Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 5 - Trường TH Gia Hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.25 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* TUẦN 5 Thứ hai ngày 17 tháng 09 năm 2012 Tiết 1 Chào cờ -----------------------------------------------. Tiết 2+3. Học vần T 37 + 38 :. u-ư. A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư - Đọc được các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng - Nhận các chữ u, ư trong các tiếng của một văn bản bất kỳ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô. *QTE:. - Quyền được học tập - Quyền được vui chơi giải trí. B- Đồ dùng dạy - Học: - Sách tiếng việt 1 tập 1 - Bộ ghép chữ C- Các hoạt động dạy - học: I- ổn định tổ chức: Hát, Kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài trên bảng - Đọc bài trong SGK - Viết bảng con * GV nhận xét cho điểm III- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: Âm u a- Nhận diện chữ: Ghi bảng chữ u và nói: Chữ u (in gồm 1 nét móc ngược và một nét sổ thẳng - Chữ u viết thường gồm 1 nét xiên phải và 2 nét móc ngược.? Chữ u gần giống với chữ gì em đã học ? ? So sánh chữ u và i ? b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng: + Phát âm - GV phát âm mẫu (giải thích). - nô,mơ,tổ cò, lá mạ - 3-4 HS đọc - tổ cò, lá mạ. - HS đọc theo GV: u - ư. - HS theo dõi - Giống chữ n viết ngược - Giống: cùng có nét xiên phải và nét móc ngược. - Khác: Chữ u có 2 nét móc ngược chữ i có dấu chấm ở trên. - HS phát âm CN, nhóm, lớp.. 121 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đánh vần tiếng khoá - Y/c hs tìm và gài âm u vừa học - Hãy tìm thêm chữ ghi âm n gài bên trái âm uvà thêm dấu ( . ) - Đọc tiếng em vừa ghép - GV ghi bảng: nụ ? Nêu vị trí các chữ trong tiếng ? - HD đánh vần: nờ - u - nu - nặng - nụ + Đọc từ khoá: ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: nụ (giải thích). - HS thực hành trên bộ đồ dùng - 1 số em đọc - Cả lớp đọc lại: nụ - Tiếng nụ có n đứng trước u đứng sau dấu (.) - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - HS qs tranh - Vẽ nụ hoa - HS đọc trơn CN, nhóm, lớp. Âm ư: (quy trình tương tự) Lưu ý: + Chữ ư viết như chữ u, nhưng thêm một nét râu trên nét sổ thứ 2 + So sánh u với ư: giống: Viết như chữ u Khác: ư có thêm nét râu + Phát âm: Miệng mở hẹp nhưng thân lưỡi hơi nâng lên Nghỉ giữa tiết c- Đọc tiếng và từ ứng dụng: - Cho 1 HS lên bảng gạch dưới những tiếng có âm mới học. - Cho HS phân tích các tiếng vừa gạch chân - Cho HS đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản - Đọc mẫu, hướng dẫn đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa d- Hướng dẫn viết chữ: - Viết mẫu, nói quy trình viết. u ư nụ thư. - HS gạch chân: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử - Một số HS phân tích - 2 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS viết trên không sau đó viết trên bảng con.. - GV nhận xét, chỉnh sửa đ- Củng cố: Trò chơi “Tìm tiếng có âm vừa học” - Nhận xét chung giờ học. 123 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội *******************************************************************. Tiết 2. 3- Luyện tập: a- Luyện đọc + Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) + Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh ? Tranh vẽ gì ? - Các bạn nhỏ này đang tham gia một cuộc thi vẽ, đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay. - Bạn nào đọc câu ứng dụng cho cô ? Tìm tiếng có chứa âm mới học trong câu ứng dụng. - Cho HS phân tích tiếng vừa tìm - GV đọc mẫu - GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS b- Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ? - HD và giao việc - Yêu cầu HS thảo luận ? Trong tranh cô giáo đưa ra đi thăm cảnh gì ? ? Chùa một cột ở đâu ? ? Hà nội được gọi là gì ? ? Mỗi nước có mấy thủ đô ? ? Em biết gì về thủ đô Hà Nội ?. * QTE:GV giảng thêm về:- Quyền được học tập - Quyền được vui chơi giải trí c- Luyện đọc SGK: GV HD đọc d- Luyện viết: - Hướng dẫn các viết vở - Giáo viên cho HS xem bài viết mẫu -GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu IV- Củng cố - GV chỉ bảng cho HS đọc - Cho HS đọc nối tiếp trong SGK - Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học V- Dặn dò- NX chung giờ học : - Học lại bài - Xem trước bài tiếp theo. