Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần lễ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.24 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 4 Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013 Sáng Hoạt động tập thể CHÀO CỜ ………………………………………………………….. Học vần (2 tiết) BÀI 13: N, M I. Mục đích yêu cầu: -HS đọc và viết được âm n, m, nơ, me. -Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng: no,nơ,nô,mơ, mô,ca nô, bó mạ và câu ứng dụng:Bò bê có cỏ, bò bê no nê. -Nhận ra chữ n,m trong các tiếng bất kì. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má. II. Đồ dùng dạy và học: -Bộ đồ dùng dạy học vần giáo viên và học sinh -Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -Vở bài tập tiếng việt,bảng con III. Các hoạt động dạy - học : 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: -Cho 2 đến 3 em đọc và viết lại bài 12: i, a, bi, cá -1 HS đọc câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li. -GV nhận xét cho điểm 3.Bài mới a, Giới thiệu - ghi bảng: b, Dạy chữ ghi âm * Âm n: a. Nhận diện: - Chữ n gồm 2 nét. Móc xuôi và móc ở - HS quan sát đầu * Phát âm và đánh vần tiếng. - HS phát âm cá nhân, nhóm, - GV phát âm mẫu, chỉnh sửa phát âm -Lớp đọc đồng thanh cho HS - Trong tiếng khóa nơ âm nào đứng trước - n đứng trước, ơ đứng sau. âm nào? - Đánh vần: nờ - ơ - nơ - HS đánh vần: Cá nhân, cả lớp * Âm m: a. Nhận diện chữ : - Chữ m gồm 2 nét, nét móc xuôi và 1 nét móc ở 2 đầu - So sánh chữ n và chữ m - Giống: đều có 2 nét móc. Khác: m có 3 *Phát âm và đánh vần tiếng. nét cong - GV phát âm mẫu, chỉnh sửa phát âm - HS phát âm 69 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cho HS - Đánh vần : mờ – e – me - Đọc tiếng, từ ngữ, hướng dẫn HS đọc - GV đọc giải thích các từ ngữ ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - Hướng dẫn viết mẫu - GV viết mẫu:n, nơ, m, me - HS viết – uốn nắn HS * Giải lao: Trò chơi: Hai bàn tay của em. - HS đọc tiếng ứng dụng ( cá nhân, nhóm, bàn) - 2 em đọc từ ngữ ứng dụng. - HS quan sát - HS tập viết vào bảng con. TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Cho HS đọc lại toàn bài trong tiết 1. - Đọc sách giáo khoa - GV nhận xét chỉnh sửa *Đọc câu ứng dụng GV treo tranh,yêu cầ HS quan sát và trả lời câu hỏi -Tranh vẽ gì? -Hãy đọc câu ứng dụng -GV giải thích câu ứng dụng *Gv giải nghĩa từ no nê b. Luyện nói - Nêu chủ đề luyện nói - Quê em gọi người sinh ra mình là gì? - Nhà em có mấy anh chị em? - Em có thể kể thêm về bố mẹ ( ba má ) của mình? - Em luôn làm gì cho ba má vui lòng? c. Luyện viết GV hướng dẫn cách viết 4. Củng cố - GV chỉ bảng cho HS đọc 5. Dặn dò - Nhận xét giờ: Về nhà học bài, xem trước bài 14. - HS lần lượt phát âm: n, nơ, m, me. - Đọc từ ngữ ứng dụng ( nhóm, bàn, cá nhân). -Vẽ bò, bê đang ăn cỏ -bò bê có cỏ, bò bê no nê. -Cá nhân, nhóm đọc -Lớp đọc đồng thanh “bố mẹ, ba má” -Quê em gọi người sinh ra mình là bố và mẹ. - Nhà em có 2 anh chị em.. - Em ngoan, học giỏi. - HS tập viết vào vở tiếng việt. -Học sinh đọc đồng thanh một lượt. 70Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đạo đức GỌN GÀNG, SẠCH SẼ Có tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ I. Mục đích yêu cầu: - HS hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. * Sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường làm cho môi trường thêm đẹp văn minh. II. Đồ dùng dạy và học: - VBT đạo đức.tranh bài 1 - Một số dụng cụ để giữ gìn cơ thể gọn gàng sạch sẽ như bấm móng tay cặp tóc, gương III. Các hoạt động dạy - học : 1.