Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 6 (Lecture 10) - Trần Quang Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.49 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>Ch-6: Phân tích hệthống liên tục dùng biến</b>đổi Laplace


<b>Lecture-10 </b>



<b>6.1. Bi</b>ế<b>n</b>đổ<b>i Laplace</b>


<b>6.1. Biến</b>đổi Laplace


6.1.1. Biếnđổi Laplace thuận


6.1.2. Biếnđổi Laplace của một sốtín hiệu thơng dụng
6.1.3. Các tính chất của biếnđổi Laplace


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>6.1.1. Biến</b>đổi Laplace thuận


Biếnđổi Fourier cho phép phân tích tín hiệu thành tổng của các
thành phần tần số<sub></sub>phân tích hệthốngđơn giản & trực quan hơn
trong miền tần số.


| ( ) |<i>f t</i> <i>dt</i> & | ( ) |<i>h t</i> <i>dt</i>


∞ ∞


−∞ < ∞ −∞ < ∞




Biếnđổi Fourier là công cụchủyếuđểphân tích TH & HT trong
nhiều lĩnh vực (viễn thơng, xửlýảnh, …)



Muốn áp dụng biếnđổi Fourier thì tín hiệu phải suy giảm & HT
vớiđápứng xung h(t) phảiổnđịnh.


Đểphân tích tín hiệu tăng theo thời gian (dân số, GDP,…) và hệ


thống khôngổnđịnh<sub></sub>dùng biếnđổi Laplace (là dạng tổng quát
của biếnđổi Fourier)


<b>6.1.1. Biến</b>đổi Laplace thuận


Xét tín hiệu f(t) là hàm tăng theo thời giantạo hàm mớiφ(t) từ


f(t) sao cho tồn tại biếnđổi Fourier: φ(t)=f(t).e-σt<sub>; </sub><sub>σ∈</sub><sub>R</sub>


Biếnđổi Fourier củaφ(t) nhưsau:


( )

ω [ ( )]φ <i>t</i> ∞ <i>f t e</i>( ) −σ<i>te</i>−<i>j t</i>ω<i>dt</i>


−∞


Φ =F =

<sub>( )</sub> ( <i>j</i> )<i>t</i>


<i>f t e</i> σ ω <i>dt</i>


∞ <sub>−</sub> <sub>+</sub>


−∞


=



Đặt s=σ+jω: <sub>( )</sub> <sub>( )</sub> <i>st</i>


<i>f t e dt</i>


ω ∞ −


−∞


Φ =

F(s)=Φ(ω)


Hay: F(s)= ∞ f(t)e dt−st


−∞


(Biếnđổi Laplace thuận)


( )<i>t</i> <i>f t e</i>( ) σ<i>t</i>


φ <sub>=</sub> −


<i>t</i>


( )


<i>f t</i>


<i>t</i>


( ) ( )]



<i>F s</i> =L[<i>f t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>6.1.1. Biến</b>đổi Laplace thuận


Miền hội tụ(ROC) của biếnđổi Laplace: tập hợp các biến s trong
mặt phẳng phức cóσ=Re{s} làm choφ(t) tồn tại biếnđổi Fourier
Ví dụ: tìm ROC đểtồn tại F(s) của các tín hiệu f(t) sau:


( ) ( ) <i>at</i> ( ); 0


<i>a f t</i> =<i>e</i>− <i>u t a</i>> ( ) ( ) <i>at</i> ( ); 0


<i>b f t</i> =<i>e</i>− <i>u</i> −<i>t a</i>> ( ) ( )<i>c f t</i> =<i>u t</i>( )


<b>6.1.2. Biến</b>đổi Laplace của một số<b>tín hiệu thơng dụng</b>
(a) f(t)=δ(t)


-at


(b) f(t)=e u(t); a>0


-at


(c) f(t)=-e u(-t); a>0


( ) 1; ROC: s-plane
<i>F s</i>


⇒ =



1


( ) ; : Re{ }


<i>F s</i> <i>ROC</i> <i>s</i> <i>a</i>


<i>s</i> <i>a</i>


⇒ = > −


+


1


( ) ; : Re{ }


<i>F s</i> <i>ROC</i> <i>s</i> <i>a</i>


<i>s</i> <i>a</i>


⇒ = < −


+


(d) f(t)=u(t) <i>F s</i>( ) 1;<i>ROC</i>: Re{ }<i>s</i> 0


<i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>


<b>6.1.3. Các tính chất của biến</b>đổi Laplace


Tính chất tuyến tính:


1( ) 1( )


<i>f t</i> ↔<i>F s</i>


1 1

( )

2 2

( )

1 1

( )

