Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần lễ 3 năm học 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.96 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 3 1111188211 Thứ hai 1148930\32. Ngày soạn: 31/8/2013 Ngày dạy:.../9/2013. Tiết 1: Chào cờ PHỔ BIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TUẦN .................................................................................. Tiết 2+3: Tiếng việt BÀI 8: l - h I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: -HS đọc được l,h,lê,hè;từ và câu ứng dụng ;Viết được l,h,lê,hè 91/2 số dòng quy định; Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : le le *HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ thông dụng qua tranh minh hoạ, viết đủ số dòng quy định trong Vở tập viết II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC -Tranh minh hoạ từ khoá lê, hè. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng: “ve ve ve, hè về”, phần luyện nói “le le”. -Mẫu tiếng, từ ứng dụng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra : Đọc sách kết hợp bảng con. Học sinh đọc bài. Chia lớp thành 2 nhóm viết bảng con. N1: ê, bê, N2: v, ve. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài Quan sát trả lời câu hỏi. GV viết bảng l, h. 2. Dạy chữ ghi âm. 2.1. Âm l a) Nhận diện chữ: -Chữ l viết thường có nét khuyết trên viết -Nhắc lại. liền với nét móc ngược . -Hỏi: Chữ l giống với chữ nào đã học? -Giống chữ b -So sánh chữ l với chữ b viết thường. -Giống nhau: đều có nét khuyết trên. -Khác: Chữ l không có nét thắt cuối . -Yêu cầu tìm âm l trên bộ chữ. -Cài chữ l trên bảng cài. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: âm l. Chỉnh sửa -Cá nhân, lớp -Giới thiệu tiếng: lê -Viết bảng tiếng lê và đọc lê HS đọc lê nối tiếp Nêu vị trí các âm trong tiếng lê? -Có âm l đứng trước , âm ê đứng sau. Hướng dẫn đánh vần: lờ - ê - lê -Cá nhân, nhóm , lớp -Yêu cầu cài tiếng lê. -Cài tiếng lê. -Chỉnh sửa 2.2. Âm h (dạy tương tự âm l). - Chữ “h” gồm 2 nét, nét khuyết trên và -Lớp theo dõi. nét móc 2 đầu. - So sánh chữ “h và chữ “l”. -Giống : cùng có nét khuyết trên. Khác : Âm h có nét móc 2 đầu. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Đọc lại 2 cột âm. c. Dạy tiếng ứng dụng: -Ghi lên bảng: lê – lề – lễ, he – hè – hẹ. -Gọi học sinh đánh vần tiếng. -Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. -Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: -Tìm tiếng có âm mới học. -Nhận xét tiết 1.. -Cá nhân, nhóm , lớp. -Cá nhân, lớp -CN nối tiếp , nhóm 1, nhóm 2., lớp -4-6 HS đọc, cả lớp -HS nhắc lại. Tiết 2 A. Bài cũ:: B. Cho HS nhắc lại âm mới học C. Luyện tập a. Đọc trên bảng lớp. -GV đọc mẫu -Chỉ bảng cho HS đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. -GV nhận xét. b. Luyện câu: Treo tranh, yêu cầu QS và trả lời câu hỏi: -Tranh vẽ cảnh gì? Tiếng ve kêu như thế nào? Ve kêu vào mùa nào? . -Rút câu ghi bảng: ve ve ve, hè về. -Gọi HS tìm tiếng chứa âm mới -Gọi đánh vần tiếng hè, đọc trơn tiếng. -Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. c. Luyện viết: -HD hs viết bảng con -Yêu cầu viết bảng con -GV cho HS luyện viết ở vở T.Viết Theo dõi và sữa sai, nhận xét cách viết. d.Đọc SGK -GV đọc mẫu -Gọi 4-5 HS đọc bài e. Luyện nói: -GV cho HS qs tranh, nêu câu hỏi gợi ý thảo luận: -Những con vật trong tranh đang làm gì? ở đâu? Trông chúng giống con gì? -Giảng thêm:Trong tranh là con le le , nó có hình dáng giống con vịt nhưng nhỏ hơn , mỏ nhọn hơn, chủ yếu sống ở dưới nước (Vịt trời) -Bài hát nào nói đến con le le ? GV giáo dục tư tưởng tình cảm.C.Củng cố : -Gọi đọc bài -Tìm tiếng mới mang âm mới học. -2-3 HS nhắc. -Cá nhân , nhóm ,lớp. Quan sát và trả lời câu hỏi: -Các bạn đang bắt ve để chơi,... -Nêu tiếng có âm mới -CN 7 em, nhóm , lớp -Cá nhân, lớp -Nhắc lại quy trình viết -Bảng con -Toàn lớp thực hiện trong vở tập viết.. -Đọc cá nhân, lớp Quan sát tranh trả lời theo câu hỏi gợi ý. Bơi ở ao hồ, sông , đầm.... Giống con vịt , ngan.... -Học sinh trả lời: Bài hát : Bác kim thang. Cá nhân, lớp Nối tiếp tìm tiếng chứa âm vừa học. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Nhận xét, dặn dò:Đọc lại bài ở nhà, Lễ, hẹ, hé.... Luyện viết thành thạo chữ l , h ………………………………………………………. Tiết 4:. Toán LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU -Kiến thức: Nhận biết các số trong phạm vi 5; Biết đọc,viết ,đếm các số trong phạm vi 5. -Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc,viết ,đếm các số trong phạm vi 5 thành thạo *Bài tập cần làm: BT 1,2,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -Bảng phụ và phấn màu. -Một số dụng cụ có số lượng là 5. