Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.3 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. * Bài 3: Miệng. -HD Hs đếm từ 1 – 10 và điền - Hs nêu các số cần điền . vào số tương ứng. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học -N/xét, dặn dò.. - Về nhà học bài xem trớc bài học sau.. ********************************* Tiết 5:Sinh hoạt: § 18: NHẬN XÉT TUẦN 18 I. Nhận xét chung các hoạt động trong tuần: 1. Đạo đức: - Các em đều ngoan ngoãn, đoàn kết thân ái với bạn bè, lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi, biết yêu quý và kính trọng các chú bộ đội. - Có ý thức vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. 2. Học tập: - Trong lớp các em chú ý nghe giảng, học và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp sứng đáng được tuyên dương. Cụ thể như: Long,Đình,Miền * Song bên cạnh đó vẫn còn một số bạn chưa chú ý trong giờ học, còn nhìn ra ngoài, Cụ thể như: Nhẫn,Tân 3. Các hoạt động khác: - VSCN tương đối gọn gàng sạch sẽ. Một số em còn chưa mặc đủ áo ấm những hôm trời rét - Vệ sinh trực nhật tương đối sạch sẽ. II. Phương hướng hoạt động tuần 19: + Duy trì ý thức ngoan ngãn, biết vâng lời thầy cô giáo và kính yêu các chú bộ đội. Đoàn kết, giúp nhau cùng tiến bộ. + Đi học đầy đủ ,đúng giờ + Tích cực ôn bài, c/bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. + Mang đầy đủ đồ dùng , sách vở + Về nhà đọc, viết , ôn lại âm, vần đã học và luyện làm toán đã học . + Tham gia LĐ – VS trường lớp đầy đủ, nhanh nhẹn, có chất lượng. + Tham gia đầy đủ các hoạt động của trường, lớp . + Phát huy những mặt đã làm được, sửa chữa những mặt yếu kém. + Tự giác tham gia LĐ VS trường lớp. Trồng, chăm sóc hoa và cây xanh. + Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt. ………….……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. TUẦN 19 Ngày soạn: 11/ 1/ 2013 Ngày giảng: Thứ hai ngày: 14 / 01/ 2013 Tiết 1+2:Tiếng việt.. KIỂM TRA HỌC KÌ I Đề chung ************************************ Tiết 3:Đạo đức: Tiết 19: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO. (Tiết1) I. Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo . - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo . - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo . * HS khá, giỏi : - Hiểu thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo . - Biết nhắc nhở các bạn phải với thầy giáo, cô giáo . * KNS: KN giao tiếp / ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II. Tài liệu và phương tiện : * Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ. * Học sinh: - SGK, vở bài tập. III. phương pháp: - Hỏi đáp, Giảng giải, Thảo luận nhóm, Đóng vai, Động não. IV. Các hoạt động Dạy học. ND – TG 1. KTbài cũ: (4') 2. Bài mới: (27') 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Nội dung. a.Hoạt động1: Đóng vai (BT1). Hoạt động dạy - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. - GV nhận xét chung.. Hoạt động học. - Hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô - CN – L đọc đầu bài. giáo. - GV ghi đầu bài lên bảng. - GV chia nhóm, yêu cầu mỗi em đóng một tình huống trong tranh. - GV theo dõi , hướng dẫn thêm. - Gọi các nhóm lên đóng vai. - GV nhận xét, tuyên dương -KL: Khi gặp thầy giáo, cô giáo thì. - Các nhóm thảo luận tranh và đóng vai theo tình huống ở trong tranh. - các nhóm lên đóng vai, nhóm khác nhận 2. