Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Xuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.11 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 30 Thứ hai ngày. tháng. năm 2012. Tập đọc : HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT. I. Mục tiêu : - KT : Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-Gien-Lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: Khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vũng đất mới.(Trả lời được CH 1,2,3,4 trong SGK) - KN : Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi. (KNS: + Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. + Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng. -TĐ : Thích khám phá thế giới. II. Đồ dùng: GV:- Ảnh chân dung Ma-gien-lăng, tranh minh hoạ bài đọc. - Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs luyện đọc ngắt nghỉ, luyện đọc diễn cảm III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ : (4’) - Gọi HS đọc bài: Trăng ơi từ đâu đến. - 2 em đọc thuộc lòng bài, trả lời câu hỏi. - Nhận xét, điểm. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài + ghi đề: (1’)GT bằng tranh - Quan sát tranh và trả lời 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc: (10’) - Nêu giọng đọc toàn bài - HD đọc từ khó:Xê-vi-la,Ma-gien- lăng,Matan, … - Gọi 1 HS đọc toàn bài - 1HS đọc bài- lớp thầm - Phân đoạn: 6 đoạn - 6 HS đọc lượt 1, lớp theo dõi - HD đọc từ khó: mênh mông, bát ngát - Luyện đọc từ khó - 6 HS đọc nối tiếp lượt 2 - Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk - HS luyện đọc theo cặp - 2 HS đọc nối tiếp bài. - Nh.xét,biểu dương - Lớp th.dõi,nh.xét - Đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: (10’) - Ma- gien- lăng thực hiện cuộc thám hiểm - Cuộc thám hiểm của Ma- gien- lăng có với mục đích gì? nhiệm vụ khám phá con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới. - Vì sao Ma-Gien- lăng lại đặt tên cho Đại dương mới tìm được là Thái Bình Dương? - Vì ông thấy nơi đây sóng yên biển lặng nên đã đặt tên cho nó là Thái Bình Dương. - Đoàn thám hiểm gặp những khó khăn gì trên đường đi? - Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn: hết thức ăn, ….dân đảo Ma- tan và Ma- gien- lăng đã chết. - YC HS thảo luận theo nhóm đôi trả lời câu - Thảo luận trình bày: 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> hỏi 3? Đáp án: c - Đoàn thám hiểm đã đạt được những kết quả - Đoàn thám hiểm đã khảng định trái đất hình gì? cầu, phát hiện ra Thái Bình Dương và nhiều * YC HS KG trả lời câu hỏi 5 vùng đất mới. - ND và ý nghĩa của bài? - Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mệnh lịch sử : Khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vũng đất mới. c) H.dẫn đọc diễn cảm : (9’) - 6 HS tiếp nối bài - Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn - Đính bảng phụ đoạn : “ Vượt Đai Tây Dương…ổn định được tinh thần.” - Quan sát ,thầm-Theo dõi - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu - L.đọc cặp (2’) - Tổ chức thi đọc diễn cảm - Vài HS thi đọc diễn cảm - Nh.xét, điểm - Lớp th.dõi+Nh.xét, bình chọn 3.Củng cố, dặn dò : (2’) - Muốn tìm hiểu khám phá thế giới, là HS các - …chăm học, tìm tòi… em cần phải làm gì? - GD HS…. - Về nhà xem học bài, chuẩn bị mới. - Nhận xét tiết học, biểu dương. Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ----------------------------------------------------. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: -KT: Củng cố về các phép tính với phân số -KN : Thực hiện được các phép tính về phân số. Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành.Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng(hiệu) của hai số đó . ( BT: 1;2;3) -TĐ : Giáo dục HS tính khoa học, chính xác. II. Các hoạt động: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A.Bài cũ: - Tìm hai số biết tỉ số của hai số đó là. 3 , 5 - 1 HS lên bảng, lớp làm nháp.. hiệu của chúng là 28. - Nhận xét, điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Luyện tập : ( 28’) - 1 HS đọc yêu cầu Bài 1 : Tính - YC HS nhắc lại cách cộng, trừ, nhân chia - HS nối tiếp nêu lại cách cộng, trừ, nhân chia 2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hai phân số. - 4 HS nối tiếp lên bảng -Lớp vở 3 11 12 11 23     5 20 20 20 20 5 4 45 32 13 b,     8 9 72 72 72 9 4 36 3 4 8 4 11 44 11  c,    ; d, :    16 3 48 4 7 11 7 8 56 4 3 4 2 3 4 5 3 20 3 10 13 e,  :         5 5 5 5 5 2 5 10 5 5 5. a,. - Chữa bài và củng cố thứ tự thực hiện... Bài 2 : Gọi HS đọc đề bài - HD làm bài. - 1 HS đọc đề bài - 1 HS nêu cách tìm ph số của một số - 1 hs làm bảng, lớp vở Chiều cao của HBH là : 18 x. - Nh.xét, điểm. 5 = 10 (cm) 9. Diện tích của HBH là : 18 x 10 = 180 (cm2) Đáp số : 180 cm2 Bài 3 : - 1 HS đọc đề toán - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - 1 HS nêu. - 1 hs làm bảng, lớp vở ? Búp bê : 63 đồ chơi Ô tô: ? Tổng số phần bằng nhau là : 2+5 =7(phần) - Chữa bài và củng cố cách tìm 2 số khi biết Số ôtô có trong gian hàng là : 63 :7 x 5 = 45( ôtô) tổng và tỉ số của 2 số đó Đáp số : 45 ôtô -Nh.xét, điểm * YC HS KG BT4,5 * Tự đọc đề và làm bài (nếu còn thời gian cho cả lớp làm bài 4) - Đọc bài giải 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - YC HS nhắc lại cách tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó -Xem lại bài và chbị bài : Tỉ lệ bản đồ Nh.xét tiết học. Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ----------------------------------------------------. Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu : -KT: Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện)đó và biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện). -KN: Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện(đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về du lịch hay thám hiểm. ( KNS: giao tiếp, tư duy sáng tạo) -TĐ : Mở rộng vốn hiểu biết về thiên nhiên, môi trường sống của các nước trên thế giới. II. Đồ dùng: GV: Bảng lớp viết đề bài. Dàn ý bài kể chuyện. 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HS: Sưu tầm truyện về du lịch hay thám hiểm III. Các hoạt động: Hoạt động của GV A. Bài cũ: (4’) - Gọi 2 HS kể lại sâu chuyện: Đôi cánh của Ngựa Trắng - Nh.xét, điểm B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. H.dẫn hs kể chuyện: - Gọi HS đọc đề bài - Đề bài yêu cầu kể chuyện gì? - Gach dưới những từ quan trọng. Đề bài: Kể lại một câu chuyện em đã được nghe, được đọc về Du lịch - Thám hiểm. - Gọi HS đọc phần gợi ý - YC HS giới thiệu tên truyện mình sẽ kể - Đính bảng phụ ghi dàn ý bài kể chuyện lên bảng. 3. Kể chuyện theo nhóm: -Y.cầu hs kể theo cặp - Tổ chức thi kể chuyện * YC HS KG kể chuyện ngoài SGK - GT tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện. Hoạt động của HS - 2 hs kể lại câu chuyện, lớp theo dõi. - Một học sinh đọc đề bài. - Trình bày…. - 2 hs tiếp nối nhau đọc gợi ý trong SGK - Tiếp nối nhau nêu tên câu chuyện mình kể. - Một hs đọc dàn ý. - Từng cặp kể cho nhau nghe , trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - HS thi kể trước lớp. - Thảo luận về nội dung, ý nghĩa câu chuyện - Nhận xét, đánh giá bạn kể theo tiêu chí - Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. 4. Củng cô, dặn dò: (2’) - Liên hệ + giáo dục yêu thích du lịch, thám hiểm - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét giờ học. Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ----------------------------------------------------. Chiều:. Tiếng Việt+: LUYỆN TẬP CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I.Mục tiêu: -KT: Củng cố về cấu tạo của bài văn miêu tả con vật gồm 3 phần: MB-TB-KB -KN: Rèn kĩ năng lập dàn ý một bài văn miêu tả con vật nuôi trong nhà ( KNS: tư duy sáng tạo) -TĐ: HS yêu thích và chăm sóc các con vật. II. Đồ dùng dạy học: HS : tranh ảnh con vật sẽ tả III.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: (5') - Hãy nêu cấu tạo của bài văn miêu tả con vật. - 1 vài HS nêu. - Nêu nhiệm vụ của mỗi phần? - Nhận xét, điểm 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài:( 1') 2.HD HS làm bài tập: (28') Đề bài: Hãy lập dàn ý cho bài văn miêu tả một con vật nuôi gần gũi với em. - Gạch dưới những từ ngữ quan trọng. - Gọi HS giới thiệu con vật mình sẽ lập dàn ý. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi và nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Gọi HS đọc bài làm - Nhận xét, sửa sai. * YC HS KG có thể dựa vào dàn ý và chọn 1 phần của bài làm để trình bày thành một đoạn văn hoàn chỉnh - Nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: (2') - Bài văn miêu tả con vật có mấy phần? - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. - Nối tiếp nhau giới thiệu kèm tranh ảnh ( nếu có) - HS viết bài vào vở, 1 HS lên bảng - Nhận xét bài trên bảng - HS nối tiếp đọc bài làm. - * HS KG trình bày. Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ----------------------------------------------------. Đạo đức: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I.Mục tiêu: Giúp HS - KT: Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi trường. - KN: Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi các em để bảo vệ môi trường. ( KNS: Trình bày ý tưởng, thu thập và xử lí thông tin, bình luận, đảm nhận trách nhiệm) - TĐ: Tham gia bảo vệ môi trường ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng. II.Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh ảnh liên quan nội dung bài. HS: ND một số thông tin về môi trường địa phương III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KTBC: (4’) - Tại sao lại xảy ra tai nạn giao thông? - Cần làm gì để tham gia giao thông an toàn? -2 HS thực hiện yêu cầu. - Nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Tìm hiểu bài: Hoạt động 1: Trao đổi thông tin - YC HS đọc các thông tin thu thập và ghi chép -HS trình bày. được về môi trường - YC HS đọc thông tin SGK - 1 HS đọc, lớp theo dõi - Chia nhóm và yêu cầu HS đọc và thảo luận về 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> các câu hỏi trong SGK. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện các nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung.. Kết luận:Hiện nay, môi trường đang bị ô nhiễm…. 3. Ghi nhớ: yêu cầu HS đọc ghi nhớ ( SGK). - 1 vài em đọc Hoạt động 2: Làm việc cá nhân (BT1) - Gọi HS đọc đề bài - Đọc đề và nêu yêu cầu - Giao nhiệm vụ cho HS làm bài tập 1: Dùng phiếu màu để bày tỏ ý kiến đánh giá. ( tán thành và không tán thành) +Những việc làm nào dưới đây có tác dụng bảo vệ môi trường? a) Mở xưởng cưa gỗ gần khu dân cư. - HS bày tỏ ý kiến đánh giá. b) Trồng cây gây rừng. c) Phân loại rác trước khi xử lí. d) Giết mổ gia súc gần nguồn nước sinh hoạt. đ) Làm ruộng bậc thang. e) Vứt xác súc vật ra đường. g) Dọn sạch rác thải trên đường phố. h) Đặt khu chuồng trại gia súc ở gần nguồn nước ăn. - Mời 1 số HS giải thích. - HS giải thích. - Kết luận: +Các việc làm bảo vệ môi trường: b, c, đ, g. +Mở xưởng cưa gỗ gần khu dân cư gây ô nhiễm không khí và tiếng ồn +Giết, mổ gia súc gần nguồn nước sinh hoạt, vứt xác súc vật ra đường, khu chuồng trại gia súc để gần nguồn nước ăn làm ô nhiễm nguồn nước 4.Củng cố - Dặn dò: (2’) - Bảo vệ môi trường là việc làm cần thiết. Vậy chúng ta cần phải làm gì? - …Có ý thức bảo vệ môi trường… - Yêu cầu HS liên hệ bản thân và GD về việc bảo -HS liên hệ, trình bày vệ môi trường - VN học bài và tìm hiểu tình hình bảo vệ môi trường tại địa phương. Chuẩn bị bài sau Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ----------------------------------------------------. Toán+: ÔN LUYỆN CHUNG I. Mục tiêu: -KT: Củng cố về các phép tính với phân số -KN : Thực hiện được các phép tính về phân số. Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành.Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng(hiệu) của hai số đó . -TĐ : Giáo dục HS tính khoa học, chính xác. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Luyện tập: (32’) Bài 1: Tính 5 9  8 32 9 7 c)  14 6 8 4 2 e)  : 15 15 5. - HS nêu yêu cầu đề bài. - HS (TB)nối tiếp lên bảng làm bài, lớp làm vở.. 4 4  5 7 5 10 : d) 9 21. a). b). - Chữa bài và củng cố cách thực hiện cộng trừ nhân chia …phân số - Nhận xét, ghi điểm. Bài 2: Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 20 cm, chiều cao bằng. -1 HS đọc yêu cầu. 2 độ dài đáy 5. - HD giải bài toán. - Nêu các bước giải - 1 HS lên bảng , lớp làm vở. Bài giải:. - Chữa bài và củng cố cách tính diện tích HBH - Nhận xét, ghi điểm.. Chiều cao hình bình hành là: 20 x. 2 = 8 (cm) 5. Diện tích hình bình hành là: 20 x 8 = 160 (cm2). 2 Bài 3: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng 7. tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? - YC HS nhận dạng bài toán. -1 HS đọc đề bài - Phân tích đề và nêu cách giải. - 1 HS lên bảng, lớp làm vở Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 7-2 = 5 ( phần) Tuổi mẹ là: 25:5 x 7 = 35 (tuổi) Đáp số: 35 tuổi. * YC HS KG làm thêm bài tập 4VBTT4/76 - Nhận xét, chốt lời giải đúng. 3. Củng cố, dặn dò; - Yêu cầu HS nêu lại cách giải bài toán về tìm hai số khi biết(tổng) hiệu và tỉ số của hai số đó. - Nhận xét tiết học. Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Thứ ba ngày. tháng. ---------------------------------------------------năm 2012. Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM I. Mục tiêu: -KT: Mở rộng thêm một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch, thám hiểm -KN : Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch, thám hiểm(BT1,BT2); bước đầu vận dụng vốn từ đó học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết được đoạn văn nói về du lịch hay thám hiểm(BT3).(KNS: Giao tiếp, hợp tác) -TĐ : HS thích du lịch, khám phá thiên nhiên II. Đồ dùng: bảng nhóm 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. Các hoạt động: Hoạt động của GV A.Kiểm tra: (4’) - Tại sao phải giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu đề nghị? - Muốn có lời yêu cầu đề nghị được lịch sự ta phải làm thế nào? - Nh.xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.H.dẫn hs làm bài tập : (28’) Bài tập 1: Tìm từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch - Phân nhóm, giao việc. - Nhận xét, chốt lại Bài tập 2: - Yêu cầu 2nhóm làm b.phụ + trình bày. - Nhận xét, chốt lại Bài tập 3: Viết đoạn văn - Chữa bài 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - Các em có thích đi tham quan, du lịch không? - GD HS…. - VN học bài và chuẩn bị bài sau - Nh.xét tiết học.. Hoạt động của HS - 2 hs trình bày. - Nhận xét. -1 HS đọc y cầu . -Th.luận nhóm 2 (4’) - Đại diện trình bày a) Đồ dùng cần cho chuyển du lịch : vali, cần câu, lều trại, mũ, quần áo bơi, quần áo thể thao điện thoại, đồ ăn, nước uống..... b)Phương tiện giao thông : tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô tô con, máy bay, tàu điện, xe buýt, xe máy, xe đạp, xích lô..... c)Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch :Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, tua du lịch...... d)Địa điểm tham quan du lịch: Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, nhà lưu niệm,… - Nhận xét , bổ sung -1 HS đọc y cầu bài -Th.luận nhóm4 (4’) : làm b.phụ - Đại diện trình bày - Lớp nh.xét, bổsung. a.