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra : Đọc các số 1 đến 5 và xếp chúng theo -Đọc và xếp số theo yêu cầu của GV thứ tự đếm xuôi, đếm ngược -GV đọc các số 1-5 (không theo TT) -Viết bảng con B.Bài mới: Nhắc lại 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Hướng dẫn bài toán: -Hướng dẫn cho HS nêu yêu cầu BT - Quan sát rồi đếm số lượng đồ vật trong -Theo dõi và chỉ cho HS thấy được khả từng hình vẽ rồi viết số tương ứng vào ô trống năng làm bài của mình. -Gọi HS đọc kết quả, GV+HS nhận xét, -Đổi chéo vở để kiểm tra bổ sung Bài 2: - 2 em lên bảng làm, lớp làm VBT -Cho HS quan sát BT trong VBT 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 -HD HS nêu YC bài tập -Cho HS làm bài, gọi HS làm bài trên 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 bảng -Nhận xét, dặn dò -Đọc lại các số vừa điền . Bài 3: Nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống -Gợi ý HS làm bài theo từng cột, từng -2 em , lớp dòng -Gọi HS lên bảng làm bài, một số HS giải thích cách làm bài -GV nhận xét, bổ sung 3.Củng cố : Gọi HS đọc lại các số từ 1- 5 Số 2 đứng liền trước số nào? Số 5 đứng liền sau số nào? Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4.Dặn dò: Làm lại bài tập ở nhà thành Thực hiện tốt ở nhà thạo, xem trước bài Bé hơn dấu <. Tiết 5:. .............................................................................. Đạo đức Bài 2: GỌN GÀNG SẠCH SẼ. I. MỤC TIÊU -HS nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ - Giúp học sinh hiểu được ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ làm cho cơ thể sạch, đẹp, khỏe mạnh, được mọi người yêu mến. - Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. *Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng sạch sẽ với chưa gọn gàng, sạch sẽ. * BVMT: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh MT, làm cho MT thêm sạch, đẹp, văn minh II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bài hát “ Rửa mặt như mèo”, tranh vẽ “ trẻ ăn mặc gọn gàng” - HS: Vở bài tập đạo đức III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS A. Khởi động: Hát “ Rửa mặt như mèo. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) a. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi (3 p) Thảo luận nhóm 2  Tìm và nêu tên bạn nào trong lớp hôm nay -Đại diện các nhóm nêu tên và mời một số bạn gọn gàng sạch sẽ lên có quần áo đầu tóc gọn gàng , sạch sẽ? đứng trước lớp. -Vì sao em cho đó là gọn gàng , sạch sẽ? *Kết luận: Gọn gàng , sạch sẽ là có đầu tóc -Trả lời theo hiểu biết Lắng nghe. chải đẹp , áo quần gọn gàng ... -Khen HS ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. b. Hoạt động 2: Làm bài tập 1 - Giải thích yêu cầu bài tập 1 -Giải thích tại sao em cho là bạn trong tranh -Làm việc cá nhân ăn mặc sạch sẽ gọn gàng? Hoặc chưa gọn -Trình bày , lớp nghe nhận xét , bổ sung hoàn chỉnh gàng, sạch sẽ? -Khi chưa sạch sẽ gọn gàng thì làm thế nào để Nêu ý kiến: Aó bẩn thì giặt sạch -Áo rách nhờ mẹ vá lại , cài cúc áo sạch sẽ gọn gàng? -Yêu cầu HS thực hành sửa sang lại áo quần , lệch thì cài lại....  HS thực hành chải tóc, sửa trang đầu tóc đẹp. -GV kết luận, nhắc những em chưa gọn gàng phục gọn gàng…. sạch sẽ. c. Hoạt động 3: Làm BT2 *Thảo luận cặp đôi theo bài tập 2 Yêu cầu: Nối bộ áo quần đã chọn với bạn nam -HS theo dõi quan sát tranh bài tập hoặc bạn nữ. 2 *Kết luận : Quần áo đi học cần sạch sẽ phẳng -HS làm bài tập phiu , không mặc áo quần nhàu nát , rách , Một số HS trình bày sự lựa chọn bẩn ... của mình, HS khác nhận xét. 3.Củng cố: Hỏi tên bài Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Nhận xét tuyên dương HS ăn mặc gọn gàng, Nêu tên bài học. Lắng nghe. sạch sẽ, chăm chú và tích cực học bài -Dặn dò về nhà.. …………………………………………………….. Tiết 6:. Luyện tiếng việt ÔN LUYỆN : l - h. I.Môc tiªu: - Giúp hs đọc ,viết được các âm ,từ đã học -§äc ®­îc tõ ng÷ vµ c©u øng dông -Rèn kĩ năng đọc ,viết cho hs -GD hs yªu thÝch m«n häc II.Hoạt động dạy học: 1.Hướng dẫn hs ôn bài: a.Luyện đọc:bài 8 -GV viết lên bảng –hd hs đọc L ,h,lª,hÌ, -HS đánh vần ,đọc trơn Lª,lÒ,lÔ -HS đọc và phân tích tiếng He,hÌ,hÑ -HS đọc –gv chỉnh sửa lỗi phát âm. Ve ve ve ,hÌ vÒ b .Hướng dẫn hs làm bài tập *Nối:GV hướng dẫn hs quan sát hình vẽ -Tranh em bé2 nối đến tiếng lề -GV hướng dẫn cách đọc các từ ở mỗi tranh -Tranh chú hề nối đến tiếng hề để hs nhận biết được tiếng để nối cho phù hîp c.