Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. Ngày soạn: 10/12/2012 Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2012 Đạo đức BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ( tiết 2) I. Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng: - Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo . - Biết kể những câu chuyện hoặc viết đoạn văn về chủ đề “Biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo”. GDKNS-Kỹ năng tự nhận thức giá trị công lao dạy dỗ của thầy cô. -Kỹ năng lắng nghe lời dạy bảo của thầy cô. -Kỹ năng thể hiện sự kính trọng, biết ơn với thầy cô. II. Chuẩn bị: Sưu tầm bài hát, thơ , câu chuyện....ca ngợi công lao thầy giáo , cô giáo . Xây dựng một tiêu phẩm ... - Giấy màu , kéo, bút chì , bút màu , hồ dán ...... III. Hoạt động trên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ÔĐTC HS hát B. Kiểm tra bài cũ: Biết ơn Thầy cô giáo. Kiểm tra 2 HS Kiểm tra vở BT 4 HS C. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1: HS trình bày các bài hát,thơ sưu tầm HS hoạt động cá nhân lần lượt thể hiện được với nội dung ca ngợi thầy cô giáo.Gv từng nội dung Gv yêu cầu. lần lượt cho HS trình bày - Các bài hát với chủ đề biết ơn thầy cô giáo. - Trình bày các bài thơ đã sưu tầm . - Trình bày ca dao,tục ngữ đã sưu tầm. - Kể về kỷ niệm của mình với thầy cô. Lớp nhận xét Gv nhận xét kết luận: HĐ2: Xây dựng tiểu phẩm . HS hoạt động nhóm Xây dựng 1 tiểu phẩm Giao nhiệm vụ cho các nhóm . có chủ đề kính trọng,biết ơn thầy, cô giáo. Đại diện các nhóm trình bày Gv nhận xét,tuyên dương Lớp nhận xét HĐ3: Làm bưu thiếp chúc mừng thầy cô . HS chia nhóm, mỗi nhóm làm bưu thiếp . GV nêu yêu cầu Các nhóm trình bày sản phẩm GV nhận xét,tuyên dương HS nhận xét chọn bưu thiếp đẹp và có ý nghĩa nhất . D. Củng cố Vì sao ta phải biết ơn thầy cô giáo? Sưu tầm bài hát,thơ tranh ảnh… E. Dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau: “Yêu lao động” ----------------*************--------------Tập đọc Tiết 29 CÁNH DIỀU TUỔI THƠ 1 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. I. Mục đích – yêu cầu - Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài. - Hiểu ND: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ. (TLCH trong SGK). II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài học SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Bài “Chú đất Nung”. - 2 HS nối tiếp bài và TLCH. GV nhận xét, cho điểm - 2 HS nêu nội dung của bài C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) GT chủ điểm “Tiếng sáo điều” 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a-Luyện đọc(11) * Chia đoạn: Chia bài thành 2 đoạn - HS nối tiếp nhau đọc 2 đoạn của bài (4 GV chú ý nghe và sửa lỗi cách đọc của HS. HD em). 1 em đọc chú giải. HS hiểu rõ nghĩa của các từ được chú thích. - y/c HS đặt câu với từ “huyền ảo” - 2 em. Chú ý nghỉ dài trong dấu 3 chấm “sáo bè, ...”. Đọc lần 2: - 3 HS đọc 3 đoạn (lần 2) - Câu dài: “Tôi đã ngửa .....bay đi!” - HS đọc thầm, 2-3 em đọc to - Luyện đọc theo cặp - Luyện đọc theo cặp * Đọc toàn bài. - Đọc cả bài (2 em) G: Nêu giọng đọc, đọc mẫu toàn bài. Chú ý nhấn giọng các từ gợi tả, gợi cảm: nâng lên, hò hét, mềm mại, phát dại, vi vu, ... b. HD HS tìm hiểu bài (12’). - HS đọc thầm và TLCH theo nhóm 4 và cử đại diện trình bày trước lớp, cả lớp cùng nhận xét >GV chốt ý đúng. + Câu 1(SGK)? C1:Cánh diều mềm mại như cánh bướm, trên cánh diều có nhiều loại sáo: đơn, kép, bè, .. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. + Để tả cánh diều tác giả đã dùng những giác + Mắt nhìn và tai nghe. quan nào? +Câu 2: (SGK)? C2: Các bạn hò hét nhau thả diều thi, vui sướng đến phát dại và mơ ước cùng thúc giục cánh diều “bay đi .. đi” + Câu 3 (SGK)? C3: Cả 3 ý đều đúng nhưng chọn ý 2 là đúng nhất 2 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. * GV cho HS phát hiện nội dung của bài, chốt ý chính rồi ghi bảng c. HD HS đọc diễn cảm (8’). - Y/c HS đọc toàn bài.. - HS ghi nội dung vào vở. - 2 HS đọc. Cả lớp lắng nghe để tìm ra giọng đọc phù hợp với nội dung bài đọc.. G: Nêu giọng đọc cả bài. GV treo bảng phụ chép đoạn 1 và đọc mẫu. - Luyện đọc theo nhóm đôi - Thi đọc. GV+HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất D. Củng cố (2’) + Em cảm nhận được gì sau khi đọc bài TĐ? G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’). H: đọc nối tiếp đoạn trên bảng (4-5 em) - HS đọc diễn cảm nhóm đôi. - Thi đọc diễn cảm trước lớp (3 em). - HS trả lời ý cá nhân –> nhận xét. H. Đọc toàn bài - nêu nd bài (1 em) - HS về kể chuyện cho người thân nghe.. - HS chuẩn bị mang đến lớp 1 đồ chơi em thích có chứa âm tr/ch. ----------------*************--------------Âm nhạc (Giáo viên chuyên dạy) ----------------*************--------------Toán Tiết 71 CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 (trang 80) I. Mục đích – yêu cầu - Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 - HS K-G làm bt2b, 3b. