống. a – 1: Xi-ôn-cốpxki Giáo án Lớp 4D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Mỹ Thành. MỜI ĐỒNG NGHIỆP VÀO Web: VIOLET//ndthu THAM KHẢO. Naêm hoïc 2011-2012. a – 2: Tự hỏi mình a – 3: Vì sao Câu hỏi của Dùng Từ ai(1) để hỏi nghi ai(2) vấn(3). Câu hỏi a) Vì sao quả bóng không có cánh mà vẫn bay được ? b) Cậu làm thế nào mà mua được nhiều sách và dụng cụ thí nghiệm như thế ? - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài.. Bài tập 2: Đọc lại bài Văn hay chữ tốt . Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới. a) Thuở đi học Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém. ............................................................................................ ..................... ............................................................................................ ..................... b) Sáng sáng, ông cầm que vạch lên cột nhà luyện cho chữ cứng cáp. ............................................................................................ ..................... ............................................................................................ ..................... c) Kiên trì luyện tập mấy năm, chữ ông mỗi ngày một đẹp. ............................................................................................ ..................... ............................................................................................ ..................... - Gọi HS nêu YC bài. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét và chữa bài. Bài tập 3: Đặt một câu hỏi: a) Có từ nghi vấn cái gì : ............................................................................................ ..................... b) Có từ nghi vấn làm gì : ............................................................................................ GV:Nguyeãn Ñình Thö. 71 Lop4.com. b – 1: Một người bạn của Xi-ôn-cốp-xki b – 2: Xi-ôn-cốp-xki b – 3: làm thế nào - Lần lượt nêu KQ. - Nhận xét và bổ sung. - 1 HS nêu yêu cầu BT. - Làm bài cá nhân vào vở - HS lên bảng điền vào chỗ chấm. a) Thuở đi học Cao Bá Quát viết chữ thế nào mà nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém ? b) Sáng sáng, ông làm gì ? c) Kiên trì luyện tập suốt mấy năm, cái gì mỗi ngày một đẹp ? - Lần lượt nêu KQ. - Nhận xét và bổ sung. - 1 HS nêu yêu cầu BT. - Làm bài cá nhân vào vở - HS lên bảng điền vào chỗ chấm. VD: a) Bạn định mua cái gì để tặng mẹ nhân ngày sinh nhật ? b) Cậu sẽ làm gì để cô, thầy vui lòng ? Giáo án Lớp 4D.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Mỹ Thành. MỜI ĐỒNG NGHIỆP VÀO Web: VIOLET//ndthu THAM KHẢO. Naêm hoïc 2011-2012. ..................... - Lần lượt nêu câu mình đặt. - Gọi HS nêu YC bài. - Nhận xét và bổ sung. - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Lắng nghe, thực hiện ở nhà. - Nhận xét và sửa chữa câu. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục ôn luyện củng cố về câu hỏi. --------------------------------------------------------------LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn luyện I. MỤC TIÊU - Củng cố về văn kể chuyện. - Vận dụng vào tìm từ với các dạng liên quan. II. ĐỒ DÙNG Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H A) Lý thuyết: - HS lần lượt trả lời. a) Thế nào là kể chuyện ? a) Kể chuyện là kể lại một chuỗi sự việc có đầu có đuôi ... b) Nhân vật trong truyện ? Mỗi câu chuyện đều có ý nghĩa b) Truyện có thể có 1 hay nhiều nhân vật. Nhân vật có thể là người, con vật, đồ vật, cây ... được nhân hóa để c) Cốt truyện là gì ? có những hành động, tính cách giống như người. c) Cốt chuyên là một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến câu truyện. d) Nêu cách kể chuyện trong bài Cốt truyện thường có 3 phần: P.mở đầu; P. diễn biến; văn kể chuyện ? P.kết thúc. d) Cách kể chuyện trong bài văn kể chuyện: + Kể lại hành động của nhân vật. e) Nêu cách mở bài trong bài + Tả ngoại hình của nhân vật. + Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật. văn kể chuyện ? e) Cách mở bài trong văn kể chuyện: MBTT(kể ngay vào sự việc mở đầu câu chuyện) g) Nêu cách viết đoạn văn trong MBGT(mở bài theo cách nói chuyện khác để dẫn vào phần kể diễn biến kể chuyện ? câu chuyện định kể) g) Cách viết đoạn văn: nên kể mỗi sự việc thành một h) Nêu cách kết bài trong bài đoạn văn. khi viết hết một đoạn cần chấm xuống dòng. h) Kết bài theo 2 cách: văn kể chuyện ? B) Thực hành: KBMR(nêu ý nghĩa hoặc đưa ra lời bình luận) Hãy kể một câu chuyện về đề tài KBKMR(chỉ cho biết kết cục câu chuyện, không bình đoàn kết, thương yêu bạn bè. luận gì thêm) - YC đọc đề và tìm hiểu đề - HS khác nhận xét, bổ sung. - YC tự làm bài vào vở. - Gọi HS lần lượt đọc bài văn - 1HS đọc đề. viết của mình. - Nhận xét- chữa lỗi dùng từ, đặt - HS làm vở câu. GV:Nguyeãn Ñình Thö. 72 Lop4.com. Giáo án Lớp 4D.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Mỹ Thành. MỜI ĐỒNG NGHIỆP VÀO Web: VIOLET//ndthu THAM KHẢO. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục ôn luyện củng cố văn kể chuyện.. Naêm hoïc 2011-2012. - Đọc tiếp nối và nhận xét. - Nhận xét và bổ sung.. - Lắng nghe và thực hiện ở nhà.. GV:Nguyeãn Ñình Thö. 73 Lop4.com. Giáo án Lớp 4D.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×