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. phải chào hỏi lễ phép. Khi được xét. nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo thì phải nhận bằng hai tay. Khi đưa vật gì cho thầy g iáo , cô giáo thì phải nói:Thưa thầy, cô đây ạ. b. Hoạt động 2: Bài tập 2. - Cho học sinh tô mầu vào tranh. - Học sinh nêu bài tập. - Yêu cầu học sinh thảo luận nội - Học sinh tô mầu vào dung tranh và cho biết việc làm nào tranh. thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy - Thảo luận nhóm. Bạn giáo, cô giáo. nhỏ ở tranh 1, 4 biết - GV nhận xét và nhấn mạnh ý học vâng lời thầy giáo cô giáo dạy. sinh trả lời *KL: Thầy giáo, cô giáo đã không Tranh 2, 3 các bạn chưa quản khó khăn để chăm sóc, dạy dỗ biết làm theo lời cô giáo chúng ta vì thế chúng ta phải biết dạy. nghe lời thầy giáo, cô giáo. 3. Củng cố - dặn dò - Nhấn mạnh nội dung bài học. Về học bài. đọc trước (3’) - Dặn dò. bài sau. - GV nhận xét giờ học. ******************************************** Tiết 4:Tự nhiên và xã hội Tiết 19: CUỘC SỐNG XUNG QUANH. (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Nêu được một số nét đẹp về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở . * Học sinh khá, giỏi: Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nôngthôn và thành thị. * BVMT:HS có hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh. *KNS: - KN tìm kiếm và xử lí thông tin. - Phát triển KNS hợp tác trong nhóm nhỏ. II. Đồ dùng dạy – học : * Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, đồ dung dạy học. * Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập. III.Phương pháp: - Quan sát hiện trường- tranh ảnh, Thảo luận nhóm, Hỏi đáp trước lớp. IV. Các hoạt động dạy học: ND – TG. Hoạt động dạy. Hoạt động học 3. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. 1. KT bài cũ: (4') 2. Bài mới: ( 28') 2.1. Giới thiệu bài 2.2 Nội dung: a. Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa. b. Hoạt động 2: Thảo luận, thực hành.. 3. Củng cố, dặn dò: (3’). - Nêu những hoạt động của địa - Đi làm nương, buôn bán phương nơi em ở mà em đã biết. - Gv nhận xét, ghi điểm. - Tiết hôm nay chúng ta học bài 19 (phần tiếp theo bài 18), ghi tên đầu bài. + Mục tiêu: nhận ra đây là bức vẽ về cảnh thành thị + Tiến hành: cho học sinh thảo - HS thảo luận nhóm quan luận nhóm theo nội dung tranh. sát tranh nói về từng hoạt đọng ở nội dung mỗi tranh. Đại diện nhóm nói trước lớp về nội dung của từng tranh. ? Em nhìn thấy gì trong tranh - Tranh có trường học, nhà tầng, đường nhựa, có nhiêu ô tô,, xe máy, có cửa hàng ăn, có chợ, có cửa hàng bàn đồ chơi trẻ em, có nhiều cây xanh. ? Bức tranh vẽ về cảnh cuộc - Học sinh trả lời. sống ở đâu. ? Vì sao em biết. - Học sinh trả lời. ? Tranh vẽ có đẹp không. - Học sinh trả lời. +KL: Cuộc sống xung quanh ta ở đâu cũng có cây cối, nhà cửa và con người. - Mục tiêu: Biết yêu quý, gắn bó quê hương mình. - Tiến hành: Chia lớp thành 2 nhóm. ? em đang sống ở đâu. ? Hãy nói về cảnh vật nơi em sống. - GV nhận xét, tuyên dương. ? Hôm nay chúng ta học bài gì. - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học.. Học sinh thảo luận theo 2N, trả lời câu hỏi. - HSTL và nhận xét. - HSTL và nhận xét. - HSTL - Lớp VN học bài, xem trước bài học sau 4. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. ……………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………......................................... .................................................................................................................................................. ====================================== Ngày soạn: 13 /1/2013 Ngày giảng:Thứ ba ngày: 15/1/2013 Tiết 1:Thể dục Gv chuyên dạy. ******************************************** Tiết 2+3:Tiếng việt. § 77: ĂC - ÂC I. Mục tiêu : - Đọc được : ăc , âc , mắc áo , quả gấc ; các từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được : ăc , âc , mắc áo , quả gấc . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang . * Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Ruộng bậc thang . II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói - HS: Sgk, vở TV, bảng con III. Phương pháp: - Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành IV. Các hoạt động dạy học. ND - TG 1.KT bài cũ : 5'. Hoạt động dạy - Cho hs đọc bài 76 SGK - Đọc cho hs viết bảng con: - Nhận xét- ghi điểm. Hoạt động học - 2 hs đọc - Lớp viết bảng con: hạt thóc, bản nhạc. 2.Dạy bài mới :30’ 2.1. Giới thiệu bài - Hôm nay cô dạy lớp 2 vần mới đó là vần ăc và vần âc. chúng ta học vần thứ nhất đó là vần ăc. 2.2. Dạy vần mới - Ghi đầu bài. - CN – N – ĐT * Dạy vần ăc: a. Nhận diện vần: - Y/c HS ghép vần ăc. - HS ghép và đọc trơn. - Nêu cấu tạo vần ăc ? - Gồm 2 âm ghép lại ă đứng trước, c đứng sau b. Đánh vần và - Vậy vần ăc được đ/vần ntn? - CN – ĐT: ắ-cờ-ắc - Cô ghép thêm m vào trước vần - Tiếng mắc. phát âm: ăc thêm dấu sắc ta được tiếng gì? - Y/c HS ghép tiếng mắc. - HS ghép và đọc 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. - Nêu cấu tạo tiếng mắc ?. * Dạy vần âc:. c. Hướng dẫn viết bảng con:. - Tiếng mắc có âm m đứng trước, vần ắc đứng sau, dấu sắc trên ắ. - Tiếng mắc được đ/vần ntn? -CN–N–L: mờ-ắc-măc-sắc* GV cho hs quan sát tranh, nêu. mắc. - Q/S tranh rút ra từ: mắc áo - GV giảng-ghi bảng: mắc áo - CN – ĐT * Đọc toàn vần: - CN – ĐT - Dạy tương tự như vần ăc - So sánh vần ăc và vần âc ? -Giống:đều kết thúc bằng c - Khác: +ăc bắt đầu bằng ă +âc bắt đầu bằng â - Đọc toàn vần - CN – ĐT - Đọc cả 2 vần - CN – ĐT - GV viết mẫu trên bảng - Quan sát gv viết. ăc âc quả gấc. mắc áo. - Nhận xét- sửa sai d. Đọc từ ứng dụng - Ghi từ ngữ lên bảng màu sắc gấc ngủ ăn mặc nhấc chân - GV giải nghĩa từ - Đọc mẫu - Cho hs tìm tiếng chứa vần mới. e. Củng cố T1: 5’ 2.3. Luyện tập: a. Luyện đọc: 10'. - GV n/xét, khen - Cô dạy lớp mấy vần, vần gì ? Tiết 2 - Cho hs đọc lại bài tiết 1 - Đọc không theo thứ tự. * Đọc câu ứng dụng : - Tranh vẽ gì? - Gv giảng - ghi bảng: Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa.. - Viết bảng con - Nhận xét - Lớp nhẩm - 2 HS đọc các TNƯD - Đọc từ : CN –N- ĐT - 2 hs lên bảng thi gạch chân tiếng có vần mới. - Lớp n/xét. - 2 vần : ăc - âc - CN – ĐT - CN – N – L - CN – L - Vẽ con chim. 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. b. Luyện viết: 14'. c. Luyện nói: 6'. d.Đọc bài sgk:7’ 3. Củng cố - dặn dò: 5'. - Chỉ cho hs đọc - Đọc mẫu - Cho hs tìm tiếng chứa vần mới - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn hs yếu - GV chấm một số bài, nhận xét bài. ? Tranh vẽ những gì ? - Chỉ cho hs đọc: Ruộng bậc thang ? Ruộng bậc thang thường có ở đâu ? ở chỗ các em có ruộng bậc thang không ? Xung quanh ruộng còn có gì ? Ruộng đẻ trồng gì - Chỉ cho hs đọc bài trên bảng - Hướng dẫn đọc bài SGK - Dặn dò : VN đọc, viết bài - tìm tiếng, từ có vần ăc-âc - Xem trước bài 78.. - 2 HS G đọc. Lớp nhẩm. - CN - N- L - Gạch chân và phân tích - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. - Vẽ ruộng - CN- CL - Có ở miềm núi - Có ruộng bậc thang - Có nước và người - Để trồng lúa - CN – L - CN – L. ************************************** Tiết 4:Toán: § 74: MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI I. Mục tiêu : - Nhận biết được cấu tạo các số mười một , mười hai; biết đọc , viết các số đó ; bước đầu nhận biết số có hai chữ số ; 11 , (12) gồm 1 chục và 1 ( 2) đơn vị . - Bài tập cần thực hiện : Bài 1 , 2 , 3 . II. Đồ dùng dạy – học : * GV: giáo án. SGK. bó 1chục QT và 3 que tính rời * HS: SGK. bảng con. 1 bó que tính và que tính rời. III. Phương Pháp: - Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… IV. Các hoạt động dạy và học: ND – TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: -10 đơn vị còn gọi là mấy - 10 đơn vị gọi là 1 chục 4' - 1 chục bằng 10 đơn vị chục 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. -1 chục = ? đơn vị - nhận xét.. 2. Bài mới: 33' 2.1.Giới thiệu bài a.Giới thiệu số - Trực tiếp - ghi bảng đầu 11. bài. - Lấy 1bó 1 chục que tính và 1 que tính rời. - Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 