Ổn định tổ chức 2.Bài cũ - 2 HS lên bảng 3.Bài mới a, Giới thiệu :Cho lớp hát bài ( Rửa mặt -Cả lớp hát như mèo ) -Bạn mèo trong bài hát ở có sạch không ? - HS cả lớp thảo luận -Rửa mặt không sạch có tác hại gì ? *Giáo viên đưa câu hỏi ra để học sinh trả -Cá nhân trả lời câu hỏi lời b, GV nêu yêu cầu : HS nêu tên bạn nào - HS nhận xét về quần áo đầu tóc của trong lớp hôm nay có đầu tóc, quần áo bạn. gọn gàng, sạch sẽ. - Vì sao em cho là bạn ấy gọn gàng, sạch sẽ ? - GV khen những HS nhận xét chính xác. - HS làm bài tập theo cá nhân, một số em *GV nêu yêu cầu bài tập 1 lên trình bày bài tập của mình. - Yêu cầu HS giải thích tại sao em cho là bạn ấy ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng, sạch sẽ nên sửa như thế nào thì sẽ trở thành người gọn gàng, sạch sẽ. + Quần áo bẩn : giặt sạch, áo rách : đưa mẹ vá lại, cúc cài lệch : cài lại cho ngay - HS thảo luận theo nhóm. ngắn, đầu tóc bù xù : chải lại cho mượt. - Đại diện nhóm lên thi. Bài tập 2 : Cho HS chơi trò chơi : Thi nối nhanh nối đúng. - GV kết luận : Quần áo đi học phải lành lặn phẳng phiu, sạch sẽ. Không mặc quần 71 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> áo nhàu nát, rách, đứt khuy, hôi bẩn, xộc xệch đến lớp. Bài tập 3 :Giáo viên nêu yêu cầu ở từng tranh bạn nhỏ đang làm gì ? -Các em cần làm như thế nào ? vì sao ? *GV két luận : Hằng ngày các em cần làm như bạn trong tranh 1,3,4,5,7,8 chải đầu mặc quần áo ngay ngắn , cắt móng tay , thắt dây giày,rửa tay cho gọn gàng sạch sẽ 4.Củng cố - GV nhận xét giờ 5.Dặn dò - Về nhà thực hành tốt bài học.. -Học sinh thảo luận theo cặp -Học sinh trả lời trước lớp theo từng tranh. -Học sinh về nhà liên hệ thực hiện.. …………………………………………………………………………………………. Chiều Tiếng việt LUYỆN TẬP I.Mục đích yêu cầu: - HS biết đọc, viết các âm, tiếng, từ chứa chữ ghi âm. - Đọc viết các chữ bất kì có chứa chữ ghi âm n, m - Bồi dưỡng HS yêu thích môn tiếng việt II. Đồ dùng dạy và học : -Tranh vẽ trong vở bài tập - SGK + Vở bài tập, bảng con III. Các hoạt động dạy - học : 1. Ổn định :Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi 5 em lên bảng đọc bài, lớp đọc thầm SGK - Cả lớp đọc đồng thanh. -Giáo viên nhận xét 3.Bài mới : GV giới thiệu bài * HĐ 1 : GV cho HS ôn lại bài buổi sáng - Cá nhân, tổ, nhóm đọc - Gọi lần lượt từng em lên bảng đọc bài - Lớp đọc đồng thanh - GV chỉnh sửa * HĐ 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập, cho HS mở vở BT. -Cho học sinh quan sát tranh rồi đọc các - Cá nhân, nhóm đọc .Lớp đọc đồng từ trong vở bài tập thanh 72Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV hướng dẫn HS làm bài -GV chữa bài : nơ, nỏ, mỏ * Luyện viết : GV viết lên bảng một số từ chứa âm đã học : mở ô, na , nơ, bó mạ ca nô. - Hướng dẫn HS viết *Lưu ý : Nhắc học sinh cách ngồi, cầm bút khoảng cách giữa các chữ - GV chấm chữa, nhận xét chung - GV chữa lỗi thường gặp 4. Củng cố - Hướng dẫn đọc lại bài chuẩn bị bài d, đ 5. Dặn dò -Về nhà ôn lại bài, xem trước bài giờ sau.. - HS làm bài tập theo sự hướng dẫn của GV. -Học sinh theo dõi - HS viết vở. -Học sinh lắng nghe. ………………………………………………………………… Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục đích yêu cầu: - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản, đúng, nhanh. -Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh. - Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại - Rèn học sinh ham thích môn học II.Địa điểm - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập III. Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới :giới thiệu bài Khởi động a.Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung, yêu cầu buổi tập. - GV tập hợp lớp thành 3 hàng dọc, sau đó quay thành 3 hàng ngang. 73. Lop1.net. -Học sinh xếp thành 2 - 4 hàng dọc sau đó quay thành 2 - 4 hàng ngang.