Đồ dùng cần cho việc thám hiểm: La bàn,lều trại,đèn pin, dao, bật lửa, diêm, vũ khí...... b.Những khó khăn nguy, hiểm cần vượt qua:Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa gió, tuyến, cái khát,… c.Những đức tính cần thiết của người t/gia:Kiên trì,dũng cảm,ưa mạo hiểm,tò mò,ham hiểu biết,… -1 HS đọc y cầu bài - Chọn nội dung viết về du lịch hay thám hiểm, viết vào vở. - HS nối tiếp đọc bài làm. Bổ sung:................................................................................................................................... 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán: TỈ LỆ BẢN ĐỒ I.Mục tiêu : -KT: Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì? -KN: Tính được độ dài thật thành thạo và chính xác ( Bt:1;2) -TĐ: Giáo dục HS có lòng say mê toán học II.Chuẩn bị: - Bảng phụ kẻ bài taapj2, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố... III. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: (4’) - Tính diện tích hình bình hành có độ dài - 1 HS lên bảng, lớp làm nháp. đáy 23 cm và đường cao 5 cm. - Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Giới thiệu về tỉ lệ bản đồ : (12’) - Để vẽ đựơc bản đồ người ta phải dựa vào tỉ lệ bản đồ - Treo bản đồ Việt Nam, bản đồ thế giới, bản đồ một số tỉnh thành phố và yêu cầu - HS tìm và đọc tỉ lệ bản đồ. HS tìm, đọc các tỉ lệ bản đồ. - Kết luận các tỉ lệ:1:500 000; 1:10000 000,… Ghi trên các bản đồ gọi là tỉ lệ bản đồ - YC HS quan sát bản đồ SGK - Tỉ lệ bản đồ 1: 10 000 000 cho biết nước - 10 000 000 lần VN được vẽ thu nhỏ mấy lần? - Độ đà 1 cm trên bản đồ ứng độ dài bao - …Ứng với 10 000 000 cm hay 100 km trên thực tế. nhiêu cm? km ? trên thực tế? - Tỉ lệ bản đồ 1:10 000 000 có thể viết dưới dạng phân số. 1 … 10000000. - 1 HS đọc yêu cầu. + …tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1mm ứng với độ dài 3. Thực hành : (16’) Gọi HS đọc đề bài thật là 1000mm. Bài 1 : Gọi HS đọc đề bài + Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1mm + …tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là 1000cm. ứng với độ dài thật bao nhiêu ? + Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1cm + … tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1m ứng với độ dài thật là 1000n. ứng với độ dài thật là bao nhiêu ? + Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1m ứng với độ dài thật là bao nhiêu ? -Nh.xét, điểm Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - 1 HS đọc yêu cầu - 2 hs làm bảng, lớp làm vở (BP) TL 1:1000 1:300 1:10000 1:500 BĐ ĐD 1cm 1dm 1mm 1m thunhỏ Độ dài 1000cm 300dm 10000mm 500m - N.xét, điểm thật 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * YC HS KG làm thêm bài 3 - Nhận xét chốt câu trả lời đúng 4. Củng cố, dặn dò: (2’) - Tỉ lệ bản đồ là gì? - Xem lại bài.Chbị bài sau - h.xét tiết học.. * Tự đọc đề và làm bài - Trình bày bài làm. Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ----------------------------------------------------. Chính tả ( Nhớ - viết) : ĐƯỜNG ĐI SA PA I.Mục tiêu: - KT: Nhớ-viết bài chính tả: Đường đi Sa Pa đoạn: “ôm sau …đến hết” - KN: Nhớ - viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng đoạn văn trích; không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng BT chính tả phương ngữ 3a. ( KNS: giao tiếp, lắng nghe tích cực) -TĐ: Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ môi trường II. Chuẩn bị : GV:Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3a III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : (4’) - YC HS lên bảng viết các từ: A-rập, Bát-đa, - 2 HS nối tiếp lên bảng dâng tặng, Ấn Độ - Lớp th.dõi, nh.xét - Nhận xét, điểm . B.Bài mới : -Th.dõi, lắng nghe 1.Giới thiệu bài + ghi đề: (1’) 2.H.dẫn học sinh nghe - viết : (20’) - Gọi HS đọc thuộc lòng đoạn: “ôm sau …đến -Vài hs đọc th.lòng đoạn viết hết” - Phong cảnh ở Sa Pa thay đổi như thế nào? - …thay đổi theo thời gian trong 1 ngày. - Vì sao Sa Pa được gọi là món quà tặng của - …vì Sa Pa có phong cảnh rất đẹp… thiên nhiên? - GD HS… - HD luyện viết từ khó - HS đọc thầm bài, chú ý từ khó : thoắt, khoảnh khắc, nồng nàn,… - Nhắc hs cách trình bày, tư thế ngồi, ... - Yêu cầu hs nhớ + viết bài + quán xuyến lớp -Th.dõi- Nhớ lại + tự viết bài nhắc nhở HS -Ycầu hs - Soát bài -Đổi vở + tự soát lỗi - Chấm một số bài - Nhận xét chung 3. Luyện tập: Bài tập 3a : ( Treo bảng phụ) - Gọi HS đọc đề - HS đọc yêu cầu BT+nêu cách làm - 1 hs làm bảng, lớp làm vở Bài 3a: Thế giới - rộng - biên giới – dài -Nh.xét +chốt lời giải đúng -Vài hs đọc lại bài làm 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Củng cố, dặn dò: (2’) * HS K, G làm thêm bài 2a. - Về nhà chữa lại những lỗi sai trong bài - Chuẩn bị bài: Nghe lời chim nói - Nh.xét tiết học. Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Thứ tư ngày. tháng. ---------------------------------------------------năm 2012. Tập đọc: DÒNG SÔNG MẶC ÁO I.Mục tiêu : -KT: Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương.( trả lời được các CH trong SGK; thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng) -KN :Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễm cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm. (KNS: Giao tiếp, hợp tác) -TĐ : Yêu quê hương ; có ý thức bảo vệ môi trường II. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ bài đọc. - Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs luyện đọc ngắt nghỉ, luyện đọc diễn cảm III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên A.Bài cũ : (4’) - Gọi HS đọc bài: “Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất” - Nhận xét, điểm. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài : ( 1’) GT bằng tranh 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc: (10’) - Nêu giọng đọc toàn bài. - Gọi 1 HS đọc toàn bài - Phân đoạn: 2 khổ thơ 2 đoạn - H.dẫn L.đọc từ khó: thướt tha, hây hây. Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc nối tiếp bài và trả lời câu hỏi. - Theo dõi - 1HS đọc toàn bài, lớp thầm - 2 HS đọc nối tiếp lượt 1 - Luyện đọc cá nhân. - 2 HS đọc nối tiếp lượt 2. - Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk - Nh.xét - Đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: (10’) - Vì sao tác giả nói dòng sông “điệu”?. - HS luyện đọc theo cặp - 1 cặp đọc nối tiếp bài - Lớp th.dõi,nh.xét -Th.dõi, thầm sgk. - Tác giả nói sông “điệu” vì dòng sông luôn thay đổi màu sắc giống như con người đổi màu áo. - Tác giả dùng những từ ngữ nào để tả cái rất - Những từ ngữ: thướt tha, mới may, ngẩn ngơ, “điệu” của dòng sông? nẹp áo, mặc áo hồng, áo xanh, áo vàng, áo đen, áo hoa. - Ngẩn ngơ nghĩa là gì? - Ngẩn ngơ có nghĩa ngây người ra, không còn 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> chú ý đến xung quanh,tâm tư để ở đẩu đâu. - Màu sắc thay đổi như thế nào trong một - Màu sắc của dòng sông thay đổi từ lụa đào ngày? Hãy tìm những từ ngữ, hình ảnh nói lên - áo xanh, hây hây sáng vàng, nhung tím, áo sự thay đổi ấy? đen, áo hoa thay đổi theo thời gian: nắng lêntrưa về- chiều tối- đêm khuya- sáng sớm. - Vì sao tác giả lại nói sông mặc áo lụa đào - Vì buổi sáng khi ánh nắng chiếu xuống dòng khi nắng lên, mặc áo xanh khi trưa đến? sông những ánh buổi sáng làm cho dòng sông có màu hồng. Trưa đến trời cao xanh im hình xuống dòng sông như ó màu xanh ngắt. - Cách nói “ dòng sông mặc áo” có gì hay? - Cách nói đó làm cho dòng sông trở nên ngần gũi, giống con người, … - Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì sao? - HS nêu - ND bài thơ ? - Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương. c) H dẫn đọc diễn cảm +HTL: (9’) - 2 HS tiếp nối nhau đọc lại 2 khổ thơ - Đính bảng phụ khổ 2: - Lớp th.dõi+xác định giọng đọc của bài - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu - Quan sát ,thầm - L.đọc cặp - Gọi vài hs thi đoc diễn cảm - Vài HS thi đọc diễn cảm - Nh.xét, bình chọn - Nhận xét - YC HS nhẩm HTL khoảng 8 dòng thơ - HS nhẩm HTL - Gọi hs thi đọc thuộc lòng - Thi đọc thuộc lòng - Nh.xét, điểm 3.Củng cố, dặn dò : (2’) - YC HS nêu lại ND -Giáo dục học sinh yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên … - Nhận xét tiết học Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ----------------------------------------------------. Toán : ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ I. Mục tiêu : -KT : Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. -KN: Tính được độ dài thật trên mặt đất từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ. ( BT: 1;2) -TĐ : Giáo dục HS tính khoa học, chính xác. II.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra : (4’) - Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 độ dài 1 cm ứng - Trình bày với độ dài thật là bao nhiêu -Nh.xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Tìm hiểu bài: (12’) Bài toán 1: - Treo bản đồ Trường Mầm non xã Thắng Lợi - 1 HS nêu bài toán. 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> và nêu bài toán +Trên bản đồ độ rộng của cổng trường thu nhỏ là mấy + Bản đồ …. vẽ theo tỷ lệ nào ? + 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu xăng-ti-mét ? + 2cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu xăng-ti-mét ? - H.dẫn hs trình bày bài giải Bài toán 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài toán - Hướng dẫn tương tự - Chốt cách tính độ dài thật 3.Thực hành: (16’) Bài 1: ( bảng phụ) - HD HS cách làm để điền vào ô trống. + … độ rộng của cổng trường thu nhỏ là 2cm. + Tỉ lệ 1 : 300. + 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật trên bản đồ là 300cm. + 2cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 2 x 300 = 600 (cm) - 1 HS lên bảng, lớp làm nháp. - HS đọc đề . - 1 HS lên bảng, lớp làm nháp. - 1 HS đọc yêu cầu -Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Tỉ lệ bản đồ 1 : 500 000 -Độ dài thu nhỏ :2cm Độ dài thật là: 2cmx 500 000 =1 000 000 (cm) Điền 1000000cm vào ô trống thứ nhất.. - Chữa bài và chốt cách tính Bài 2: - 1 HS đọc đề -H.dẫn làm bài ( Chỉ cần làm ra kết quả, - 1 HS làm bảng , lớp làm vở không cần trình bày bài giải) Kết quả: 4 x 200 = 800 (cm) 800 cm= 8m -Nh.xét, điểm *Bài 3: HS K, G 4. Củng cố, dặn dò: (2’) - Xem lại bài. Chbị bài : Ứng dụng tỉ lệ bản đồ (tt) - Nh.xét tiết học. Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Thứ năm ngày. ---------------------------------------------------tháng năm 2012. Toán : ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (T.T ) I. Mục tiêu : -KT : Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. -KN : Tính được độ dài thu nhỏ trên bản đồ dựa vào độ dài thật và tỉ lệ bản đồ ( BT: 1;2) -TĐ :Giáo dục HS tính khoa học, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng nhóm kẻ BT1 II.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểmtra : - YC HS làm bài tập 2 - 1 hs lên bảng làm BT2, lớp làm nháp. -Nh.xét, điểm B.Bài mới: 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Tìm hiểu bài: (12’) Bài toán 1: - Nêu bài toán 1 vẽ hình - 1 HS đọc bài toán. + Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường dài bao nhiêu mét ? + Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 20m + Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ nào ? + Tỉ lệ 1 : 500. - BT yêu cầu tính gì? - ..tính khoảng cách giữa hai điểm A và B trên BĐ - H.dẫn hs cách giải - Lấy độ dài thật chia cho 500 - 1 HS lên bảng, lớp làm vở 20 m = 2000cm Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản Bài toán2: đồ là: 2000 : 500 = 4 ( cm) - Gọi 1 HS đọc đề bài toán - 1 HS đọc đề - Hướng dẫn tương tự - 1 HS lên bảng, lớp làm nháp. - Nhận xét, chốt 3.Thực hành: (16’) Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm (BP) - 1 HS đọc đề - H.dẫn HS làm bài - Theo dõi - 3 hs làm bảng, lớp vở Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 Độ dài thật là:5km Đổi:5km=500000cm;500000:10000= 50 (cm) -Độ dài trên bản đồ :50cm -Nh.xét, điểm Điền50cm vào ô trống thứ nhất. - Các cột còn lại tương tự Bài 2: Gọi HS đọc đề bài - 1 HS đọc yêu cầu -H.dẫn HS làm bài ( Chỉ cần làm ra kết quả, - 1 hs làm bảng -Lớp vở không cần trình bày bài giải) Đổi: 12 km = 1200 000cm Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ là : 1200000 : 100000 = 12 (cm) -Nh.xét, điểm *BT 3: HS K, G 4. Củng cố, dặn dò: (2’) - Củng cố KT qua bài tập - Xem lại bài.Chbị bài: Thực hành - Nh.xét tiết học, biểu dương Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ----------------------------------------------------. Tập làm văn : LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT I. Mục tiêu : -KT: Nắm được cách quan sát con vật. -KN: Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới nở (BT1,BT2); biết đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó (BT3,BT4). 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> (KNS: giao tiếp, tư duy sáng tạo) -TĐ : Yêu quý, chăm sóc bảo về vật nuôi II. Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh minh họa trong SGK. Một số tranh, ảnh chó, mèo. - HS: quan sát trước 1 số con vật. III. Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: (4’) - YC HS trình bày cấu tạo bài văn miêu tả con - Vài HS trình bày vật và đọc dàn ý tiết trước -Lớp th.dõi, nh.xét - Nh.xét,điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài và ghi đề: (1’) 2. Hướng dẫnhọc sinh quan sát: (28’) Bài 1,2: Yêu cầu hs - Đính tranh:Đàn ngan mới nở - Quan sát - Gọi HS đọc bài văn - 2 HS đọc, lớp theo dõi sgk - HD hs xác định các bộ phận của đàn ngan - Th.luận cặp(2’) - Dùng bút gạch chân: to hơn cái trứng một được miêu tả tí (hình dáng),bộ lông, đôi mắt, cái mỏ, cái đầu, hai cái chân -Đại diện trả lời-Lớp nh.xét, bổ sung - Những câu văn nào miêu tả đàn ngan mà em cho là hay? -Lần lượt nêu những câu miêu tả em cho là hay - Nhận xét bổ sung+Chốt lại - Lớp nh.xét, bổ sung Bài 3 : Gọi HS đọc đề -Đọc yêu cầu-thầm - Kiểm tra kết quả quan sát ngoại hình, hành động của con mèo, con chó đã dặn ở tiết trước. - Treo tranh ảnh chó, mèo lên bảng. Nhắc hs chú ý trình tự thực hiện bài tập - Khi tả ngoại hình của con chó hoặc con mèo, em cần tả những bộ phận nào? - …bộ lông, đôi mắt, cái đầu, cái tai, bộ ria, bốn chân,… - YC HS ghi kết quả quan sát vào vở - Ghi vắn tắt vào vở kết quả quan sát đặc điểm ngoại hình của con mèo hoặc con chó - Gọi HS vài hs đọc bài làm -Vài hs đọc bài làm . Lớp nhận xét ,bổ sung. Ví dụ : Tả con mèo -Bộ lông :hung hung có sắc vằn đo đỏ -Cái đầu : tròn tròn; - Hai tai : dong dỏng,dựng đứng, rất thính nhạy; -Đôi mắt : hiền lành, ban đêm sáng long lanh; -Bộ ria : vểnh lên trong oai vệ lắm; -Bốn chân : thon nhỏ,bước đi êm, nhẹ như lướt -Nh.xét, biểu dương hs có sự quan sát tốt. trên mặt đất; -Cái đuôi : dài, thướt tha ,… Bài 4 : Yêu cầu hs đọc đề và hd tương tự bài 1 - Đọc yêu cầu-thầm - Nhắc hs chú ý y/c của đề. - Ghi vắn tắt vào vở kết quả quan sát các hoạt động thường xuyên của con mèo hoặc con chó -Vài hs đọc bài làm-Lớp nh xét ,bổ sung. 