§iÒn l hay h? -HS quan sát tranh để điền âm còn thiếu -HS điền và đọc từ hoàn chỉnh -lª, hÐ, hÑ GV nhËn xÐt d.Tập viết: GV hướng đẫn hs viết chữ lề,hẹ -lề ,hẹ -HS viÕt -gv chÊm ®iÓm nhËn xÐt III.Còng cè –dÆn dß: -HS đọc toàn bài -VÒ nhµ «n bµi ……………………………………………………………….. Tiết 7:. Luyện toán ÔN LUYỆN CÁC SỐ 1,2,3,4,5. I.Môc tiªu: -Gióp häc sinh còng cè vÒ c¸c sè 1,2,3,4,5. -Dùa vµo h×nh vÏ nªu ®­îc cÊu t¹o sè 4,5. -Sắp xếp được các số theo thứ tự từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 -Viết được các số từ 1 đến 5 II.Hoạt động dạy học: 1.GV hướng dẫn học sinh thực hành. Bµi 1:ViÕt sè ? -HS quan sát tranh đếm số lượng và điền số thÝch hîp -HS làm bài -đọc kết quả Lop1.net. -C¸c sè cÇn ®iÒn :3,5,5,,3,2,4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -GV kiÓm tra nh¾c nhë hs -GV nhËn xÐt Bµi 2:§iÒn sè? -HS đếm số chấm tròn và điền số thích hợp -Dùa vµo bµi võa lµm nªu ®­îc cÊu t¹o sè GV nhËn xÐt .. -4 gåm 3 vµ1, 4 gåm 1vµ 3 -4 Gåm 2 Vµ 2 -5 Gåm 2 Vµ 3, gåm 3 vµ2 -5 gåm 4 vµ 1 gåm 1 vµ 4. Bµi 3:ViÕt sè? -HS dựa vào thứ tự của dãy số từ 1 đến 5 và Thø tù c¸c sè cÇn ®iÒn lµ:3,4. từ 5 đến 1 rồi điền số còn thiếu vào chỗ 2,4,5.. chÊm -HS lµm bµi -GV chÊm vµ ch÷a bµi -HS viÕt Bµi 4:ViÕt sè ? HS luyÖn viÕt sè 1,2,3,4,5 vµ 5,4,3,2,1 vµo 2 dßng -HS lµm bµi -GV chÊm bµi vµ ch÷a bµi III.NhËn xÐt tiÕt häc: -ChuÈn bÞ bµi sau. ........................................................................... Tiết 8: Thủ công XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC I. Môc tiªu: - Häc sinh biÕt c¸ch xÐ d¸n h×nh tam gi¸c - HS xé dán được hình tam giác theo hướng dẫn, đường xộ cú thể chưa thẳng, bị răng cưa, hình dán có thể chưa phẳng. HS khéo tay có thể đạt mức độ tương đối, có thể xé thêm được hình tam giác khác -Giáo dục tính cẩn thận, khéo léo II. ChuÈn bÞ: -Gi¸o viªn: Bµi mÉu vÒ xÐ d¸n h×nh tam gi¸c, giÊy vµ hå.. -HS: giấy thủ công, hồ dán III. Các hoạt động A.KiÓm tra : -Kiểm tra đồ dùng của HS B. Bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi 2. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. Xung quanh các em có những đồ vật nào có -Dạng hình tam giác: Khăn quàng đỏ d¹ng h×nh tam gi¸c ? 3. Giáo viên hướng dẫn mẫu: -GV hướng dẫn mẫu : lấy tờ giấy màu lật -HS theo dâi mặt sau lên trên, đánh dấu và vẽ 1 HCN có c¹nh dµi 8 «, ng¾n 6 «...Dïng bót ch× kÎ thành HTG. Lần lượt xé HTG cho HS quan s¸t -GV lµm mÉu lÇn 2, kÕt hîp cho HS lµm theo -Thùc hiÖn theo GV (lµm trªn giÊy nh¸p bước vẽ hình và xé hình. Häc sinh lÊy giÊy vÏ vµ xÐ d¸n * D¸n h×nh tam gi¸c -HD thao t¸c d¸n h×nh: LÊy mét Ýt hå ra mét h×nh ch÷ nhËt. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> mảnh giấy, dùng ngón tay trỏ di đều, sau đó b«i lªn c¸c gãc h×nh vµ di däc theo c¸c c¹nh. 3. Thùc hµnh -Cho HS xé, dán hình, GV theo dõi, giúp đỡ thªm cho HS lóng tóng 4. NhËn xÐt dÆn dß: - §¸nh gi¸ s¶n phÈm. - Cho HS trình bày sản phẩm, GV đính lên b¶ng cho líp nhËn xÐt - NhËn xÐt tiÕt häc, dÆn tiÕt sau: ChuÈn bÞ xÐ d¸n h×nh vu«ng. -HS thực hành, nếu HS xong bước vÏ vµ xÐ h×nh, cho HS tù d¸n h×nh -Tr­ng bµy s¶n phÈm vµ nhËn xÐt. ................................................................................................................................. Thứ ba Ngày soạn: 31/8/2013 Ngày dạy:3/9/2013 Tiết 1: Thể dục TẬP HỢP HÀNG DỌC, ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ TRÒ CHƠI: “ DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI” I. MỤC TIÊU: - HS biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. - Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ (bắt chước theo GV). Khi đứng gnhiêm, người đứng thẳng tự nhiên là được - Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”.Yêu cầu HS biết tham gia chơi được II.ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN -Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập, không để có các vật gây nguy hiểm -GV chuẩn bị 1 còi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC NỘI DUNG ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG - HS đứng theo đội hình 3 hàng dọc. 1/ Phần mở đầu: 6’-8’ -GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số. -Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học - Cho HS chấn chỉnh trang phục -Khởi động: +Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát. +Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. 2/ Phần cơ bản: 15’- 18’ a) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc: Lần 1: GV chỉ huy, sau đó cho giải tán. Lần 2-3:Cán sự điều khiển, GV giúp đỡ. b) Tư thế đứng nghiêm: Khẩu lệnh: “Nghiêm!” -GV vừa HD và làm mẫu cho Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HS: Người đứng ngay ngắn, hai gót chân sát vào nhau, hai đầu bàn chân hướng sang hai bên tạo thành chữ V, hai tay duỗi thẳng, lòng bàn tay áp nhẹ vào hai bên đùi, các ngón tay khép lại, ngực hơi vươn cao, mắt nhìn thẳng -GV hô: “Thôi!” HS đứng bình thường. -GV hô, HS làm theo -Sửa chữa động tác sai cho các em. c) Tư thế đứng nghỉ: -Khẩu lệnh: “Nghỉ!” Động tác: GV HD và làm mẫuHS làm theo. -HS làm theo khẩu lệnh của GV. d) Tập phối hợp: Nghiêm, nghỉ -GV hô, chỉnh sửa cho HS -Cho lớp trưởng hô, GV chỉnh sửa e) Tập phối hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ -Cho