Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án hoàn chỉnh Tuần 20 Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.85 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 9 ----------- ---------Ngày soạn: 08.10.2013 Ngày dạy: Từ 14.10 đến 18.10.2013. Thứ. Môn. Hai. Chào cờ Học vần Toán. 14.10. Ba 15.10. Tư 16.10. Năm 17.10. Sáu 18.10. Đạo đức Thể duc Học vần Toán M.Thuật. Tiết thứ theo p/p c/trình 9 75-76 33 9 9 77-78 34 9 9. TN&XH Học vần Toán. 79-80 35. Học vần Toán T . công. 81-82 36 9. Âm nhạc Tập viết Tập viết H.Đ.T.T CT P/S. 9 7 8 9 1. Tên bài dạy Chào cờ đầu tuần uôi - ươi Luyện tập Lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ . Đội hình đội ngũ – T.D.R.L.T.T.C.B ay – â - ây Luyện tập chung Xem tranh phong cảnh Hoạt động và nghỉ ngơi(Lồng ghép cúm H1N1) Ôn tập Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I. eo - ao Phép trừ trong phạm vi 3 Xé,dán hình cây đơn giản (Tiết 2) (Lồng ghép) SDNLTK&HQ Ôn : Lý cây xanh xưa kia , mùa dưa , ngà voi . đồ chơi , tươi cười , ngày hội . Sinh hoạt cuối tuần Bài 1: Giới thiệu tranh lật. G.chú/ TBDH ĐC x X ĐC x X LG x ĐC. ĐC X LG x. X. 1. Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. Ngày soạn: 08.10.2013 Ngày dạy: Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2013. MÔN: HỌC VẦN – Tiết: 75-76 Bài: UÔI, ƯƠI I. Mục đích yêu cầu: - Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi từ và câu ứng dụng. - Viết được :uôi,ươi,nải chuối,múi bưởi. - Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. II. Đồ dùng dạy học: - GV, SGK, chữ mẫu. - HS: bộ chữ, SGK, bảng con. III. Phương pháp - Gợi mở, vấn đáp, nhóm,quan sát, thực hành…. III. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi 2 HS đọc và viết.. Hoạt động của học sinh - HS trình bày đồ dùng học tập trên bàn -HS đọc bài và viết bảng: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. -1HS đọc câu ứng dụng. -Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét ghi điểm. 3. Dạy học bài mới:(25’) a. Giới thiệu bài:(1’) ghi bảng. b. Dạy vần: uôi(10’) - Vần uôi tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. uôi với ôi. - HS nhắc lại.. - GV đọc mẫu. - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng chuối ta thêm âm gì, dấu gì? - Gọi HS phân tích tiếng. - GV ghi bảng: chuối 2. Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net. -Âm đôi uô và i - Giống nhau: chữ i - Khác nhau: vần uôi được bắt đầu bởi uô - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS ghép + Âm ch, dấu sắc HS ghép -Tiếng chuối gồm có âm ch ghép với vần uôi,âm ch đứng trước vần uôi đứng sau và dấu thanh sắc trên con chữ ô..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi : nải chuối - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn - GV gọi HS đọc tổng hợp. * Hướng dần viết chữ. -GV viết mẫu chữ:uôi, nải chuối và hướng dẫn cho hs.. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN). uôi nải chuối. -HS theo dõi và luyện viết bảng con :. -HS quan sát tranh 1 -Vẽ nải chuối. - HS đọc (CN, tổ, lớp) - HS đọc CN-lớp. uôi uôi nải chuối. -Nhận xét bảng con b. Dạy vần: ươi(10’) - Vần ươi tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. uôi với ươi - GV đọc mẫu. - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng bưởi ta thêm âm gì, dấu gì? - Gọi HS phân tích tiếng.. - Âm đôi ươ và i. - Giống nhau: chữ i - Khác nhau: uô với ươ - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS ghép + Âm bvà dấu hỏi, HS ghép -Tiếng bưởi gồm có âm b ghép với vần ươi,âm b đứng trước vần ươi đứng sau và dấu thanh hỏi trên con chữ ơ.. - GV ghi bảng: bưởi - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. -HS quan sát tranh 2 - GV cho HS quan sát tranh -Vẽ múi bưởi + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi : múi bưởi - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - HS đọc (CN, tổ, lớp) - Gọi HS đọc trơn - HS đọc CN - GV gọi HS đọc tổng hợp. - GV viết mẫu chữ ươi, múi bưởi và hướng dẫn cho HS. - HS theo dõi và luyện viết bảng con. ươi múi bưởi. ươi. ươi 5. Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - Nhận xét bảng con. * Trò chơi giữa tiết * Đọc tiếng ứng dụng:(4’) tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười - Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm vừa học. - GV nhận xét và đọc mẫu. 4. Củng cố:(4’) +Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. -Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò:(1’) - Hướng dẫn học tiết 2. múi bưởi. - HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học: tuổi, buổi, lưới, tươi, cười. - HS tìm nhanh và nêu. Tiết 2 * Luyện tập: 1. Luyện đọc:(10’) - GV cho HS đọc lại các âm ở tiết 1. - Nhận xét sửa sai. - Cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bảng câu: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - Gọi HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học. - GV gạch chân các tiếng có vần vừa học. 2. Luyện viết:(10’) - GV yêu cầu HS lấy vở tập viết và hướng dẫn viết chữ: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - HS đọc lại bài tiết 1. - HS quan sát tranh. - Bức tranh vẽ chị và bé đang chơi. - HS đọc cá nhân và tìm tiếng có vần vừa học: buổi. - HS lấy vở tập viết và theo dõi GV hướng dẫn viết. - HS viết bài:. uôi uôi ươi ươi nải chuối múi bưởi. - HS quan sát tranh “ chuối, bưởi, vú sữa” - HS trả lời. - GV nhắc nhở HS cách ngồi viết. 3. Luyện nói:(10’) 6. uôi uôi ươi ươi nải chuối múi bưởi. Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - Cho HS quan sát tranh.. + Trong tranh vẽ :chuối, bưởi, vú sữa +HS tự nêu. - GV hướng dẫn HS trả lời + Trong tranh vẽ gì? + Trong 3 loại quả em thích loại quả nào? + Vườn nhà em trồng cây gì? + Vú sữa chín có màu gì? - GV nhận xét. - Gv liên hệ giáo dục hS 4. Củng cố:(4’) - GV gọi HS đọc lại bài. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - Chuẩn bị đồ dùng học bài: ay, â, ây - Nhận xét tiết học.. + Vú sữa chín có màu xanh hoặc tím. - HS đọc bài cá nhân.. MÔN: TOÁN- Tiết: 33 BÀI: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: -Biết phép cộng với số 0,thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. *Ghi chú:Bài 1,2,3 II. Đồ dùng dạy học: - SGK, que tính - SGK Hộp toán - bảng con III. Phương pháp - Gợi mở, vấn đáp, quan sát, thực hành…. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) -Gọi 2 HS lên bảng làm.. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát - HS ghi bảng con: 1 + 0 =. 0+1= 7. Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. 