Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giáo án môn học lớp 4 - Tuần dạy 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.86 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18. Thứ 2 ngày 19 tháng 12 năm 2011 MÔN : TẬP ĐỌC (T35) BÀI : ÔN TẬP HỌC KỲ TIẾT 1. I.Mục tiêu : - Đọc được các bài tập đọc đã học ( tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút);bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn ,đoạn thơ phù hợp với nội dung.Thuộc được 3 đoạn thơ,đoạn văn đã học kì I. - Hiểu nôi dung chính từng đoạn, nội dung của cả bài,nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm:Có chí thì nên,Tiếng sáo diều. -HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ( tốc độ đọc trên 80 tiếng/phút ) - Hs có kĩ năng: Nhớ và đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời 1 câu hỏi đề ra. II . Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên các bài TĐ – HTL - 4 bảng học nhóm – Ghi sẵn nd lời giải BT2 lên bảng . III. Hoạt động dạy học . 1. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động . Hoạt động 1 : (8’) Kiểm tra TĐ và HTL (kiểm tra 6 học sinh ) (Nội dung và cách thức kiểm tra, cách đánh giá đã soạn ở giấy ) Hoạt động 2 : (12’) lập bảng tổng kết các bài TD là truyện kể thuộc chủ đề :” Có chí thì nên” và tiếng sáo diều” - Hướng dẫn ; Chỉ ghi lại các điều cần ghi nhớ về các bài TD là truyện kể . - Chia lớp thành 4 nhóm ,phát bảng học nhóm - Nhóm trưởng điều khiển cả nhóm trao đổi tìm ra các bài TĐ là truyện kể sau đó giao cho từng nhóm . cho mỗi bạn trong nhóm đọc 1 bài và thực hiện yêu cầu về bài đó . - Giáo viên cùng lớp nhận xét theo các yêu - Đại diện các nhóm trình bày KQ . cầu nội dung ghi ở từng cột có chính xác không? Lời trình bày có rõ ràng không ? - Học sinh làm bài vào VBT . - Gv hệ thống lại các nd (lời giải chép sắn trên bảng Hoạt động nối tiếp : (2’) Củng cố : Chốt nd bài . - Chốt nd chính của các bài TĐ ở 2 chủ đề vừa ôn tập ……………………………………………………………………………… MÔN : TOÁN. TIẾT: 86 BÀI : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 I.Mục tiêu : Giúp hs . - Biết dấu hiệu chia hết cho 9 . - Bước đầu vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản. - Bài tập cần làm : bài1,2 - KS có kĩ năng : Nhớ được quy tắc các số chia hết cho 9 II.Hoạt động dạy học 1.Bài cũ :(5’). 299 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -. Gv ghi bảng các số : 212; 2650 ; 375; 680; 1028 1 học sinh nêu các số chia hết cho 2 và 5 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài . b. Các hoạt động . Hoạt động 1 : (12’) Hướng dẫn hs phát hiện chia hết cho 9 . - GV ghi thành 2 cột .vd : - hs nêu vd về các số chia hết cho 9 và các số không chia hết cho 9 . 27 : 9 = 3 28 : 9 = 3 dư 1 54 : 9 = 6 67 : 9 = 7 dư 4 ……. Yêu cầu hs chú ý các phép tính ,đặc biệt là các - hs đọc lại các phép tính ở cột chia hết . số bị chia (ở cột chia hết ) - học sinh tính miệng ? Tính tổng của các chữ số trong mỗi số bị vd : 27 (2 + 7 =9 ); 54 : (5 + 4 = 9)… chia xem tổng là mấy . + Gv nhận xét ,chốt lại dấu hiệu chia hết cho 9 - Hs nêu nhận xét về các số chia hết cho 9 và viết tiếp khoảng 5 – 6 số yêu cầu hs tìm - 2 hs đọc kết luận (SGK) xem ,trong các số đó số nào chia hết cho 9 . - Hs viết vào bảng con các số chia hết cho 