HS giải tán rồi tập hợp lại lần 2 g) Chơi TC: “Diệt các con vật 5’- 7’ có hại 3/Phần kết thúc: -Cho HS giậm chân tại chỗ -Nhận xét tiết học. *Lớp trưởng hô, lớp làm theo -HS đứng theo 3 hàng dọc, làm theo GV: 2-3 lần, sau đoc lớp trưởng hô,lớp làm theo:1-2 lần. Diệt. Diệt. Diệt. 3’-5’. ……………………………………………………………….. Tiết 2+3: Tiếng việt BÀI : O , C I.MỤC TIÊU -HS đọc được o , c ,bò , cỏ , từ và câu ứng dụng ; -Viết được o ,c ,bò , cỏ trên abngr con, trong VTV -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Vó bè II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Bộ tiếng khoá, câu ứng dụng -HS: Bộ đồ dùng TV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS A. Bài cũ: -Cho HS đọc sách kết hợp viết bảng con. -2-3 HS đọc SGK Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.. N1: l – lê, Toàn lớp h – hè Viết bảng con.GV NX chung.ghi điểm Lop1.net. Diệt.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài:  GV treo tranh rút âm viết bảng: o, c  Cho HS đọc âm 2.Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện chữ: *Âm o -Viết lại chữ o và nói:Chữ o gồm một nét cong kín. Hỏi: Chữ o giống vật gì? -Minh hoạ bằng các mẫu vật và yêu cầu tìm chữ o trong bộ chữ b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm mẫu.Chỉnh sửa cho hs -Yêu cầu cài tiếng bò -Cho HS đọc và phân tích tiếng bò -GV viết bảng -Đánh vần, cho HS đánh vần +Tiếng khoá -Viết tiếng khoá -Cho HS đọc trơn tiếng khoá GV chỉnh sửa cho học sinh. -Cho HS đọc âm, tiếng, từ *Âm c (dạy tương tự âm o). - Chữ “c” gồm một nét cong hở phải. - So sánh chữ “c" và chữ “o”. -Đọc lại 2 cột âm. *Tiếng ứng dụng: -Ghi các tiếng ứng dụng lên bảng. -Gọi HS đánh vần, đọc trơn tiếng ứng dụng. -Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng có âm mới học Tiết 2 4. Luyện tập *Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. * Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bò bê có bó cỏ. -Tìm tiếng có âm mới học trong câu? -Gọi đánh vần tiếng bò, có, bó cỏ, đọc trơn . Gọi đọc trơn toàn câu. *Luyện viết: -HD cho HS viết chữ c,o, bó, cỏ -Cho HS viết bảng con -GV cho HS luyện viết vở Tviết -Theo dõi và sữa sai. Lop1.net. Theo dõi. -7-8 HS đọc, đồng thanh. -Giống quả trứng, quả bóng bàn…. -Cài chữ o, đọc cá nhân, đồng thanh -Phát âm: Cá nhân, nhóm, lớp -Cả lớp cài tiếng bò. -Cá nhân, đồng thanh đọc tiếng khoá -Đánh vần cá nhân ,nhóm, lớp -Đọc trơn tiếng bò (cá nhân, lớp) -Đọc cá nhân, lớp, 1-2 HS lên bảng đọc -Theo dõi Giống : Cùng là nét cong. Khác: Âm c nét cong hở, âm o có nét cong kín. -2 em., lớp -Đọc thầm, tìm tiếng có chứa âm vừa học -Nối tiếp cá nhân, nhóm , lớp -Cá nhân, nhóm , lớp Bò, bó, bõ, bỏ, bọ. Cò, có, cỏ, cọ. Nối tiếp cá nhân, nhóm , lớp -Đọc thầm và tìm tiếng có âm mới học trong câu -(tiếng bò, có, bó, cỏ). -2-3 em đọc. -Nối tiếp cá nhân, nhóm , lớp -Theo dõi GV viết -Viết bảng con -Toàn lớp thực hiện viết vở tập viết.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> *Đọc SGK -GV đọc mẫu -Gọi HS đọc * Luyện nói: Chủ đề luyện nói là gì ? + Trong tranh em thấy những gì? + Vó bè dùng để làm gì? thường được đặt ở đâu? + Quê em có vó bè không? Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó nào khác?... 5.Củng cố : Gọi đọc bài toàn bảng -Tìm tiếng mới mang âm mới học -Dặn ở nhà: Đọc trong sách báo và tìm tiếng có chứa âm o , c -Xem trước bài:ô, ơ Tiết 4:. -2-4 HS đọc, lớp đồng thanh “vó bè”. -Vó bè, người Dùng để cất cá , tôm....thường được đặt ở ao , hồ.. -3-4 em nêu Nối tiếp tìm các tiếng có chứa âm vừa học: ho , lo ,họ...... ..................................................................................... Toán BÉ HƠN , DẤU <. I. MỤC TIÊU -Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn, dấu< để so sánh các số. -Thực hành so sánh các số từ 1->5 theo quan hệ bé hơn -Hoàn thành được các bài tập 1,2,3,4 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Các nhóm đồ vật :quả cam , ô tô, chấm tròn; bộ học toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết các số từ 1 - 5 Sắp xếp các số 2, 5 ,3 ,1, 4 từ lớn - bé. Bảng con cả lớp Nhận xét ghi điểm. 2 em 2. Bài mới: a)Nhận biết quan hệ "Bé hơn" Đưa một số nhóm đồ vật: 1 ô tô và 2 ô tô và Quan sát nhận biết số lượng của 2 đính lên bảng cài hỏi: nhóm đồ vật -Bên phải có mấy ô tô ? Bên trái có mấy ô tô? -Bên trái có 1 ô tô , bên phải có 2 ô tô -Bên nào có số ô tô ít hơn? -GV nêu: “Một ô tô ít hơn 2 ô tô” -Bên trái có số ô tô ít hơn *Làm tương tự trên đối với hình vuông -HS nhắc lại: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô -Giới thiệu 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông, ta nói: 1 bé hơn 2 và viết: 1<2, dấu < gọi là dấu bé hơn, đọc là “bé hơn” Nhắc lại: Một bé hơn hai.:cá nhân, dùng để viết kết quả so sánh các số. *Tương