2+0= 3+0= 4+0= 5+0= - Nhận xét – ghi điểm. 3. Dạy bài mới:(25’) a. Giới thiệu bài (2’) - Các em đã được học bài số 0 trong phép cộng. Hôm nay, chúng ta học bài: Luyện tập - Giáo viên ghi đầu bài lên bảng b. Thực hành:(23’) Bài 1:(8’) HS nêu yêu cầu bài toán - Giáo viên treo bảng phụ đã ghi nội dung bài lên bảng, yêu cầu HS làm bài - Giáo viên nhận xét. Bài 2:(7’) Học sinh nêu yêu cầu bài 2 - GV treo bảng phụ đã ghi nội dung bài tập.. 0+2= 0+3= 0+4= 0+5=. -2 HS nhắc lại đề Bài 1: Tính - 3 em lên bảng làm, lớp làm vào vở - HS nhận xét bài trên bảng 0+1=1 0+2=2 0+3=3 1+1=2 1+2=3 1+3=4 2+1=3 2+2=4 2+3=5 3+1=4 3+2=5 0+4=4 4+1=5 1+4=4 Bài 2: Tính -2 em lên bảng thi đua làm bài, ai nhanh và đúng thì thắng 1+2=3 1+3=4 1+4=5 2+1=3 3+1=4 4+1=5 0+5=5 5+0=5. - Hỏi: + 1 + 2 so sánh với 2 + 1 có kết quả như thế - Khi đổi chỗ các số trong phép tính cộng nào? thì kết quả của chúng không thay đổi . - Một số cộng với 0 thì bằng chính số đó. + Một số cộng với 0 kết quả như thế nào? Bài 3: Điền dấu < , > , = - Giáo viên nhận xét, ghi điểm - 1 em lên bảng làm, lớp làm trong vở bài Bài 3:(8’) HS nêu yêu cầu bài tập tập. - Yêu cầu học sinh làm bài 2 < 2 + 3 5 = 5 + 0 2+3 > 4+ - GV nhận xét, ghi điểm 0 5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1+0 = 0+ 1 4. Củng cố:(4’) - GV thu vở chấm bài và nhận xét bài làm của -2 HS đọc 8. Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. HS. - Gọi HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 5 - Một số cộng với 0 kết quả như thế nào?. - Một số cộng với 0 thì bằng chính số đó.. - Nhận xét tiết học. - Nhn xẹt chung 5. Dặn dị:(1’) - Chuẩn bị bài Luyện tập chung. Học thuộc các phép tính trong phạm vi đã học.. MÔN: ĐẠO ĐỨC – TIẾT 09 Bài: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ.(T1) I. Mục tiêu: - Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. -Yêu quý anh chị em trong gia đình. - HS biết cư xử lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. * Ghi chú: -Biêt vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. -Biết phân biệt các hành vi,việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh - vở BT đạo đúc III. Phương pháp - Gợi mở, vấn đáp, nhóm,quan sát, thực hành, đóng vai…. IV. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Em hãy kể về gia đình mình ? - Đi học về với bố mẹ em thấy thế nào ? - Em đã được bố (mẹ) đưa đón lần nào chưa ? - Nhận xét – đánh giá. 3. Dạy - học bài mới:(25’) a. Giới thiệu:(1’) Lễ phép anh chị, nhường. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát - VD có 4 người:cha, mẹ, em, em bé. -HS tự nêu. - HS nhắc lại đầu bài: “Lễ phép anh chị, 9. Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. nhịn em nhỏ. b. Hoạt động 1:(10’) Làm việc ở SGK. - Giao việc:nhận biết việc làm các em nhỏ - Gọi HS trình bày ý kiến. * GV kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau c. Hoạt động 2: (14’)Phân tích tình huống . Tranh 1: Bạn Lan chơi với em thì được cô cho quà. Em là bạn Lan em sẽ làm gì ? Tranh 2 : Bạn Hùng có một chiếc ôtô , đồ chơi em bé thấy đòi mượn. Là bạn Hùng em sẽ làm gì ? - GV đưa tra các tình huống 1 : a. Lan nhận quà giữ hết quà cho mình . b. Lan chia cho em phần ít Lan phần nhiều. c. Mỗi người 1 nữa quả táo, 1 nữa quả nhỏ . d. Nhường cho em bé chọn trước . - Tình huống 2 : a. Hùng không cho em mượn ôtô . b. Đưa cho em chơi tự do . c. Cho em mượn, HD em chơi, giữ gìn khỏi bị hỏng . -GV: Vì sao cần lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ. * GV kết luận: -Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hòa thuận với nhau.Là em phải biết lễ phép với anh chị.Là anh,chị phải biết nhường nhịn em nhỏ. 4. Củng cố: (4’): - GV cho HS đóng vai theo nội dung bức tranh 2 10 Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net. nhường nhịn em nhỏ.