2 2

( )



<i>a f t</i>

+

<i>a f t</i>

<i>a F s</i>

+

<i>a F s</i>



2( ) 2( )


<i>f t</i> ↔<i>F s</i>


Dịch chuyển trong miền thời gian:


( ) ( )


<i>f t</i> ↔<i>F s</i> ⇒ 0


0


(

)

( )

<i>st</i>


<i>f t t</i>

<i>F s e</i>



2 2 1



: 2 ( ) ( ) ; : Re{ } 1


1 2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>Ex</i> <i>e u t</i> <i>e u t</i> <i>ROC</i> <i>s</i>


<i>s</i> <i>s</i>


− <sub>+</sub> − <sub>↔</sub> <sub>+</sub> <sub>> −</sub>


+ +


(

3 5

)



4 1


: ( 3) ( 5)


2


<i>s</i> <i>s</i>


<i>t</i>


<i>Ex rect</i> <i>u t</i> <i>u t</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>s</i>


− −

 
= − − − ↔ −
 
 


<b>6.1.3. Các tính chất của biến</b>đổi Laplace
Dịch chuyển trong miền tần số:


( ) ( )


<i>f t</i> ↔<i>F s</i> ⇒ 0


0

( )

<i>s t</i>

(

)



<i>f t e</i>

<i>F s s</i>



( )

2 2


: cos ( ) <i>s</i>
<i>Ex</i> <i>bt u t</i>


<i>s</i> <i>b</i>


+ cos

( )

( ) 2 2


( )



<i>at</i> <i>s</i> <i>a</i>


<i>e</i> <i>bt u t</i>


<i>s</i> <i>a</i> <i>b</i>


− +


⇒ ↔


+ +
Đạo hàm trong miền thời gian:


( ) ( )
<i>f t</i> ↔<i>F s</i>


⇒ ( ) 1 2 (1) ( 1)


( ) (0 ) (0 ) ... (0 )


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>d f t</i>


<i>s F s</i> <i>s</i> <i>f</i> <i>s</i> <i>f</i> <i>f</i>



<i>dt</i>


− − − − − −


↔ − − − −


(1)


( )<i>t</i> <i>s</i>


δ


⇒ ↔


( )<i>t</i> 1


δ ↔ ( )
( )
<i>n</i> <i>n</i>
<i>t</i> <i>s</i>
δ
⇒ ↔
4
( )
2
<i>t</i>
<i>f t</i> =<i>rect</i> − 


 



2
2


( )
?


<i>d f t</i>
<i>dt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>6.1.3. Các tính chất của biến</b>đổi Laplace


Tích phân miền thời gian:


( ) ( )
<i>f t</i> ↔<i>F s</i> ⇒


0


( )


( )



<i>t</i>

<i>F s</i>



<i>f</i>

<i>d</i>



<i>s</i>


τ τ








0


( )

<sub>( )</sub>


( )



<i>t</i>

<i>f</i>

<i>d</i>

<i>F s</i>



<i>f</i>

<i>d</i>



<i>s</i>

<i>s</i>



τ τ


τ τ





−∞


−∞

+






Tỷlệthời gian:


( ) ( )



<i>f t</i> ↔<i>F s</i> ⇒

<i><sub>f at</sub></i>

<sub>( )</sub>

1

<i><sub>F</sub></i>

<i>s</i>

<sub>;</sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>0</sub>



<i>a</i>

<i>a</i>



 



 

>



 



<b>6.1.3. Các tính chất của biến</b>đổi Laplace
Tích chập miền thời gian:


1( ) 1( ); 2( ) 2( )


<i>f t</i> ↔<i>F s</i> <i>f t</i> ↔<i>F s</i> ⇒

<i><sub>f t</sub></i>

<sub>1</sub>

( )

<i><sub>f t</sub></i>

<sub>2</sub>

( )

<i><sub>F s F s</sub></i>

<sub>1</sub>

( ) ( )

<sub>2</sub>
Tích chập miền tần số:


1( ) 1( ); 2( ) 2( )


<i>f t</i> ↔<i>F s</i> <i>f t</i> ↔<i>F s</i> ⇒

<i>f t f t</i>

<sub>1</sub>

( ) ( )

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>1<sub>π</sub><i><sub>j</sub></i>

[

<i>F s</i>

<sub>1</sub>

( )

<i>F s</i>

<sub>2</sub>

( )

]


Đạo hàm trong miền tần số:


( ) ( )


<i>f t</i> ↔<i>F s</i> ⇒

<i><sub>tf t</sub></i>

<sub>( )</sub>

<i>dF s</i>

( )



<i>ds</i>


↔−


1


( )