9 - Tiếp tục yêu cầu hs chú ý đến các phép tính không chia hết cho 9 ( Các bước tiếp theo tương tự trên ) Hoạt động 2 : Luyện tập . Bài 1 : (6’) Hướng dẫn mẫu 1 số - 1 hs đọc yêu cầu BT Vd: số 99 có tổng các chữ số là : 9 + 9 =18 , - Học sinh làm miệng . số 18 chia hết chia hết cho 9 , vậy ta chọn số - Viết các số vào bảng con 99 . - 1 số em nêu cách làm Bài tập 2 : (5’) Gv nhấn mạnh rõ yêu cầu của - 1 hs đọc yêu cầu BT - 1 hs làm mẫu 1 số bài tập . - Học sinh tự làm các số còn lại . - Gọi 1 hs (K- G) làm mẫu 1 số . - Giúp hs thống nhất KQ . 3/(2’) Củng cố - Chốt nội dung bài . - Học sinh nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9 …………………………… MÔN : TOÁN. TIẾT: 87. BÀI : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 . I. Mục tiêu : Giúp học sinh - Biết dấu hiệu chia hết cho 3 - Bước đầu vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. - Bài tập cần làm : bài1,2 - KS có kĩ năng : Nhớ được quy tắc các số chia hết cho 3. II. Hoạt động dạy học . 1. Bài cũ :(5’) - 1 học sinh nêu “ Dấu hiệu chia hết cho 9” - 1 học sinh nhìn bảng nêu miệng những số nào chia hết cho 9 trong các số sau : 1782 ; 81 ; 5572 . 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài .. 300 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Các hoạt động . Hoạt động 1 : (10’) hướng dẫn hs tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3 : - GV ghi bảng thành 2 cột như SGK . - Hs nêu các phép tính chia hết cho 3 và cácm phép tính không chia hết chia 3 . Yêu cầu hs chú ý SBC của cột chia hết cho 3 (gợi ý hs tính nhẩm tổng của các chữ số ở - Học sinh quan sát nêu nhận xét . cột số bị chia . ) - Hs nhẩm miệng 1 vài số khác chia hết cho 3 - Gv ghi bảng : ,sau đó đi đến được kết luận “Các số đó đều Số 27 có : 2 + 7= 9 (9 chia hết cho 3) có tổng các chữ số chia hết cho 3 . Số 15 có : 1 + 5 = 6 ( 6 chia hết cho 3 ) - 2- 3 hs đọc “dấu hiệu chia hết chia 3” ………………… - Hs nêu thêm ví dụ - Gv khái quát thành “dấu hiệu chia hết cho 3” - Tiếp tục cho hs chú ý tới SBC của cột không chia hết cho 3 (theo các bước trên Hoạt động 2 : (20’) Luyện tập Bài tập1 : (5’) - 1 hs nêu yêu cầu BT . - Gv cùng hs làm 1 số : 231 - Hs cùng nhẩm với GV và nêu KQ . - Gv nhận xét ,chữa bài . - Hs nhẩm ,tìm các số còn lại ,viết vào bảng con :1872; 92 313 - Hs viết các số vào vở . - 1 số hs viết trên bảng . - 1 hs đọc yêu cầu . Bài tập 2 : (5’) (theo các bước như trên) - Trao đổi theo cặp ,làm bài . - 1 số học sinh làm bảng các số không chia hết cho 3: 502 ; 6823; 55 553; 641 311. - Lớp và GV nhận xét ,chốt kết quả đúng. 3/(2’) Củng cố - Chốt nội dung bài.. - Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3 ********************************* MÔN: TẬP LÀM VĂN. TIẾT: 35 BÀI: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 2). I. MỤC TIÊU - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Nhận biết được danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn,biết đặt câu hỏi xác định bộ phận của câu. -Kĩ năng: đọc và TLCH, biết được một số từ ngữ về danh từ, động từ, tính từ. - TCTV: một số danh từ chung, riêng; một số từ về động từ, tính từ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phiếu thăm. - 1 tờ giấy khổ to kẻ 2 bảng để HS làm BT2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trong