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh minh hoạ - Tranh vẽ các bạn nhỏ đang vẽ.. - Thủ đô - HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS đọc ĐT - 2 học sinh đọc - 1 HS đọc nội dung viết - 1 HS nêu cách ngồi viết - HS viết bài theo mẫu. 124 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* -----------------------------------------------. Tiết 4. Toán T 17: Số 7. A-Mục tiêu: Sau bài học, học sinh: - Có khái niệm ban đầu về số 7 - Biết đọc, viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7, nhận xét được các nhóm có 7 đồ vật - Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. B- Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại - Mẫu chữ số 7 in và viết C- Các hoạt động dạy - Học: I- ổn định tổ chức II- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nhận biết một nhóm đồ vật có số lượng là sáu - Y/c HS đếm từ 1 - 6 từ 6 - 1 - Cho HS nêu cấu tạo số 6 - Nêu NX sau kiểm tra. III- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài (Linh hoạt) 2- Lập số 7: - GV dơ tranh. ? Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt ? ? 6 bạn thêm 1 bạn là 7 tất cả có 7 bạn. - GV nêu:6 bạn thêm một bạn là bẩy, tất cả có 7 bạn. + Y/c HS lấy 6 chấm tròn & đếm thêm 1 chấm tròn nữa trong bộ đồ dùng. ? Em có tất cả mấy chấm tròn ? - Cho HS nhắc lại “Có 7 chấm tròn” + Treo hình 6 con tính, thêm 1 con tính hỏi ? Hình vẽ trên cho biết những gì ? - Cho HS nhắc lại + GV KL: 7 HS, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7 3- Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết - GV nêu: Để thể hiện số lượng là 7 như trên người ta dùng chữ số 7. - Giới thiệu chữ số 7 in - Giới thiệu chữ số 7 viết. - 1 HS lên bảng - 1 số em đọc - 1 vài em nêu. - HS quan sát tranh - Có 6 bạn chơi, thêm 1 bạn - 7 bạn - 1 số HS nhắc lại - HS thực hiện theo HD - 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 tất cả có 7 chấm tròn - 1 vài em nhắc lại. - Có 6 con tính thêm 1 con tính là 7. Tất cả có 7 con tính - 1 vài em. 125 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* - GV nêu cách viết và viết mẫu:. - HS quan sát và theo dõi. - GV chỉ số 7 Y/c HS đọc 4- Thứ tự của số 7: - Yêu cầu học sinh lấy 7 que tính và đếm theo que tính của mình từ 1 đến 7. - Mời 1 HS lên bảng viết các số từ 1 đến 7 Theo đúng thứ thứ tự ? Số 7 đứng liền sau số nào ? ? Số nào đứng liền trước số 7 ? ? Những số nào đứng trước số 7 ? - Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 5- Luyện tập: Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài - GV theo dõi, chỉnh sửa. Bài 2: ? Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu cả lớp làm bài rồi nêu miệng - GV hỏi để HS rút ra cấu tạo số 7 Chẳng hạn hỏi: ? Tất cả có mấy chiếc bàn là ? ? Có mấy bàn là trắng? ? Có mấy bàn là đen ? GV nêu: Bảy bàn là gồm 5 bàn là trắng và 2 bàn là đen ta nói: “Bảy gồm 5 và 2, gồm 2 và 5” - Làm tương tự với các tranh khác để rút ra: “Bảy gồm 1 và 6, gồm 6 và 1 Bảy gồm 4 và 3, gồm 3 và 4” Bài 3: ? Nêu yêu cầu của bài? - Hướng dẫn HS đếm số ô vuông rồi điền kết quả vào ô trống phía dưới, sau đó điền tiếp các số thứ tự. ? Số nào cho em biết cột đó có những ô vuông nhất. ? Số 7 > những số nào ? IV- Củng cố - Trò chơi “Nhận biết số lượng để viết số” - Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1. - HS tô trên không và viết bảng con - HS đọc: bảy - HS đếm theo hướng dẫn. - 1 HS lên bảng viết: 1,2,3,4,5,6,7 - Số 6 - Số 6 - 1,2,3,4,5,6 - HS đếm 1 số em - Viết chữ số 7 - HS viết theo hướng dẫn - Viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài tập và nêu miệng kết quả.. -HS làm bài, nêu miệng.. - 7 chiếc - 5 chiếc - 2 chiếc. - Một số HS nhắc lại. - Viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm theo hướng dẫn - Số 7. 