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Tính bằng 2 cách - 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở a) (8 x 23) : 4 b) (15 x 24) : 6 nháp. GV nhận xét, chữa bài C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Hình thành kiến thức mới (15’). a) Ôn kiến thức chia cho 10, 100, 1000, ... GV nêu ví dụ cho HS nhẩm miệng. - y/c HS nêu lại quy tắc chia một số cho 1 tích. - 2 HS nêu. b) TH sbc và sc có tận cùng là chữ số 0 320 : 40 = ? * GV HD ptích thành chia 1 số cho 1 tích. 3 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. 320 : 40 = 320 : (10 x 4) * GV HD đặt tính 320 40 + Cùng xóa chữ số 0 ở sbc và sc 0 8 + thực hiện phép chia 32:4 * KL như SGK c) TH chữ số 0 ở sbc nhiều hơn ở sc 32000 : 400 = ? * GV HD ptích thành chia 1 số cho 1 tích. 32000 : 400 = 32000 : (100 x 4) * GV HD đặt tính 32000 400 + Cùng xóa chữ số 0 ở sbc và sc 00 80 + thực hiện phép chia 320:4 0 - NX: 32000 : 400 = 320 : 4 * KL như SGK => KL tổng quát (SGK T.80) 3. HD thực hành Bài 1: Tính (7’). - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 4 emlàm bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở - 4 HS nhận xét kết quả của 4 bạn. - GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác. Bài 2 Tìm x (5’): - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS nhắc lại cách tìm 1 thừa số chưa biết - 2 HS làm trên bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở. 1 HS nhận xét 2 bài trên bảng phụ - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 3: (Dành cho HS K-G phần b) - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. - 1 HS nêu các bước giải. 1 em làm bảng nhóm, cả lớp làm vào vở. GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. D. Củng cố (2’) * trò chơi: chọn đáp án đúng. - HS lên bảng thự hiện phần còn lại - HS qs và lắng nghe. - HS lên bảng thự hiện phần còn lại - HS qs và lắng nghe. - 3 HS nhắc lại Kl. a) 420 60 ;9 0 7 b) 170 ; 230 HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở a) x x 40 = 25600 x = 25600 : 40 x = 640 b) x x 90 = 37800 x = 37800 : 90 x = 420 Bài giải a)Nếu mỗi toa chở 20 tấn thì cần số toa: 180 : 20 = 9 (toa) b) Nếu mỗi toa chở 30 tấn thì cần: 190 : 30 = 6 (toa) Đáp số: a) 9 toa b) 6 toa 90 : 20 = 4 (dư 1) S 90 : 20 = 4 (dư 10) Đ E. Dặn dò (1’) - Nhận xét chung giờ học. - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Chia cho số có 2 chữ số” ----------------***************-------------Giáo án chiều thứ 2 Ôn toán CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 (trang 82) 4 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. I. Mục đích – yêu cầu - Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 - HS K-G làm bt 3b. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Tính bằng 2 cách - 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở a) (4 x 12) : 4 b) (12 x 6) : 6 nháp. GV nhận xét, chữa bài C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Luyện tập Bài 1: Tính (7’). Mẫu 240 : 40 = 240: (10x4) - 1 HS nêu yêu cầu của bài. GV phân tích mẫu = 240 : 10:4 = 24:4 = 6 - 3 HS làm bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở a) 72000:600 = 7200 : (100x6) - HS nhận xét kết quả của 3 bạn. = 7200:100:6 - GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác. = 72 :6 = 12 b) 8 c) 130 Bài 2: Bài giải - 1 HS nêu yêu cầu của bài. Tổng số hàng đã chở là: - 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. 46800 + 71400 = 118200 (kg) - 1 HS nêu các bước giải. Tổng số xe đã chở là:: 1 em làm bảng nhóm, cả lớp làm vào vở. 13 + 17 = 30 (xe) GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Trung bình mỗi xe chở là: 118200 : 30 = 3940 (kg) Đáp số: 3940 kg hàng Bài 3: Tính GTBT Dành cho HS K-G phần b - 1 HS nêu y/c a) (45876+37124) : 200 = 8300 : 200 - HS nêu cách tính biểu thức = 4650 - HS làm vào vở, 2 em làm bảng nhóm b) 76372 – 91000: 700 + 2000 - HS nx-> GV chữa bài = 76372 – 130 + 2000 = 76242 + 2000 = 96242 D. Củng cố (2’) E. Dặn dò (1’) - Nhận xét chung giờ học. - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Chia cho số có 2 chữ số” ----------------***************--------------Ôn TV GV HD HS luyện chữ bài 15 ----------------***************--------------Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2012 5 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. Chính tả (nghe - viết) CÁNH DIỀU TUỔI THƠ. Tiết 15 I. Mục đích – yêu cầu - Nghe và viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn. - Làm đúng bài tập chính tả (BT2a) - Biết miêu tả một đồ chơi hoặc trò chơi theo yêu cầu BT3 KNS: GD ý thức yêu thích cái đẹp của tự nhiên và quý trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ (khai thác trực tiếp nội dung của bài). II. Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to viết nội dung BT 2a. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Viết từ: lỏng lẻo, nóng nảy, nợ nần - 2 HS viết bảng, cả lớp viết vào nháp GV nhận xét và cho điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. HD HS nghe viết. a) HD HS nghe viết (6’) - GV đọc mẫu bài chính tả - Cả lớp theo dõi. Từ dễ sai: mềm mại, phát dại, trầm bổng - HS đọc thầm lại bài và tìm từ khó hay viết sai - viết vào bảng con một số từ. y/c HS nêu nội dung bài viết (KNS) + Tả niềm vui của các bạn nhỏ và nét đẹp cảu cánh diều. b) Viết chính tả (15’) H. nêu tư thế ngồi viết bài GV đọc từng câu. - HS viết bài vào vở. soát bài c) Chấm bài (5’) - Đổi vở cho bạn kiểm tra chéo lỗi trên bài GV chấm 5-7 bài và nêu nhận xét chung về lỗi cùng cách khắc phục. c. HD HS làm bài tập (5’). Bài 2a: Tìm tên các đồ chơi và trò chơi. Đ.án: a) Đc: chó bông, que chuyền, .... - 1 HS nêu yêu cầu của bài Tc: chọi dế, chọi gà, chơi thuyền, ... - GV HD HS làm bài tập – phân tích mẫu. b) Đc: trống ếch, trống cơm, cầu trượt, ... - y/c HS làm theo nhóm (thi tiếp sức). tc: đánh trống, trốn tìm, trồng nụ trồng - GV nx chữa bài hoa, ... Bài 3: (5) - 1 HS nêu yêu cầu của bài. GV nhắc HS chọn 1 đồ chơi hoặc trò chơi và Ví dụ (SGV T.301) miêu tả, cố gắng diễn đạt cho người đọc hình dung được đồ chơi đã tả. Cả lớp suy nghĩ viết vào vở -> đọc trước lớp > HS nhận xét, bổ sung, chữa sai. D. Củng cố (2’) HS nêu lại nội dung tiết học 6 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. E. Dặn dò (1’) G. nhận xét tiết học. - HS về xem lại lỗi trong bài của mình. - Chuẩn bị bài học sau ----------------***************---------------Toán CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Trang 81). Tiết 67 I. Mục đích – yêu cầu - Biết đặt tính và thực hiện được phép tính chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư) KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Tính 340 : 50 44000 : 200 - 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở GV nhận xét, chữa bài nháp. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Hình thành kiến thức mới (13’). a) Trường hợp chia hết (12’). GV viết phép tính lên bảng 672 : 21 = ? - 1 HS nêu cách chia 672 21 * Thực hiện chia từ trái HS lắng nghe và suy nghĩ TLCH của 63 32 * theo 3 bước: chia, nhân, GV 42 từng số hạng và t.hiện trừ. 42 * GV HD chia từng bước 0 như SGK 672 : 21 = 32 * Chú ý: HD HS ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia ví dụ 67 : 21 có thể lấy 6:2 được 3 b) TH chia có dư 779 : 18 = ? - 1 HS nêu cách chia GV HD chia như ví dụ 1 chú ý phép chia này là Cho HS thực hiện như vd1 và chú ý số phép chia có dư (dư 5). dư của kết quả. 779 18 72 43 59 54 5 779 : 18 = 43 (dư 5) Chú ý: HD HS ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia ví dụ 77 : 18 có thể nhẩm 80:20 được 4 - GV cho HS nhận xét 2 ví dụ -> rút ra đặc điểm của phép chia. 7 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. 3. HD thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính (10’). - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 4 em làm vào bảng nhóm (mỗi em làm 1 phép tính). Cả lớp làm vào vở - HS nhận xét kết quả của 4 bạn. - GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác. Bài 2: (5’) - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. H. tự làm bài vào vở. 1 em làm bảng nhóm. GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 3: (Dành cho HS K-G) - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 1 HS nhắc lại quy tắc tìm thừa số chưa biết, tìm số chia chưa biết. HS K-G tự làm bài vào vở. GV qs và chữa bài. D. Củng cố (2’)- G: Củng cố kt bài học. a) 12 16 (dư 20). b) 7 7 (dư 5). HS chữa bài đúng vào vở. TT: 15 phòng: 24 bộ 1 phòng : ... bộ Bài giải Số bộ bàn ghế được xếp vào mỗi phòng là: 240 : 15 = 16 (bộ) Đáp số: 16 bộ bàn ghế a) x x 34 = 714 x = 714 : 34 x = 21 b) x = 47. - HS nêu lại các bước chia trong phần bài học. E. Dặn dò (1’) - Nhận xét chung giờ học. - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Chia cho số có hai chữ số (tt)” ----------------***************---------------Khoa học Tiết 29 TIẾT KIỆM NƯỚC I. Mục tiêu - HS kể được những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nước - Hiểu được ý nghĩa của việc tiết kiệm nước. - Luôn thực hiện tiết kiệm nước và vận động mọi người cùng thực hiện. KNS: Áp dụng PP tích hợp toàn phần. Đưa bài học vào thực tế dùng nước hàng ngày II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. KTBC (4’) - Nêu bạn cần biết (T.59)? H: HS nêu (2 em) H+G: Nhận xét¸ bổ sung và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi bảng (1’). 