( T1 )”. - HS quan sát tranh ở VBT. - Nhận biết việc làm các em nhỏ Tranh 1: Anh đưa cam cho em. Em nói cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em. Em lễ phép với anh Tranh 2: Hai chị em đang cùng nhau chơi đồ hàng. Chị giúp em mặc áo cho búp bê.Hai chị em chơi với nhau rất hào thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi.. - HS chọn tình huống. d. Nhường cho em bé chọn trước .. - HS chọn tình huống c. Cho em mượn, HD em chơi, giữ gìn khỏi bị hỏng .. - HS lên đóng vai. + Em Hùng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. + Hùng -Liên hệ thực tế 5. Dặn dò:(1’) - Bài sau : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ - GV nhận xét tiết học. Ngày soạn: 8/10/2013 Ngày dạy: Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013. Môn: Thể dục – Tiết 09 Bài: 09 –ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TD: RLTTCB. I .Yêu cầu : - Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V ( Thực hiện theo GV ). - Biết cách chơi và tham gia chơi được . II . Địa điểm – phương tiện : - Trên sân trường - dọn vệ sinh nơi tập – 1 cái còi . III . Nội dung và phương pháp : Thứ tự Mở đầu. Cơ bản. Nội dung. S.L` T.G. - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học - Đứng tại chỗ vỗ tay hát . - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình 30-40 m - Đi thường theo 1 hàng dọc thành vòng tròn và hít thở sâu sau đó quay mặt vào trong . - Trò chơi : Diệt con vật có hại . - Ôn tư thế đứng cơ bản - Ôn đứng đưa hai tay ra trước , đứng đưa hai tay dang ngang (Bàn tay sấp) * Nhịp 1 : Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước * Nhịp 2 : Về TTĐCB . * Nhịp 3 : Đưa hai tay dang ngang .. 1L 1L 2L. 2’ 2’ 2’ 2’. 4L. 4’. 1L. 5’. T.C luyện tập **** **** **** **** **** ****  . . 11. Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Kết thúc. Năm học:2013-2014. * Nhịp 4 : Về TTĐCB . - Học đưa hai tay lên cao chếch chữ V * Nhịp 1 : Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước * Nhịp 2 : Về TTĐCB . * Nhịp 3 : Đưa hai tay lên cao chếch chữ V * Nhịp 4 : Về TTĐCB . - Ôn : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm , nghỉ , quay phải , quay trái . - Cho giải tán , tập hợp lớp - Tập rèn luyện TTCB dưới sự điều khiển của lớp trưởng . - Đi thường theo nhịp 2 – 4 - GV cùng HS hệ thống lại bài đã học - Nhận xét-tuyên dương cá nhân , tổ - Giao bài tập về nhà .. 9’. 1L. 2’. ********* *********  ********* *********. 2’ 1’ 2’ 1’ 1’. MÔN: HỌC VẦN – TIẾT:77-78. Bài: AY, Â- ÂY I. Mục đích yêu cầu: - Đọc được: ay, â,ây, máy bay, nhảy dây;từ và câu ứng dụng. - Viết được :ay,ây,mây bay, nhảy dây. - Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. II Đồ dùng dạy học: - GV: SGK. - HS: bộ chữ cái, bảng con, vở. III. Phương pháp - Gợi mở, vấn đáp, nhóm,quan sát, thực hành…. IV. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi HS lên bảng đọc bài và viết :. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát - HS đọc và viết bảng: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười. -1 HS đọc câu ứng dụng. -Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng 12 Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - Nhận xét - ghi điểm. 3.Dạy - học bài mới:(25’) a. Giới thiệu bài:(1’) ghi bảng. b. Dạy vần: ay(10’) - Vần ay tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. ay với ai. - HS nhắc lại. Âm a và y - Giống nhau: chữ a - Khác nhau: y - i - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS ghép + Âm b, HS ghép -Tiếng bay gồm có âm b ghép với vần ay,âm b đứng trước vần ay đứng sau. - GV đọc mẫu. - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng bay ta thêm âm gì? - Gọi HS phân tích tiếng. - GV ghi bảng: bay - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV cho HS quan sát tranh. + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi : máy bay - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn - GV gọi HS đọc tổng hợp. *GV hướng dẫn viết chữ: -GV viết mẫu chữ. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) -HS quan sát tranh 1 -Vẽ máy bay - HS đọc (CN, tổ, lớp) - HS đọc CN-lớp. ay máy bay.. -HS theo dõi và luyện viết bảng con:. ay ay máy bay -Nhận xét bảng con b. Dạy vần: ây(10’) - Vần ây tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. ây với ay. - Âm â và y - Giống nhau: chữ y - Khác nhau: â với a - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS ghép + Âm d, HS ghép -Tiếng dây gồm có âm d ghép với vần ây,âm d đứng trước vần ây đứng sau .. - GV đọc mẫu. - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng dây ta thêm âm gì? - Gọi HS phân tích tiếng. - GV ghi bảng: dây - GV đọc.. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) 13. Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi: nhảy dây - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn - GV gọi HS đọc tổng hợp. * Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu chữ ây, nhảy dây và hướng dẫn cho HS.. -HS quan sát tranh 2 -Vẽ bạn đang chơi nhảy dây. - HS đọc (CN, tổ, lớp) - HS đọc CN-lớp. ây nhảy dây. - HS theo dõi và luyện viết bảng con. - Nhận xét bảng con. -Trò chơi giải lao * Đọc tiếng ứng dụng:(4’) cối xay vây cá . ngày hội cây cối - Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm vừa học.. - HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học: xay, ngày, vây, cây.. ây ây nhảy dây. - GV nhận xét và đọc mẫu. 4. Củng cố:(4’) +Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. -Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò:(1’) - Hướng dẫn học tiết 2. - HS tìm nhanh và nêu. Tiết 2 *Luyện tập: 1 Luyện đọc:(10’) - HS đọc lại bài tiết 1. - GV cho HS đọc lại các âm ở tiết 1. - Nhận xét sửa sai. - HS quan sát tranh. - Cho HS quan sát tranh - Bức tranh vẽ các bạn đang chơi. + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bảng câu: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. - HS đọc cá nhân và tìm tiếng có vần vừa - Gọi HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học học: chạy, nhảy, dây. - GV gạch chân các tiếng có vần vừa học. 2 Luyện viết:(10’) 14 Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - GV yêu cầu HS lấy vở tập viết và hướng dẫn - HS lấy vở tập viết và theo dõi GV viết chữ: ay, ây, máy bay, nhảy dây hướng dẫn viết. - HS viết bài:. ay ay ay ay ây ây ây ây máy bay máy bay nhảy dây nhảy dây - GV nhắc nhở HS cách ngồi viết. 3 Luyện nói:(10’) - Cho HS quan sát tranh. - GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi + Trong tranh vẽ gì? + Hằng ngày bạn đến lớp bằng phương tiện nào? + Bố mẹ bạn đi làm bằng gì? + Chạy, bay, đi bộ, đi xe thì cách nào là đi nhanh nhất? + Trong giờ học nếu phải ra ngoài để đi đâu đó, chúng ta có nên chạy nhảy và làm ồn không? - Gv liên hệ giáo dục hS 4. Củng cố:(4’) - GV gọi HS đọc lại bài. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - Chuẩn bị đồ dùng học bài: ôn tập - Nhận xét tiết học.. - HS quan sát tranh “Chạy, bay, đi bộ, đi xe. - HS trả lời câu hỏi + Trong tranh vẽ :Chạy, bay, đi bộ, đi xe. + Hằng ngày bạn đến lớp bằng xe máy… -HS tự nêu +Chạy, bay, đi bộ, đi xe thì cách đi nhanh nhất là bay + Trong giờ học nếu phải ra ngoài để đi đâu đó, chúng ta không nên chạy nhảy và làm ồn. - HS đọc bài cá nhân.. Môn: TOÁN – Tiết: 34 Bài: LUYỆN TẬP CHUNG 15. Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. I. Mục tiêu: - HS làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học,cộng với số o. *BTCL: Bài:1,2,4 II. Đồ dùng dạy học: - Hộp Toán - SGK - Bảng con . III. Phương pháp - Gợi mở, vấn đáp, quan sát, thực hành…. IV. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra:(4’) - Gọi 2 em lên bảng làm bài tập: 1+2= 1+3= 4+0= 0+5= - Giáo viên nhận xét, cho điểm 3. Dạy bài mới:(25’) 1. Giới thiệu bài:(1’) Luyện tập chung - GV ghi đầu bài lên bảng 2. Luyện tập:(24’) Bài 1:(8’) HS nêu yêu cầu của bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài - Cho hs nhận xét bài làm của bạn.. Hoạt động của học sinh - 2 em lên làm - Lớp làm bảng con 1+2=3 4+0=4. 1+3=4 0+5=5. -2HS nhắc lại đề Bài 1: Tính - 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con 2. 4. 1. 3. 1. 0. +3. +0. +2. +2. +4. +5. 5. 4. 3. 5. 5. 5. Baøi 2: Tính. - GV nhận xét cho điểm. Bài 2: (8’)GV gọi HS đọc yêu cầu - GV ghi phép tính lên bảng hỏi: + Đây là phép tính mấy số phải cộng? + Ta phải thực hiện như thế nào? - Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. - GV nhận xét, ghi điểm. Bài 4:(8’) HS đọc yêu cầu bài 16 Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net. - Coù 3 soá phaûi coäng - Ta lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó lấy kết quả vừa tìm được cộng với số thứ ba - Hoïc sinh laøm baøi 2+1+2=5 3+1+1=5 2+0+2=4 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài - HS quan sát tranh rồi nêu bài toán toán. a. Có 2 con ngựa, thêm 1 con ngựa nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa? b. Coù 4 con vòt, theâm 1 con vòt. Hoûi coù - Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng trong taát caû bao nhieâu con vòt ? - Gọi 2 em lên bảng chữa bài: mỗi câu. a) 2 + 1 = 3 b) 1 + 4 = 5 - GV nhận xét , cho điểm. 4. Củng cố:(4’) - GV thu vở chấm bài và nhận xét bài làm của HS. - Toán hôm nay em được học bài gì? - GV hỏi nhanh: 2 + 3 = ? 2+0=? - Luyeän taäp chung 0 + 5 = ? ... - HS neâu mieäng 5. Dặn dò:(1’) - Về ôn tập để chuẩn bị KTĐK - GKI - GV nhận xét tiết học.. MÔN: MĨ THUẬT – TIẾT: 09 BÀI: XEM TRANH PHONG CẢNH I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết được tranh phong cảnh , yêu thích tranh phong cảnh . - Mơ tả được những hình vẽ và nàu sắc chính trong tranh . - HS khá giỏi cĩ cảm nhận được vẻ đẹp của tranh phong cảnh . II. CHUẨN BỊ:  Giáo viên: - Tranh, ảnh phong cảnh (cảnh biển, cảnh đồng ruộng, phố phường…) - Tranh phong cảnh của thiếu nhi và tranh ở Vở tập vẽ 1. - Một số tranh phong cảnh của HS năm trước.  Học sinh: - Vở tập vẽ 1. III. Phương pháp - Gợi mở, quan sát, thực hành…. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 17. Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. 1. Ổn định: 1’ 2. Bài cũ : 3’ - Kiểm tra vở bài tập một số em 3. Bài mới: 29’ Hoạt động 1: 6’ - GV giới thiệu tranh phong cảnh : - GV cho HS xem tranh. GV giới thiệu với HS: + Tranh phong cảnh thường vẽ nhà, cây, đường, ao, hồ, biển, thuyền, … + Trong tranh phong cảnh còn có thể vẽ thêm người và các con vật (gà, trâu, …) cho sinh động. + Có thể vẽ tranh phong cảnh bằng chì màu, sáp màu, bút dạ, màu bột… Hoạt động 2: 6’ - GV hướng dẫn HS xem tranh: - GV chia nhóm cho HS xem tranh theo nhóm.  Tranh : Đêm Hội - GV hướng dẫn bằng các câu hỏi gợi ý: + Tranh vẽ những gì? + Màu sắc trong tranh như thế nào? + Em có nhận xét gì về tranh? + Tác giả của tranh?  Tranh : Chiều về. + Tranh của ai? + Tranh vẽ ban ngày hay ban đêm? + Tranh vẽ cảnh ở đâu? + Màu sắc của tranh như thế nào? + Vì sao bạn Hoàng Phong đặt tên tranh là “Chiều Về”? - Sau đó, mỗi nhóm lên trình bày nhận xét của mình. - GV tóm tắt, bổ sung. + Tranh “Đêm Hội” của bạn Hoàng Chương là tranh đẹp, màu sắc tươi vui, về các chùm pháo bông trên bầu trời với những ngôi nhà cao thấp, mái đỏ… đúng là “Đêm hội”. + Tranh “Chiều Về” của bạn Hoàng Phong là bức tranh đẹp, có những hình ảnh quên thuộc, màu sắc 18 Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net. H¸át 4 – 5 em - HS xem tranh.. - HS nhận biết. - HS thảo luận nhóm.. - HS trình bày - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. rực rỡ, gợi nhớ buổi chiều hè ở nông thôn. Hoạt động 3: 17’ GV tóm tắt cả bài: - Tranh phong cảnh là tranh vẽ cảnh có nhiều loại cảnh khác nhau: + Cảnh nông thôn (đường làng, cánh đồng, nhà, ao, vườn …) + Cảnh thành phố (nhà, cây, xe cộ, …) + Cảnh sông, biển, núi rừng, … 4. Nhận xét, đánh giá:1’ - GV nhận xét tiết học. - Khen gợi những bạn phát biểu nhiều. 5. Dặn dò:1’ - Sưu tầm tranh phong cảnh. - Chuẩn bị quả dạng tròn, màu vẽ, giấy cho tiết sau.. - HS chú ý. - HS nhắc lại.. Ngày soạn:8/10/2013 Ngày dạy: Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013. MÔN: TỰ NHIÊN- XÃ HỘI – Tiết:09 BÀI: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ N GƠI I. Mục tiêu: - Kể được các hoạt động,trò chơi mà em thích . - Biết tư thế ngồi học, đi,đứng có lợi cho sức khỏe. *Ghi chú :Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ sgk II. Đồ dùng dạy học: - SGKTNXH, VBT III. Phương pháp - Gợi mở, vấn đáp, nhóm,quan sát, đóng vai…. IV. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Hằng ngày em ăn mấy bữa ?. - HS trình bày đồ dùng học tập trên bàn - Ăn uống hằng ngày -3 bữa 19. Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - Em nên ăn những thức ăn gì để thân thể khoẻ mạnh ? - Em đã thực hiện ăn uống đúng giờ , đúng bữa chưa ? - Nhận xét ghi điểm. 3. Dạy học bài mới:(25’) * GIỚI THIỆU : (1’) Hoạt động & nghỉ ngơi. a. Hoạt động 1: (5’)Trò chơi : HD giao thông - Quản trò hô :” Đèn xanh người chơi phải đưa tay ra phía trước và quay nhanh lần lượt tay trên tay dưới theo chiều từ trong ra ngoài - HD : “ Đèn đỏ “ dừng tay quay . - Quản trò hô nhưng tay làm mẫu khác với lời hô để tránh đánh lạc hướng các bạn. b.Hoạt động 2: (5’)Kể tên từng HĐ hoặc trò chơi em chơi hàng ngày . - Em cho biết trò chơi đó có lợi, hại gì cho sức khỏe ? * GV kết luận: - Đá bóng khoẻ người,đá càu dẻo chân , tinh mắt . + GV lưu ý: Giữ an toàn trong khi chơi, đá bóng giữa trưa sẽ bị ốm . c.Hoạt động 3(7’) -Nếu