tiết học hơm nay,các em tiếp tục kiểm tra để lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.Sau đó,chúng ta cùng nhau ôn lại về danh từ,động từ,tính từ… b. Các hoạt động.. 301 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động1: (10) Kiểm tra đọc. (Thực hiện như ở tiết 1) Hoạt động 2: ( 20) Bài tập 2 - Cho HS đọc yêu cầu của BT2. - GV giao việc: BT cho một đoạn văn. Trong đoạn văn đó có một số danh từ, động từ, tính từ. Nhiệm vụ của các em là chỉ -1 HS đọc to,lớp theo dõi trong rõ từ nào là danh từ, từ nào là động từ, từ nào là tính từ. Sau SGK. - HS làm bài cá nhân vào đó,đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm. - Cho 2 HS làm bài ở phiếu vở(VBT). - Cho HS trình bày. - HS làm bài trên phiếu, dán lên - GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng. bảng trình bày. a/Các danh từ,động từ,tính từ có trong đoạn văn. - Một số HS phát biểu ý kiến. - Lớp nhận xét.  Danh từ: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, H’mông, Tu Dí, Phù Lá.  Động từ: dừng lại, chơi đùa.  Tính từ: nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ. b/Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:  Buổi chiều,xe dừng lại ở một thi trấn nhỏ. (Buổi chiều xe làm gì?  Nắng phố huyện vàng hoe. (Nắng phố huyện thế nào?  Những em bé H’mông mắt một mí, nhưng em bé Tu Dí, Phù Lá, cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang -HS chép lời giải đúng vào chơi đùa trước sân. vở(VBT). (Ai đang chơi đùa trước sân. ****************************. Thứ 3 ngày 20 tháng 12 năm 2011 MÔN : TOÁN (T88) BÀI : LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU : - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, dấu hiệu chia hết cho 9, vừa chia hết 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình hiống đơn giản. - KS có kĩ năng : Nhớ được quy tắc các số chia hết cho 9, 3, 2, 5. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.Bài cũ:-1 em nêu dấu hiệu chia hết 3 - 1em lên bảng viết số có 3chữ số chia hết cho 3 - Lớp và giáo viên nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới :a/ Giới thiệu bài b/Các hoạt động Hoạt động 1:Bài 1 - 1em đọc yêu cầu bài. -Yêu cầu học sinh làm vào vở - HS làm vào vở ,sau đó 3em lên bảng làm - Mời 3em lên bảng làm ,mỗi em làm một ý. a)Các số chia hết cho 3là: 4563;2229;3567;66816 -Lớp và GV nhận xét,thống nhất kết quả đúng b)Các số chia hết cho 9 là : 4563;6816 c)Các số chia hết cho 3 không chia hết cho 9 là :2229;3567.. 302 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: -Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp ,xem số nào thích hợp để điền vào ô trống .Một số em nêu kết quả - GV nhận xét thống nhất kết quả đúng. Bài 3: Cho học sinh tự làm vào vở và kiểm tra chéo nhau.. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - HS trao đổi và trả lời. a) 945 ;b) 225;255;285. ;c) 762 ; 768. - HS đọc yêu cầu bài ,làm vào vở, kiểm tra chéo nhau và báo cáo kết quả : a) Đ ;b) S ; c) S ; d) Đ. Lớp và GV nhận xét ,chốt kết quả đúng. 3/Củng cố - Dặn dò :- Hệ thống lại nội dung luyện tập. -Nhận xéttiết học và giao bài tập về nhà. ******************************* MÔN: TẬP ĐỌC. TIẾT: 36 BÀI: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 3) I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe – viết đúng bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 80 chữ /15 phút )’không mắc qúa 5 lỗi trong bài;trình bày đúng bài thơ 4 chữ. - HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT ( tốc độ viết trên 80 chữ/ 15phút ) II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu thăm. III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Các hoạt động. Hoạt động 1:(10) Kiểm tra đọc.