tự đối với tranh bên phải để HS nhận -HS đọc cá nhân đồng thanh ra: 2<3, đọc là “ bé hơn 3” *Cho HS thảo luận và so sánh các số 3 và 4, 4 -Thảo luận nhóm 2 và 5, 1 và 4... -Viếtvà đọc:1 < 2; 2 < 3 ; 3 < 4; 4 < 5 -Đọc kết quả so sánh 3 .Thực hành: -Đọc cá nhân, đồng thanh Bài 1:Hướng dẫn viết dấu bé Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -HD quy trình -CHo HS viếtd bảng con, viết vào VBT Bài 2: Viết theo mẫu -Cho HS nêu yêu cầu BT Làm mẫu: 5 lá cờ và 3 lá cờ, yc HS so sánh -Viết: 3 < 5 , Đọc: Ba bé hơn năm -HS làm bài trong VBT Bài 3: Viết dấu vào ô trống -Cho HS nêu yêu cầu BT -Cho HS làm bài. Lớp nhận xét, bổ sung bài trên bảng Nhận xét , sửa sai. Bài 4: -Cho HS nêu YC bài tập -Làm vở BT IV.Củng cố dặn dò:. Tiết 5:. -2 hs nêu yêu cầu bài tập. -Nêu kết quả so sánh -Làm tương tự với các bài còn lại. -Quan sát viết số vào trống 1 < 3; 2 < 5; 3 < 4; 4 < 5 1-2 HS nêu -2 HS làm bài trên bảng -Nhận xét bài làm của bạn Thực hiện ở nhà.. .............................................................................. Luyện tiếng việt LuyÖn viÕt : « - ¬. I.Môc tiªu: - Giúp hs -Viết được âm và từ ngữ đã học -RÌn kÜ n¨ng ,viÕt cho hs -GD hs yªu thÝch m«n häc II.Hoạt động dạy học: 1.Hướng dẫn hs ôn bài: a.Luyện đọc:bài 10 -GV viết lên bảng –hd hs đọc -HS đánh vần ,đọc trơn -HS đọc và phân tích tiếng -HS đọc –gv chỉnh sửa lỗi phát âm. b .Hướng dẫn hs làm bài tập *Nối:GV hướng dẫn hs quan sát hình vẽ -GV hướng dẫn cách đọc các từ ở mỗi tranh để hs nhận biết được tiếng có dắu hỏi và dấu nặng để nối cho phù hợp c.§iÒn « hay ¬ -HS quan sát tranh để điền âm còn thiếu -HS điền và đọc từ hoàn chỉnh GV nhËn xÐt d.Tập viết: GV hướng đẫn hs viết chữ hổ ,b¬ -HS viÕt -gv chÊm ®iÓm nhËn xÐt III.Còng cè –dÆn dß: Tiết 6:. -Quan sát , luyện viết bảng con -Viết vở bài tập. «,¬,c«,cê h« ,hå ,hæ b¬,bê,bë bÐ cã vë vÏ -Tranh quyển vở nối đến tiếng vở -Tranh con hổ nối đến tiếng hổ. Cæ,cê ,hå -hæ ,b¬. -HS đọc toàn bài. ...................................................................... Luyện toán ÔN LUYỆN Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. MỤC TIÊU -Gióp hs còng cè c¸ch sö dông dÊu bÐ h¬n vµ lín h¬n khi so s¸nh 2 sè -Gi¸o dôc hs yªu thÝch m«n häc II.Hoạt động dạy học: 1.Hướng dẫn hs làm bài tập: Bµi 1: §iÒn dÊu>.< -GV hd c¸ch lµm -l­u ý: mòi nhänlu«n quay vÒ sè bÐ h¬n -HS lµm bµi vµ ch÷a bµi. 3<4 4 >3. Bµi 2: -GV hướng dẫn hs quan sát tranh só sánh và ®iÒn sè -HSlµm bµi vµ ch÷a bµi. GV nhËn xÐt. 5>2 2 <5 5. > 3. 3. < 5. 5. > 4. 4 < Bµi 3: Nèi « trèng víi sè thÝch hîp. -GV hướng dẫn cách nối -HS lµm bµi –gv chÊm ch÷a bµi. 1<3 3>1. 5. -C¸c sè cÇn nèi -1< 2,3,4,5 -2< 3,4,5 -4< 5. 2> 1 3 > 2,1 5 > 1,2,3,4. III.Còng cè –dÆn dß:. -GV hÖ thèng bµi -NhËn xÕt tiÕt häc …………………………………………………………. Tiết 7:. Tự nhiên & xã hội NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH. I.Mục tiêu: Gióp häc sinh : - HIểu được mắt, mũi, tai , lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được c¸c vËt xung quanh *Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng. - Có ý thøc b¶o vÖ vµ gi÷ g×n c¸c bé phËn cña c¬ thÓ. II. §å dïng: Một số đồ vật: hoa, xà phòng, bóng.. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: -2-3 HS nhắc lại -Nhắc lại tên bài học tiết trước B.Bài mới Lop1.net. 2 <4 4 >2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Giới thiệu bài -Trß ch¬i: NhËn biÕt c¸c vËt xung quanh. +Dùng khăn bịt mắt 1 bạn, đặt tay bạn đó vào một số đồ vật, bạn đoán xem đó là vật gì. Gọi 2-3 HS thực hiện trò chơi. Ai đoán đún sẽ thắng cuộc. -Em làm thế nào để nhận ra đúng đồ vật đó? *KÕt luËn: Qua trò chơi, chúng ta biết được ngoài việc dùng mắt để nhận biết các vật, ta có thể dùng tay, mũi... để nhận biết. Bài học hôm nay giúp chúng ta tìm hiểu điều đó. Nêu tên bài. 2. Hoạt động 1: Mô tả đặc điểm của các vËt: -Cho HS Qs hình trong SGK hoặc vật thật -H·y quan s¸t vµ nãi vÒ h×nh d¸ng, mµu s¾c, sù nãng l¹nh, độ trơn, nhám... cña c¸c vËt trong tranh -Gọi đại diện một số nhóm trình bày trước líp -NhËn xÐt, kÕt luËn 3. Hoạt động 2: Vai trò của giác quan -HD hs đặt câu hỏi để thảo luận: +Nhê ®©u b¹n biÕt ®­îc h×nh d¹ng cña mét vËt?. +Nhờ đâu để biêt được mùi vị của một vật? +Nhờ đâu mà bạn biết vật đó cứng hay mềm ? -Gọi 3-4 HS lên hỏi, chỉ định HS khác trả lời *Cho líp th¶o luËn: -§iÒu g× cã thÓ x¶y ra nÕu m¾t ta bÞ háng, tai ta bÞ ®iÕc ?... Kết luận: Nhờ có mắt, mũi, tai, lưỡi, da.. ta nhËn biÕt ®­îc c¸c vËt xung quanh. NÕu mét trong những bộ phận đó bị hỏng chúng ta sẽ không biết đầy đủ về các vật xung quanh. Vì vËy, chóng ta cÇn ph¶i b¶o vÖ vµ gi÷ g×n c¸c gi¸c quan cña c¬ thÓ. 3. Cñng cã, dÆn dß: -Cho HS ch¬i trß ch¬i: NhËn biÕt c¸c vËt xung quanh -NhËn xÐt chung tiÕt häc -DÆn dß: CÇn biÕt gi÷ g×n c¸c c¬ qua trong c¬ thÓ lu«n s¹ch sÏ. -2-3 HS thực hiện trò chơi. -HS nêu. -3-4 HS nêu tên bài học *Thảo luận theo cặp: Quan s¸t tranh hoÆc vËt thËt -VÝ dô: Qu¶ mÝt, da sÇn sïi, con mèo màu vàng, lông mượt. -§¹i diÖn 2-3 nhãm lªn tr×nh bµy, nhãm kh¸c bæ sung. *Th¶o luËn nhãm 2: M¾t Mòi Bµn tay, da M¾t háng kh«ng nh×n thÊy mäi vËt..Tai ®iÕc kh«ng nghe ®­îc ©m thanh.. -C¸ch tiÕn hµnh nh­ trß ch¬i ë trªn.. ................................................................................................................................. Thứ tư Ngày soạn: 31/8/2013 Ngày dạy:4/9/2013. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 1+2:. Tiếng việt BÀI : Ô , Ơ.. I. MỤC TIÊU -Kiến thức: HS đọc được ô , ơ ,cô , cờ , từ và câu ứng dụng ;Viết được ô ,ơ ,cô , cờ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bờ hồ -Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc ,viết thành thạo ô , ơ, cô , cờ . *BVMT: - Luyện nói về chủ điểm bờ hồ, kết hợp khai thác nội dung GDBVMT qua một số câu hỏi gợi ý II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: cô cờ và câu ứng dụng: bé có vở vẽ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: bờ hồ. HS: Bộ đồ dùng TV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động GV. Hoạt động HS. A.Kiểm tra Đọc bài trong SGK -Cho HS viết bảng con: bò, cỏ. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: -Đưa tranh, giới thiệu rút âm ghi bảng. 2.2.Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện chữ: Hỏi: Chữ ô giống với chữ nào đã học? Chữ ô khác chữ o ở điểm nào? Yêu cầu học sinh tìm chữ ô trên bộ chữ. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm mẫu. Phát âm mẫu. GV chỉnh sữa cho HS. -Giới thiệu tiếng: Yêu cầu cài tiếng cô. GV NX và ghi bảng.Gọi HS phân tích tiếng cô . Hướng dẫn đánh vần Hướng dẫn đánh vần 1 lần. -Cho HS đánh vần Chỉnh sữa cho học sinh. -Cho HS đọc âm, tiếng, từ trên bảng. *Âm ơ (dạy tương tự âm ô). - So sánh chữ “ơ" và chữ “o”. -Phát âm: Miệng mở trung bình. Dạy tiếng ứng dụng: -Ghi tiếng ứng dụng -Cho HS đọc trơn tiếng, tìm tiếng có chứa âm mới học -Gọi HS đánh vần tiếng, đọc trơn . Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học và cho HS đọc bài trên bảng -Đọc lại bài Lop1.net. 6 em. N1: o – bò, N2: c – cỏ. -Theo dõi. -Giống chữ o. Khác: Chữ ô có thêm dấu mũ ở trên chữ o. -Cài chữ ô, phát âm (6 em) -Cá nhân, nhóm, lớp -Lắng nghe. -Cả lớp cài: cô. -HS phân tích: Tiếng cô có âm cờ đứng trước, âm ô đứng sau. Lắng nghe. -Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. Giống : Đều có một nét vòng khép kín. Khác : Âm ơ có thêm “dấu râu”. Lắng nghe. Viết bảng con -đọc trơn, HS yếu có thể đánh vần -Cá nhân, nhóm , lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> em. -Lớp đọc đồng thanh. Tiết 2 1. Bài cũ: -Cho HS nhắc lại âm mới học 2. Luyện đọc trên bảng lớp. -GV đọc mẫu -Chỉ bảng cho HS đọc 3.Luyện câu: -Cho HS xem tranh, nêu cấu ứng dụng, ghi bảng -Yêu cầu tìm tiếng có chứa âm mới học -ĐV tiếng vở, đọc trơn tiếng, câu. -Luyện viết: -GV hướng dẫn quy trình viết Hướng dẫn cho HS luyện viết ở vở TV. Chấm 1/3 lớp .Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? Trong tranh em thấy những gì? Cảnh trong tranh nói về mùa nào?Tại sao em biết? *BVMT:Cảnh bờ hồ có những gì ? Cảnh đó có đẹp không ? Các bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch sẽ không ? Nếu được đi trên con đường như vậy, em cảm thấy thế nào ?... Em đã được đi chơi bờ hồ như vậy chưa?..... Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : - Gọi đọc bài, tìm tiếng có mang âm mới học -Nhận xét ,khen những em tìm được nhiều tiếng đúng , nhanh -Dặn dò: -Đọc bài thành thạo ở nhà. -Tìm tiếng có chứa âm ô , ơ trong các văn bản , sách , báo bất kì. -Xem trước bài:Ôn tập. -3-4 HS nhắc lại -Cho HS đọc cá nhân, đồng thanh -Đọc thầm tìm âm mới học trong câu (tiếng vở). -Đánh vần, đọc trơn tiuếng, đọc trơn cả câu -Viết bảng con -Viết vở Tập viết “bờ hồ”. Học sinh luyện nói theo hệ thống câu hỏi của GV. -HS trả lời Liên hệ thực tế Thi đua tìm tiếng chứa âm ô, ơ: cô, cờ, bố, vỗ.... -Thực hiện tốt ở nhà. ………………………………………………………………. Tiết 3:. Toán LỚN HƠN – DẤU >. I. MỤC TIÊU - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và biết sử dụng từ lớn hơn và dấu lớn hơn –(dấu >) để so sánh các số. -HS làm được các bài tập 1,2,3,4 để so sánh các số trong phạm vi 5 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Hình vẽ con bướm, thỏ, hình vuông như SGK phóng to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS A.Bài cũ: Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Cho HS viết bảng con dấu bé, làm bảng con: so sánh 2 và 3 -Nhận xét kết quả B.Bài mới: Giới thiệu bài và ghi tựa. 1. Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn. *Giới thiệu 2 > 1 -Cho HS qua sát tranh vẽ như SGK Hỏi: +Bên trái có mấy con bướm? +Bên phải có mấy con bướm? +Bên nào có số con bướm nhiều hơn? -Nêu: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm. -Treo tranh hình vuông và thực hiện tương tự để HS rút ra: 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông. -Kết luận: GV nêu: 2 con bướm nhiều hơn 1 com bướm, 2 hình vuông nhiều hơn 1 HV, ta nói: “hai lớn hơn một” và viết như sau: 2>1, giới thiệu dấu > đọc là “lớn hơn”. Dấu lớn hơn, dùng để so sánh các số. -Chỉ vào 2>1 và cho HS đọc: Hai lớn hơn một *Giới thiệu 3 > 2 -Treo tranh 3 con thỏ và 2 con thỏ. yêu cầu thảo luận theo cặp để so sánh số con thỏ mỗi bên. -Cho HS nhận ra:3 con thỏ nhiều hơn 2 con thỏ. -Tương tự hình các chấm tròn để học sinh so sánh và nêu được. 3 chấm tròn nhiều hơn 2 chấm tròn Qua 2 ví dụ quy nạp trên GV cho học sinh nêu được: 3 lớn hơn 2 và yêu cầu các em viết vào bảng con 3 > 2 Cho HS thảo luận để so sánh: 4 > 3, 5 >4 -GV yêu cầu học sinh đọc:. -Làm việc trên bảng con. -Nhắc lại -HS nhắc lại tên bài học. -Có 2 con bướm. -Có 1 con bướm. -Bên trái có số con bướm nhiều hơn. -HS nêu cá nhân, đồng thanh: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm -2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông. -HS đọc: “Lớn hơn” khi GV chỉ vào dấu >. -HS đọc: Hai lớn hơn một. -Thảo luận theo cặp -Gọi HS nêu trước lớp , lớp nhận xét. -HS nhắc lại. *Thảo luận theo cặp -Nhắc lại. -HS đọc: 3>2 và viết bảng con *Thảo luận theo cặp, nêu kết quả -HS đọc: 2>1 3>2 4>3 5>4 Năm lớn hơn bốn, bốn lớn hơn ba, .... Khác tên gọi, cách viết, cách sử dụng.. -Dấu lớn hơn (dấu >) và dấu bé hơn (dấu <) có gì khác nhau? *Kết luận: Khác về tên gọi, cách sử dụng, khi đặt dấu <,> gữa 2 số bao giờ đầu nhọn cũng quay về số bé hơn. 2. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: GV HD các em viết dấu > . -Thực hiện bảng con Bài 2: Viết (theo mẫu) 4 > 2, 3 > 1 . -Cho HS quan sát BT và nêu cách làm -2 HS nêu Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -GV hướng dẫn HS quan sát hình mẫu và đọc 5 > 3. -Yêu cầu HS nhìn hình trong SGk và viết theo mẫu vào bảng con -Gọi HS đọc lại Bài 3: Viết (theo mẫu) -Gợi ý làm theo mẫu -Cho HS làm bài 2 trong VBT Toán -YC HS đọc các cặp số đã được so sánh. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài tập. -Cho HS làm BT 3 (VBT) -Gọi HS lên bảng làm bài -Gọi HS đọc kết quả., lớp nhận xét, GV kết luận ý đúng, cho điểm -Cho HS đọc kết quả 3.Củng cố – dặn dò: -Hỏi tên bài. -Về nhà làm bài tập 5 ở VBT, viết vở ô li 2 dòng dấu > và làm lại BT 4 trong SGK -Nhận xét giờ học. -Xem trước bài:Luyện tập.. -HS đọc kết quả theo mẫu -HS làm bảng con: 4 > 3, 3 > 1 -Cá nhân, đồng thanh -Theo dõi GV gợi ý -Thực hiện vở BT và nêu kết quả. -3 HS nối tiếp làm bài trên bảng, lớp nhận xét, bổ sung -1-2 HS nhắc lại -HS làm bài. 2 HS làm bài trên bảng, mỗi em một cột -3-4 HS đọc lại kết quả, lớp đồng thanh -2-3 HS nhắc lại, lớp đồng thanh tên bài học HS lắng nghe, thực hiện ở nhà.. ................................................................................. Tiết 4:. Luyện tiếng việt ÔN TẬP. I.Môc tiªu: - Giúp hs cũng cố về cách đọc âm , tiếng ,từ ngữ và câu ứng dụng -Viết được âm và từ ngữ đã học -Rèn kĩ năng đọc ,viết cho hs -GD hs yªu thÝch m«n häc II.Hoạt động dạy học: 1.Hướng dẫn hs ôn bài: a.Luyện đọc:bài 12 -GV viết lên bảng –hd hs đọc i,a, bi ,c¸ -HS đánh vần ,đọc trơn bi,vi, li -HS đọc và phân tích tiếng ba,va,la -HS đọc –gv chỉnh sửa lỗi phát âm. -bi ve ,bal« b .Hướng dẫn hs làm bài tập *Nối:GV hướng dẫn hs quan sát hình vẽ -Tranh qu¶ cµ nèi tiÕng cµ -GV hướng dẫn cách đọc các từ ở mỗi tranh -Tranh quả bí nối tiếng bí để hs nhận biết được tiếng phù hợp với bức -Tranh cụ già nối tiếng bà tranh để nối cho phù hợp c.§iÒn i hay a -HS quan sát tranh để điền âm còn thiếu -HS điền và đọc từ hoàn chỉnh Lop1.net. Ca , l¸ , bi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV nhËn xÐt d.Tập viết: GV hướng đẫn hs viết chữ bive,ba l« -HS viÕt -gv chÊm ®iÓm nhËn xÐt. -bive,ba l« -HS luyÖnviÕt thªm ë vë luyÖn viÕt đẹp. III.Còng cè –dÆn dß: -HS đọc toàn bài ................................................................................................................................. Thứ năm Ngày soạn: 31/8/2013 Ngày dạy:.../9/2013 Tiết 2+4: Tiếng việt BÀI 11: ÔN TẬP I.Mục tiêu : - Học sinh đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 -HS nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ II.