126 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* V- Dặn dò -Nhận xét chung giờ học : - Học lại bài - Xem trước bài số 8. - HS chơi theo tổ. - HS nghe và ghi nhớ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tiết 1+2. Thứ ba ngày 18 tháng 09 năm 2012 Học vần T 39 + 40 : x. - ch. A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể biết: - Đọc và viết được: x - ch, xe, chó. - Đọc được các TN ứng dụng và câu ứng dụng - Nhận ra chữ x, ch trong các tiếng của 1 văn bản bất kỳ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ôtô B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt C- Các hoạt động dạy - học: I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài trên bảng - Đọc bài trong SGK - Viết bảng con * GV nhận xét - cho điểm III- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm Âm x a- Nhận diện chữ. - Ghi bảng chữ x và nói: chữ x in gồm 1 nét xiên phải và một nét xiên trái, chữ x viết thường gồm 1 nét cong hở trái và một nét cong hở phải. ?Em thấy chữ x giống chữ c ở điểm nào ? Vậy chữ x khác chữ c ở điểm nào ? b-Phát âm, ghép tiếng và đánh vần. + Phát âm - GV phát âm mẫu và HD: khi phát âm hai. - u,ư,nụ, thư - 2-3 HS đọc - HS viết. - HS đọc theo GV; x - ch. - HS chú ý nghe. - Cùng có nét cong hở phải - Chữ x có thêm một nét cong hở trái.. 127 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hở, hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh. - GV theo dõi và sửa cho HS + Ghép tiếng và đánh vần tiếng -Y/c HS tìm và gài âm x vừa học ? - Hãy tìm âm e ghép bên phải chữ ghi âm x. - Đọc tiếng em vừa ghép - GV viết lên bảng: xe ? Nêu vị trí các chữ trong tiếng ? - Đánh vần . - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc từ khoá ? Tranh vẽ gì ?. - HS phát âm (CN, nhóm, lớp). - HS lấy hộp đồ dùng thực hành. - HS ghép: xe - 1 số em - cả lớp đọc lại - Tiếng xe có âm x đứng trước âm e đứng sau - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) xờ -e-xe. Âm ch: (Quy trình tương tự) Lưu ý: + Chữ ch là chữ ghép từ 2 con chữ c và h (c đứng trước, h đứng sau) + So sánh ch với th: Giống: Chữ h đứng sau Khác: ch bắt đầu bằng c còn th bắt đầu bằng t. + Phát âm: Lưỡi chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh Nghỉ giữa tiết c- Đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - Y/c HS gạch dưới tiếng chứa âm x, ch. - Cho HS đọc kết hợp phân tích những tiếng vừa gạch chân. - GV theo dõi, chỉnh sửa - Giải nghĩa từ ứng dụng. Thợ xẻ: Người làm công việc xẻ gỗ ra từng lát mỏng. Chỉ đỏ: đưa ra sợi chỉ màu đỏ. Chả cá: Món ăn ngon được làm từ cá. d- Hướng dẫn viết chữ: - Viết mẫu, nói quy trình viết. - HS quan sát tranh - Xe ôtô - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp. 1 - 3 HS đọc. - 1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân các tiếng: xẻ, xã, chỉ, chả. - HS đọc CN, nhóm, lớp. 128 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội *******************************************************************. x ch xe chó. - HS viết trên không sau đó viết bảng con. - GV theo dõi, chỉnh sửa. đ- Củng cố: - Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn - NX chung tiết học. - HS chơi theo HD. Tiết 2: 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh ? Tranh vẽ gì ? ? Xe đó đang đi về hướng nào ? - Câu ứng dụng của chúng ta là: Xe ôtô chở cá về thị xã ? Hãy phân tích cho cô tiếng chở : - GV đọc mẫu câu ứng dụng - GV theo dõi chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS b- Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ? ? Các em thấy có những loại xe nào ở trong tranh ? ? Vì sao được gọi là xe bò ? ? Xe lu dùng để làm gì ? ? Xe ôtô trong tranh được gọi là xe gì ? ? Em còn biết loại ôtô nào khác ? ? Còn những loại xe nào nữa ? ? Em thích đi loại xe nào nhất ? Vì sao ? c- Luyện đọc SGK: GV HD đọc b- Luyện viết: - Cho HS đọc các nội dung biết - Cho HS xem bài viết mẫu - GV hướng dẫn cách viết vở - Theo dõi, uốn nắn HS yếu. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS quan sát tranh và NX -Vẽ xe chở đầy cá - Xe đi về phía thành phố, thị xã - 1 HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học. - HS phân tích - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS: xe bò, xe lu, xe ôtô - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.. - Đọc cả lớp (1 lần) - 1 HS đọc - HS xem mẫu - 1 HS nêu những quy định khi viết - HS tập viết trong vở tập viết. 129 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* - NX bài viết IV- Củng cố + Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con. + Đọc lại bài trong SGK + Đọc tiếng có âm vừa học V- Dặn dò- NX chung giờ học : - Học lại bài - Xem trước bài tiếp theo -----------------------------------------------. Tiết 4. T 18. Toán. :. Số 8. A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh: - Có khái niệm ban đầu về số 8 - Đọc được, viết được số 8, đếm, so sánh các số trong phạm vi 8. - Nhận biết các nhóm có không quá 8 đồ vật. - Nêu được vị trí số 8 trong dãy số từ 1-3 B- Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Chấm tròn, bìa, bút dạ, que tính. - Học sinh: chấm tròn, que tính, bộ đồ dùng toán 1, bút C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: I- ổn đinh tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS lên bảng nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 7 - Cho HS đếm các số từ 1-7 và từ 7-1 - Cho HS nêu cấu tạo số 7 - Nêu NX sau KT III- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Lập số 8: + Dơ hình vẽ số HS . ? Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ? Có thêm mấy bạn muốn chơi ? 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn tất cả có 8 bạn. + GV dán lên bảng 7 chấm tròn. ? Trên bảng cô có mấy chấm tròn - GV dán thêm 1 chấm tròn ? Thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ?. - 1 HS lên bảng - 1 số HS - 2-3 HS.. - HS quan sát và NX - Có 7 bạn - 1 bạn - 8 bạn. - 7 chấm tròn. 130 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* - Cho HS nhắc lại + Cho HS lấy ra 7 que tính ? Trên tay các em bây giờ có mấy que tính ? - Cho HS lấy thêm 1 que tính nữa ? 7 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que tính + GV KL: 8 HS, 8 Chấm tròn, 8 que tính đều có số lượng là 8 3- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết: GV nêu: Để biểu diễn số lượng là 8 người ta dùng chữ số 8 in (theo mẫu) - Đây là chữ số 8 in (theo mẫu) - GV viết mẫu số 8 và nêu quy trình - GV theo dõi, chỉnh sửa 4- Thứ tự số 8: - Y/c HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính của mình từ 1-8 ? Số 8 đứng liền ngay sau số nào ? ? Số nào đứng liền trước số 8 ? ? Những số nào đứng trước số 8? - Gọi một số HS đếm từ 1 - 8 và từ 8-1 5- Luyện tập Bài 1: - Gọi một HS nêu Y/c của bài - Y/c HS viết 1 dòng số 8 vào vở Bài 2: ? Bài yêu cầu gì ? Ta làm thế nào ? - Giáo viên: + Chữa bài: Cho HS đổi vở KT chéo - Gọi một số HS đọc bài của bạn lên và NX - GV nhận xét, cho điểm - Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu tạo số 8. - Cho 1 số HS nhắc lại Bài 3: ? Bài Y/c gì ? - Cho HS làm và nêu miệng ? Trong các số từ 1 - 8 số nào là số lớn nhất ? ? Trong các số từ 1-8 số nào là số nhỏ nhất ? IV- Củng cố. - 8 chấm tròn - 1 vài em - Có 7 que tính - 8 que tính. - HS tô và viết bảng con số 8 - HS lấy que tính và đếm - 1 HS lên bảng viết: 1,2,3,4,5,6,7,8 - Số 7 - Số 7 - Các số: 1,2,3,4,5,6,7 - 1 vài em - Viết số 8 - HS làm BT - Điền số thích hợp vào ô trống - Đếm số ô chấm ở từng hình rồi điền kết quả đếm = số ở ô vuông dưới - HS làm bài - HS làm theo Y/c. - 8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1 - 8 gồm 6 & 2, gồm 2&6 - 8 gồm 5&3, 3&5 - 8 gồm 4&4.. - Viết số thích hợp vào ô trống. 131 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* Trò chơi: "Nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 8 Cách chơi: GV treo một số tấm bìa có vẽ các chấm tròn và một số đồ vật khác. - HS phải đếm số đồ vật ở mỗi hình . Hình nào có số lượng là 8 thì ghi vào  ở dưới. V- Dặn dò: - NX chung giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - Số 8 - Số 1. - HS chơi theo 2 đội, mỗi đội cử 1 đại diện lên chơi, tổ nào nhanh, đúng sẽ thắng. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tiết 1 +2. Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012 Học vần T 41 + 42. :s-r. A- Mục tiêu:Sau bài học, HS có thể: - Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ - Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá. * QTE: - Quyền được học tập, chăm sóc, dạy dỗ.. - Quyền được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được đối xử bình đẳng.. B- Đồ dùng - Dạy học: - Sách tiếng việt 1 tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh vẽ chim sẻ C- Các hoạt động dạy học:. I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài trên bảng - Đọc bài trong SGK - Viết bảng con * GV nhận xét - cho điểm III- Dạy, học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm:. - x,ch,xe,chó - 3-4 HS đọc - xe,chó - HS đọc theo GV: s, r. âm s:. a- Nhận diện chữ: - Viết lên bảng chữ s và nói: chữ s gồm 1 nét. - HS chú ý. 132 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* xiên phải và nét thắt, nét cong hở trái So sánh: chữ s và chữ x giống và khác nhau ở điểm nào? - Chữ s in có hình dáng như đất nước ta b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần. + Phát âm: - GV phát âm mẫu (giải thích) - Theo dõi và chỉnh sửa cho HS + Đánh vần tiếng khoá ? Yêu cầu HS tìm và gài âm s vừa học ? ? Hãy tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm s và dấu hỏi trên e ? - Hãy đọc tiếng em vừa ghép - Ghi bảng: sẻ ? Hãy phân tích tiếng sẻ ?. ? Hãy đánh vần tiếng sẻ ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu đọc + Đọc từ khoá: ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: sẻ r: (Quy trình tương tự) lưu ý: + Chữ r gồm một nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược. + so sánh s và r: - Giống: Đều có nét xiên phải, nét thắt - Khác: chữ r kết thúc = nét móc ngược, chữ s kết thúc bằng nét cong hở trái + Viết: nét nói giữa r và ê + Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phía vòm hơi thoát ra xắc có tiếng thanh Nghỉ giữa tiết c- Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng. ? tìm tiếng chứa âm vừa học ? - Cho HS phân tích tiếng vừa tìm - Cho HS đọc từ ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa + Giúp HS tìm hiểu nghĩa ứng dụng - su su: đưa ra quả su su Chữ số: viết lên bản 1, 2.. và nói đây là chữ số. - Giống: cùng có nét cong hở trái. - HS nhìn bảng phát âm (nhóm, CN, lớp). - HS thực hành gài trên bộ đồ dùng HS - 1 số em - Cả lớp đọc lại: sẻ - Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - sờ - e - se- hỏi - sẻ - HS đọc trơn: sẻ - HS quan sát tranh và NX - Tranh vẽ chú chim sẻ đang đậu trên cành cây - HS đọc trơn: CN, lớp - HS làm theo HD của GV. - HS đọc nhẩm - HS tìm: sủ, số, rổ, rá, rô - Một số em đọc. 133 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* Cá rô: Tranh vẽ con cá rô - GV đọc mẫu. d - Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. s r. sẻ. - HS đọc (CN, nhóm, lớp). rễ. - GV nhận xét, sửa sai đ- Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn - Nhận xét chung giờ học. - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con.. - HS chơi theo HD. Tiết 2: 3- Luyện tập a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng (GT tranh) ? Tranh vẽ gì? - Viết câu ứng dụng lên bảng ? Tìm và gạch dưới tiếng có âm mới học cho cô ? - Đọc mẫu câu ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. b- Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - GV HD và giao việc + Yêu cầu học sinh thảo luận. ? Tranh vẽ gì ? ? Hãy chỉ rổ và rá trong tranh ? Rổ và rá thường được làm bằng gì ? ? Rổ thường dùng làm gì ? ? Rá thường dùng làm gì ? ? Rổ và rá có gì khác nhau ? ? Quê em có ai đan rổ, rá không ? c- Luyện đọc SGK: GV HD đọc d- Luyện viết: - GV HD cách viết vở và giao việc - Theo dõi và giúp đỡ HS yếu - Nhận xét và chấm một số bài IV- Củng cố Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa học vào bảng con.. - HS đọc: CN, nhóm, lớp - HS qsát tranh nhận xét -Tranh vẽ cô giáo đang HD HS viết chữ số - 2 HS đọc - HS tìm: rõ, số - HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng. - Chủ đề luyện nói hôm nay là: rổ, rá. - HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.. - HS đọc ĐT, CN. - 1 HS đọc nội dung viết - 1HS nêu quy định khi viết - HS viết trong vở tập viết - HS chơi theo nhóm. * QTE:- Quyền được học tập, chăm. 134 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội *******************************************************************. sóc, dạy dỗ. - Quyền được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được đối xử bình