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cho học sinh hát .. Cả lớp đứng vỗ tay hát -Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 -2 1 -2. b.Phần cơ bản - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ.2 - 3 lần - Sau mỗi lần GV nhận xét cho HS giải tán rồi tập hợp. Lần 2 cho cán sự tập hợp Lần 3 cho tổ trưởng các tổ tập hợp tổ minh * Ôn tập tổng hợp : - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, * GV cho học sinh làm lại nhiều lần cho thành thạo - Ôn trò chơi : Diệt các con vật có hại. GV đưa ra một số con vật có ích và một số con vật có hại để học sinh lựa chọn c.Phần kết thúc .- GV cùng HS hệ thống bài.tuyên dương những em có ý thức học tập cao.Nhắc nhở về ôn lại bài.. Lần 1-Học sinh tập hợp đứng thành 4 hàng theo sự chỉ đạo của giáo viên. Lần 2 làm theo chỉ đạo của lớp trưởng Lần 3 làm theo chỉ đạo của tổ trưởng. Lớp làm lại nhiều lần Lớp xếp vòng tròn chơi trò chơi theo chỉ đạo của giáo viên. -Học sinh lắng nghe. …………………………………………………………………………………. Hoạt động tập thể TRÒ CHƠI: XẾP HÀNG THỨ TỰ I.Mục đích yêu cầu: - Củng cố kĩ năng tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; rèn luyện tác phong kỷ luật, nhanh nhẹn khẩn trương. - Lòng say mê học tập II. Chuẩn bị : Còi - Cho HS tập và học thuộc những câu sau : ‘‘ Xếp hàng thứ tự, Mỗi chỗ một người, Cho nhanh, cho đẹp. Nào ! Một ! Hai ! Ba !’’. III. Các hoạt động dạy - học :. 74Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm trabài cũ - GV kiểm tra sân bãi 3.Bài mới - GV cho HS luyện tập cách tập hợp hàng - HS tập theo hướng dẫn của GV. - HS đọc theo GV. dọc, dóng hàng, điểm số: 2-3 lần - GV cho HS đọc thuộc 4 câu trên. - HS giải tán. - GV cho HS giải tán trên sân. - GV thổi 1-2 hồi còi dài, GV nói: ‘‘Bây - HS đồng thanh đọc 4 câu đã học - HS tập hợp trước mặt GV. giờ các em chơi trò chơi xếp hàng thứ - HS lại đọc lại 4 câu. tự’’ Tất cả đọc đồng thanh 4 câu đã học sau - HS nhận xét, đánh giá lẫn nhau. đó nhìn theo cô đứng ở chỗ nào thì nhanh chóng về tập hợp theo tổ quy địnhtrước mặt cô. - Tổ nào tập hợp nhanh hàng ngũ ngay ngắn, thẳng đẹp, không xô đẩy nhau hàng đó thắng cuộc. Giáo viên cho học sinh giải tán chơi tự HS giải tán, chơi lại do rồi tập hợp lại 4.Củng cố -Tổ trưởng tập hợp nhanh tổ mình ,dóng hàng điểm số .GV nhận được báo cáo thì mới chính thức công bốtổ đó đã tập xong - Đánh giá tiết học. Học sinh lắng nghe 5.Dặn dò Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc. …………………………………………………………………………………….. Sáng Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013 Toán BẰNG NHAU, DẤU = I. Mục đích yêu cầu: -Giúp HS nhận biết về sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó -Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số. -Rèn học sinh ham thích môn học II. Đồ dùng dạy và học: -Bộ đồ dùng dạy toán giáo viên và học sinh -Vở bài tập toán, bảng con III. Các hoạt động dạy - học : 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ GV đọc cho HS viết dấu > ; < và “ 3 - HS viết bảng con bé hơn 5”, “4 lớn hơn 2” - GV nhận xét đánh giá 3. Bài mới 75. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a,Nhận biết quan hệ bằng nhau, nhận biết 3=3 - Cho HS quan sát tranh vẽ của bài học rồi trả lời câu hỏi + Có mấy con bướm ? - Có 3 con bướm + có mấy nhóm cây? - Có 3 khóm cây. Cứ mỗi con bướm ta nối với 1 khóm cây và ngược lại,nếu số khóm cây 3 thìsố con bướm là 3. Vậy số lượng 2 nhóm bằng nhau 3=3 + Có mấy chấm tròn xanh? Mấy chấm - Có 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn tròn trắng? trắng. Vậy 3=3 - GV giới thiệu “3 bằng 3” viết như sau - HS đọc 3=3 3=3 b. Hướng dẫn HS nhận biết 4=4 - GV nêu: Ta đã biết 3=3. Vậy 4=4 hay - HS đọc 4=4( bốn bằng bốn) không? - GV hướng dẫn bằng tranh vẽ 4 cái cốc và 4 cái thìa - GVKL : Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại, nên chúng bằng nhau. c. Thực hành Bài 1: Hướng dẫn HS viết dấu = - Viết dấu = vào bảng con và vào vở. Bài 2: Viết theo mẫu: Hàng trên có 2 hình - HS làm vào VBT 3=3 tam giác, hàng dưới có 2 hình tam giác, ta - Tương tự : 1=1; viết 2=2 Bài 3: Điền dấu >; <; = vào ô trống - HS làm vào vở: 5>4, 1<2, 1=1, 3=3, - GV chấm bài cho HS 2>1 , 3<4, 2<5. 4.Củng cố - HS lắng nghe - Hệ thống bài. 5.Dặn dò Nhận xét giờ.BTVN ………………………………………………………………………………………… Học vần BÀI 14: D – Đ I. Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được d, đ, dê, đò. - Đọc được các tiếng và từ ứng dụng da, de, do, đa, đe,đo, da dê, đi bộ và câu ứng dụng: dì na đi bò, bé và mẹ đi bộ. - Nhận ra chữ d, đ trong các tiếng của một văn bản bất kì. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa - Rèn HS ham thích học tiếng việt. II. Đồ dùng dạy và học: - Bộ đồ dùng dạy học vần giáo viên và học sinh 76Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Tranh minh họa sách giáo khoa và câu ứng dụng : dì na đi đò, ... - Vở bài tập tiếng việt, bảng con III. Các hoạt động dạy - học : 1.Ổn định tổ chức lớp : Hát 2.Kiểm trabài cũ: - Cho 2 đến 3 em đọc và viết: n, m, nơ, - HS đọc bài me -Lớp viết bảng con n,m, nơ, me - 1 HS đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, -6 học sinh đọc bài bò bê no nê GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a, Giới thiệu: Ghi tên bài - Cho HS quan sát tranh tìm ra âm mới:d- -Học sinh quan sát tranh Dạy chữ ghi âm * Âm : d a, Nhận diện - Chữ d gồm 1 nét cong hở phải, một nét -Học sinh lắng nghe móc ngược dài 4 li - So sánh chữ d giống đồ vật gì? - Cái gáo múc nước b, Phát âm và đánh vần - Phát âm: GV phát âm mẫu -Học sinh theo dõi - Đánh vần: Nêu vị trí của các âm trong tiếng khóa: dê - GV đánh vần: dờ – ê- dê - HS đánh vần - Trong chữ “dê” âm nào đứng trước âm - Âm d đứng trước âm ê đứng sau nào đứng sau * Âm đ a, Nhận diện - HS quan sát trả lời - Chữ đ gồm chữ d thêm nét ngang b, So sánh d với đ - Giống: d c, Phát âm và đánh vần tiếng - Khác : đ thêm nét ngang - Phát âm: GV phát âm mẫu đ - HS phát âm cá nhân, nhóm - Đánh vần: - HS đánh vần - Trong tiếng “ đò” âm nào đứng trước - Âm đ đứng trước , âm o đứng sau. Dấu âm nào đứng sau? huyền trên chữ o Đọc từ ứng dụng -HS lắng nghe - GV đọc mẫu: đờ – o - đo – huyền - đò -Cá nhân, nhóm đọc - GV giải nghĩa từ -Lớp đọc đồng thanh *Luyện đọc : -Học sinh theo dõi 77. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Cho HS đọc bài SGK -GV nhận xét chỉnh sửa *- Hướng dẫn HS viết chữ - GV viết mẫu: d, dê, đ, đò Hướng dẫn học sinh viết bài Lưu ý cách ngồi, cách cầm bút, đặt vở của học sinh. -Cá nhân, nhóm, lớp đọc đồng thanh - HS viết tay vào không trung - HS viết vào bảng con. TIẾT 2 * Luyện tập a, Luyện đọc - Cho HS đọc lại toàn bài tiết 1 - Đọc SGK - GV nhận xét chỉnh sửa * Đọc câu ứng dụng GV treo tranh , yêu cầu hs quan sát và trả lời. -Tranh vẽ gì? --Đó chính là nội dung câu ứng dụng hôm nay b, Luyện viết. -HS đọc bài trên bảng - Cá nhân, nhóm.Lớp đọc đồng thanh. -HS quan sát rồi trả lời -Một em bé được mẹ dắt đi trên bờ sông đang vẫy chào một người đi đò -Cá nhân, nhóm đọc Lớp đọc đồng thanh - HS luyện viết trong vở tiếng việt. - Cho HS viết vở tiếng việt - GV hướng dẫn - GV quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế. c, Luyện nói - HS quan sát tranh thảo luận nhóm - Cho HS quan sát tranh và thảo luận -Đại diện các nhóm lên trình bày - Tranh vẽ gì? -Nhóm khác bổ sung - Em biết loại bi nào? - Em có hay chơi bi không? - Em đã nhìn thấy con dế bao giờ chưa? - Cá cờ thường sống ở đâu? - GV nhận xét 4. Củng cố -Nhận xét giờ 5.Dặn dò Về đọc lại bài. Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 78Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chiều. Tiếng việt LUYỆN TẬP. I. Mục đích yêu cầu: - Củng cố cách đọc và viết âm, chữ “ d, đ”. - Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ “ d,đ ” - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy và học: - GV: hệ thống bài tập - Vở bài tập tiếng việt , bảng con III. Các hoạt động dạy - học : 1.Ổn định tổ chức : KTSS + Hát 2.Kiểm tra bài cũ -Gọi 5 HS đọc bài : d, đ -Lớp viết : d, đ, dê, đò. -GV nhận xét cho điểm 3.Bài mới : Giới thiệu bài - Luyện đọc : Gọi HS đọc lại bài : d - đ - Cá nhân đọc, nhóm đọc - Lớp đọc lại toàn bài - GV quan sát sửa cho các em -Học sinh lắng nghe - Cho HS mở SGK đọc lại toàn bài - HS mở SGK -GV theo dõi sửa lỗi sai cho học sinh - Làm bài tập - HS mở vở bài tập tiếng việt làm bài vào - GV hướng dẫn từng bài vở Bài 1 : Ghép âm - Cho HS đọc các từ dưới bức tranh rồi -Học sinh quan sát rồi tự làm bài quan sát bức tranh để điền được đúng - GV gợi ý HS tự điền - GV nhận xét chỉnh sửa Bài 2 : Nối từ với tranh tương ứng Bài 3 : Luyện viết Hướng dẫn HS viết từ da dê, đi bộ - HS viết 1 dòng da dê, 1 dòng đi bộ. -GV quan sát chỉnh sửa cho những em viết chưa đúng -Gv chấm một số bài rồi nhận xét. 4.Củng cố - Nhận xét giờ học, 5.Dặn dò Nhắc nhở học sinh về ôn lại bài. 79. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Toán LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu: -Củng cố về so sánh 2 số có lượng bằng nhau, 1 số bằng chính số đó -Làm được các bài tập dạng so sánh 2 số bằng nhau -HS hăng say học tập II. Đồ dùng dạy và học: -Bộ đồ dùng dạy học toán -SGK + Vở BT, Bảng con III. Các hoạt động dạy - học : 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập : 2...2 4. .4 5...5 3...4 - GV nhận xét ghi điểm 3.Bài mới : Giới thiệu bài Hướng dẫn HSLàm bài tập * Hướng dẫn HS làm bài tập - HS mở BTT - Yêu cầu HS mở vở BTT - HS viết 2 dòng mẫu = vào vở BTT Bài 1: Hướng dẫn HS viết 2 dòng dấu bằng. - HS theo dõi Bài 2: Viết theo mẫu - HS làm bảng lớp - GV hướng dẫn làm mẫu 4>3; 1<4; 3=3 -GV chữa bài - HS quan sát theo dõi Bài 3: Điền dấu lớn, nhỏ, bằng - HS làm bài vào vở - GV viết bảng 4…5; 1…4; 2….3; 1…1; 5…1; - Hai HS lên bảng chữa bài 2…5, 3….4, 3…2, -GV nhận xét bài Bài 4: Viết( theo mẫu ) GV gợi ý - Hướng dẫn HS làm bài - Gọi HS lên bảng chữa bài - GV nhận xét cho điểm 4. Củng cố - Nhận xét giờ học . 5.Dặn dò -Hướng dẫn học sinh về nhà làm lại bài. -Học sinh theo dõi rồi làm bài. 80Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đạo đức LUYỆN TẬP Có tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ I.Mục đích yêu cầu: -HS tiếp tục ôn lại bài để hiểu thêm về cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.có lợi gì cho sức khỏe. -Củng cố về giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. * Rèn cho các em biết trước khi đến trường phải mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện người có nếp sống văn minh. II. Đồ dùng dạy và học: - VBT đạo đức.tranh bài 1 III. Các hoạt động dạy - học : 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng 3.Bài mới a, Giới thiệu b, GV nêu yêu cầu : HS nêu tên bạn nào - HS thảo luận theo cặp trong lớp hôm nay có đầu tóc, quần áo - Một số cặp lên trình bày. gọn gàng, sạch sẽ. - HS nhận xét về quần áo đầu tóc của - Vì sao em cho là bạn ấy gọn gàng, sạch bạn. sẽ ? - GV khen những HS