Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 19 - Trường Tiểu học Đạ M'Rông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.55 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH.Đạ M’Rông. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. LỊCH BÁO GIẢNG - Tuần 19 (Bắt đầu từ ngày 07/01 đến ngày 12/01/2013) Thứ Tiết Ngày 91 Thứ hai 07.01. Thứ ba 08.01. Thứ tư 09.01. Thứ năm 10.01. Môn. Đề bài giảng. Điều chỉnh. Toán. Ki – lô – mét vuông. Cập nhật…. 37. Thể dục. Đi vượt chướng ngại vật thấp. Trò.... 37 19 19. Tập đọc Âm nhạc Đạo đức. Bốn anh tài Học hát: Bài Chúc mừng … Kính trọng biết ơn người lao động. 92 19. Toán Kể chuyện. Luyện tập Bác đánh cá và gã hung thần. 37. LTVC. Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ?. 37. Tin học. Dạy chuyên. 38. Tập đọc. Chuyện cổ tích về loài người. 93. Toán. Hình bình hành. 38. Thể dục. Đi vượt chướng ngại vật thấp. Trò.... 37. Thứ sáu 11.01. Tập làm văn Luyện tập xây dựng mở bài trong…. 37. Khoa học. Tại sao có gió ?. 94. Toán. Diện tích hình bình hành. 19. Kỷ thuật. 19. Địa lý. Thành phố Hải Phòng. 38. LTVC. Mở rộng vốn từ: Tài năng.. 19. Mỹ thuật. Thưởng thức Mỹ thuật: Xem tranh... 38. Cập nhật…. Lợi ích của việc trồng rau, hoa.. Tập làm văn Luyện tập xây dựng kết bài trong…. 19. Chính tả. Nghe – viết : Kim tự tháp Ai Cập. 95. Toán. Luyện tập. 19. Ôn Toán. Tự chọn. 19. HĐNGLL. Tìm hiểu về cảnh đẹp quê hương đất nước.. Thứ bảy 12.01. Nghỉ. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Lop3.net. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 1. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Thứ hai ngày 07 tháng 01 năm 2013 Toán §91: Ki - lô - mét vuông. I.Mục tiêu: 1.Biết ki- lô- mét vuông là đơn vị đo diện tích. 2.Biết 1km2 = 1 000 000 m2 . 3.Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki- lô- mét vuông. 4.Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại. * KN: Tính nhanh, đúng, chính xác. II.Hoạt động sư phạm: 1.Bài cũ: (4)’ - Nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (1)’ - Giới thiệu bài. Ghi tên bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động. Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: - Giới thiệu đơn vị đo ki –lô – - Lắng nghe. - Đạt MT số 1,2 mét vuông. - H ĐLC:Khám phá - Ki- lô- mét vuông viết tắt là - Nhắc lại. - HT TC:Cả lớp. - 3- 5 HS đọc. km2. 2 (15)’ - GV giới thiệu 1 km = 1 000 000 m2 - VD: diện tích Thủ đô Hà Nội Hoạt động 2: Bài 1:- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc đề. - Đạt MT số 3,4 - HD: viết số, chữ thích hợp vào - Theo dõi. - HĐLC:Tluận. - Làm bài. ô trống. - HT TC:Nhóm 2. - Chữa bài - Nhận xét, bổ sung. (17)’ Bài 2.- Gọi HS đọc yêu cầu. - 2 HS - HD: viết số thích hợp vào chỗ - Làm vở chấm - 32 m2 49 dm2 = 3249 - Theo dõi giúp đỡ HS. dm2 - Thu 5-7 bài chấm.Nhận xét. 2 000 000 m2 = 2 km2 Bài 4b: - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc đề, cả lớp - HD: Chọn số đo thích hợp. đọc thầm. - Yêu cầu HS làm nhóm 4. - Làm bài nhóm 4. * Yêu cầu HS yếu làm lại BT2. - Em: Linh, Lanh… - Chữa bài, tuyên dương. b)330 991 km2 IV: Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: (2)’- Nhắc lại nội dung bài. 2.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. BTVN: Bài 3 V: Chuẩn bị ĐDDH: Bảng nhóm, phiếu BT1. Tiết 2. Thể dục (GV daïy chuyeân). Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Trang 2. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 3. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Tập đọc §37: Bốn anh tài. I. Mục tiêu: - Giúp HS yếu đánh vần, đọc trơn một đoạn ngắn HS khá, TB đọc to, rõ ràng, diễn cảm toàn bài. - Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khỏe của bốn cậu bé. - Hiểu nội dung (phần đầu): Ca ngợi sức khoẻ tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây. (Trả lời được các câu hỏi SGK). * GDHS:KN tự nhận thức, xác định giá trị bản thân.KN hợp tác.KN đảm nhận trách nhiệm. * KN: - Đọc to, rõ ràng, đọc đúng, diễn cảm toàn bài. II. Chuẩn bị ĐDDH: Bảng phụ nội dung luyện đọc đoạn 2. III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: (3)’- Yêu cầu học sinh nhắc lại các chủ điểm đã học ở KH I. - 2 HS nhắc lại. Nhận xét, tuyên dương. 2.Bài mới: (2)’ a. Giới thiệu bài. - Giới thiệu chủ điểm: Người ta là hoa đất - GV giới thiệu truyện đọc Bốn anh tài b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ1:Luyện đọc - Gọi HS đọc toàn bài - 1 HS (15)’ - Chia đoạn - Đọc nối tiếp theo đoạn. Kết hợp - HS nối tiếp nhau đọc từng luyện đọc từ khó. đoạn. Đọc 2- 3 lượt. - Đọc nối tiếp theo đoạn. - Giải nghĩa từ: Vạm vỡ; - To lớn,rắn chắc,khỏe mạnh. Chí hướng... - Ý muốn bền bỉ quyết đạt… - Luyện đọc theo cặp. - HS luyện đọc thi đọc. - Theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Em: Linh, Bai… - Nhận xét, tuyên dương. - Giáo viên đọc mẫu. - Lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc thầm TL câu hỏi. - Đọc thầm. HĐ2:Tìm hiểu 1.Tìm những chi tiết nói lên sức - … một lúc hết chín chõ bài. khoẻ và tài năng đặc biệt …? xôi, (9)’ 2.Có chuyện gì xảy ra với quê -Yêu tinh xuất hiện, bắt hương Cẩu Khây ? người và súc vật … 3.Cẩu Khây lên đường đi trừ diệt - Nắm Tay Đóng Cọc, Lấy yêu tinh cùng những ai? Tai Tát Nước và Móng …? 4.Mỗi người bạn của Cẩu Khây …? - HS nêu . * Chốt nội dung bài. - Truyện ca ngợi sức khoẻ, tài năng nhiệt thành làm … * GD HS qua bài học: Phải biết… - Đọc lại bài, tìm giọng đọc. - 4 HS nối tiếp đọc toàn bài . HĐ3:Luyện đọc - Luyện đọc đoạn 2. diễn cảm. - Nhận xét, tuyên dương. - 2- 3 HS thi đọc diễn cảm. (8) * GDHS:KN tự nhận thức,xác … - Nghe. IV.Củng cố: (2)’- Câu chuyện ca ngợi điều gì? V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. Dặn dò về luyện đọc chuẩn bị bài sau. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Lop3.net. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 4. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. AÂm nhaïc (GV daïy chuyeân). Tiết 5. Đạo đức §19: Kính trọng, biết ơn người lao động (tiết 1). I.Mục tiêu: - Biết vì sao cần phải kính tọng và biết ơn người lao động. - Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành quả lao động của họ. * GDKN: KN tôn trọng giá trị sức lao động. KN thể hiện sự tôn trọng, lễ phép với người lao động. II. Chuẩn bị ĐDDH: III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: (3)’ - Nêu ích lợi của lao động. (2 HS) - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (2)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh Thảo luận cả - GV kể truyện 1 lần. - Cả lớp lắng nghe. lớp(truyện - Gọi HS đọc phân vai. - 6 HS tham gia. buổi học đầu - Nêu câu hỏi. - Trả lời +Vì sao một số bạn lại cười khi nghe + Các bạn cho rằng quét tiên) bạn Hà giới thiệu về nghề nghiệp… rác không phải là nghề. (8)’ +Nếu em là bạn cùng lớp với hà ,em sẽ làm gì? - Kết luận: Cần phải kính trọng mọi - Lắng nghe. người lao động… Thảo luận Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập ,hương dẫn - Thảo luận nhóm nhóm đôi cách làm vào phiếu. (8)’ - Kết luận :Nông dân, bác sĩ, người - 1 số HS trình bày. giúp việc, lái xe ôm, ….đều là những - Nhận xét, bổ sung Thảo luận Bài 2: Chia nhóm , giao nhiệm vụ mỗi - Thảo luận nhóm nhóm 4 nhóm 1 tranh (8)’ - GV ghi lên bảng theo 3 cột : - Đại diện nhóm trình bày STT Người lao Ích lợi mang động lại cho xã hội - Nhận xét trao đổi - Kết luận: Mọi người lao động Làm cá nhân Bài 4: Yêu cầu HS làm việc cá nhân. - HS tự làm bài Kết luận : Các việc làm a, c, d, đ, e, (8)’ - Trình bày ý kiến, cả lớp g là thể hiện sự kính trọng , biết ơn trao đổi ,bổ sung người lao động . IV.Củng cố: (2)’ - Gọi HS đọc ghi nhớ SGK. V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. Dặn dò về chuẩn bị bài sau. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Trang 4. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 1. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Thứ ba ngày 08 tháng 01 năm 2013 Toán §92: Luyện tập. I.Mục tiêu: 1. Chuyển đổi được các số đo diện tích. 2. Tính diện tích hình chữ nhật. So sánh các số đo diện tích . 3. Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. * KN: Tính nhanh, đúng, chính xác. II. Hoạt động sư phạm: 1.Bài cũ: (4)’ - Gọi 2 HS làm bài 3/100. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (1)’ - Giới thiệu bài. Ghi tên bài. III: Hoạt động dạy học: Hoạt động. Hoạt động 1: - Đạt MT số 1. - HĐLC: T.hành - HT TC: Cá nhân (10)’ Hoạt động 2: - Đạt MT số 2. - HĐLC:T.hành - HT TC: Nhóm 2 (10)’ Hoạt động 3: - Đạt MT số 3. - H ĐLC:T.hành - HT TC: Cá nhân (12)’. Giáo viên Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Cho HS làm bài vào vở. - Thu một số vở chấm. - Nhận xét,chốt kết quả đúng. Bài 3b: - Gọi HS đọc đề. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm - Theo dõi giúp đỡ HS. - Nhận xét, chốt ý đúng. Bài 5: - Gọi HS đọc đề. - Hướng dẫn QS biểu đồ. - Nêu câu hỏi. *HS yếu làm:10 km2 = …m2 300dm2 =…m2 - Nhận xét, chốt ý đúng.. Học sinh - 2HS - Làm vào vở - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc đề. - Thảo luận nhóm 2, trả lời. - Nghe. - Nhận xét, bổ sung. - 1HS đọc yêu cầu. - Quan sát SGK. - Trả lời - Em: Trương, Ban… - Nhận xét, bổ sung.. VI: Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: (2)’ - Nhắc lại cách chia cho số có ba chữ số. 2.Dặn dò: (1)’ - Nhắc lại nội dung bài. - BTVN: bài 2a, bài 4 V: Chuẩn bị ĐDDH: Bảng nhóm.. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Lop3.net. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 2. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Kể chuyện §19: Bác đánh cá và gã hung thần. I.Mục tiêu : - Dựa vào lời kể của GV, nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh họa( BT1), kể lại được từng đoạn của câu chuyện rõ ràng, đủ ý( BT2). - Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi bác đánh cá thông minh, mưu trí đã thắng ngã hung thần vô ơn, bạc ác. * KN: Kể to, rõ ràng, rành mạch câu chuyện. II. Chuẩn bị ĐDDH: Tranh minh hoạ III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: (3)’ - Gọi 2 HS kể chuyện: Một phát minh nho nhỏ. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (2)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Kể chuyện. (10)’. Giáo viên - Lần1 : GV kể không sử dụng tranh, kết hợp giải nghĩa từ khó trong truyện + Ngày tận số: Ngày chết. + Hung thần: Thần độc ác, hung dữ. + Vĩnh viễn: Mãi mãi. - GV kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ. Hướng dẫn HS a) Tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh tìm lời thuyết bằng 1, 2 câu. minh. - GV giao việc: Có 5 bức tranh minh hoạ cho câu chuyện. Nhiệm vụ của (10)’ các em là dựa theo lời kể của cô, em hãy thuyết minh cho nội dung mỗi bức tranh bằng một hoặc hai câu. - GV chốt lại và ghi nhanh dưới mỗi tranh lời thuyết minh. Thi kể chuyện b) Học sinh kể chuyện: và tìm hiểu nội dung chuyện - Gọi HS lên kể trước lớp. (12)’ - GV nhận xét c) Tìm ý nghĩa câu chuyện. - GV nhận xét , chốt lại ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện ca ngợi bác đánh cá mưu trí, dũng cảm đã thắng ngã hung thần vô ơn, bạc ác. IV.Củng cố: (2)’ - Qua câu chuyện em rút ra bài học gì? V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. Dặn dò về chuẩn bị bài sau. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Học sinh - HS theo dõi lắng nghe. - HS theo dõi lắng nghe.. - 1 học sinh đọc yêu cầu của câu 1. - Học sinh làm bài - Mỗi học sinh trình bày từ 1 đến 2 bức tranh. - Học sinh đọc yêu cầu 2 - Học sinh tập kể trong nhóm 2. - Học sinh kể nối tiếp. - Học sinh đọc yêu cầu 3 - HS trao đổi trong nhóm về ý nghĩa. - HS lần lượt phát biểu. - Lớp nhận xét.. Trang 6. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 3. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Luyện từ và câu §37: Chủ ngữ trong câu kể ai làm gì?. I.Mục tiêu: - Hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?.( ND ghi nhớ) - Nhận biết được câu kể Ai làm gì?, xác định bộ phận chủ ngữ trong câu( BT 1), biết đặt câu có bộ phận chủ ngữ cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ( BT 2,3). II.Chuẩn bị ĐDDH: Bảng phụ viết sẵn nội dung ở BT 1 phần nhận xét. III.Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: (3)’ - H: Câu kể Ai làm gì ? Gồm những bộ phận nào? - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (2)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh Nhận xét - Gọi HS đọc yêu cẩu SGK. - 2HS (15)’ - Yêu cầu HS thảo luận 3 yêu cầu - HS thảo luận theo nhóm các theo nhóm 4. câu hỏi và báo cáo. Các câu kể :Ai làm gì ? - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Câu 1: Một đàn ngỗng/… - Chủ ngữ trong câu có ý nghĩa CN chỉ con vật  cụm danh từ. gì? - Chủ ngữ do loại từ nào tạo Câu 2:Hùng/ đút … thành? CN chỉ người  danh.. Ghi nhớ. - Gọi HS đọc ghi nhớ. - 2- 3 HS . Luyện tập Bài 1:- GV nêu yêu cầu: Các em - 1HS đọc yêu cầu (17)’ đọc thầm đoạn văn tìm trong - HS hoạt động nhóm 3 phút, đoạn văn ấy những câu kể ai làm trình bày gì? Và xác định chủ ngữ của từng câu vừa tìm được. - Theo dõi giúp đỡ HS. - Nghe. - Kết luận về lời giải đúng. Bài 2: Đặt câu với chủ ngữ cho - 1 HS đọc yêu cầu. trước. - HS tự làm và đọc câu trước - Nhận xét chốt lại những câu các lớp. em đặt đúng. Bài 3:- Yêu cầu HS quan sát - 1 HS đọc yêu cầu. tranh, nêu hoạt động của người - Quan sát tranh. ,vật. - Yêu cầu HS đặt câu theo nhóm. - 3 đến 5 HS trình bày. - HS yếu làm lại BT 1,2. - Em: Phân, Thọ… - GV chữa lỗi dùng từ, diễn đạt. - Nghe. IV.Củng cố: (2)’- Chủ ngữ trong câu kể ai làm gì do từ loại nào tạo thành? V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. Dặn dò. Tiết 4. Tin học (GV daïy chuyeân). Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Lop3.net. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 1. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Thứ tư ngày 09 tháng 01 năm 2013 Tập đọc §38: Chuyện cổ tích về loài người. I. Mục tiêu: - Giúp HS yếu đánh vần, đọc trơn một đoạn ngắn HS khá, TB đọc to, rõ ràng, diễn cảm toàn bài. - Biết đọc vời giọng kể chậm rãi, bước đầu đọc diễn cảm được một đoạn thơ. - Hiểu ý nghĩa: Mọi vật được sinh ra trên trái đất này là vì con người, vì trẻ em, do vậy cần dành cho trẻ em mọi điều tốt đẹp nhất. (Trả lời được các câu hỏi SGK; thuộc ít nhất 3 khổ thơ). * KN: - Đọc to, rõ ràng, đọc đúng, diễn cảm toàn bài. II. Chuẩn bị ĐDDH: Bảng phụ viết sẵn khổ thơ cần hướng dẫn đọc. III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: (3)’ - Gọi 3 hoc sinh lên đọc truyện: Bốn anh tài, trả lời các câu hỏi về nội dung truyện. - GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: (2)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Giáo viên Học sinh Hoạt động. HĐ1:Luyện đọc - Gọi HS đọc mẫu. - 1HS. (15)’ - Chia đoạn. - HS đọc nối tiếp từng khổ thơ. - HS nối tiếp 2- 3 lần. - Kết hợp luyện đọc từ khó. - HS đọc nối tiếp cả bài. - Đọc 2 phút - Giải nghĩa từ khó: Mặt bể. - HS luyện đọc theo nhóm đôi. - HS thi đọc. - Theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Em: Trương, Hùng… - GV đọc diễn cảm cả bài. - Lắng nghe. HĐ2: Tìm hiểu *Yêu cầu HS đọc thầm TL câu hỏi. bài. 1. Ai là người được sinh ra đầu..? + Trẻ em được sinh ra đầu … (9)’ 2. Sau khi trẻ sinh ra vì sao cần có + Vì trẻ cần tình yêu và lời ru, ngay người mẹ? trẻ cần bế bồng, chăm sóc. 3. Bố giúp trẻ em những gì? + Giúp trẻ hiểu biết, bảo vệ 4.Thầy giáo giúp trẻ em những gì. + Dạy trẻ học hành. 5.Ý nghĩa của bài thơ là gì? - HS nhắc lại. - Giáo viên chốt nội dung bài. - 2 HS nhắc lại. * GD HS qua bài học. - Nghe. - Đọc lại bài. - HS nối tiếp nhau đọc bài thơ HĐ3: Luyện - Hướng dẫn tìm giọng đọc. - Cả lớp theo dõi, nhận xét , đọc diễn cảm. - Treo bảng phụ hướng dẫn luyện tìm giọng đọc phù hợp . (8) đọc khổ 1,2,3. - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc - HS luyện đọc, thi đọc diễn lòng từng khổ thơ, cả bài thơ. cảm. - Nhận xét, tuyên dương. - HS thi đọc thuộc lòng. IV.Củng cố: (2)’- Em hãy nêu ý nghĩa của bài thơ ? V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. Dặn dò về chuẩn bị bài sau. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Trang 8. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Toán §93: Hình bình hành. Tiết 2. I.Mục tiêu: 1.Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó. 2.Chỉ ra được hình bình hnh dựa vo đặc điểm của nó * KN: Tính nhanh, đúng, chính xác. II.Hoạt động sư phạm: 1.Bài cũ: (4)’ - Gọi 1HS làm bài 2a/101; 1HS làm bài 4/101. GV chấm vở bài tập. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (1)’ - Giới thiệu bài. Ghi tên bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: - Vẽ lên bảng hình bình hành - Quan sát, gọi tên hình. - Đạt MT số 1. ABCD, và yêu cầu HS gọi tên hình. - H ĐLC: Q.S - HT TC: Cả lớp A B (15)’. c. D. - Giới thiệu: Đây là hình bình hành ABCD. - Yêu cầu HS dùng thước để đo độ dài các cạnh của hình bình hành. - So sánh độ dài của cạnh AB và CD, cạnh AD và BC, của cạnh AB và AD. - Vậy hình bình hành có hai cạnh đối diện song song và bằng nhau. - Yêu cầu HS nêu các đặc điểm của hình bình hành. Hoạt động 2: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. - Đạt MT số 1,2 - HD:Tìm hình bình hành. - HĐLC : T.hành - Gọi HS trả lời. - HT TC: Cá nhân, - Giáo viên kết luận. Nhóm 2. Bài 2:- Gọi HS đọc yêu cầu. (17)’ - HD: Tìmcạnh đối diện 2 hình. - Theo dõi giúp đỡ HS. - Gọi HS trả lời. - Giáo viên kết luận. VI: Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: (2)’ - Nêu đặc điểm hình bình hành ? 2.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. BTVN: Bài 3/103 V: Chuẩn bị ĐDDH: Thước kẻ. Hình Bình Hành. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Lop3.net. - HS đo - HS nêu. - HS nhắc lại AB CD; AD = BC. - Nhận diện hình .. =. - HS nêu. - 2HS. - Theo dõi. - Trả lời: Hình 1,2,5 là hình bình hành. - 2HS - Thảo luận cặp đôi 3 phút, báo cáo.. - Nhận xét, bổ sung.. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Năm học: 2012 - 2013. Tiết 3. Thể dục. Tuần 19. (GV daïy chuyeân) Tiết 4. Tập làm văn §37: Luyện tập xây dựng đoạn mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật. I.Mục tiêu : - Nắm vững hai cách mở bài(trực tiếp và gián tiếp) trong bài văn miêu tả đồ vật (BT1) - Viết được đoạn mở bài cho một bài văn miêu tả đồ vật theo 2 cách trên(BT2). II. Chuẩn bị ĐDDH: Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ về hai cách mở bài. III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: (3)’ - Như thế nào là Mở bài trực tiếp, gián tiếp. 2 HS lên trả lời. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (2)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh Hướng dẫn Bài 1: HS làm bài - GV giao việc: các em có nhiệm vụ - Học sinh đọc thầm lại tập. chỉ ra 3 đoạn mở bài a, b, c có gì từng mở bài. (32)’ - HS làm bài theo cặp. giống nhau và có gì khác nhau. - GV nhận xét , chốt lời giải đúng. - Học sinh lần lượt phát biểu. + Điểm giống nhau giữa các đoạn mở bài: Các đoạn mở bài đều có mục đích giới thiệu đồ vật cần tả là chiếc cặp sách. + Điểm khác nhau giữa các đoạn mở - Nhận xét. bài: * Đoạn a, b (mở bài trực tiếp): Giới thiệu ngay cái cặp cần tả. * Đoạn c (mở bài gián tiếp): Nói chuyện khác để dẫn vào giới thiệu đồ vật định tả. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu , lớp theo dõi trong SGK. - Gợi ý cách làm. - Theo dõi giúp đỡ HS. - HS làm bài cá nhân vào vở. - GV nhận xét, cho điểm những HS - 2- 3 HS đọc bài của mình. làm tốt. - Giáo viên đọc mẫu một số đoạn - Nhận xét. mở bài cho HS nghe. IV.Củng cố: (2)’ - Nhắc lại các cách mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật. V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà chuẩn bị bài sau. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Trang 10. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 5. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Khoa học §37: Tại sao có gió ?. I.Mục tiêu - Làm thí nghiệm để nhận ra không khí chuyển động tạo thành gió. - Giải thích được nguyên nhân gây ra gió. II. Chuẩn bị ĐDDH: - HS chuẩn bị chong chóng .Tranh minh họa trang 74,75 SGK III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: (3)’ - Không khí có vai trò gì đối với sự sống của con người,động ,thực vật? - 2 HS lên trả lời. Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (2)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ1: Trò chơichong - Giao cho mỗi nhóm một chong - Nhận. chóng. chóng. MT: Chứng minh +Theo em tại sao chong chóng + Chong chóng quay là được KK chuyển quay ? do gió thổi. động tạo thành gió. +Tại sao khi bạn chạy nhanh thì +Vì khi bạn chạy nhanh chong chóng cuả bạn lại quay thì tạo ra gió. (10)’ nhanh +Nếu trời không có gió, làm thế +Muốn chong chóng nào để chong chóng quay nhanh? quay nhanh khi trời không có gió thì ta phải chạy. +Khi nào chong chóng quay +Chong chóng quay nhanh, quay chậm. nhanh khi có gió thổi - Kết luận : … HĐ2: Tìm hiểu - GV yêu cầu HS đọc và làm thí - HS làm thí nghiệm và nguyên nhân gây ra nghiệm theo SGK. quan sát các hiện tượng gió. xảy ra. MT: Giải thích được +Vì sao có sự chuyển động cuả +Sự chênh lệch nhiẹt độ tại sao có gió. không khí? trong không khí làm cho không khí chuyển động. (10)’ +Không khí chuyển động theo +Không khí chuyển động chiều như thế nào? từ nơi lạnh đến nơi nóng. +Sự chuyển động cuả không khí +Sự chuyển động cuả tạo ra gì? không khí tạo ra gió. HĐ3: Tìm hiểu - Treo tranh minh họa 6, 7 - 2 HS lên bảng chỉ và nguyên nhân gây ra trình bày. sự chuyển động của +Hình vẽ: khoảng thời gian nào +Hình 6: Vẽ ban ngày, KK trong tự nhiên. trong ngày? gió thổi từ biển vào đất MT: Giải thích được +Mô tả hướng gió được minh liền. tại sao ban ngày gió họa trong hình? +Hình 7: Ban đêm và từ biển thổi vào…. - Kết luận : Trong tự nhiên… hướng gió thổi từ đất liền ra biển. (12)’ IV.Củng cố:(2)’- Tổng kết nội dung bài. V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết hoc. Dặn dò về nhà chuẩn bị bài sau. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Lop3.net. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 1. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Thứ năm ngày 10 tháng 01 năm 2013 Toán §94: Diện tích hình bình hành. I.Mục tiêu : 1.Biết cách tính diện tích hình bình hành. 2.Tính được diện tích hình bình hành * KN: Tính nhanh, đúng, chính xác. II: Hoạt động sư phạm: 1.Bài cũ: (4)’ - Nêu đặc điểm hình bình hành? Chấm vở bài tập. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (1)’ - Giới thiệu bài. Ghi tên bài. III: Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động Hoạt động 1: - Đạt MT MT số 1. - HĐLC:Khám phá - HT TC:cả lớp. (15)’. Giáo viên Học sinh - Vẽ hình bình hành lên bảng - Quan sát. - Kẻ đường cao AH và giới thiệu đáy,ciều cao. - Nêu vấn đề:Tính diện tích HBH? - Yêu cầu HS lấy bộ ĐDHT và - HS làm việc với bộ đồ hướng dẫn cách cắt ghép thành dùng. hình BH. - Yêu cầu HS nhận xét diện tích - HS nêu: S= a x h hình BH và hình chữ nhật vừa có? - Rút công thứ tích diện tích HBH? Hoạt động 2: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu. - 2 HS nêu. - Đạt MT số 2. - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm vào vở, 3 HS đại - HĐLC: T.hành - Nhận xét, chốt lời giải đúng. diện 3 dãy lên chữa bài. - HTTC: Cá nhân, Bài 3a: - Gọi HS đọc yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. nhóm. - Yêu cầu HS làm vở. - HSlàm vở. (17)’ - Theo dõi giúp đỡ HS. - Em: Hùng, Linh… - Thu 5- 7 vở chấm. - 2 HS chữa bài. - Nhận xét, chốt ý đúng. - Nhận xét, bổ sung. IV:Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: (2’ - Nhắc lại cách tính diện tích hình bình hành. 2.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. - BTVN: Bài 2, 3b V: Chuẩn bị ĐDDH: Bảng phụ, hình bình hành giấy, bộ Đồ dùng học toán.. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Trang 12. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 2. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Kĩ thuật §19: Lợi ích của việc trồng rau, hoa.. I.Mục tiêu: - Biết được một số lợi ích của việc trồng rau, hoa. - Biết liên hệ thực tiễn về lợi ích của việc trồng rau, hoa. II. Chuẩn bị ĐDDH: III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: (3)’ - Giới thiệu bài. 2.Bài mới: (2)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động. HĐ 1: Biết được ích lợi củ việc trồng rau, hoa. (15)’. HĐ 2: Liên hệ thực tế. (17)’. Giáo viên - Cho HS quan sát H1 + Nêu lợi ích của việc trồng rau?. Học sinh. - Làm thức ăn, cung cấp chất dinh dưỡng, thức ăn cho vật nuôi… +Gia đình em thường sử dụng - Nêu… những loại rau nào làm thức ăn? +Rau được chế biến như thế nào - Luộc, xào… trong bữa ăn? + Rau còn được sử dụng làm gì? - Xuất khẩu… * Nhận xét, bổ sung. - Cho HS quan sát H2. - Đặt câu hỏi tương tự. - Trả lời - Nhận xét câu trả lời - Kết luận: Rau là thực phẩm - Nghe. không thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày, đem lại thu nhập cho người dân… - Cho HS thảo luận theo nội dung - Thảo luận, trình bày. 2 SGK. + Đặc điểm khí hậu, đất đai nước ta có thuận lợi gì để trồng rau, - Nhận xét, bổ sung. hoa? + Trả lời câu hỏi cuối bài.. IV.Củng cố: (2)’ - Gọi HS đọc kết luận SGK. V.Dặn dò:(1)’ - Nhận xét tiết học.Dặn dò về chuẩn bị bài sau.. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Lop3.net. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 3. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Địa lí §19: Thành phố Hải Phòng. I.Mục tiêu: - Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hải Phòng: - Vị trí: ven biển, bên bờ sông cấm. - Thành phố cảng, trung tâm công nghiệp đóng tàu, trung tâm du lịch. - Chỉ được Hải Phòng trên bản đồ, lược đồ. II. Chuẩn bị ĐDDH: III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: (2)’ - Nhận xét bài kiểm tra học kỳ. 2.Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Giáo viên Học sinh Hoạt động. HĐ1:Thảo luận - Cho HS thảo luận: - Thảo luận, trình bày. nhóm đôi. + Thành phố Hải Phòng nẳm ở (17)’ đâu? + Trả lời câu hỏi mục 1. + HP có những điều kiện thuận - Dựa vào SGK trả lời. lợi nào để trở thành một cảng biển? + Mô tả về hoạt động của cảng HP. + So với các ngành CN khác, CN đóng tàu ở HP Có vai trò gì? + Kể tên các nhà máy đóng tàu - xà lan, tàu đánh cá, tàu du của HP. lịch, tàu chở khách, tàu chở + Kể tên các sản phẩm của ngành hàng… CN đóng tàu ở HP. GV nhận xét, bổ sung. HĐ2:Thảo luận - Cho HS quan sát hình 3 Nêu yêu cầu: Dựa vào SGK, nhóm 4. tranh, ảnh, vốn hiểu biết của bản (17)’ thân cho biết HP có những điều - Có bãi biển đẹp… kiện thuận lợi nào để phát triển ngành du lịch? - Nhận xét, bổ sung. - Giới thiệu vườn quốc gia Cát - Nghe. Bà… IV.Củng cố: (2)’ - Gọi HS đọc kết luận SGK. V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. Dặn dò về chuẩn bị bài sau.. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Trang 14. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 4. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Luyện từ và câu §38: Mở rộng vốn từ: Tài năng. I. Mục tiêu: - Biết thêm một số từ ngữ( kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về tài năng của con người; biết xếp các từ Hán Việt ( có tiếng Tài) theo hai nhóm nghĩa và đặt câu với một từ đã xếp( BT 1,2). - Hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí con người.(BT3,4) II. Chuẩn bị ĐDDH: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: (4)’ - Xác định chủ ngữ trong câu sau: + Đàn chim bay lượn trên bầu trời. + Học sinh đùa vui ở sân trường. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh Luyện tập Bài 1:- Gọi HS đọc đề. - Hoạt động nhóm 4, báo cáo. (32)’ - Yêu cầu HS trao đổi theo yêu Tài có nghĩa “có cầu. khả năng hơn Tài có nghĩa người bình là “tiền của” thường” - Yêu cầu các nhóm trả lời. Tài hoa, tài giỏi Tàinguyên,tài tài nghệ, tài ba trợ, tài sản. - Nhận xét tuyên dương tài đức, tài năng. Bài 2:- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS đặt câu. - HS nối tiếp nhau đặt câu. * Theo dõi giúp đỡ HS. - HS nối tiếp nhau đọc. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - GV giao nhiệm vụ: các em - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc tìm trong 3 câu a, b, c những thầm. câu nào đã ca ngợi tài trí của - HS làm bài cá nhân. con người. + Câu a: Người ta là hoa của đất. - GV nhận xét chốt ý đúng. + Câu c: Nước lã mà vã nên hồ. Bài 4: - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc - HD giải nghĩa các câu trên: thầm. * Yêu cầu HS yếu làm lại - Em: Lanh, Dila… BT3. + Câu 1: ca ngợi con người là - HS làm bài cá nhân. tinh hoa, là thứ quí nhất của trái đất. - Phát biểu. + Câu 2:Khẳng định người có tham gia hoạt động, làm …. + Câu 3: Ca ngợi những người - Nhận xét, bổ sung. từ hai bàn tay trắng, nhờ có … IV.Củng cố: (2)’ - Nhắc lại nội dung bài. V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. Dặn dò về chuẩn bị bài sau. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Lop3.net. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 5. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Mĩ thuật §19: Thường thức mĩ thuật:Xem tranh dân gian Việt Nam. I. Mục tiêu: - Hiểu vài nét về nguồn gốc và giá trị nghệ thuật của tranh dân gian Việt Nam thông qua nội dung và hình thức. * KN: - Vẽ đẹp, nhanh. * TĐ: - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị ĐDDH: Một số tranh dân gian Đông Hồ và Hàng Trống. III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: (3)’ - Nêu cách vẽ tĩnh vật lọ và quả? - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (2)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: - GV cho HS xem qua một vài - HS học tập theo nhĩm, quan bức tranh dân gian Đông Hồ và sát tranh, thảo luận và trình bày Xem tranh Hàng Trống ý kiến của nhóm mình: (27)’ - Hãy kể tên một vài bức tranh - Tranh Đông Hồ: Lợn nái; Phú dân gian Đông Hồ và Hàng quý; Cá chép; Chăn trâu thổi Trống mà em biết? sáo Tranh Hàng Trống: Tử tôn vạn đại; Lí ngư vọng nguyệt; Ngũ hổ - Ngoài hai dòng tranh trên còn - Ngoài các dòng tranh trên, em có dòng tranh dân gian làng còn biết thêm về dòng tranh Sình (Huế), Kim Hoàng (Hà Tây) dân gian nào nữa? + Tranh dân gian thường … - Tranh dân gian thường thể…? - Cách làm tranh: - Nêu cách làm tranh - Kết luận: .. - HS quan sát tranh ở trang 45 - GV yêu cầu HS xem tranh SGK thảo luận nhóm 4 và trả và trả lời câu hỏi: lời câu hỏi: +Tranh Lí ngư vọng nguyệt có + Hình ảnh: cá chép, đàn cá những hình ảnh nào ? con, ông trăng và rong rêu + Tranh Cá chép có những hình + Hình ảnh: cá chép, đàn cá ảnh nào ? con và những bông hoa sen. +Hình ảnh nào là chính ở hai +Hình ảnh cá chép là hình ảnh bức tranh? chính ở hai bức tranh Hoạt động 2: + Hình ảnh phụ của hai bức + Hình ảnh phụ được vẽ ở xung quanh hình ảnh chính: Nhận xét, đánh tranh được vẽ ở đâu? + Hai bức tranh có gì giống +Giống nhau: vẽ cá chép giaù. nhau, có gì khác nhau? + Khác nhau: Hình cá chép... (5)’ - GV kết luận: … IV.Củng cố: (2)’- Nhắc lại nội dung bài. V.Dặn dò: (1)’ - GV nhận xét tiết học. Dặn dò về chuẩn bị bài sau. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Trang 16. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 1. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Thứ sáu ngày 11 tháng 01 năm 2013 Tập làm văn §38: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật. I.Mục tiêu : - Nắm vững hai cách kết bài (mở rộng và không mở rộng) trong bài văn miêu tả đồ vật (BT1) - Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miêu tả đồ vật( BT2). II. Chuẩn bị ĐDDH: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: (3)’ - Gọi hai học sinh đọc các đoạn mở bài (trực tiếp và gián tiếp) cho bài văn miêu tả cái bàn đã làm ở tiết tập làm văn trước. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: (2)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Hướng dẫn HS làm bài tập. (32)’. Giáo viên Học sinh Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu. - GV giao việc: các em đọc bài - Học sinh đọc thầm lại hai cách cái nón và cho biết kết đoạn bài kết bài - Một số học sinh lần lượt là đoạn nào phát biểu + Nói rõ đó là kết bài theo cách a. Đoạn kết bài là: Má bảo “ có nào? của phải biết giữ gìn . . . méo - Em hãy nhắc lại 2 cách kết vành.” b. Đó là kiểu kết bài mở rộng. bài đã học. - GV dán lên bảng tờ giấy viết Kết bài đã nói về lời mẹ dặn và ý thức giữ gìn cái nón của bạn nhỏ. hai cách kết bài. - GV nhận xét , chốt lời giải đúng. Bài 2:- GV giao việc: Các em - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 hãy chọn một trong ba đề bài đã cho và viết một kết bài mở rộng - HS làm bài vào vở. cho đề em đã chọn. - Theo dõi giúp đỡ HS. - 3 HS làm bài vào giấy lên bảng - Thu một số vở chấm. đọc kết quả. - GV nhận xét, tuyên dương. IV.Củng cố: (2)’ - Yêu cầu những học sinh viết bài chưa đạt về nhà viết lại vào vở. V.Dặn dò: (1)’ - GV nhận xét tiết học. Dặn dò về chuẩn bị bài sau.. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Lop3.net. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 2. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Chính tả (Nghe –viết) §19: Kim tự tháp Ai Cập. I.Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng các bài tập phân biệt những từ ngữ có âm, vần dễ lẫn: s/x ; iêc/ iêt. - HS yếu nghe viết 1- 2 cu * KN: - Viết đẹp, viết đúng chính tả. Rèn tính cẩn thận. * TĐ: - Chăm chỉ luyện viết. II. Chuẩn bị ĐDDH: Giấy khổ lớn viết sẵn nội dung bài tập 2.Bảng phụ viết bài tập III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: (3)’ - Gọi 2 HS viết từ: sạch sành sanh, xung phong, sang trọng, trong trẻo, xám xịt. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (2)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động. Giáo viên Hướng dẫn HS - GV đọc một lần đoạn viết. nghe – viết: + Đoạn văn nói điều gì? (17)’. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: (15)’. Học sinh - Cả lớp đọc thầm + Ca ngợi kim tự tháp là một công trình kiến trúc vĩ đại của người Ai Cập cổ đại. - Hướng dẫn HS luyện viết từ - 1 HS lên bảng viết, cả lớp ngữ khó : lăng mộ, nhằng nhịt, viết vào bảng con chuyên chở. - Nhắc HS cách trình bày bài - Nghe. viết. - GV đọc bài cho HS viết - HS viết bài vào vở.. - Đánh vần cho HS yếu viết. - Em: Phân, Banh… - GV đọc lại toàn bài chính tả. - HS soát lại bài. - Chấm chữa 8 bài. - HS đổi chéo vở soát lỗi cho nhau. - GV nhận xét bài viết của HS. Bài 2a: - Đề bài yêu cầu gì? - 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - Hướng dẫn cách làm. - Theo dõi giúp đỡ HS. - HS thảo luận nhóm 4. - Gọi các nhóm trình bày. - Các nhóm trình bày kết quả thảo luận, lớp bổ sung. - GV theo dõi, nhận xét, chốt ý - Đáp án: sinh... biết…. đúng. biết…, sáng …tuyệt. .xứng. IV.Củng cố: (2)’ - Nội dung bài viết nói lên điều gì? V.Dặn dò:(1)’ - Nhận xét tiết học. Dặn dò về chuẩn bị bài sau.. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Trang 18. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 3. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Toán §95: Luyện tập. I. Mục tiêu : 1.Nhận biết đặc điểm của hình bình hành. 2.Tính được diện tích, chu vi của hình bình hành. * KN: Tính nhanh, đúng, chính xác. II. Hoạt động sư phạm: 1.Bài cũ: (4)’ - Gọi 2 HS làm bài 2/104. GV chấm vở bài tập. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (1)’ - Giới thiệu bài. Ghi tên bài. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động Hoạt động 1: - Đạt MT số 1. - HĐLC:T.hành - HT TC:Cá nhân (10)’. Giáo viên Học sinh Bài 1: - Nêu các cặp cạnh đối - 1 HS đọc yêu cầu diện - HS làmbài. - Yêu cầu HS nhận dạng các - Chữa bài. hình sau đó nêu tên các cặp cạnh dối diện trong từng hình. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Hoạt động 2: Bài 2:- Viết vào ô trống (theo - HS làm bài vào phiếu - Đạt MT số 1,2. mẫu) theo nhóm . - HĐLC:T.hành - GV treo bảng phụ sau đó yêu - Báo cáo. - HT TC:Nhóm 2, cầu HS làm bài. Cá nhân. * Theo dõi giúp đỡ HS. - Lắng nghe. (17)’ - Chữa bài ,tuyên dương. Bài 3a: - GV vẽ hình bình hành - Qui tắc tính chu vi hình bình - Muốn tính chu vi hình hành. bình hành ta lấy tổng độ dài hai cạnh nhân với hai. - Yêu cầu HS áp dụng công thức - HS làm bài cá nhân, 2 HS để làm bài. chữa bài. *HS yếu làmtính:14dm x 13dm - Em: Lanh, Kì…. 23m x 16m - Chữa bài nhận xét, tuyên dương - Nghe. IV: Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: (2)’ - Nhắc lại công thức tính diện tích, chu vi hình bình hành. 2.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. - BTVN: bài 2, 3b. V: Chuẩn bị ĐDDH :Bảng nhóm. Phiếu BT2.. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Lop3.net. Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 4. Năm học: 2012 - 2013. Tuần 19. Luyện tập toán §19: Tự chọn. I.Mục tiêu: 1.Củng cố kĩ năng chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại. 2.Củng cố cách tính diện tích của hình bình hành. II.Các bài tập: Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ - Nhắc lại tên bài. chấm: Bài tập - Nêu yêu cầu. (37)’ 1 km2 =…m2 2000 000m2 =…km2 - HS làm bảng con. 4 km2 =…m2 15000000m2 =…km2 - 4 HS lần lượt làm bảng 1 m2 =…dm2 50000dm2 =…m2 lớp. 2 2 2 2 12 m =…dm 2700dm =…m - HS nhận xét, bổ sung. Bài 2: Tính diện tích của hình bình - Nêu yêu cầu. hành biết : - HS làm vào vở. a.Độ đáy là 15 cm, chiều cao là 9 cm - 2 HS lên bảng làm. b.Độ đáy là 24 dm, chiều cao là 8 dm - Nhận xét, ghi điểm. - Lắng nghe. III: Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: (2)’ - Nhắc lại nội dung bài. 2.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. Dặn dò.. Sinh hoạt tập thể - SHL §19: Chủ điểm: Tìm hiểu về cảnh đẹp quê hương,đất nước.. Tiết 5. I Mục tiêu: - Đánh giá tuần 19. Đưa ra công việc tuần 20. - Sinh hoạt tập thể: Tìm hiểu về cảnh đẹp quê hương, đất nước. II.Địa điểm: - Sân trường. III. Các hoạt động: Hoạt động Giáo viên Học sinh 1.Đánh giá: - Giáo viên kết luận: Đi học muộn, - Từng bàn kiểm điểm. (10)’ vẫn còn học sinh quên vở, chưa - Đại diện bàn báo cáo – bọc vở, chưa học bài và làm bài. các bàn khác nhận xét – bổ - Vệ sinh cá nhân chưa sạch, chưa sung. cắt tóc, chải tóc… 2.Công việc - Làm tốt công tác trực tuần. - Học bài làm bài đầy đủ. - Nghe, thực hiện. tuần tới: (10)’ - Đi học chuyên cần,không nghỉ học ,bỏ học vô lí do. - Tích cực học tập,hăng hái giơ tay xây dựng bài… - Không nói chuyện riêng trong - Theo dõi. lớp… - Vệ sinh cá nhân, trường lớp. 3.Sinh hoạt tập - Tìm hiểu về cảnh đẹp quê hương, - HS cùng GV tìm hiểu. thể: (20)’ đất nước. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 4B. Trang 20. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×