( Thực hiện như tiết 1) Hoạt động 2: (23) Viết chính tả. * Hướng dẫn chính tả. - HS đọc thầm bài thơ. - GV đọc một lượt bài chính tả. - HS nội dung của bài chính tả. - Yêu cầu HS nêu nội dung bài viết. GV: Hai chị em bạn nhỏ tập đan. Từ bàn tay của chị, của em, những mũ khăn, áo của bà, của bé, của mẹ cha dần dần hiện ra. - Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: chăm chỉ, - HS luyện viết từ khó vào bảng giản dị, dẻo dai. con. * Viết bài - Một số HS viết trên bảng. - GV đọc cho HS viết. - GV đọc cả câu hoặc cụm từ cho HS viết. - HS viết bài vào vở. - Đọc lại bài cho HS soát lại. - HS soát lỗi. * Chấm chữa bài. - Nộp bài. - GV chấm bài. - Nhận xét chung. 3/ Củng cố, dặn dò. - Chốt nội dung bài. - GV nhận xét tiết học. Những HS chưa có điểm kiểm tra về nhà nhớ luyện đọc để hôm sau kiểm tra.. 303 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ********************************** MÔN : CHÍNH TẢ (T18) BÀI : ÔN TẬP – KIỂM TRA TIẾT 4 I.Mục tiêu : - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học(BT 2);bước đầu biết dùng thành ngữ,tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước (BT 3). - Kĩ năng: quan sát biết nhận xét nhận vật trong bài đọc. II. Đồ dùng dh : - Phiếu ghi tên các bài TĐ – HTL . - 4 bảng học nhóm ghi nội dung bài tập 3 . III. Hoạt động dạy học . 1. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động . Hoạt động 1 : (15’) Tiếp tục kiểm tra TĐ- HTL (thực hiện như tiết 1 ) Hoạt động 2 : (10’) Bài tập 2 : GV nêu yêu cầu BT . - Hs trao đổi theo cặp ,suy nghĩ ,đặt câu . Gv cùng lớp nhận xét, sửa chữa nhanh những - Học sinh nối tiếp nhau đọc câu em đặt . câu hs đặt sai . Hoạt động 3 : (9’) Bài tập 2 : - 1 học sinh đọc yêu cầu BT . Nhắc hs : xem lại bài tập đọc “ Cò chí thì nên” - Học sinh lắng nghe . nhớ lại các câu tục ngữ ,TN đã học. - Các nhóm đọc lại các tình huống , thảo -Gv phát bảng học nhóm cho từng nhóm luận để tìm những câu TN – TN thích hợp - Gv cùng lớp nhận xét, sửa sai. để khuyến khích khuyên bạn . - Học sinh (đại diện các nhóm trình bày KQ. Hoạt động nối tiếp : Củng cố : - Chốt nội dung bài :- ND cần ghi nhớ về nhân vật trong văn KC . - Nd các câu TN, thành ngữ ********************************** MÔN : KỂ CHUYỆN ( T18) BÀI : ÔN TẬP – KIỂM TRA ĐỌC . TIẾT 5 I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nắm được các kiểu mở bài,kết bài,trong bài văn kể truyện;bước đầu biết mở bài gián tiếp,kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền ( Bt 2). - Kĩ năng: nắm được một cách mở bài, kết bài trong bài văn kể truyện. 1. Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động . Hoạt động 1:(16’) Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ- HTL( thực hiện như tiết 1 ) Hoạt động 2 : (15’) Ôn các kiểu MB , KB trong văn kể chuyện. - GV nêu yêu cầu BT - Hs đọc thầm lại bài :”Ôn Trạng thả diều” - Gv mở bảng cho hs đọc lại nd ghi nhớ - 1 học sinh đọc nd ghi nhớ về 2 cách mở bài. về 2 cách MB và KB . - 1 học sinh đọc nd ghi nhớ về 2 cách kết bài.. 304 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -. * GV cùng lơp nhận xét,góp ý ,khen ngợi và ghi điểm tốt cho những bài viết hay.. -. Từng hs suy nghĩ ,kết phần MB gián tiếp và KB mở rộng cho câu chuyện ông Nguyễn Hiền. Lần lượt từng hs đọc phần MB . Lần lượt từng hs đọc phần KB .. - Đọc lại ghi nhớ về 2 cách kết bài trong văn KC .. Hoạt động 3 : (2’) Củng cố - Chốt nd bài . ………………………………………………………………………………….. MÔN : KHOA HỌC TIẾT: 35 BÀI : KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY . I.Mục tiêu : - Làm TN để chứng tỏ : + Càng cố nhiều không khí càng có nhiều ôxy để duy trì sự cháy được làm hơn . + Muốn sự cháy diễn ra liên tục ,không khí phải được lưu thông . - Kĩ năng: Nếu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy:thổi bếp lửa cho lửa cháy to hơn,dập tắt lửa khi có hỏa hoạn,….. II.Đồ dùng dạy học. GV chuẩn bị cho 4 nhóm ,mối nhóm (Bộ ĐDDH ) + 2 lọ thủy tinh 2 cây nến . + 1 lọ thủy tinh không đáy ,nến ,đế kê. III.Hoạt động dayï học a. Giới thiệu bài mới . b. Các hoạt động . Hoạt động 1 : (12’) Tìm hiểu vai trò của ôxy đối với sự cháy CTH : Chia nhóm ,phát đồ dùng làm TN cho từng nhóm . - Các nhóm làm TN : Quan sát sự Yêu cầu các nhóm đọc mục “ Thực hành “(Trang 70cháy các ngọn nến . SGK) để biết cách làm thí nghiệm . - Thư ký ghi lại các ý kiến nhận - Giúp đỡ các nhóm làm đúng thí nghiệm ,gợi ý thêm để xét và ý kiến giải thích về KQ hs nhận xét đúng hiện tượng xẩy ra (theo mẫu sau ) thì….làm theo mẫu Kích thước lọ thủy Thời gian cháy Giải thích . - Đại diện các nhóm trình bày KQ tinh . làm việc 1. Lọ thủy tinh to. 2. Lọ thủy tinh nhỏ - GV nhận xét ,giúp hs rút ra kết luận và ứng dụng thêm về vai trò của khí nitơ . Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách duy trì sự cháy diễn ra liên tục ,không khí phải được lưu thông . CTH : GV phát hiện thêm để đến cho các nhóm ,hướng dẫn các nhóm làm theo TN theo mục” - Tiếp tục làm TN theo sự hướng dẫn của GV Thực hành” – Trang 70. và tham khảo thêm ở SGK . Từ kết quả TN trên (HĐ1) làm tiếp thí nghiệm - Quan sát ngọn nến ,thảo luận giải thích ở mục 2 và giải thích nguyên nhân làm cho hiện tượng xảy ra . ngọn lửa cháy liên tục sau khi lọ thủy tinh - Đại diện các nhóm trình bày KQ . không có đáy được kê lên để không kín . - GV nhận xét kết luận . - Để duy trì sự cháy ,cần cung cấp không khí. 305 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> . - Hs liên hệ thực tế . * Liên hệ thực tế : Nấu bếp củi ,kinh ghiệm nhóm bếp ,đun bếp ,dập tắt ngọn lửa. Hoạt động nối tiếp:(2’) - Đọc mục :”Bạn cần biết” Củng cố :(2’) Chốt nd bài ********************************. Thứ 4 ngày 21 tháng 12 năm 2011 MÔN : TOÁN (T89) BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2, 3, 5,9 trong một tình huống đơn giản. - Bài tập cần làm : bài1,2,3 - KS có kĩ năng : Nhớ được quy tắc các số chia hết cho 2, 3, 5,9 vận dụng làm bài tập. II.Hoạt động dạy học : 1. Bài mới : a. Giới thiệu bài . b. Các hoạt động . Hoạt động 1 : Bài 1 : - Cho hs nhắc lại các dấu hiệu chia hét cho 2,3,5,9 . - GV cùng lớp nhận xét ,chữa bài .. - 1 hs đọc yêu cầu BT . - 1 hs nhắc lại ghi nhớ . - Hs làm bài vào bảng con. - 1 số HS lên bảng làm. Hoạt động 2 : Bài 2 - Cho hs làm bài vào vở ,sau đó yêu cầu hs đổi vở kiểm tra chéo nhau . Gv cùng lớp thống nhất kết quả . Hoạt động 3 : Bài 3 : - GV nêu bài tập. a). 