2. Nội dung (25’). HĐ1: Những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nước (22’) 8 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. - Y/c HS làm việc nhóm 4 qs hình vẽ và “chỉ ra những việc nên làm và không nên làm để tiết kiệm nước” đồng thời giải thích vì sao nên và không nên. HS qs hình 1->6 và thảo luận H1: Khóa vòi nước, ko để tràn H3:Gọi thợ khi ống nước hỏng, rò rỉ. H5: Bé dùng cốc lấy nước đánh răng H2: Nước chảy tràn H4: bé mở vòi chảy tràn nước ko khóa. H6: Tưới cây, để nước chảy tràn lan. + Vì sao chúng ta phải tiết kiệm nước? - HS thảo luận nhóm 2 H7: bạn nhỏ tắm vặn vòi sen rất to nên không có nước cho bạn khác dùng H8: Bạn nhỏ tắm vặn vòi vừa phải nên một bạn khác có nước dùng. - GV cho HS tìm hiểu nguồn nước của gđ lấy từ - HS thảo luận câu hỏi theo nhómvà đâu? Làm sao để có nguồn nước đó? Để có nước trình bày trước lớp kết quả. Nhóm khác sử dụng cần phải làm những gì? .... nx và bổ sung (nếu thiếu) Lh: Em đã làm gì để tiết kiệm nước ở nhà? Nếu gặp một người dùng nước vung phí em sẽ nói gì? * Bạn cần biết (SGK T.61) - 3 em đọc. HĐ2: Vẽ tranh cổ động (8’) - HS vẽ vào vở ý tưởng tuyên truyền Chú ý: không y/c cả lớp vẽ, GV động viên HS có của mình. năng khiếu. - HD HS phân tích bức tranh trong hình 9. - HD HS nêu ý tưởng của bức tranh mình định vẽ. D. Củng cố (2’) KNS: Em sẽ nói gì khi gặp 1 người GV hệ thống nd, khắc sâu kiến thức dùng nước không tiết kiệm? E. Dặn dò (1’) GV nhận xét tiết học. -Về nhà học và chuẩn bị bài “Làm thế nào để biết có không khí?”. ----------------***************--------------Luyện từ và câu Tiết 29 MRVT: ĐỒ CHƠI VÀ TRÒ CHƠI I. Mục đích – yêu cầu - Biết thêm tên một số đồ chơi, trò chơi (BT1, BT2); phân biệt được những đồ chơi có lợi và những đồ chơi có hại (BT3) - Nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi (bt4) II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) + Nêu tên một số đồ chơi, trò chơi mà em biết. - HS trả lời (2 em) + Đặt câu hỏi để tỏ thái độ khen, chê, khẳng + Sao nhà bạn sạch và gọn gàng thế? 9 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. định, phủ định, yêu cầu, mong muốn - GV nhận xét, cho điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. HD thực hành BT1: (10’) - 1 HS đọc y/c của bài tập cả lớp đọc thầm và thảo luận nhóm đôi + Nêu tên đồ chơi và trò chơi có trong tranh vẽ. GV nhận xét chung và cho điểm. BT2: (7’) - 1 HS đọc y/c của bài tập cả lớp đọc thầm và thảo luận nhóm đôi - Trình bày kết quả thảo luận trước lớp -> HS khác nx và bổ sung. - GV ghi tên trò chơi, đồ chơi HS tìm được lên bảng thành 2 cột. GV nhận xét bổ sung và cho điểm. BT3: (7’) - HS đọc y/c của bài. - GV nêu yêu cầu của bài và HD HS làm bài theo nhóm 4. Các nhóm nhìn lên bảng phân loại trò chơi theo yêu cầu của bài vào vở. GV nhận xét bổ sung và cho điểm. BT4: Tìm từ miêu tả tình cảm, thái độ. - HS đọc y/c của bài, suy nghĩ và TL miệng CH. GV nhận xét bổ sung và cho điểm. D. Củng cố (2’) G. Hệ thống nd bài E. Dặn dò (1’)Gv nhận xét tiết học. + Cậu có thể yên lặng để tớ nghĩ được ko?. - Trình bày kết quả thảo luận trước lớp -> HS khác nhận xét và bổ sung. Đáp án: SGV (T.302) Đồ chơi: quả bóng, quả cầu, quân cờ, viên bi, mô tô, ... Trò chơi: đá bóng, đá cầu, chơi cờ tướng, bắn bi, đua xe, ... - HS trình bày kết quả thảo luận trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung. + Tc có ích: đá cầu, đá bóng, ... + Tc có hại: bắn súng cao su, chơi súng nước, .. VD: ham thích, thích thú, say sưa, hào hứng, đam mê, ..... - HS về làm bài tập - HS chuẩn bị trước bài sau ----------------***************---------------Giáo án chiều thứ 3: Lịch sử NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP ĐÊ. I.Mục tiêu: - Nêu được một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần sản xuất NN - Nhà Trần quan tâm đến việc đắp đê phòng lụt: lập hà đê sứ, năm 1428 ND cả nước được lệnh mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sông lớn cho đến cửa biển, khi có lũ lụt, tất cả mọi người phải tham gia đắp đê, các vua Trần cũng có khi tự mình trông coi việc đắp đê II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ trong SGK. Phiếu học tập cho học sinh Bản đồ tự nhiên Việt Nam. III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn đinh tổ chức B. kiểm tra: 10 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. - Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào? - Nhà