1


<i>t</i>
<i>e u t</i>


<i>s</i>


− <sub>↔</sub>


+

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

2


1
( )


1
<i>t</i>


<i>te u t</i>
<i>s</i>




⇒ ↔


+
2



( )

?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>6.1.4. Biến</b>đổi Laplace ngược


Tín hiệu f(t) được tổng hợp nhưsau: ( ) ( ). <i>t</i>
<i>f t</i> =φ <i>t e</i>σ


1 <sub>1</sub>


2


( ) [ ( )]. <i>t</i> ( ) <i>j t</i> . <i>t</i>


<i>f t</i> − ω <i>e</i>σ <sub>π</sub> ∞ <i>F s e</i>ω<i>d</i>ω <i>e</i>σ


−∞


 


= Φ =<sub></sub> <sub></sub>




F


1
2


( ) <i><sub>j</sub></i> <i>j</i> ( ) <i>st</i>


<i>j</i>


<i>f t</i> <sub>π</sub> σ <i>F s e ds</i>


σ
+ ∞
− ∞


=

(Biếnđổi Laplace ngược)


Chúng ta không tập trung vào việc tính trực tiếp tích phân trên!!!


Mơ tảF(s) vềcác hàmđơn giản màđã có kết quảtrong bảng các cặp
biếnđổi Laplace. <b>Th</b>ự<b>c t</b>ế<b>ta quan tâm t</b>ớ<b>i các hàm h</b>ữ<b>u t</b>ỷ<b>!!!</b>


Zero của F(s): các giá trịcủa s đểF(s)=0


Pole của F(s): các giá trịcủa s đểF(s)→∞


Nếu F(s)=P(s)/Q(s) <sub></sub>Nghiệm của P(s)=0 là các zero & nghiệm
của Q(s)=0 là các pole


Ký hiệu: f(t)=L-1

[

<i>F s</i>( )

]



<b>6.1.4. Biến</b>đổi Laplace ngược


<b>Dùng b</b>ả<b>ng</b>


<b>Dùng ?</b>



Ví dụ:


2


3 2


2 1 1 1


3 2 1 2


<i>s</i>


<i>s</i> <i>s</i> <i>s</i> <i>s</i> <i>s</i> <i>s</i>




= − + +


+ + + +


(

)



2


-1 -1 2


3 2


2 1 1 1



1 ( )


3 2 1 2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>s</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>u t</i>


<i>s</i> <i>s</i> <i>s</i> <i>s</i> <i>s</i> <i>s</i>


− −


 −   


⇒ <sub></sub> <sub></sub>= <sub></sub>− + + <sub></sub>= − + +


+ +  + + 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>6.1.4. Biến</b>đổi Laplace ngược


start


m<n


m≥≥≥≥n Polynomical<sub>dividing;</sub>



in case m=n
F(s)/s


Expend
the proper.
The result
depends on
n unknown
coefficients
(k1, k2,…)


Find unknown
coefficients
by using:
[1] Clearing func
[2] Heaviside
[3] Mixing boths
Xét hàm hữu tỷsau:


1


1 1 0


1


1 1 0


... ( )



( )


... ( )


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>b s</i> <i>b</i> <i>s</i> <i>b s</i> <i>b</i> <i>P s</i>
<i>F s</i>


<i>s</i> <i>a</i> <i>s</i> <i>a s</i> <i>a</i> <i>Q s</i>








+ + + +


= =


+ + + +


m≥n: improper; m<n: proper, chúng ta chỉ tập trung vào proper!!!



<b>6.1.4. Biến</b>đổi Laplace ngược


( ) ( ) / ( )


<i><b>F s</b></i> ====<i><b>P s</b></i> <i><b>Q s</b></i>


Xácđịnh zero & pole của F(s); zero & pole phải khác nhau


Khai triển các hàm proper:


Giảsửcác pole là: s=λ<sub>1</sub>,λ<sub>2</sub>,λ<sub>3</sub>,…


Khai triển F(s) dùng quy luật sau:
• Các pole không lặp lại:


3


1 2


1 2 3


( ) ...


( ) ( ) ( )


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>



<i>F s</i>


<i>s</i> λ <i>s</i> λ <i>s</i> λ


= + + +


− − −


• Các pole lặp lại, giảsửλ<sub>2</sub>lặp lại r lần


1


2 <sub>3</sub>


1


0


1 2 3


( ) ...


( ) ( ) ( )


<i>r</i>


<i>j</i>
<i>r j</i>
<i>j</i>



<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>
<i>F s</i>


<i>s</i> λ <i>s</i> λ <i>s</i> λ





=


= + + +


</div>

<!--links-->

×