1 hs đọc yêu cầu BT. Hs làm bài vào vở ,sau đó đổi vở kiểm tra chéo nhau . Hs làm bài vào bảng con . 1 số hs lên bảng làm . 5 8 chia hết cho 3. b) 24 - Gv cùng lớp nhận xét, chữa bài .. c) 6. 3/ Củng cố : - Chốt nd bài. chia hết cho cả 3 và 5 3 chia hết cho 9. - Nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 . ************************* MÔN :LUYỆN TỪ VÀ CÂU.(T35) BÀI : ÔN TẬP – KIỂM TRA ĐỌC. TIẾT 6. I.Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đò dùng học tập đã quan sát;viết được đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp,kết bài theo kiểu mở rộng ( Bt 2). II.Đồ dùng dạy học . 1. Bài mới : a. Giới thiệu bài .. 306 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b. Các hoạt động. Hoạt động 1 : (15’) Kiểm tra lấy điểm TĐ – HTL (thực hiện t1) Hoạt động 2 : (15) Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật . 2a: Quan sát 1 đồ dùng học tập , chuyển KQ thành dàn ý - 1 hs đọc yêu cầu BT . - Ghi đề bài lên bảng . - Nhắc hs : Đây là bài văn dạng mtả đồ vật, - 1 hs đọc ND ghi nhớ về bài văn miêu tả đồ vật . là đồ dùng học tập của các em . + Gợi ý 1 số đồ dùng học tập của hs: - Hs nêu và tự chọn 1 đồ dùng học tập để bút,thước , sách ,êke, com pa quan sát.Quan sát ghi KQ quan sát vào vở - GV giúp đỡ hs yếu . nháp ,sau đó chuyển thành dàn ý . - GV cùng lớp nhận xét,góp ý ,GV chọn 1 bài tốt nhất coi như là mẫu ,nhưng không bắt - Học sinh nối tiếp nhau đọc dàn ý . buộc hs làm theo . 2b. Viếtphần mở bài kiểu gián tiếp ,kết bài kiểu mở rộng Hướng dẫn : Viết phần MB và KB theo đúng yêu cầu với đồ dùng học tập các em đã chọn - 1 hs đọc yêu cầu BT . để lập dàn ý . - Học sinh làm bài vào vở - Gv cùng lớp nhận xét ,khen ngợi những hs - Học sinh nối tiếp nhau đọc phần MB- KB viết bài hay . 3 /(2’) Củng cố : Chốt nội dung bài Nhắc lại nội dung ghi nhớ về văn miêu tả đồ vật …………………………………………. (Thứ 5 nghỉ bù). 307 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ 6 ngày 23 tháng 12 năm 2011 MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. TIẾT: 36. BÀI: KIỂM TRA ĐỌC HIỂU. I.Mục tiêu :(Có đề kèm theo ) II.Hoạt động dạy học . 1.Kiểm tra: a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động . Hoạt động 1 : (40 ’) Kiểm tra . - Giáo viên phát đề đến tận hs - Hs nghe,soát đề . - Đọc đề ra . - Hs làm bài . - Theo dõi lớp . Hoạt động 2 : (2’) - Thu bài. Nhận xét tiết kiểm tra. ************************** MÔN: TOÁN. TIẾT: 88. BÀI: KIỂM TRA. I. Mục tiêu: :(Có đề kèm theo ) II.Hoạt động dạy học . 1.Kiểm tra: a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động . Hoạt động 1 : (40 ’) Kiểm tra . - Giáo viên phát đề đến tận hs - Hs nghe, soát đề . - Đọc đề ra . - Hs làm bài . - Theo dõi lớp . Hoạt động 2 : (2’) - Thu bài. Nhận xét tiết kiểm tra. ********************************** MÔN: TẬP LÀM VĂN. TIẾT: 36. BÀI: KIỂM TRA. I. Mục tiêu:(Có đề kèm theo ) II.Hoạt động dạy học . 1.Kiểm tra: a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động . Hoạt động 1 : Kiểm tra .  Chính tả: (15-18’) GV đọc cho HS viết vào giấy.  