trần đã có những việc làm gì để củng cố, xây dựng đất nước? C. Bài mới: HĐ1: Điều kiện nước ta và truyền thống chống lụt của nhân dân ta +Nghề chính của ND ta dưới thời nhà Trần? + Sông ngòi ở nước ta như thế nào? Hãy chỉ trên bản đồ và nêu một vài sông ngòi?. - 2 em trả lời.. - Nghề Nông nghiệp là chủ yếu - Hệ thống sông ngòi nước ta chằng chịt, có nhiều sông như sông Hồng, sông Đà, sông Đuống, sông Cầu, sông Mã, sông Cả, ... + Sông ngòi tạo ra những thuận lợi và khó - Sông ngòi chằng chịt là nguồn cung khăn gì trong sản xuất Nông nghiệp và đời cấp nước cho việc cấy trồng nhưng sống nhân dân? cũng thường xuyên tạo ra lũ lụt làm ảnh hưởng đến mùa màng sản xuất và cuộc sống của nhân dân. HĐ2: Nhà Trần tổ chức đắp đê chống lụt Thảo luận N2 học sinh chia nhóm, G: y/c HS đọc SGK thảo luận nhóm để trả đọc SGK, thảo luận tìm câu trả lời lời câu hỏi: + Nhà Trần đã tổ chức đắp đê chống lụt như -Đã lập Hà đê sứ…việc đắp đê - Các nhóm trình bày, lớp nhận xét thế nào? HĐ3: Kết quả công cuộc đắp đê của Nhà Học sinh đọc SGK để trả lời -Hệ thống đê diều…Bắc Trung Bộ. Trần + Nhà Trần đã thu được kết quả như thế nào - Hệ thống đê điều này đã góp phần trong công cuộc đắp đê? làm cho nông nghiệp phát triển, đời + Hệ thống đê điều đã giúp gì cho sản xuất sống nhân dân thêm no ấm, thiên tai lụt lội giảm nhẹ và đời sống nhân dân ta? C.Củng cố E. Dặn dò - Bài sau : Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên. ----------------***************---------------Ôn toán CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Trang 83) I. Mục đích – yêu cầu - Biết đặt tính và thực hiện được phép tính chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư) KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) 11 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. Tính 340 : 50 44000 : 200 GV nhận xét, chữa bài C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. HD thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính (10’). - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 4 em làm vào bảng nhóm (mỗi em làm 1 phép tính). Cả lớp làm vào vở-> nx kết quả của 4 bạn. - GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác. Bài 2: (5’) - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. - 1 HS nêu các bước giải H. tự làm bài vào vở. 1 em làm bảng nhóm. GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.. - 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở nháp.. 552:24 = 23 540:45 = 12. 450:27 =16 (dư 18) 472:56 = 8 (dư 24). HS chữa bài đúng vào vở. TT: 11 ngày: 132 cái khóa 12ngày : 213 cái khóa Trung bình 1 ngày; ... cái khóa? Bài giải Tổng số ngày để làm khóa là: 12 + 11 = 23 (ngày) Tổng số khóa đã làm là: 132 + 213 = 345 (cái) Trung bình 1 ngày làm được là: 345 : 23 = 15 (cái) Đáp số: 15 cái khóa Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. HS K-G tự (Dành cho HS K-G) làm bài vào vở. GV qs và chữa bài. D. Củng cố (2’)- G: Củng cố kt bài học E. Dặn dò (1’) - Nhận xét chung giờ học. - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Chia cho số có hai chữ số (tt)” ----------------***************---------------Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2012 Kể chuyện Tiết 15 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục đích – yêu cầu - Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em. - Hiểu nội dung chính câu chuyện (đoạn truyện) đã kể. Trao đổi với bạn ý nghĩa câu chuyện II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Kể chuyện “búp bê của ai” - HS kể 1- 2 đoạn câu chuyện - HS nhận xét. Gv nhận xét, cho điểm. + Em có cảm nghĩ gì về cô chủ nhỏ? 12 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. HD kể chuyện (7’). a) HD HS hiểu yêu cầu của bài tập GV viết đề bài và gạch dưới từ ngữ quan trọng “Kể một câu chuyện em đã được đọc hay được nghe có nhân vật là những đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em” Chú ý: nếu kể chuyện ngoài sgk sẽ được thêm điểm b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện chú ý: kể có đầu có cuối. kể tự nhiên, hồn nhiên. Nên kết thúc câu chuyện theo kết bài mở rộng và nêu được ý nghĩa câu chuyện. Có thể kể 1-2 đoạn không nhất thiết kể cả câu chuyện BT2: Kể câu chuyện bằng lời kể của BB (15’) - GV nhắc lại: kể bằng lời kể của BB là nhập vai vào BB kể chuyện và nói lên cảm xúc của * Kể thao nhóm: * Thi kể - GV nx và cho điểm. - HS nêu yêu cầu của bài. H. qs tranh minh họa và tìm hiểu 3 truyện ứng với 3 chủ đề: + Nv gần gũi với trẻ em + Nv là đồ chơi TE - HS nối tiếp nhau nêu tên câu chuyện của mình và nói rõ nhân vật là đồ chơi hay con vật.. - HS nêu yêu cầu BT. - HS tập kể theo nhóm đôi. - HS xung phong thi kể trước