Đồ dùng dạy học: -Bảng ôn (tr. 24 SGK), thẻ ghi câu ứng dụng III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kểm tra : -Cho HS viết chữ : ô – cô, ơ – cờ vào bảng -Thực hiện bảng con. con và 1 HS đọc từ ứng dụng của bài 10: hô, -1 Học sinh đọc. hồ, hổ, bơ, bờ, bở, và đọc câu : bé có vở vẽ. B.Bài mới: 1 Giới thiệu bài: Ghi tựa -2 HS nhắc lại tên bài -YC nhắc lại các âm, chữ mới đã được học Âm ê, v, l , h, o, c, ô, ơ. thêm. Gắn bảng ôn đã được phóng to. 2 Ôn tập a) Các chữ và âm đã học. -Lên bảng chỉ và đọc các chữ ở Gọi HS lên bảng chỉ và đọc các chữ đã được Bảng ôn 1 học ở bảng ôn 1 GV đọc. -Học sinh chỉ chữ. GV chỉ chữ. -Học sinh đọc âm. b) Ghép chữ thành tiếng. -Lấy chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e ở dòng -HS nêu ngang thì sẽ được tiếng gì? GV ghi bảng be. -Gọi HS tiếp tục ghép b với các chữ còn lại ở -Học sinh ghép: bê, bo, bô, bơ và dòng ngang và đọc các tiếng vừa ghép được. đọc trước lớp E ê o ơ ơ b be bê bo bô bơ v l h c -Trong các tiếng vừa ghép được thì các chữ ở -HS nêu cột dọc đứng ở vị trí nào? Các chữ ở cột ngang đứng ở vị trí nào? Nếu các chữ ở cột ngang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> đứng trước có được không? -Cho HS tiếp tục ghép các tiếng còn lại vào -Thực hiện ghép các chữ ở cột dọc VBTTV -Cho HS nêu miệng, lớp nhận xét, bổ sung, GV với chữ ở dòng ngang và điền vào bảng. hoàn chỉnh bảng ôn (bảng 1) -HS nêu cá nhân - GV gắn bảng ôn 2 (SGK). -Đồng thanh đọc những tiếng ghép +Yêu cầu HS kết hợp lần lượt các tiếng ở cột được trên bảng. dọc với các thanh ở dòng ngang để được các tiếng có nghĩa. -GV làm mẫu, sau đó cho HS làm bài trong VBTTV -Gọi HS đọc kết quả. GV chỉnh sữa phát âm -HS làm bài -Một số HS đọc kết quả. Lớp nhận cho học sinh. -GV chỉ bảng 2, HS đọc xét, bổ sung. -Gọi 1 HS đọc cả bảng -Học sinh đọc theo GV chỉ bảng c) Đọc từ ngữ ứng dụng -1 HS lên bảng đọc toàn bộ bảng. -Nêu từ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ -Giải nghĩa từ ngữ ứng dụng. GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. -CN, nhóm, lớp đọc các từ ngữ ứng d) Tập viết từ ngữ ứng dụng dụng viết trên bảng. -Viết mẫu lên bảng lớp lò cò, vơ cỏ. Vừa viết Lắng nghe. vừa lưu ý học sinh cách viết nét nối giữa các -Viết bảng con từ ngữ: lò cò, vơ cỏ. chữ, vị trí của dấu thanh. 3.Củng cố tiết 1: -Tập viết lò cò trong vở Tập Viết. -Đọc lại bài -Cho HS nhắc lại tên bài học -Nhận xét tiết học. -1-2 HS đọc lại bảng ôn và từ ứng Tiết 2 dụng 1. Luyện tập a) Luyện đọc -Cho HS nhắc lại bài học ở tiết trước. -Cho HS đọc toàn bài trên bảng *Đọc câu ứng dụng -GV gắn câu ứng dụng lên bảng, GV đọc -Cho HS xem tranh minh hoạ -4-5 HS đọc, cả lớp đọc -Cho HS đọc câu : Bé vẽ cô, bé vẽ cờ. Chỉnh sữa phát âm cho học sinh giúp học sinh -Xem tranh đọc trơn tiếng . b) Luyện viết: -Đọc CN, nhóm, lớp. Viết các từ ngữ còn lại của bài trong vở TV. -Theo dõi, nhắc nhở HS cách cầm bút, tư thế ngồi... 2. Kể chuyện: hổ . -HS viết trong VTV.  Kể lại diễn cảm có kèm theo tranh. -Chia lớp thành nhóm 4. -Gọi đại diện các nhím lên kể chuyện -Lắng nghe. -GV + HS nhận xét, khen HS kể tốt -Nhóm 4 HS kể chuyện theo tranh, mỗi em kể một tranh. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> +Tranh 1: Hổ đến xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời. +Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần. +Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền .... -Qua câu chuyện này, các em thấy được Hổ là +Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo con vật như thế nào? nhảy tót lên một cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực. 3.Củng cố, dặn dò: -Chỉ bảng ôn cho học sinh đọc theo. *Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh Về nhà học bài, xem lại. Chuẩn bị bài tiếp bỉ. Thực hành ở nhà. theo. -1 HS đọc .................................................................... Tiết 5:. Luyện tiếng việt LUYỆN ĐỌC, VIẾT : I-A. I.Môc tiªu: - Giúp hs cũng cố về cách đọc âm ,từ ngữ và câu ứng dụng -Rèn kĩ năng đọc cho hs -GD hs yªu thÝch m«n häc II.Hoạt động dạy học: 1.Hướng dẫn hs ôn bài: a.Luyện đọc:bài 10 -GV viết lên bảng –hd hs đọc i,a,bi,cá -HS đánh vần ,đọc trơn bi, vi,li, ba,va,la -HS đọc và phân tích tiếng bi ve, ba lô -HS đọc –gv chỉnh sửa lỗi phát âm. bé hà có vở ô li b .Hướng dẫn hs làm bài tập *Nối:GV hướng dẫn hs quan sát hình vẽ -GV hướng dẫn cách đọc các từ ở mỗi tranh để hs nhận biết được tiếng có dắu hỏi và dấu -Tranh quyển vở nối đến tiếng vở nặng để nối cho phù hợp -Tranh con hổ nối đến tiếng hổ c.§iÒn i hay a -HS quan sát tranh để điền âm còn thiếu -HS điền và đọc từ hoàn chỉnh GV nhËn xÐt ..................................................................... Tiết 6: Luyện toán ÔN LUYỆN I. Mục tiêu -Giúp hs cũng cố về so sánh số lượng -Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 II.Hoạt đông dạy học: 1.Hướng dẫn hs làm bài tập Bµi 1:ViÕt dÊu bÐ . -GV hướng dẫn viết dấu bé vào bảng con < < <… -LuyÖn viÕt vµo vë -GV quan s¸t nh¾c nhë hs Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×