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Nhận xét khen ngợi những hs biết miêu tả sinh động các hoạt động của con vật. 3.Củng cố, dặn dò : (2’) - Hỏi+ chốt lại ND bài và GD HS… -Hoàn chỉnh+viết vào vở 2 đoạn văn miêu tả.Q.sát các b.phận của con vật yêu thích, ch bị tranh, ảnh các con vật cho tiết sau . -Nh.xét tiết học. Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Thứ sáu ngày. tháng. ---------------------------------------------------năm 2012. Toán : THỰC HÀNH I. Mục tiêu : -KT: Biết cách đo độ dài đoạn thẳng. -KN: Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế và tập ước lượng. ( BT1 HS có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân) -TĐ :Có hứng thú và tích cực trong giờ học. II. Đồ dùng: HS:thước dây cuộn, một số cọc mốc, một số cọc tiêu. GV chuẩn bị cho mỗi nhóm HS 1 phiếu để ghi kết quả thực hành III. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra : (4’) - Nêu yêu cầu BT2, gọi hs -Vài hs làm bảng- Lớp nháp - Nh.xét, điểm -Th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - Nghe GV giới thiệu bài. 2.H.dẫn hs thực hành : a) Đo đoạn thẳng trên mặt đất: - Yêu cầu HS kiểm tra dụng cụ thực hành. - Các nhóm trưởng báo cáo về dụng cụ của - Chọn lối đi giữa lớp rộng nhất, sau đó dùng nhóm mình. phấn chấm hai điểm A, B trên lối đi. - Nêu vấn đề : Dùng thứơc dây, đo độ dài - Quan sát, th.dõi khoảng cách giữa hai điểm A và B. - Làm thế nào đề đo được khoảng cách giữa - Nêu cách đo khoảng cách giữa hai điểm A và hai điểm A và B ? B - Kết luận cách đo đúng như SGK -Th.dõi - H.dẫn hs thực hành đo độ dài khoảng cách -Thực hành đo + nêu kết quả giữa hai điểm A và B vừa chấm. - Lớp th.dõi, nh.xét - Nêu lại các bước thực hiện. b) Gióng thẳng hàng các cọc tiêu: - Yêu cầu HS quan sát hình minh họa trong - Quan sát hình minh họa trong SGK SGK và nêu vấn đề - H.dẫn cách gióng cọc tiêu -Th.dõi - Nh.xét, chốt lại 3. Thực hành: (16’) 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 1: Đo độ dài rồi ghi kết quả vào ô trống - Đọc y.cầu - Phát cho mỗi nhóm 1 phiếu thực hành - Nêu các yêu cầu thực hành như trong SGK và yêu cầu làm thực hành theo nhóm, sau đó ghi kết quả vào phiếu. -Th.dõi +thực hành theo nhóm 4 - Giúp đỡ từng nhóm HS. - YC các nhóm báo cáo kết quả thực hành - Ghi kết quả thực hành vào phiếu và báo cáo - Thu phiếu của các nhóm và nhận xét về kết Ch.dàibảng Ch.rộng Ch.dài quả thực hành của từng nhóm. của lớp học phòng học phòng học * HS KG Bài 2: 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - YC HS nhắc lại cách đo khoảng cách giữa hai điểm A và B - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị cho tiết thực hành sau - Nh.xét tiết học.. * HSKG có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân - Trình bày. Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ----------------------------------------------------. Luyện từ và câu : CÂU CẢM I. Mục tiêu: -KT : Nắm được tác dụng và cấu tạo của câu cảm (ND ghi nhớ). -KN :Biết chuyển câu kể đó cho thành câu cảm(BT1, mục III), bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho trước (BT2), nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm(BT3). ( KNS: giao tiếp, hợp tác) -TĐ : Bộc lộ được cảm xúc của mình khi vui, buồn, thán phục. II. Đồ dùng dạy học: bảng nhóm III. Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra: (4’) - Nêu yêu cầu, gọi hs đọc đoạn văn BT3 - 2 hs đọc đoạn văn đã viết về HĐ Du lịch hay -Nh.xét, điểm thám hiểm (BT3 tiết trước) B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đề: (1’) 2. Phần nhận xét: (12’) Bài 1,2,3 : Yêu cầu hs đọc đề - Hs đọc cầu - Hai câu văn trên dùng để làm gì? - YC HS thảo luận nhóm đôi - Th.luận cặp (2’)+ trả lời - Gọi hs trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung Câu: Chà, con mèo có bộ lông mới đẹp làm sao ! ( dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên vui mừng ) Câu : - A! con mèo này khôn thật !(dùng thể - Nh.xét, chốt lại hiện cảm xúc thán phục ) 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Cuối các câu văn trên có dấu gì? - Vậy câu cảm dùng để làm gì? - Trong câu cảm thường có những từ ngữ nào? 3. Ghi nhớ : (1’) - YC HS nêu VD 3.Luyện tập: (16’) Bài 1: Yêu cầu hs đọc đề - HD làm bài. - Nh.xét và củng cố về câu cảm Bài 2: Yêu cầu hs - YC HS làm bài. -Nh.xét, chốt Bài 3: - Gọi hs trình bày - Nh.xét từng tình huống của HS 4.Củng cố, dặn dò: (2’) - Hãy nêu tác dụng của câu cảm ? - Xem lại bài, ch.bị bài sau - Nh.xét tiết học.. - Cuối các câu trên có dấu chấm than. - Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói. - Trong câu cảm thường có các từ ngữ: ôi, chao, trời, quá, lắm, thật... - 2 hs đọc ghi nhớ sgk - Đọc y.cầu - 2 HS lên bảng, lớp làm vở - Lớp nhận xét, bổsung a,Chà (Ôi) con ,mèo này bắt chuột giỏi quá! b,Ôi(Ôi chao),trời rét quá !