11 có mấy chữ số ? b.Giới thiệu số 12.. - Ghi bảng 12. - Lấy 1 bó 1 chục QT và 2 QT rời. - Số 12 gồm mấy chục mấy đơn vị ? - Số 12 có mấy chữ số ?. - CN – N - L - nêu: 10 QT và 1 QT là 11 que tính. - Đọc: mười một: CN - ĐT. - 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. - Số 11 có 2 chữ số: số 1 và số 1 đứng sát nhau. - Thực hành viết số 11: bảng con - HS đọc: mười hai. - 10 QT và 2 QT là 12 QT - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Số 12 có hai chữ số: số 1 và số 2 đứng gần nhau.. c. Thực hành. * Bài 1: Làm sgk. Hướng dẫn: Đếm số ngôi sao - Thực hành viết số 12 vào bảng và viết số tương ứng con Gv nhận xét- sửa sai - HS quan sát mẫu và viết số tương ứng: 11. 12. 10 * Bài 2.Làm sgk -Vẽ thêm chấm tròn theo - Đếm và vẽ chấm tròn tròn ở mẫu hàng đơn vị Gv nhận xét- sửa sai * Bài 3: Vở - Thực hành điền các số từ - Điền số vào dưới mỗi vạch của o đến 12.theo thứ tự tăng tia số dần. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 - Hướng dẫn hs viết số - Gv nhận xét- sửa sai 3. Củng cố. Dặn - Nhắc lại nội dung bài - Cho hs đọc và nêu số 11. dò:3' - CN- CL 12 - Dặn dò. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. PHỤ ĐẠO Tiết 1+2:Tiếng việt. 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. ÔN TẬP CÁC VẦN ĐÃ HỌC I.Mục tiêu: - Đánh vần và đọc trơn được các vần,tiếng, từ, câu. + oc, ac,ăc,âc;sóc, bác,mắc, gấc. + học bài, đo đạc,góc nhà, thùng rác, nhắc nhở,thắc mắc,bấc đèn,bậc thang. + Cây đa gọi gió đến Cây đa vẫy chim về Đa mỗi ngày một lớn Và nuôi thật nhiều ve. -Viết được: oc, ac,ăc,âc;bác,mắc,học bài, đo đạc,góc nhà, thùng rác, II.Đồ dùng : * Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, ĐDDH * Học sinh: - Sách giáo khoa, vở ô li,bút chì. III. Phương pháp: - Quan sát , thảo luận, đàm thoại, thực hành IV. Các hoạt động dạy học. ND – TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài - GV cho học đọc: -HS đọc CN-CL Một dàn cò trắng phau phau cũ(5’) Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm. 2. Bài mới ( 32’) - GV nhận xét . a.Giới thiệu bài - Hôm nay lớp mình đọc các - HS chú ý nghe âm,tiếng,câu đã học: b.Hướng dẫn - Cho HS đọc: + oc, ac,ăc,âc;sóc, bác,mắc, gấc. - HS đánh vần và đọc đọc + học bài, đo đạc,góc nhà, thùng rác, trơn nhắc nhở,thắc mắc,bấc đèn,bậc thang. - CL- N- CN + Cây đa gọi gió đến Cây đa vẫy chim về Đa mỗi ngày một lớn Và nuôi thật nhiều ve. - Treo bảng phụ cho HS quan sát c.Hướng dẫn - Cho HS nhận diện số nét trong các viết chữ, độ cao rộng... - Cho HS nhận xét chữ : - HS quan sát chữ mẫu oc, ac,ăc,âc;bác,mắc,học bài, đo - HS làm theo yêu cầu đạc,góc nhà, thùng rác, của GV - GV chỉ vào từng chữ và nói quy - Chữ oc được viết = trình viết hai con chữ là chữ o nối - GV viết mẫu. với c;bác được viết = hai con chữ là chữ b nối 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. oc ac ăc âc bác mắc đo đạc góc nhà thùng rác. với ac; mắc được viết = 2 con chữ là chữ m nối với chữ ăc .. - HS viết bảng con - GV chỉnh sửa lỗi cho HS -Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết - 2 HS nhắc lại - Cho HS luyện viết từng dòng - GV nhắc nhở những em ngồi chưa - HS luyện viết trong vở theo hướng dẫn 3- Củng cố - đúng tư thế, cầm bút sai. Dặn dò(3’) - QS HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi - Thu vở, chấm và chữa những lỗi sai - HS nghe và ghi nhớ phổ biến. - Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp. : Luyện viết trong vở luyện viết ====================================== Ngày soạn: 6/1/2013 Ngày giảng: Thứ tư ngày: 16/1/2013 Tiết 1:Âm nhạc. Gv chuyên dạy. **********************************************. Tiết 2+3: Tiếng việt § 78 : UC – ƯC I. Muc tiêu : - Đọc được : uc , ưc, cần trục , lực sĩ ; các từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được : uc , ưc, cần trục , lực sĩ . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất. * Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói - HS: sgk, vở TV, bảng con III. Phương pháp: - Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành IV. Các hoạt động Dạy học. ND - TG 1.KT bài cũ : 5'. Hoạt động dạy - Cho hs đọc bài 77 SGK - Đọc cho hs viết bảng con: - Nhận xét- ghi điểm. 2. Bài mới: 30’. Hoạt động học - 2 hs đọc - Lớp viết bảng con:. sắc. giấc 10. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Dạy vần mới * Dạy vần uc: a. Nhận diện vần: b. Đánh vần và phát âm:. * Dạy vần ưc:. c. Hướng dẫn viết bảng con: d. Đọc từ ứng dụng. e. Củng cố T1: 5’ 2.3. Luyện tập:. - Hôm nay cô dạy lớp 2 vần mới đó là vần uc và vần ưc. chúng ta học vần thứ nhất đó là vần uc. - CN – N – ĐT - Ghi đầu bài. - Y/c HS ghép vần uc. - Nêu cấu tạo vần uc?. - HS ghép và đọc trơn. - Gồm 2 âm ghép lại u đứng trước, c đứng sau - CN – ĐT: u-cờ-úc. - Vậy vần uc được đ/vần ntn? - Cô ghép thêm tr vào trước - Tiếng trục. vần uc thêm dấu nặng ta được tiếng gì? - HS ghép và đọc - Y/c HS ghép tiếng trục. - Tiếng trục có âm tr đứng - Nêu cấu tạo tiếng trục ? trước, vần uc đứng sau, dấu nặng dưới u. -CN–N–L: trờ-úc-trúc-nặng- Tiếng trục được đ/vần ntn? trục. * GV cho hs quan sát tranh, - Q/S tranh rút ra từ: cần trục nêu. - CN – ĐT - GV giảng-ghi bảng: cần trục - CN – ĐT * Đọc toàn vần: - Dạy tương tự như vần uc - Giống:đều kết thúc bằng c - So sánh vần uc và vần ưc ? - Khác:+uc bắt đầu bằng u +ưc bắt đầu bằng ư - CN – ĐT - Đọc toàn vần - Quan sát gv viết - GV viết mẫu trên bảng. uc ưc cần trục lực sĩ - Nhận xét- sửa sai - Ghi từ ngữ lên bảng máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực - GV giải nghĩa từ - Đọc mẫu - Cho hs tìm tiếng chứa vần mới - GV n/xét, khen. - Viết bảng con - Nhận xét - Lớp nhẩm - 2 HS đọc các TNƯD - Đọc từ : CN –N- ĐT - 2 hs lên bảng thi gạch chân tiếng có vần mới. - 2 vần : uc - ưc - CN – ĐT 11. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. a. Luyện đọc: 10'. b. Luyện viết: 14'. c. Luyện nói: 6'. d.Đọc bài sgk:7’ 3. Củng cố - dặn dò: 3'. - Cô dạy lớp mấy vần, vần gì Tiết 2 - Cho hs đọc lại bài tiết 1 - Đọc không theo thứ tự. * Đọc câu ứng dụng : - Tranh vẽ gì? - Gv giảng - ghi bảng: Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy? - Chỉ cho hs đọc - Đọc mẫu - Cho hs tìm tiếng chứa vần mới - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV q/sát, uốn nắn hs yếu - GV chấm một số bài, nhận xét. ? Tranh vẽ những gì ? - Chỉ cho hs đọc: Ai thức dậy sớm nhất ? Người đang làm gì ? Con gà đang làm gì ? Đàn chim đang làm gì ? Mặt trời màu gì ? Con gì báo cho mọi người thức dậy ? Em thường dậy lúc mấy giờ ? Nhà em ai dậy sớm nhất. - CN – N – L - CN – L - Vẽ con gà. - 2 HS G đọc. Lớp nhẩm. - CN - N- L - Gạch chân và phân tích - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. - Con trâu, con gà, con người - CN – L - Đang dắt trâu - Đang gáy - Chim đang hót - Mặt trời màu đỏ - Con gà - Hs trả lời - Hs trả lời - CN – L - CN – L. - Chỉ cho hs đọc bài trên bảng - Hướng dẫn đọc bài SGK - Dặn dò : VN đọc, viết bài tìm tiếng, từ có vần uc-ưc - Xem trước bài 79. ************************************. Tiết 4:Toán: Tiết 74: MƯỜI BA - MƯỜI BỐN - MƯỜI LĂM 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. I. Mục tiêu : - Nhận biết được mỗi số 13,14 , 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3,4,5) ; biết đọc , viết các số đó - Bài tập cần thực hiện : Bài 1 , bài 2 , bài 3 II. Đồ dùng dạy học: * GV: sgk. g. án. các bó 1chục gt và 1 số qt rời. * HS: sgk. bó 1 chục qt và qt rời. III. Phương Pháp: - Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… IV. Các hoạt động dạy và học. ND -TG 1.KT bài cũ:4’. Hoat động dạy Hoạt động học ? số 11 gồm mấy chục, mấy - 2HS nêu: số 11 gồm 1 chục đơn vị ? và 1 đơn vị ? số 12 gồm mấy chục, mấy - số 12 gồm 1 chục và 2 đơn đơn vị ? vị 2. Bài mới.33’ - GV nhận xét.