ta làm việc nhiều mà không nghỉ ngơi thì điều gì sẽ xảy ra? - Nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khoẻ . .Nêu : Cảnh vui chơi, luyện tập TD thể thao, nghỉ ngơi thư giãn. -Nêu tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ sgk.. * GV kết luận: - Làm việc hoạt động nhiều quá sức, có thể sẽ mệt mỏi, cần nghỉ ngơi cho lại sức. Không nghỉ đúng lúc có hại cho sức khoẻ - Đi chơi, xem phim, nghe nhạc thiếu nhi ... thư giãn đúng cách mau lại sức HĐ tốt và 20 Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net. -HS tự nêu. - Đọc đề.. - HS tham gia chơi. -HS làm sai bị phạt - Bắn bi, đá cầu, nhảy dây.... - HS nêu , nhận xét - Liên hệ .. -HS tự nêu. - Hình trang 20, 21 Nêu ND từng tranh Trao đổi nhóm 4 đưa câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. hiệu quả hơn . d.Hoạt động 4:(7’) - Tư thế đúng , sai trong HĐ hàng ngày . - QS tư thế đi, đứng, ngồi . - Việc nào nên học tập, việc nào nên tránh . - HĐ đóng vai nói cảm giác của bản thân sau khi thực hiện động tác * GV kết luận: - Thực hiện đúng tư thế ngồi học,lúc đi đứng trong các hoạt động hàng ngày . *Biện pháp đơn gián phòng chống lây nhiễm cúmA( H1N1) -Rửa tay:Rửa tay với xà phòng dưới vòi nước chảy là tốt nhất. -Rửa tay trước và sau khi ăn, trước và sau khi làm việc. 4. Củng cố:(2’) + Vừa học bài gì? - GV nhận xét 5 Dặn dò:(4’) - Bài sau : Con người và sức khoẻ (Ôn tập) - Nhận xét tiết học.. - QS tranh, SGK - Đại diện lớp phát biểu . - Đóng vai theo nội dung ở SGK. - Liện hệ : áp dụng tại lớp, nhà...... -Hoạt động và nghỉ ngơi. MÔN: HỌC VẦN – TIẾT: 79-80. Bài: ÔN TẬP Mục đích yêu cầu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng i và y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. -Viết được các vần,từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. + Nghe hiểu truyện kể: Cây khế. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, Bảng con, Vở tập viết III. Phương pháp - Gợi mở, vấn đáp, nhóm,quan sát, thực hành…. 21. Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường tiểu học Trần Phú – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. IV. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi 2 HS đọc và viết.. Hoạt động của học sinh - Học sinh hát - HS đọc và viết: máy bay, nhảy dây.. - Cả lớp viết bảng con: vây cá, ngày hội, cối xay 1 HS đọc câu ứng dụng.. - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – ghi điểm. 3.Dạy bài mới:(25’) a. Giới thiệu – ghi bảng. + Tiếng tai và tiếng tay có vần gì em đã được + Vần: ai, ay. học? +Tuần qua ta vừa học những vần gì? - HS nêu: ai, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi, b.Ôn tập: uôi, ươi. * Các chữ và âm vừa học: - GV gọi HS lên bảng chỉ các chữ vừa học I Y i Y trong tuần a Ai Ay u ui \ Â \ Ây ư ưi \ O Oi \ uô uôi \ Ô Ôi \ ươ ươi \ Ơ Ơi \ - HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong - GV đọc âm tuần ở bảng ôn - HS chỉ chữ và đọc * Ghép chữ thành vần: - HS đọc cá nhân, tổ, bàn. - GV gọi HS lên bảng đọc. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng đôi đũa tuổi thơ mây bay - HS đọc cá nhân - GV gọi HS đọc - GV giải thích từ và đọc mẫu. * Hướng dãn viết chữ: - HS theo dõi - GV viết mẫu và hướng dẫn từng nét từ: tuổi thơ, mây bay.. - HS luyện viết bảng con - GV cho HS viết bảng con. tuổi thơ. 22 Giáo viên: Ngô Thị Hoa. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×