/ c, Bạn Ngân chăm chỉ quá! d, Chà bạn Giang học giỏi ghê ! - 1 HS đọc cầu - Làm bài cá nhân - Lớp nh.xét,b.sung a,- Trời, cậu giỏi thật !/Bạn thật tuyệt ! - Bạn giỏi quá ! /Bạn siêu quá ! b,- Ôi, cậu cũng nhớ ngày sinh nhật của mình à, thật tuyệt !/ Trời, bạn làm mình cảm động quá ! - Đọc y.cầu, nêu yêu cầu + Nối tiếp nhau phát biểu (a,Bộc lộ cảm xúc; b, thán phục ;c, Bộc lộ cảm xúc ghê sợ ) * HS KG Đặt được câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau. - 1 HS nêu. Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ----------------------------------------------------. Chiều:. Tập làm văn : ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. Mục tiêu: -KT: Hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng (BT2) -KN: Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống vào trong giấy tờ in sẵn: phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng(BT1); (KNS: + Thu thập, xử lí thông tin, đảm nhận trách nhiệm công dân.) -TĐ: Thành thật, chính xác. II. Đồ dùng: Bảng phụ Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng. III. Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: (3’) - Gọi hs đọc đoạn văn tả hoạt động và - 1 hs đọc đoạn văn miêu tả ngoại hình con mèo( ngoại hình của con chó hoặc con mèo. hoặc con chó); 1 hs đọc đoạn văn miêu tả hoạt 18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> động của con mèo ( hoặc con chó). -Nh.xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, nêu mục tiêu tiết học 2.H.dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Yêu cầu hs đọc đề bài - H.dẫn hs làm bài tập, treo bảng phụ, giải thích từ ngữ viết tắt trong bảng, HD hs điền đúng ND vào ô trống ở mỗi mục: +Ở mục địa chỉ: ghi địa chỉ của người họ hàng. + Mục Họ và tên chủ hộ : ghi tên chủ nhà nơi mẹ mẹ con em đến chơi. +Ở mục1.Họ và tên :ghi họ, tên của mẹ. +Ở mục6 (không khai đi đâu)chỉ khai nơi mẹ con em ở đâu đến +Mục dành cho chủ hộ :người họ hàng của em kí và viết họ, tên. - Nhận xét, sửa sai cho hs. - Nhận xét, biểu dương Bài 2: - H.dẫn hs làm bài tập theo nhóm đôi -Gọi lần lượt hs trả lời. - 1 hs đọc y/c bài tập và ND phiếu.. - HS làm việc cá nhân, điền ND vào phiếu - Tiếp nối nhau đọc tờ khai rõ ràng, rành mạch - Lớp nhận xét bổ sung. - Đọc y/ cầu bài tập - Thảo luận để tìm câu trả lời . - Tiếp nối nhau phát biểu - Lớp nhận xét bổ sung.. -Nh.xét+Kết luận: Khi đi khỏi nhà mình qua đêm, mọi người cần khai báo để xin tạm vắng… - Đây là thủ tục về quản lí hộ khẩu mà mọi người cần phải tuân thủ…. - GD HS…. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - Nêu tác dụng của việc khai báo tạm trú, - Vài hs nhắc lại tác dụng của việc khai báo tạm tạm vắng trú, tạm vắng -Xem lại bài, cần nhớ cách viết vào Phiếu -Th.dõi, thực hiện khai báo tạm trú, tạm vắng. - Ch bị bài tiết sau:Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật-sgk,trang 128 - Nhận xét tiết học. Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ----------------------------------------------------. Toán+: LUYỆN TẬP ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ. I. Mục tiêu: -KT: Củng cố về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. -KN: Vận dụng tính được độ dài thật trong thực tế. -TĐ: Giáo dục HS tính khoa học, cẩn thận. II. Các hoạt động: 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động của giáo viên A.Bài cũ: (3’) - Nêu các bước thực hiện cách đo khoảng cách giữa hai điểm A và B - Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Luyện tập: (29’) Bài 1: Viết vào ô trống -Treo bảng phụ TLBĐ 1:500000 1:15000 1:2000 ĐD trênBĐ 2 cm 3 dm 50 mm ĐD thật - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét và yêu cầu HS nêu cách tính độ dài thật. Bài 2(BT 2 / 79 - VBT) - HD HS cách giải toán. - Nhận xét, ghi điểm.. * YC HS KG làm thêm Bài 3: (BT 3/ 79- VBT) - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2/ 80VBT: - HD giải bài toán. Hoạt động của học sinh - 2 HS nêu.. - 1 HS nêu yêu cầu và nội dung.. - 3 hs nối tiếp lên bảng, lớp làm vở - Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng , lớp làm vở. Giải Độ dài thật của quãng đường từ TPHCM đi Quy Nhơn là: 27 x 2 500 000 = 67 500 000 ( cm) 67 500 000 cm = 675 km Đáp số: 675 km. - HS đọc đề và tự làm bài - Đọc bài giải. - Đọc đề và nêu yêu cầu - HS nêu cách giải. Bài giải: 12 km = 1 200 000 cm Độ dài quãng đường trên bản đồ là: 1 200 000 : 100 000 = 12 (cm). - Chữa bài và củng cố cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - Hỏi chốt ND bài - VN xem lại BT và chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học.. Bổ sung:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ----------------------------------------------------. 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×