- sửa sai 2.1. giới thiệu bài - Ghi đầu bài 2.2. Nội dung: a. Giới thiệu số - Ghi bảng 13. 13. - Cho học sinh nhận xét. - Số 13 có mấy chữ số - Lấy 1 chục que tính và 3 qt 10 qT và 3 qt là 13 qua tính Đọc: mười ba. - Số 13 có 2 chữ số: chữ số 1 và chữ số 3 đứng gần sát nhau - Viết số 13 vào bảng con b. Giới thiệu số * Ghi bảng 14 14. ? Số 14 có mấy chữ số ? - Số 14 có 2 chữ số: chữ số 1 và chữ số 4 đứng gần sát nhau - viết số 14 vào bảng con c. Giới thiệu số * Ghi bảng 15. 15. ? 15 gồm mấy chữ số là những - Số 15 có 2 chữ số: chữ số 1 số nào và chữ số 5 đứng gần sát nhau - Viết số 15 vào bảng con và 2.3. Thực hành. đọc * Bài 1: Viết số a. Gv đọc cho hs viết bảng con - HS nêu yêu cầu: viết số: - HS làm bảng con từ 10 đến 15. Nhắc lạicấu tạo số13,14, 15 a. 10 ; 11; 12;13;14;15 - GV nhận xét – sửa sai b. Điền số thích hợp vào ô 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. trống - GV nhận xét – sửa sai. b. HS lên bảng 10 11 12 13 15. Bài 2 : Miệng- Sgk. * Bài 3 : sgk. * Bài 4: Nếu còn TG HDHS làm vào vở.. 14. 13. 12. 14 15 11. 10. - Viết số thích hợp vào ô trống - Đếm số ngôi sao ở mỗi tranh vẽ rồi chữa bài: đọc kết quả nêu - GV nhận xét – sửa sai 13 ngôi sao 14 ngôi sao 15 ngôi sao Nối mỗi tranh với số( theo - Đếm số con vật ở mỗi tranh mẫu) vẽ rồi - GV nhận xét – sửa sai chữa bài: đọc kết quả nêu - Điền số vào dưới mỗi vạch - Làm vào vở và trình bày của tia số - Chấm một số bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 - GV nhận xét – sửa sai. - Mười ba, mười bốn, mười 3. Củng cố – dặn - Y/c HS nhắc lại bài. lăm - VN đọc , viết các số đã học dò: 3’ ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….……………………………………… ==================================== Ngày soạn:13/1/2013 Ngày giảng: Thứ năm ngày:16/01/2013 Tiết 1: Toán: Tiết 75 : MƯỜI SÁU-MƯỜI BẢY-MƯỜI TÁM-MƯỜI CHÍN. I. Mục tiêu : - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6,7,8,9); biết đọc , biết viết các số đó; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số . - Bài tập cần thực hiện : Bài 1, bài 2 , bài , bài 3 , bài 4 . II. Đồ dùng dạy – học : * GV: sgk. g. án. các bó 1chục gt và 1 số qt rời. * HS: sgk. bó 1 chục qt và qt rời. III. Phương Pháp: - Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… IV. Các hoạt động dạy và học. 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. N.dung-T.gian 1. KT bài cũ: 4’ 2. Bài mới: 33’ 2.1.Giới thiệu bài: 2.2. Nội dung: a. Giới thiệu số 16.. b. Giới thiệu số 17.. c. Giới thiêu số 18.. d. Giới thiêu số 19. ghi số: 19.. 2.3. Thực hành: * Bài 1: Viết số. Hoạt động dạy Hoạt động học -Đọc cho hs viết:13,14, 15 - 3 em viết bảng lớp và trả lời ? Các số 13, 14, 15 có - Lớp viết bảng con. mấy chục và mấy đơn vị ? - Gv nhận xét – sửa sai - Ghi đầu bài * Ghi số 16 - Lấy 1 bó và 6 qt rời - 10 qt và 6 qt là 16 qt ? Số 16 gồm mấy chục và 16 qt gồm 1 chục và 6 đvị mấy đơn vị - số 16 có mấy chữ số - Số 16 viết gồm 2 chữ số 1 và 6. - Viết bảng con : 16. Đọc: mười sáu * Ghi số : 17. Lấy 1 bó và 7 qt rời ? Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị - Đọc : 17 - số 17 có mấy chữ số. - Lấy 1 chục qT và 7 qT rời. 10 QT và 7 qT là 17 que tính. - 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. - Mười bảy - Số 17 có 2 chữ số: số 1 và số 7. - Viết bảng con: 17.. * Ghi số: 18. - Lấy 1 bó và 8 qt rời. - Lấy 1 chục QT và 8 QT rời. 10 QT và 8 QT là 18 QT. - Đọc: mười tám: ? Số 18 gồm mấy chục và - 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. mấy đơn vị - số 18 có mấy chữ số - Số 18 có 2 chữ số. số 1 và số 8. - Viết bảng: 18. Lấy 1 bó và 9 qt rời - Lấy 1 chục QT và 9 QT rời. - 10 QT và 9 QT là 19 QT. - Đọc: mười chín: ? Số 19 gồm mấy chục và - 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị. mấy đơn vị - số 19 có mấy chữ số - Số 19 có 2 chữ số. số 1 và số 9. - Viết bảng: 19. a, Đọc cho hs viết : Mười - Viết các số: 11 đến 19. bảng con một , mười hai, mười ba, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19. 