đẳng.. - HS chú ý nghe và ghi nhớ. V- Dặn dò: - Nhận xét giờ học : - Học lại bài - Xem trước bài 20 -----------------------------------------------. Tiết 3. Tự nhiên và xã hội T 5: GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ. A. Mục tiêu : Giúp HS hiểu: - Nêu được các việc nên và không nê làm để giữ vệ sinh thân thể . Biết cách rửa mặt , rửa tay chân sạch sẽ . - Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. * QTE : HS biết giữ vệ sinh cơ thể, có quyền tự chăm sóc bản thân mình. B. Đồ dùng dạy học : - Các hình trong bài 5 SGK, - Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay hoặc kéo. C. Hoạt động dạy và học : I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Những việc nên và không nên làm để bảo vệ mắt, nhận xét. III. Bài mới: 1. Khởi động: Cả lớp hát bài “khám tay” 2. GT bài: a. Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp. b. Hoạt động 2: làm việc với SGK c. Hoạt động 3: GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Hay nêu các việc cần làm khi tắm. GV ghi lại tất cả các ý kiến của HS lên bảng. Sau đó tổng kết lại và KL việc làm trước, việc nên làm sau. GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi nên rửa tay khi nào ? Nên rửa chân khi nào ? GV ghi câu của HS trả lời lên bảng. Cho HS kể ra những việc không nên làm nhưng nhiều người còn mắc phải. Cho HS liên hệ bản thân và nêu lên sẽ sửa chữa như thế nào ? GV KL toàn bài, nhắc nhở các em có ý thức tự. Từng cặp (2 HS) xem và nhận xét bàn tay ai sạch và chưa sạch. Tự liên hệ về những việc mỗi HS đã làm để giữ vệ sinh cá nhân. HS nhận ra những việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ HS thảo luận nhóm Biết trình bày các việc làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, rửa chân và biết nên làm những việc đó vào lúc nào.. 135 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. Kể những việc không nên làm: ăn bốc, VI. Củng cố dặn dò : cắn móng tay, đi chân đất. * QTE : HS biết giữ vệ sinh cơ thể, có quyền tự chăm sóc bản thân mình. - Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa , ghẻ , - GV cho HS nhắc lại những việc không nên chấy rận , đau mắt , mụn nhọt . làm để bảo vệ thân thể. - Dặn: về thường xuyên vệ sinh cá nhân hàng - Biết cách đề phòng các bệnh về da . ngày. -----------------------------------------------. Tiết 4. Đạo đức T 5: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I . Mục tiêu : - Biết dược tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập . - Thực hiện giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập của bản thân . *GDMT: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm , BVMT làm cho môi trường thêm sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học : Tranh Bài tập 1,2 , các đồ dùng học tập , vở BTĐĐ. III. Các HĐ dạy học : 2.Kiểm tra bài cũ : -Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ có lợi gì ? Như thế nào là gọn gàng sạch sẽ -Giáo viên kiểm tra tác phong của một số Học sinh . Nêu nhận xét trước lớp . 3.Bài mới : * Hoạt động 1 : Làm bài tập 1 . - MT : học sinh biết tô màu các đồ dùng học tập cần thiết cho Học sinh . Cho học sinh mở vở ĐĐ quan sát tranh - BT1. GV yêu cầu HS tô màu vào các đồ dùng học tập trong tranh vẽ . *Hoạt động 2 : Học sinh làm Bt2 - MT : Nêu tên được các đồ dùng học tập và biết cách giữ gìn Giáo viên nêu yêu cầu Bt2 * GV kết luận : Được đi học là quyền lợi của trẻ em . Giữ gìn Đ D HT chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được HT của mình . * Hoạt động3 : Làm BT3 - MT: Biết nhận ra những hành vi đúng , những hành vi sai để tự rèn luyện .. Hs lập lại tên bài học HS tô màu các đdht trong tranh . Trao đổi bài để nhận xét đúng sai . Hs trao đổi với nhau về nội dung : + Các đồ dùng em có là gì ? + Đồ dùng đó dùng làm gì ? + Cách giữ gìn đồ dùng ht . - Tổ cử đại diện lên trình bày trước lớp .Hs nhận xét đúng sai bổ sung .. Hs làm bài tập Hs quan sát tranh trả lời câu hỏi . 136. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* + Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì ? Bạn Nam lau cặp , bạn Lan sắp xếp + Vì sao hành động của bạn đó là đúng ? bút vào hộp bút gọn gàng , bạn Hà + Vì sao hành động của bạn đó là sai ? và bạn Vũ dùng thước và cặp đánh - GV Hành động của những bạn trong nhau . tranh 1,2,6 là đúng . Hành động của Vì bạn biết giữ gìn đồ dùng ht cẩn những bạn trong tranh 3,4,5 là sai . thận . * Kết luận : Cần giữ gìn đồ dùng học tập Vì bạn xé vở , dùng đồ dùng ht đánh . nhau làm cho đồ dùng mau hư hỏng . Không làm dây bẩn , viết bậy , vẽ bậy vào sách vở .-Không gập gáy sách vở . Không xé sách , xé vở Học xong phải cất gọn ĐDHT vào nơi quy định . Giữ gìn đồ dùng ht giúp các em thực hiện Hs tự sắp xếp lại đồ dùng ht trong tốt quyền học tập của mình . hộc bàn , vuốt lại góc sách vở ngay Hoạt động 4 : Tự liên hệ ngắn . 4.Củng cố dặn dò : *GDMT: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm , BVMT làm cho môi trường thêm sạch đẹp. Giáo viên nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh hoạt động tích cực . Dặn Học sinh về nhà sửa sang lại sách vở , đồ dùng ht để tuần sau lớp sẽ mở hội thi “ Sách vở đồ dùng HT của ai đẹp nhất . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tiết 1 + 2. Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012 Học vần T 43+44 : k - kh. A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể - Đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế - Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ùu, vò vò, vù vù, ro ro, tu tu. *QTE - Quyền được học tập kết giao bạn bè B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1, tập1 - Bộ ghép chữ tiếng việt. 137 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bai cũ: -Đọc bài trên bảng -Đọc bài trong SGK - Viết bảng con - GV nhận xét- cho điểm III-Bài mới 1- Giới thiệu bài 2- Dạy chữ ghi âm: âm k: a- Nhận diện chữ: - Viết lên bảng k ? Chữ k gồm những nét gì? ? Hãy so sánh chữ k và chữ h ? b- Phát âm, đánh vần tiếng: + Phát âm:. - s, r, sẻ, rễ - 3-4 HS đọc - sẻ, rễ. - HS đọc theo GV: K - Kh. - GV phát âm mẫu: k (ca) - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đánh vần tiếng: ? Y/c HS tìm âm k vừa học ? ? Y/c HS tìm tiếp chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm k và gài thêm dấu hỏi ? - Đọc tiếng em vừa ghép - Ghi tiếng em vừa ghép - Ghi bảng: kẻ ? Hãy phân tích tiếng kẻ ? ? Ai có thể đánh vần cho cô ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Y/c đọc - Đọc từ khoá ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng (kẻ) và giải thích kh: a- Nhận diện chữ: - GV ghi bảng: kh ? Cho cô biết chữ kh được ghép bởi những con chữ nào ? ? Chữ k và h có gì giống và khác nhau. - Chữ k gồm nét khuyết trên nét thắt và nét móc ngược - Giống: Đều có nét khuyết trên - Khác: Chữ k có nét thắt còn chữ h có nét móc hai đầu - HS phát âm CN, nhóm, lớp - HS phát âm CN, nhóm, lớp - HS thực hành bằng đồ dùng HS - 1 số em - HS đọc lại - Tiếng kẻ có âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e - HS: ca-e-ke-hỏi-kẻ - HS đánh vần: nhóm, CN, lớp - Đọc trơn - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ gà mẹ, gà con - HS đọc trơn kẻ CN, nhóm, lớp.. - Con chữ k và h - Giống: đều có chữ k - Khác: chữ kh có thêm con chữ h. - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp. 138 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* Nghỉ giữa tiết b- Phát âm, đánh vần tiếng: + Phát âm: - GV phát âm mẫu kh (khờ) (giải thích) - GV theo dõi & chỉnh sửa cho HS + Đánh vần tiếng khoá - Y/c HS tìm và gài: kh - Cho HS tìm tiếp chữ ghi âm ê gài bên phải âm kh và dấu sắc trên ê. ? Hãy đọc tiếng em vừa ghép ? - GV ghi bảng: khế ? Phân tích cho cô tiếng khế ? ? Hãy đánh vần tiếng khế ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Y/c đọc + Đọc từ khoá: ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: khế (gt) c- Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản - GV đọc mẫu d- Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và nêu quy trình. k kh kẻ khế. - HS tìm và vài: kh - khế - Khế - Cả lớp đọc lại - Tiếng khế có am kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc trên ê. - HS đánh vần (nhóm, CN, lớp) khờ-ê-khêsắc-khế. - Đọc trơn - HS quan sát tranh vẽ - Tranh vẽ rổ khế - HS đọc CN, nhóm, lớp - 1 - 3 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS viết trên không sau đó viết trên bảng con. - HS chơi theo tổ - 1 lần. - GV theo dõi, sửa sai đ- Củng cố: Trò chơi: “Tìm chữ có âm vừa học” - Cho cả lớp đọc lại bài - NX giờ học. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc + Đọc lại bài tiết 1 (Bảng lớp) + Đọc câu ứng dụng : (GT tranh) ? Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu - GV nhận xét, sửa sai. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh và NX - Vẽ chi kha kẻ vở cho hai bé - 2 HS đọc trước. 139 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* b- Luyện nói: ? Đọc tên bài luyện nói ? - GV hướng dẫn và giao việc + Y/c HS thảo luận ? Trong tranh vẽ gì ? Các vật trong tranh có tiếng kêu ntn ? ? Các con có biết tiếng kêu khác của loài vật không ? ? Có tiếng kêu nào làm cho người ta sợ ? ? Có tiếng kêu nào khi nghe làm cho người ta thích ? - Cho HS bắt trước tiếng kêu của các loài vật trong tranh c. Luyện đọc SGK. GVHD đọc d- Luyện viết: - GV HD và giao việc - GV lưu ý cho HS các nét nối - Theo dõi và uốn nắn HS yếu - NX bài viết. IV- Củng cố + Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con - Đọc lại bài trong SGK - Đọc tiếng có âm k, kh vừa học * QTE: - Quyền được học tập kết giao. - 2 HS đọc - HS thảo luận nhóm 2 theo tranh và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS làm theo hướng dẫn - HS chơi theo tổ - HS đọc CN, nhóm ,lớp - 1 số HS đọc lại. - HS tập viết vở: k, kh, kẻ, khế. bạn bè V- Dặn dò: - NX chung giờ học : - Học lại bài - Xem trước bài: 21 -----------------------------------------------. Tiết 4. Toán T 19 : Số 9 A. Mục tiêu:- Sau bài học, học sinh có + Khái niệm ban đầu về số 9 + Biết đọc, viết số 9, so sánh các số trong phạm B. Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại - Mẫu số 9 in và viết C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh lên bảng nhận biết 1 nhóm đồ. 140 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Kế hoạch bài học – Hải Yến TH Gia Hội ******************************************************************* vật có số lượng là 8. - Yêu cầu HS đọc từ 1 - 8 và từ 9 - 1. - Cho HS nêu cầu tạo số 8 - Nêu nhận xét sau KT. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Lập số 9. * Treo tranh lên bảng. ? Lúc đầu có mấy bạn đang chơi? ? Có thêm mấy bạn muốn chơi. ? Có 8 bạn thêm một bạn hỏi có mấy bạn? * Yêu cầu học sinh lấy 8 quy tính rồi lấy 1 quy tính nữa trong bộ đồ dùng , hỏi. ? Các em có tất cả mấy que tính? - Cho học sinh nhắn lại. * Treo hình 8 chấm tròn và thêm 1 chấm tròn ? Bạn nào có thể giải thích hình nói trên + GV kết luận: 9 học sinh, 9 chấm tròn, 9 que tính đều có sô lượng là 9. 3. Giới thiệu số 9 in và chữ số 9 viết: - GV nêu: Để thể hiện số lượng là 9 như trên người ta dùng chữ số 9. - Đây là số 9 in (mẫu) - Đây là chữ số 9 viết (mẫu - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. 4. Thứ tự của số 9. - Yêu cầu học sinh lấy 9 que tính rồi tính rồi đếm số quy tính của mình từ 1 đến 9. - Mời 1 HS lên bảng viết các số từ 1 đến 9. ? Số 9 đứng liền sau số nào? ? Số nào đứng liền trước số 9? ? Những số nào đứng liền trước số 9. - Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 rồi từ 9 -1 Nghỉ giữa tiết 5. Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu HS viết 1 dòng số 9 cho đúng mẫu. - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. Bài 2: (33) ? Bài yêu cầu gì? ? Em hãy nêu cách làm? Chữa bài: - Cho HS làm bài tập rồi đổi bài để KT kết quả. - Gọi một số HS nêu kết quả của bạn.. - 1 HS lên bảng. - 1 -3 học sinh.. - HS quan sát tranh. - Có 8 bạn. - Tất cả có 9 bạn. - Một số học sinh nhắc lại. - 8 que tính thêm 1 que tính bằng 9 que tính -Một số em nhắc lại. - Lúc đầu có 8 chấm tròn sau thêm 1 chấm tròn là 9. tất cả có 9 chấm tròn.. - HS tô chữ trên không sau đó tập viết số 9 trên bảng con. - HS đọc 9. - HS viết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Số 8 - Số 8 - Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, - Một số em đếm.. - HS viết số 9.. - Điền số vào ô trống. - Đếm các con tính rồi nêu kết quả đếm bằng số vào ô trống.. 141 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×