nhận xét chính xác. *GV nêu yêu cầu bài tập 1 - Yêu cầu HS giải thích tại sao em cho là - HS làm bài tập theo cá nhân, một số em bạn ấy ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc lên trình bày bài tập của mình. chưa gọn gàng, sạch sẽ nên sửa như thế nào thì sẽ trở thành người gọn gàng, sạch sẽ. + Quần áo bẩn : giặt sạch, áo rách : đưa mẹ vá lại, cúc cài lệch : cài lại cho ngay ngắn, đầu tóc bù xù : chải lại cho mượt. *Bài tập 2 : Cho HS chơi trò chơi : Thi - HS thảo luận theo nhóm. nối nhanh nối đúng. - Đại diện nhóm lên thi. - GV kết luận : Quần áo đi học phải lành lặn phẳng phiu, sạch sẽ. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, đứt khuy, hôi bẩn, xộc xệch đến lớp. 4.Củng cố - GV nhận xét giờ. Liên hệ giáo dục HS 5.Dặn dò Về nhà thực hành tốt bài học. 81. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Sáng. Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2013 Học vần ( 2 tiết ) BÀI 15 : T - TH. I. Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được t, th, tổ, thơ. - Đọc được các tiếng và từ ứng dụng to, tơ, ta, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ và câu ứng dụng bố thả cá mè, bé thả cá cờ - Nhận ra chữ t, th trong các tiếng, của một văn bản bất kì - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ - Học sinh ham thích môn tiếng việt II. Đồ dùng dạy và học: - Bộ đồ dùng dạy học giáo viên và học sinh - Tranh vẽ minh họa các từ khóa ( SGK ) câu ứng dụng và phần luyện nói III. Các hoạt động dạy - học : 1.Ổn định tổ chức :lớp hát 2.Kiểm tra bài cũ - Cho 2 đến 3 em đọc và viết: d, đ, dê, đò - 1 HS đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Gv nhận xét cho điểm 3. Bài mới a, Giới thiệu: Ghi tên bài Dạy chữ ghi âm * Âm t: - Nhận diện chữ: -Học sinh theo dõi + Chữ t gồm 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược ( dài) và 1 nét ngang. + Chữ t với chữ đ giống và khác nhau - Giống nhau: Nét móc ngược ( dài) và như thế nào? nét ngang - Khác nhau: đ có nét cong hở phải, t có nét xiên phải - Phát âm và đánh vần: - HS phát âm cá nhân, dãy + Phát âm: GV phát âm mẫu t -Lớp đọc đồng thanh - GV chỉnh sửa cho HS - Đánh vần tiếng tổ: tờ - ô - tô - hỏi – tổ - HS đánh vần cá nhân, nhóm * Âm th: - Nhận diện chữ + Chữ th ghép từ hai chữ t và h + Phát âm: GV phát âm mẫu th - HS phát âm cá nhân, nhóm + Đánh vần: GV đánh vần: thờ – o – tho HS đánh vần – hỏi – thỏ. - Cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc từ ứng dụng 82Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV viết bảng to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ Gọi học sinh lên bảng tìm tiếng có âm mới -Cho học sinh đọc bài -Giáo viên giải nghĩa từ -Hướng dẫn viết chữ -GV viết mẫu: t, tổ, th, thỏ -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. -Học sinh theo dõi -Học sinh tìm tiếng có âm mới Cá nhân , nhóm,dãy hàng ngang, hàng dọc đọc -Học sinh lắng nghe -Học sinh viết bảng con -Học sinh theo dõi. TIẾT 2 * Luyện tập a, Luyện đọc -Cho HS đọc lại toàn bài tiết 1 -Gọi HS lên bảng đọc -Gọi HS đọc SGK -GV nhận xét * Đọc câu ứng dụng GV treo tranh Tranh vẽ gì?. - HS phát âm: t, tổ, th, thỏ - HS đọc cá nhân, nhóm -Lớp đọc đồng thanh. -HS theo dõi -Bố và bé đang thả cá. -GV viết câu ứng dụng lên bảng -Cá nhân, nhóm đọc -Lớp đọc đông thanh. Bố thả cá mè, bé thả cá cờ -Giáo viên quan sát chỉnh sửa b, Luyện nói - Cho HS luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ * GV cho HS thảo luận cặp đôi + Con gì có cái ổ? + Con gì có cái tổ? c, Luyện viết - Cho HS viết vở Tiếng Việt t, th, tổ, thỏ - GV hướng dẫn - GV quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế 4.Củng cố - Thi tìm tiếng có âm mới. nhận xét giờ 5.Dặn dò Về nhà đọc bà,xem trước bài. + Con gà + Con chim - HS luyện viết trong vở TV. 83. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Toán LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu: - Giúp HS củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau - So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ ,các dấu( < , > , = )để đọc ghi kết quả và so sánh -Bài tập 3 bỏ -Học sinh hăng say học tập II. Đồ dùng dạy và học: + Bộ đồ dùng dạy toán. Tranh minh họa các nhóm đồ vật +Vở bài tập toán, bảng con III. Các hoạt động dạy - học : 1.Ổn định : Kiểm tra Sĩ số, lớp hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra VBT 3.Bài mới: Giới thiệu bài *Luyện tập: Hướng dẫn HS thực hành làm bài tập Bài 1: Điền dấu: >, <, =, ? -Học sinh đọc yêu cầu Yêu cầu cả lớp làm vào phiếu , gọi học sinh lên bảng làm -Các số được so sánh ở 2 dòng đầu có gì -Cùng được so sánh với 3 gì giống nhau ? -Kết qủa như thế nào ? - Hai bé hơn 3,ba bé hơn 4 2…3 ; 3…4 ; 2…4 ; -Học sinh nhắc lại Bài 2: Viết theo mẫu Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách làm - 5 bút máy nhiều hơn 4 quyển vở - So sánh số bút máy và số quyển vở ( số 5>4, 4<5 bút máy nhiều hơn số quyển vở và ngược lại ) - Tương tự: so sánh 3chiếc áo với 3 3=3 ,5=5 chiếc quần , 5 chiếc mũ với 5 bạn * GV hỏi thêm -Học sinh khá giỏi trả lời Những số nào bé hơn số 5? -Số 1,2,3,4. -Số 1 bé hơn những số nào? -Số2,3,4… Những số nào lớn hơn số 1? 4. Củng cố - GV nhận xét giờ 5.Dặn dò Về nhà làm bài tập trong vở BTT. 84Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chiều. Toán LUYỆN TẬP. I. Mục đích yêu cầu: - HS tiếp tục ôn tập và làm lại các bài tập vừa làm ban sáng cho thành thạo - Củng cố và so sánh các số trong phạm vi 5 - Học sinh hăng say học tập II. Đồ dùng dạy và học: - Tranh minh họa các nhóm đồ vật - Vở bài tập toán, bảng con III. Các hoạt động dạy - học : 1.Ổn định tổ chức Kiểm tra Sĩ số, lớp hát 2.Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra VBT 3.Bài mới: Giới thiệu bài - Cho HS ôn lại các biểu tượng về ( bé hơn, lớn hơn, bằng nhau) -Luyện tập: Hướng dẫn HS thực hành làm bài tập Bài 1: Điền dấu: >, <, =, ? - Đọc yêu cầu -GV chép đề bài lên bảng -Gọi HS lên bảng làm -Gọi 4 học sinh làm bài Lớp làm nháp GV chữa bài 3>2 ; 4<5 ; 2<3 ; 5=5 4>3, 4=4, 4<5, 2=2 Bài 2: Viết theo mẫu -GV gợi ý rồi hướng dẫn làm bài vào vở Nêu cách làm, tự làm và chữa bài - So sánh số bút máy và số bút chì số bút máy nhiều hơn số bút chì và ngược lại - Tương tự: so sánh số bút chì với số vở - Số mũ với số bạn nhỏ -Số bạn nhỏ với số mũ - Số lọ hoa với bó hoa 3<5; 2<3 -Số bó hoa với lọ hoa 5> 4 ; 4<5 -Gọi HS lên chữa bài GV nhận xét cho diểm -HS theo dõi nếu sai sửa 4. Củng cố - GV nhận xét giờ 5.Dặn dò Dặn về nhà làm bài tập trong vở BTT 85. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiếng Việt ÔN TẬP I. Mục đích yêu cầu: - HS biết đọc, viết thành thạo các âm và tiếng đã học. - Biết viết một số từ có chứa các âm đã học. - Bồi dưỡng HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy và học: - GV: Bộ đồ dùng dạy học - HS: Vở bài tập tiếng việt , bảng con III. Các hoạt động dạy - học : 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh đọc bài t, th 7 đến 10 học sinh đọc -GV nhận xét sửa sai - Đọc cho HS viết âm: t, th, tổ, thơ -Lớp viết bảng con - GV nhận xét đánh giá cho điểm 3.Bài mới - Giới thiệu ghi bảng * Luyện đọc Gọi lần lượt từng học sinh đọc bài t, th - HS lần lượt đọc toàn bài - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - Cá nhân, nhóm, lớp. * Hướng dẫn làm bài tập - HS mở vở BTTV - GV