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. B (Vở). *Bài 2: Miệng- sgk. mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín b, Điền các số từ 10 -> 19 vào ô trống - Gv nhận xét – sửa sai. Điền các số từ 10 -> 19 vào ô trống 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Chữa bài. ( đọc kết quả ). - Đếm số nấm - điền số - Điền số thích hợp vào ô trống. thích hợp vào ô trống. 16, 17, 18, 19( đọc kết quả ). - Gv nhận xét – sửa sai. * Bài 3: Miệng- sgk. - Cho HS nêu Y/ C. - Đếm số con vật - nối các số thích - HD HSTL QS, đếm và hợp. Nối mỗi tranh với số thích hợp nối vào sgk -13con hươu;15 con vịt; 14 con thỏ; Gv nhận xét – sửa sai 12 con bò.. * Bài 4: Vở. - HS nêu yêu cầu: - Điền số vào dưới mỗi vạch - Điền các số từ 10 đến 19 của tia số. vào dưới mỗi vạch của tia - Cả lớp làm trong vở. số. - Chấm ½ lớp. N/xét.. 3. Củng cố. Dặn dò: (3’). 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19. - Về học lại bài. viết lại 1 em lên bảng chữa bài. các số vào bảng con. ***************************************. Tiết 2:Thủ công: Tiết 19: GẤP MŨ CA LÔ. (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy . - Gấp được cái mũ ca lô bằng giấy . Các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng . * Học sinh khéo tay : Gấp được mũ ca lô bằng giấy . Mũ cân đối . Các nếp gấp thẳng , phẳng . II. Đồ dùng Dạy - Học: * Giáo viên: Bài gấp mẫu, giấy thủ công * Học sinh: Giấy thủ công , hồ dán .... III. Phương pháp: - Trực quan – giảng mẫu – đàm thoại – luyện tập thực hành IV. Các hoạt động dạy học: 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. ND – TG 1. KT bài cũ: (3'). Hoạt động dạy Hoạt động học - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: (29') - N/xét 2.1. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô hướng dẫn các em 2.2. Nội dung: gấp mũ ca lô. - Học sinh quan sát mẫu a. Hoạt động 1: - Học sinh trả lời. Hướng dẫn học ? Con có thích cái mũ ca lô này - 1-2 em lên đội thử sinh quan sát. không. - HS dở mũ ra - Gọi học sinh lên bảng đội thử - Được gấp từ tờ giấy hình mũ. vuông. - Cho học sinh dở mũ ra. - Dùng để HS đội ? Chiếc mũ được gấp từ tờ giấy - Học sinh theo dõi Giáo hình gì viên thực hiện ? Mũ ca lô dùng để làm gì. - Học sinh gấp tờ giấy hình vuông. b. Hoạt động 2: - GV làm mẫu và hướng dẫn học - Học sinh theo dõi các Hướng dẫn mẫu. sinh các thao tác gấp mũ ca lô. thao tác của giáo viên - Hướng dẫn học sinh tạo tờ giấy hình vuông. - Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật. - Gấp tiếp theo hình 1 b. Miết nhiều lần cho kỹ sau đó xé bỏ phần giấy thừa được tờ giấy hình vuông. - Cho học sinh tập gấp tạo tờ giấy hình vuông từ tờ giấy nháp. - Đặt tờ giấy vuông trước mặt mầu úp xuống. - Gấp đôi hình vuông theo đường chéo. - Gấp đường dấu giữa sau đó mở - Học sinh theo dõi các ra gấp đôi tiếp hình 3 theo chiều thao tác của giáo viên ngang để lấy dấu gấp, gấp một phần cạnh bên phải vào sao cho đường dấu cách đều với nếp gấp ngang. - Lặt ra mặt sau cũng gấp tương tự. - Gấp một lớp dưới sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp, gấp 17 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp. - Lật ra mặt sau gấp tương tự. Như vậy ta gấp được chiếc mũ ca lô bằng giấy. c. Hoạt động 3: Thực hành. - Giáo viên gấp lại từ đầu cho học sinh quan sát. - Yêu cầu học sinh gấp mũ ca lô, - Thực hành gấp mũ ca lô giáo viên quan sát và hướng dẫn từ tờ giấy nháp. - Nhận xét. thêm. 3. Củng cố, dặn dò - GV: Nhấn mạnh nội dung bài (2') học. - Nhận xét giờ học - Về tập gấp mũ ca lô nhiều lần. *************************************** Tiết 3+4:Tiếng việt. Bài 79: ÔC – UÔC I. Muc tiêu : - Đọc được : ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc ; các từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được : ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng , uống thuốc. * Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Tiêm chủng , uống thuốc. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói - HS: sgk, vở TV, bảng con III. Phương pháp: - Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành IV. Các hoạt động dạy học. ND -TG 1. KT bài cũ: 5' 2.Bài mới: 30’ 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Dạy vần mới * Dạy vần ôc:. Hoạt động dạy - Cho hs đọc bài 78 SGK - Đọc cho hs viết bảng con: - Nhận xét- ghi điểm. Hoạt động học - 2 hs đọc - Lớp viết bảng con:. máy xúc, lọ mực. - Hôm nay cô dạy lớp 2 vần mới đó là vần ôc và vần uôc. chúng ta học vần thứ nhất đó là vần ôc. - CN – N – ĐT - Ghi đầu bài. 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. a. Nhận diện vần:. - Y/c HS ghép vần ôc. - Nêu cấu tạo vần ôc ?. b. Đánh vần và phát âm:. - Vậy vần ôc được đ/vần ntn? - CN – ĐT: ô-cờ-ốc - Cô ghép thêm m vào trước vần ôc thêm dấu nặng ta được tiếng gì? - Y/c HS ghép tiếng mộc. - Tiếng mộc. - Nêu cấu tạo tiếng mộc ? - HS ghép và đọc -Tiếng mộc có âm m đứng trước, vần ôc đứng sau, dấu nặng dưới ô. - Tiếng mộc được đ/vần ntn? -CN–N–L:mờ-ốc-mốc-nặng* GV cho hs quan sát tranh, mộc - Q/S tranh rút ra từ: thợ mộc nêu. - GV giảng-ghi bảng: thợ mộc - CN – ĐT * Đọc toàn vần: - CN – ĐT - Dạy tương tự như vần ôc - So sánh vần ôc và vần uôc ? - Giống: đều kết thúc bằng c - Khác:+ôc bắt đầu bằng ô +uôc bắt đầu bằng uô - Đọc toàn vần - CN – ĐT. * Dạy vần uôc:. c. Hướng dẫn viết bảng con:. - GV viết mẫu trên bảng. - Quan sát gv viết. ôc uôc thợ mộc ngọn đuốc. - Viết bảng con - Nhận xét. d. Đọc từ ứng dụng - Nhận xét- sửa sai - Ghi từ ngữ lên bảng con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài - GV giải nghĩa từ - Đọc mẫu - Cho hs tìm tiếng chứa vần mới e. Củng cố T1: 2.3. Luyện tập:. - HS ghép và đọc trơn. - Gồm 2 âm ghép lại ô đứng trước, c đứng sau. - GV n/xét, khen - Cô dạy lớp mấy vần, vần gì ?. - Lớp nhẩm - 2 HS đọc các TNƯD - Đọc từ : CN –N- ĐT - 2 hs lên bảng thi gạch chân tiếng có vần mới. - Lớp n/xét. - 2 vần : ôc - uôc - CN – ĐT. 19 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hà Thị Ban Trường Tiểu học Tà Niết. a. Luyện đọc :15'. b. Luyện viết: 14'. c. Luyện nói:6'. d.Đọc bài sgk :7’ 3. Củng cố - dặn dò: 3'. Tiết 2 - Cho hs đọc lại bài tiết 1 - Đọc không theo thứ tự. * Đọc câu ứng dụng : - Tranh vẽ gì? - GV giảng - ghi bảng: Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. - Chỉ cho hs đọc - Đọc mẫu - Cho hs tìm tiếng chứa vần mới - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn hs yếu - GV chấm một số bài, nhận xét bài.. - CN – N – L - CN – L - Con ốc sên và cái nhà. - 2 HS G đọc. Lớp nhẩm. - CN - N- L - Gạch chân và phân tích - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. - Bác sĩ đang tiêm cho bạn nhỏ ? Tranh vẽ những gì ? - CN- CL - Chỉ cho hs đọc: Tiêm chủng, - Đang tiêm cho bạn hs - Bạn đang cho bác sĩ tiêm uống thuốc ? Bác sĩ đang làm gì - Bạn không sợ ? Bạn ấy đang làm gì - Em tiêm chủng, uống thuốc ? Em thấy bạn có sợ không rồi ? Em đã tiêm chủng, uống - Khi em bị ốm - Để phòng bệnh thuốc bao giờ chưa ? ? Khi nào cần uống thuốc ? ? Tiêm chủng để làm gì ? - CN – L - CN – L - Chỉ cho hs đọc bài trên bảng - Hướng dẫn đọc bài SGK - Dặn dò : VN đọc, viết bài tìm tiếng, từ có vần ôc-uôc - Xem trước bài 80.. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. PHỤ ĐẠO 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×