Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức (Tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.82 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 1. Tiết: 1. Ngày soạn: 9/08/2009. Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC § 1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. I. Mục Tiêu: - Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc nhân đơn thức với đa thức - Có kĩ năng áp dụng các quy tắc toán học vào giải bài tập ( tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng). II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ, thước - HS : Thước, bảng nhóm. III. Tiến Trình Dạy Học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên. Hoạt Động Học Sinh. Nội Dung. Liên hệ kiến thúc cũ: xn = x.x.x……………………x 1. Ghi công thức định nghĩa về luỹ n thừa số x thừa với số mũ tự nhiên? 2.Khai triển biểu thức sau: 5.(-3,2 +7) = - 5.3,2 + 5. 7 5.(-3,2 + 7) - Các hạng tử trong biểu thức này - Ở dạng số ở dạng gì ? - Nếu bây giờ các hạng tử này không còn là các số mà là các biểu đơn thức và các đa thức thì các làm như trên có đúng hay không ? Thầy cùng các em nghiên cứu bài học hôm nay. Xây dựng quy tắc: - Hs thực hiện ?1 -GV :Treo bảng phụ ghi bài tập ?1 Ta thực hiện giống như biểu thức số. -Vậy muốn nhân một đơn thức với Ta nhân đơn thức với từng hạng một đa thức ta làm như thế nào? tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau VD 4: sgk - GV cho học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép tính ?.2 GV cho học sinh làm tại chỗ. = - 2x5 – 10 x4 + x3 1 2 1   3 3  3 x y  x  xy .6 xy = 2 5   Lop6.net. 1. Quy Tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ,ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các. 2. Áp Dụng: ?.2Làm tính nhân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 18x4y4 – 3x3y3 +. ?3: GV sử dụng bảng phụ cho học sinh thảo luận nhóm. 6 2 4 xy 5. 1 2 1   3 3  3 x y  x  xy .6 xy = 2 5   6 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4 5. - Gọi S là diện tích của mảnh vườn hình thang Ta có: * S=2y[(5x + 3y)+(3x+y)]:2 * Khi x=3 m, y= 2 m Ta có: S=2.2[(5.3+3.2)+(3.3+2)]:2 = 4[21 + 11]:2= (4 . 33 ):2 = 132 :2 = 66 m2. Học sinh lên trình bày. GV : Cho từng nhóm nhận xét bài làm trình bày, bổ sung  cho điểm nhóm. 4. Củng cố: - Cho 3 học sinh lên làm bài 1 tr 5 Bài tập : 1/5/Sgk Làm tính nhân: x2 1 a) x2 (5x3-x - )=5x5 –x32 2 2 1 b) (3xy-x2+y) x 2 y c) (4x3-5xy +2x) (- xy ) 2 3 2 2 5 = 2x3y2 - x 4 y  x 2 y 2 =-2x4y + x2y2-x2y 2 3 3. 5. Hướng dẫn về nhà: - Hoàn thành các bài tập :bài 2 đến bài 6/sgk - Học thuộc quy tắc - Chuẩn bị trước bài “ Nhân đa thức với đa thức” : + Coi lại cách khai triển một tích đã học ở lớp 7 + Muốn nhân hai đa thức ta làm như thế nào?. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 1. Tiết: 2. Ngày soạn: 9/08/2009 Bài 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. I. Mục Tiêu: - Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức, biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau. - Kĩ năng vận dụng kiến thức vào bài tập, áp dụng thành thạo định nghĩa luỹ thừa, thu gọn đơn thức đồng dạng… - Rèn luyện tính tích cực, tự giác, tinh thần hợp tác trong học tập, phát triển tư duy phân tích.. II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ, thước - HS : Bảng nhóm. III. Tiến Trình Dạy Học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Muốn nhân một đơn thức vói một đa thức ta làm như thế nào? Làm BT1c/5. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên. Hoạt Động Học Sinh. Nội Dung. Thầy có: (a + b)(c + d)=? Nếu bây giờ a,b,c,d là các đơn thức thì trở thành bài toán gì?. Nhân đa thức với đa thức. - Để nắm vững hơn viêc nhân đa thức với đa thức và có thể thực hiện theo những cách nào thầy cùng các em nghiên cứu bài học hôm nay. 1. Quy tắc: Hình thành quy tắc - Áp dụng quy tắc triển khai (a+b)(c+d) = a(c + d) + b( c + d) - Lúc này 6x3 – 17x2 + 11x – 2 gọi là gì của hai đa thức x-2 và 6x2 – 5x+1 ? - Ta thấy tích của hai đa thức cho ta kết quả là gì? - Vậy qua VD trên : Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân như thế nào?. - Gọi là tích của hai đa thức… - Là một đa thức - Ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này…………cộng các tích với nhau. Lop6.net. Vd: Nhân đa thức x-2 với đa thức 6x2- 5x +1. Ta có: (x –2)(6x2 -5x + 1) = x(6x2 -5x + 1) - 2(6x2 -5x + 1) = x.6x2 +x.(-5x) +x.1 +(-2).6x2 + + (-2)(-5x) +(-2).1 = 6x3 –5x2 +x -12x2 +10 – 2 = 6x3 – 17x2 +11x - 2 - Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗ hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> với nhau ?1 Cho học sinh thảo luận nhóm Nhận xét sửa sai. - Chúng ta có thể áp dụng quy tắc nhân hai số theo cột dọc Gv:Hướng dẫn học sinh thực hiện nhân +Nhân -2 với đa thức 6x2 – 5x + 1 +Nhân x với đa thức 6x2 – 5x + 1 +Các đơn thức đồng dạng đặt thẳng hàng với nhau - Yêu cầu học sinh cộng ?. Nhận xét(Sgk/7) 1 ?1. ( xy  1)( x 3  2 x  6) 2 1 1 1  xy.x 3  xy (2 x)  xy.(6)  2 2 2 3 (1).x  (1).(2 x)  (1).(6) Chú ý: Ta có thể nhân hai đa 2 1 4 2 3  x y  x y  3 xy  x  2 x  6 thức x – 2 và 6x – 5x + 1 theo cách sau: 2 6x2 – 5x + 1  x-2 + -12x2 +10x -2 6x3 – 5x2 + x 2 -12x +10x -2 6x3 - 17x2 + 11x -2 6x3 – 5x2 + x 6x3 - 17x2 + 11x -2. Vậy để nhân hai đa thức theo cách Để nhân đa thức theo cột dọc ta này ta làm như thế nào? làm như sau: Sắp xếp hai đa …… Viết đa thức này dưới đa thức kia Kết quả của phép nhân mỗi…… Các đơn thức đồng dạng…… Cộng từng cột. Hoạt động 3: luyện tập GV cho học sinh thảo luận nhóm Bt?2, cho nhận xét,bổ sung… c.dài  c.rộng ?3: GV hướng dẫn học sinh cách (2x+y)(2x –y) = 4x2-2xy+2xy-y2 làm: DT= ? = 4x2 –y2 - Bằng đa thức nào nhân với đa Kết quả là: 24(m2) thức nào? Thu gọn? 5 Thay số ? Để tính dễ hơn 2,5= 2 Hay ta có thể thay x,y để tính các cạch sua đó nhân để tính DT. 2. Áp dụng ?2:Làm tinh nhân(x+3)(x2+3x-5) = x. (x2+3x-5) +3(x2+3x-5) =x3+3x2-5x+3x2+9x-15 =x3 + 6x2 +4x – 15 b) (xy-1)(xy + 5) = xy.xy + xy.5 – 1.xy – 1.5 = x2y2 + 5xy –xy -5 ?3(BTVN). 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Hướng dẫn BT 9/8 Đa thức (x-y)(x2 +xy+ y2) = x3 – y3 thay số tính cho dễ - BT 11: Thực hiện nhân và rút gọn nếu đa thức sau khi rút gọn không còn x thì ta kết luận giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> cb a. - BT 13:Thực hiện nhân và thu gọn đưa về dạng ax + b = c đưa tiếp về dạng ax = c - b  x =. - BTVN: Từ bài 10 đến 15 Sgk. Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập.. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×