Tập làm văn:(35) - GV chép đề lên bảng. - HS đọc đề và làm vào nháp sau đó viết vào giấy kiểm tra. - GV theo dõi chung. Hoạt động 2 : (2’) - Thu bài. ****************************** MÔN: KHOA HỌC. TIẾT: 36 BÀI: KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG. I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết: - Nêu được con người, động vật, thực vật phải có không khí để thở thì mới sống được. - KNS: HS biết được sự cần thiết của không khí đối với con người, động vật, thực vật.. 308 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sưu tầm về hình ảnh về người bệnh được thở bằng ô-xi.. - Hình ảnh hoặc dụng cụ thật để bơm không khí vào bể cá. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Kiểm tra bài cũ (4’) :- GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 46 (VBT) - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới (30’) a. Giới thiệu bài. b. Các hoạt động. Hoạt động 1 : Tìm hiểu vai trò của không khí đối với con người . * Cách tiến hành : - Yêu cầu HS cả lớp làm theo như mục Thực - HS cả lớp làm theo như mục Thực hành hành trang 72 SGK và phát biểu nhận xét. Tiếp trang 72 SGK và phát biểu nhận xét. theo, GV yêu cầu HS nín thở, mô tả lại cảm giác Tiếp theo nín thở, mô tả lại cảm giác của của mình khi nín thở. mình khi nín thở. - Yêu cầu HS dựa vào tranh ảnh, dụng cụ để nêu - HS dựa vào tranh ảnh, dụng cụ để nêu lên vai trò của không khí đối với đời sống con người lên vai trò của không khí đối với đời sống và những kiến thức này trong y học và đời sống. con người và những kiến thức này trong y học và đời sống Hoạt động 2 : Tìm hiểu vai trò của không khí đối với thực vật động vật * Cách tiến hành : - Về vai trò của không khí đối với động vật : GV kể cho HS nghe thí nghiệm từ thới xa xưa của nhà bác học đã làm để phát hiện vai trò của không khí đối với đời sống động vật bằng cách - HS trả lời. nhốt một con chuột bạch vào trong một chiếc bình thủy tinh kín - Nghe GV giảng. thì nó bị chết mặc dù thức ăn và nước uống vẫn còn. - Về vai trò của không khí đối với thực vật : - Vì cây hô hấp thải ra khí cácGV hỏi: Tại sao không nên để nhiều hoa tươi và cây cảnh trong bô-níc, hút ô-xi, làm ảnh phòng ngủ đóng kín cửa? hưởng đến sự hô hấp của con người Hoạt động 3 : Tìm hiểu một số trường hợp phải dùng bình ô-xi * Cách tiến hành : - Làm việc theo cặp. - GV yêu cầu HS quan sát hình 5, 6 trang 73 SGK. Hai HS quay lại chỉ và nói: + Bình ô-xi người thợ lăn đeo + Tên dụng cụ giúp người thợ lặn có thể lặn lâu dưới nước ? ở lưng. + Tên dụng cụ giúp nước trong bể cá có nhiều không khí hòa + Máy bơm không khí vào tan? nước. - GV gọi HS trình bày. - Một vài HS trình bày kết quả quan sát hình 5, 6 trang 73 - Tiếp theo, GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi : SGK. + Nêu ví dụ chứng tỏ không khí cần cho sự sống của người và - Một số HS trả lời câu hỏi. động vật và thực vật? + Thành phần nào trong không khí quan trọng nhất đối với sự thở? - HS liên hệ thực tế, trả lời. + Trong trường hợp nào người ta phải thở bằng ô-xi? - HS nối tiếp trình bày. - GV kết luận chung. 3. Củng cố dặn dò(3’): -Yêu cầu HS mở SGK đọc phần Bạn cần biết.. 309 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 310 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×