lớp -> HS khác nhận xét. GV và HS bình chọn câu chuyện hay nhất. bình chọn bạn hay đọc sách nhất, bạn kể hay nhất.. D. Củng cố (2’)G. củng cố nội dung bài E. Dặn dò (1’) Gv nhận xét tiết học. - HS về kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau ----------------***************-------------Toán CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo, trang 82). Tiết 68 I. Mục đích – yêu cầu - Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).KNS: Áp dụng kiến thức bài học vào thực tế cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Tính 288 : 24= 12 469 : 67 = 7 - 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào 13 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. GV nhận xét và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Hình thành kiến thức (13’) a) Trường hợp chia hết GV viết phép tính lên bảng và HD chia như SGK 672 : 21 = ? 8192 64 64 128 179 128 512 512 0 8192 : 64 = 128 b) TH chia có dư 779 : 18 = ? GV HD chia như ví dụ 1 chú ý phép chia này là phép chia có dư (dư 38). 1154 62 62 18 534 496 38 1154 : 62 = 18 (dư 38) - GV cho HS nhận xét 2 ví dụ -> rút ra đặc điểm của phép chia. 2. HD luyện tập Bài 1 Đặt tính rồi tính (10’) - 1 HS nêu y/c của bài. - 1 HS nhắc lại kiến thức trong bài. - 2 HS làm vào bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 3: - HS đọc yêu cầu của bài. - 2 HS nêu cách tìm thừa số, số chia chưa biết. Cả lớp làm vào vở, 1 em làm bảng nhóm. - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 2 1 HS nêu y/c của bài. H. tự làm bài vào vở GV quan sát và HD nếu HS lúng túng. D. Củng cố (2’)- G: Củng cố kt bài học E. Dặn dò (1’) Gv nhận xét giờ học. 14 Lop4.com. nháp. Luyện tập - 1 HS nêu cách chia HS lắng nghe và suy nghĩ TLCH của GV. - 1 HS nêu cách chia Cho HS thực hiện như vd1 và chú ý số dư của kết quả.. a) 57 b) 123. 71 (dư 3) 127 (dư 2). Dành cho HS K- G phần b a) 75 x x = 1800 b) 1855: x = 35 x = 1800 : 75 x = 1855 : 35 x = 24 x = 53 Dành cho HS K-G Đáp số: 291 ta dư 8 cái - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Luyện tập” Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. ----------------***************-------------Tập đọc TUỔI NGỰA I. Mục đích – yêu cầu - Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ, bước đầu biết đọc với giọng có biểu cmar một khổ thơ trong bài. - Hiểu ND: Cậu bé tuổi ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ tìm đường về với mẹ (TLCH 1,2,3,4 trong SGK và thuộc khoảng 8 dòng thơ) - HTL bài thơ II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bức tranh bài học SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Bài “Cánh diều tuổi thơ” - 2 HS đọc nối tiếp bài đọc và TLCH - 1 HS nêu nội dung của bài. HS khác GV nhận xét và cho điểm. nhận xét, bổ sung C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a-Luyện đọc(11) - 1 HS đọc cả bài. * y/c HS đọc nối tiếp cả bài - HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ của bài (4 GV nghe và sửa lỗi cách đọc của HS: đại ngàn, em). 1 em đọc chú giải. - Luyện đọc từ khó (3 – 4 em) trăm miền, lóa màu, ... Đọc lần 2: 4 HS đọc 4 đoạn (lần 2) - Luyện đọc theo cặp - Luyện đọc theo cặp * Đọc toàn bài. - Đọc cả bài (2 em) G: Nêu giọng đọc, đọc mẫu toàn bài: giọng dịu dàng, hào hứng, nhanh, lãng mạn. Hai câu cuối trìu mến và lắng đọng b. HD HS tìm hiểu bài (11’). - HS đọc thầm đoạn khổ 1 - Cả lớp đọc thầm, tlch sgk + Câu 1(SGK)? C1: bạn nhỏ tuổi ngụa, mẹ bảo tuổi ấy không chịu ở yên một chỗ, là tuổi thích đi. +Câu 2: (SGK)? C2: Ngựa con rong chơi qua trugn du, cao nguyên, rừng đại ngàn. + Câu 3 (SGK)? C3: màu sắc trắng lóa của hoa mơ, hương thơm của hoa huệ, gió và nắng trên cánh đồng ngập hoa cúc dại. + Câu 4 (SGK T.150) C4: Tuổi con là ... tìm về với mẹ. + Câu 5 (SGK) - hs nêu ý tưởng vẽ, HS khác bổ sung 15 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. * GV cho HS phát hiện nội dung của bài, chốt ý chính rồi ghi bảng c. HD HS đọc diễn cảm và htl bài thơ (10’). - GV HD HS đọc diễn cảm toàn bài. GV HD tìm đứng giọng đọc của bài và thể hiện giọng đọc diễn cảm. * GV HD HS cả lớp đọc khổ 2 và đọc mẫu. * HS luyện đọc theo nhóm - HS nhẩm htl bài thơ * Thi đọc GV cùng cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất. D. Củng cố (2’) + Em nghĩ gì về tính cách của cậu bé trong bài? G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’). - HS ghi nội dung vào vở. - 4 HS đọc.. - HS đọc theo nhóm 2 - HS thi đọc thuộc từng khổ. - Thi đọc thuộc cả bài trước lớp (2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá.. + Giàu ước mơ, trí tưởng tượng. H. Đọc toàn bài - nêu nội dung bài (1 em) - HS về tiếp tục HTL bài thơ. - HS xem trước tiết TLV “Lt mta đồ vật” ----------------***************---------------Khoa học LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT CÓ KHÔNG KHÍ?. Tiết 30 I. Mục tiêu - Làm thí nghiệm để nhận biết xung quanh mọi vật và chỗ rỗng bên trong vật đều có không khí. KNS: Bồi dưỡng tình yêu khoa học. Áp dụng kiến thức bài học vào thực tế cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học: Một số túi nilon to, dây chun, kim khâu, 1 cục đất khô... III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. KTBC (4’) - Bài: Tiết kiệm nước H: trình bày miệng “bạn cần biết”(2 H+G: Nhận xét¸ bổ sung và cho điểm. em) C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài (1’). 