đọc yêu cầu bài - HS quan sát, thực hiện nối các tiếng. * Hướng dẫn HS nối từ đã cho với bức tranh tương ứng - Điền: t hay th? -Học sinh điền Cho học sinh quan sát bức tranh tương ứng để điền * GV chữa bài Ô tô thợ nề * Luyện viết : Cho HS viết vở từ : - HS viết vở bài tập tiếng việt Ti vi thợ mỏ - GV quan sát chỉnh sửa. - GV chấm một số bài. Học sinh lắng nghe 4. Củng cố - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò HS về nhà liên hệ thực tế.. 86Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động tập thể ÔN TRÒ CHƠI: XẾP HÀNG THỨ TỰ I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh tiếp tục ôn tập củng cố kĩ năng tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số rèn luyện tác phong kỷ luật, nhanh nhẹn khẩn trương. - Lòng say mê học tập II. Chuẩn bị : - Còi - Cho HS tập và học thuộc những câu sau : ‘‘ Xếp hàng thứ tự, Mỗi chỗ một người, Cho nhanh, cho đẹp. Nào ! Một ! Hai ! Ba !’’. III. Các hoạt động dạy - học : 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - GV kiểm tra sân bãi 3.Bài mới - GV cho HS luyện tập cách tập hợp hàng - HS tập theo hướng dẫn của GV. - HS đọc theo GV. dọc, dóng hàng, điểm số: 2-3 lần - GV cho HS đọc thuộc 4 câu trên. - HS giải tán. - GV cho HS giải tán trên sân. - GV thổi 1-2 hồi còi dài, GV nói: ‘‘Bây - HS đồng thanh đọc 4 câu đã học - HS tập hợp trước mặt GV. giờ các em chơi trò chơi xếp hàng thứ - HS lại đọc lại 4 câu. tự’’ Tất cả đọc đồng thanh 4 câu đã học sau - HS nhận xét, đánh giá lẫn nhau. đó nhìn theo cô đứng ở chỗ nào thì nhanh chóng về tập hợp theo tổ quy địnhtrước mặt cô. - Tổ nào tập hợp nhanh hàng ngũ ngay ngắn, thẳng đẹp, không xô đẩy nhau hàng đó thắng cuộc. Giáo viên cho học sinh giải tán chơi tự - HS giải tán, chơi lại do rồi tập hợp lại 4.Củng cố -Tổ trưởng tập hợp nhanh tổ mình ,dóng hàng điểm số - Đánh giá tiết học. - Nhận xét tuyên dương nhóm thắng Học sinh lắng nghe cuộc. 5. Dặn dò - Về ôn lại bài. - Xem trước bài giờ sau 87. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sáng. Thứ năm ngày 19 tháng năm 2013 Học vần ( 2 tiết ) BÀI 16: ÔN TẬP. I. Mục đích yêu cầu: - HS Biết đọc một cách chắc chắn các vần đã học từ bài 12 đến bài 15 - Đọc các từ ngữ và các câu ứng dụng. - Chưa yêu cầu học sinh kể lại toàn bộ câu truyện: “Cò đi lò dò” - Học sinh yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy và học: - Bảng ôn, Bộ đồ dùng dạy học vần - SGK, bảng con, vở bài tập tiếng việt III. Các hoạt động dạy - học : 1.Ổn định tổ chức: Lớp hát. 2.Kiểm tra bài cũ - Đọc bài 15 ( SGK) - 10 em đọc bài - Viết : t- tổ, th- thỏ. - Lớp viết bảng con - Nhận xét, ghi điểm 3.Bài mới a, Giới thiệu bài - HS nêu các bài đã học. - Cho HS nhắc lại những bài đã học từ bài 12 đến bài 15. - GV ghi bảng: i, a, n, m, d, đ, t, th. - Học sinh theo dõi - GV treo bảng cho HS tự kiểm tra nếu thiếu thì bổ sung - 2 HS chỉ chữ và đọc. b, Ôn tập: Các chữ và âm vừa học - GV đọc âm - Học sinh theo dõi * Ghép chữ thành tiếng - HS ghép và đọc. - GV kẻ ( như SGK) - Đọc cá nhân - đồng thanh. - HDHS ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang. - HS ghép và đọc. - HDHS ghép tiếng với từng dấu thanh ( kẻ như SGK) * Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi bảng: tổ cò da thỏ - Cả lớp đọc thầm rồi tìm tiếng có các âm Lá mạ thợ nề vừa ghép - GV gọi học sinh đọc - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - GV quan sát nhận xét chỉnh sửa * GV giới thiệu tranh - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng - Cá nhân đọc - GV ghi, giải thích: - Học sinh theo dõi Cò bố mò cá .Cò mẹ tha cá về tổ 88Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×