2. Nội dung (28’). HĐ1: Không khí có ở quanh mọi vật (10’) - Y/c HS làm việc nhóm 4 và thực hành như HD H: đọc mục thực hành và làm việc SGK. nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm mình. KL: Xung quanh mọi vật đều có không khí -> HS rút ra kl về không khí có ở mọi nơi, HS khác nx bổ sung ý kiến. HĐ2: KK có trong những chỗ rỗng của mọi vật15’ 16 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. - HS làm thí nghiệm theo nhóm, GV đi tới các H: đọc mục thực hành và qs các hiện nhóm giúp đỡ. Trước tiên HS TLCH tượng xảy ra, làm việc nhóm 4 + Có đúng là trong chai rỗng này không chứa gì? - Đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm mình. KL: Mọi chỗ rỗng bên trong vật đều chứa không -> HS rút ra kl về không khí có ở trong khí. khoảng rỗng của mọi vật, HS khác nx bổ sung ý kiến. * Bạn cần biết (SGK T.63) 3 HS đọc D. Củng cố (2’) GV hệ thống nd - HS đọc “bạn cần biết’ T. 63 E. Dặn dò (1’) Gv nhận xét tiết học -Về nhà học thuộc “bạn cần biết” và chuẩn bị bài “kk có những t/c gì?”. ----------------***************---------------Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2012 Tập làm văn LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. Mục đích – yêu cầu - Nắm vững cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả đồ vật và trình tự miêu tả; hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết trong bài văn, sự xen kẽ của lời tả với lời kể (BT1) - Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp (BT2) II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Bài: Thế nào là miêu tả - HS đọc ghi nhớ của 2 bài TLV Gv nêu, HS Bài: Cấu tạo bào văn miêu tả đồ vật khác nhận xét GV nhận xét và cho điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. HD HS làm bài tập Bài 1: Đọc và TLCH (10’) a) MB: trong làng ... của chú (mb trực tiếp) - HS đọc bài văn “chiếc xe đạp của chú Tư”, TB: Ở xóm ... Nó đá nó KB: Đám con ... của mình (kb không mở suy nghĩ và trao đổi nhóm đôi CH - Trình bày ý kiến trước lớp. rộng) - Chữa bài vào vở (cả lớp) b) Trình tự miêu tả chiếc xe - Tả bào quát (đẹp nhất) -> tả bộ phận (màu vàng, hai vành láng bóng ... cành hoa) -> Nói về tình cảm của chú (lau xe mỗi khi dừng lại, gọi xe là ngựa sắt) c)Tác giả quan sát xe bằng mắt nhìn và tai nghe 17 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. d) Lời kể xen lẫn lời miêu tả: Chú gắn hai con bướm ... tao nghe bây -> Những lời kể xen lẫn lời miêu tả nói lên tình cảm của chú Tư với chiếc xe đạp chú yêu quý chiếc xe, hãnh diện vì nó. VD: SGV (T.311). Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu của bài. -GV viết bảng đề bài và HD HS làm bài. - HS viết dàn ý vào vở hoặc vbt - HS trình bày -> HS khác nx -> GV nx - GV cho điểm một số dàn ý hay. D. Củng cố (2’) G. củng cố nội dung bài + Mta đồ vật là vẽ lại bằng lời những đặc điểm nổi bật, giúp người đọc hình dung được đv đó. + Bài văn luôn gồm 3 phần: mb (gián tiếp – trực tiếp), tb, kb (mở rộng – ko mở rộng) + Cần phối hợp nhiều giác quan để tả kĩ từng chi tiết của đồ vật. + Khi tả cần xen tình cảm của người tả hoặc nhân vật có đồ vật ấy. E. Dặn dò (1’) GV nx tiết học. - HS nghe và nhắc lại nội dung (1 em). - HS về viết chuẩn bị đồ chơi. - HS xem trước bài sau ----------------***************---------------Toán LUYỆN TẬP (Trang 83). Tiết 74 I. Mục đích – yêu cầu - Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết và chia có dư), tính gtbt. HS K-G làm BT2a, BT3 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Tính: 4674 : 82 = 57 2488 : 35 = 71 (dư 3) - 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm GV chữa bài và cho điểm vào nháp. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) Đề-xi-mét vuông 2. HD luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính (18’) a) 855 45 579 36 - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 45 19 36 16 GV HD và y/c HS làm bài bằng cả 3 cách 405 219 - 4 HS làm bài vào bảng nhóm. Cả lớp làm vào 405 216 18 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. vở.. 0 3 b) 273 ; 237 (dư 33) - GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác. - HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở. Bài 2 Tính gtbt (10’) (HS đại trà làm phần b): a) 4237 x 18 – 34578 = 76266 – 34578 - 1 HS nêu yêu cầu của bài. = 41688 GV HD HS làm theo mẫu 8064 : 64 x 37 = 126 x 37 - 1 HS nêu lại cách tính gtbt. = 4662 - 2 HS làm vào bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở b) 46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123 = 46980 601759 - 1988 : 14 = 601759 - 142 = 601617. - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. - HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở. Bài 3: Dành cho HS K-G Bài giải - 1 HS nêu yêu cầu của bài. Một chiếc xe đạp cần số nan hoa là: - HS tự làm bài vào vở. GV qs giúp đỡ nếu HS 36 x 2 = 72 (nan) Số xe có thể lắp từ 5260 nan hoa là: lúng túng - GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác. 5260 : 72 = 73 (dư 4 cái) Vậy lắp được nhiều nhất 73 xe và thừa 4 nan Đáp số: 73 xe đạp và thừa 4 nan hoa D. Củng cố (2’)G:Củng cố kt bài học - HS nhắc lại nd của bài. E. Dặn dò (1’) GV nx chung giờ học. - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Chia cho số có hai số (tt)” ----------------***************---------------Luyện từ và câu Tiết 30 GIỮ PHÉP LỊC SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI I. Mục đích – yêu cầu - Nắm được phép lich sự khi hỏi chuyện người khác: biết thưa gửi, xưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi; tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng người khác (nd ghi nhớ). - Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật, tính cách của nhân vật qua lời đối thoại (BT1, BT2 mục III) KNS: Áp dụng bài học vào thực tế cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Nêu tên một số trò chơi và đồ chơi em biết. - 2 HS TL miệng, HS khác nhận xét. Phân biệt trò chơi, đồ chơi có ích và có hại GV nghe, nhận xét và cho điểm. C. Dạy bài mới 19 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án lớp 4 tuần 15 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Nhận xét (12’) Bài 1: - HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, phát biểu ý kiến. - Y/c HS tìm các câu hỏi trong đoạn văn. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2: - HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, làm việc cá nhân, làm bài vào vở hoặc vbt và phát biểu ý kiến. - HS nêu miệng câu hỏi của mình. Cả lớp và GV nhận xét: CH đã lịch sự chưa, phù hượp với mối quan hệ xưng hô không? Bài 3: - HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, làm việc cá nhân và phát biểu ý kiến (có kèm ví dụ). GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. * Ghi nhớ (SGK T.152) 3. Luyện tập Bài 1: Xác định tính cách, quan hệ của nv(7’) - 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ làm bài vào vở hoặc VBT. - HS trình bày miệng trước lớp. HS khác nhận xét, GV chốt ý đúng.. Tính từ - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. Đ.án: CH: mẹ ơi, con tuổi gì? Từ thể hiện thái độ lễ phép: mẹ ơi Đ.án:a) Thưa cô, cô có dạy buổi chiều ko ạ? Thưa cô, cô có thích mặc áo dài không ạ? .. b) Bạn có thích mặc quần áo đồng phục ko? Giờ thể dục. bạn thích trò chơi gì nhất.... - HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở Đ,án: để giữ lịch sự cần tránh những câu hỏi tò mò, làm phiền lòng hoặc phật ý người khác. VD: Thưa cô, sao cô cứ mặc cái áo ấy hoài ạ? Sao bạn cặp tóc bằng cái cặp cũ thế? - 3 HS đọc ghi nhớ.. a) thầy: ân cần trìu mến->yêu học trò Trò: lễ phép, biết kính trọng thầy -> đứa trẻ ngoan b) tên phát xít: hách dịch, xấc xược cậu bé: căm ghét, khinh bỉ. GV nhận xét chốt lời giải đúng. Cả lớp chữa bài vào vở. Bài 2: so sánh và xác định câu hỏi (7’). Đ.án: - 3 CH đầu các bạn nhỏ hỏi nhau vì - 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu và nội dung đang đoán tâm trạng của ông cụ thể hiện sự quan tâm, thông cảm, sẵn lòng giúp đỡ cụ của bài. Cả lớp đọc thầm, nêu ý kiến của già. nhóm. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - CH tiếp theo một bạn hỏi cụ già => câu hỏi 4 để hỏi cụ là thích hợp vì nếu dùng 3 câu hỏi trên để hỏi thì thể hiện tính tò mò, chưa được tế nhị. GV+ HS nhận xét, chữa bài - HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở. D. Củng cố (2’) G. củng cố nội dung bài - 1 HS đọc lại ghi nhớ E. Dặn dò (1’) GV nhận xét tiết học - HS về học thuộc ghi nhớ. - Chuẩn bị bài học sau. ----------------***************---------------Giáo án chiều thứ 5: Ôn TV MRVT: ĐỒ CHƠI VÀ TRÒ CHƠI I. Mục đích – yêu cầu 20 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>