Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 14 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Xuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.75 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 14 Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012. Tập đọc : CHÚ ĐẤT NUNG ( Theo Nguyễn Kiên) I . Mục tiêu: 1. KT : Hiểu ND: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ. (trả lời được các CH trong SGK) 2.KN:+Biết đọc bài văn với giọng đọc chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật (chàng kị sĩ, ông Hòn Rấm, chú bé Đất). ( KNS: Xác định giá trị, tự nhận thức bản thân, thể hiện sự tự tin.) 3.TĐ :Giáo dục hs tính can đảm, làm nhiều việc có ích. II. Chuẩn bị: GV:Tranh, bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra : (3’) - Gọi HS đọc bài :Văn hay chữ tốt - Vài HS đọc, trả lời câu hỏi trong SGK. - Nh.xét, điểm B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu chủ điểm và bài học: (2’) - Giới thiệu bằng tranh -Quan sát tranh minh hoạ +theo dõi 2 . Hướng dẫn luyện đọc +Tìm hiểu bài: a. Luyện đọc: (10’) - Nêu cách đọc toàn bài - Theo dõi - Gọi 1 hs đọc -1 hs đọc- lớp thầm - Phân 3 đoạn - 3 hs đọc nối tiếp 3 đoạn - lớp th.dõi - H.dẫn L.đoc từ khó: cưỡi ngựa tía, phàn - L.đọc từ khó nàn,... - 3HS đọc nối tiếp 3 đoạn - H.dẫn giải nghĩa từ:Kị sĩ, Đoảng, Tráp... - Luyện đọc theo cặp - 1 Cặp đọc lại bài - Nh.xét, b.dương - Nhận xét - Đọc mẫu - Th.dõi, thầm sgk b . Tìm hiểu bài :(9’) - Đọc thầm đoạn1 và trả lời - Cu Chắt có những đồ chơi nào ? Chúng khác nhau như thế nào? - …chàng kị sĩ , một nàng công, bé bằng đất. - Đọc thầm đoạn 2 - Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì ? - Đất từ người cu Đất ... trong lọ thuỷ tinh. - Đọc đoạn 3 - Vì sao chú bé Đất .. chú Đất Nung ? - Vì chú muốn được xông pha, muốn trở thành người có ích. - Chi tiết “ nung trong lửa “ ... điều gì ? - Phải rèn luyện .... cứng rắn, hữu ích./.. 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GD HS tính can đảm… - Câu chuyện nói lên điều gì?. - Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.. c. H.dẫn L.đọc diễn cảm : (9’) - Gọi 4 HS đọc theo lối phân vai - Bảng phụ + h.dẫn đọc diễn cảm .. - 4 HS đọc bài-lớp th.dõi tìm giọng đọc. - Tổ chức thi đọc diễn cảm. - L. đọc diễn cảm theo lối phân vai đoạn 3- Vài nhóm thi đọc diễn cảm - Nh.xét, b.chọn. - Cùng HS nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì? - Phát biểu - VN học bài và ch bị bàisau - Th.dõi, thực hiện - Nh.xét tiết học, biểu dương. IV. Phần bổ sung:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ------------------------. Toán: CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ I. Mục tiêu: 1.KT: Biết cách chia một tổng cho một số . 2.KN : Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính. ( BT: bài 1; 2) 3.TĐ : Có hứng thú và tích cực trong giờ học.. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ viết quy tắc III. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: (3’) - Đặt tính rồi tính: 324 x 250 309 x 207 - 2HS lên bảng, lớp làm vở - Nhận xét, điểm - Nhận xét B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn HS tìm hiểu tính chất một tổng chia cho một số: (12’) a) So sánh giá trị hai biểu thức - (35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7 - 2HS lên bảng, lớp tính nháp - So sánh giá trị hai biểu thức - HS so sánh và nêu: k quả hai phép tính bằng nhau. Viết bảng :(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7 - Biểu thức ( 35 + 21) : 3 có dạng như thế nào? - có dạng 1 tổng chia cho một số. - Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta - Phát biểu làm thế nào? 2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nh.xét + chốt lại và yêu cầu học sinh nhắc lại. - 1 vài em nhắc lại. 3. Thực hành: ( 17’) Bài tập 1a: Tính bằng hai cách. - Đọc đề và nêu yêu cầu - 2HS làm bảng- lớp vở + nh.xét . - Chữa bài và củng cố cách giải. Bài tập 1b: H.dẫn mẫu sgk -Th.dõi mẫu - 2HS làm bảng, lớp làm vở C1) 18 : 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = 7 C2) 18 : 6 + 24 : 6 = ( 18 + 24 ) :6 = 7 60 : 3 + 9 :3 -Nh.xét, điểm C1) 60 : 3 + 9 :3 = 20 + 3 = 23 C2) 60 :3 + 9 : 3 = ( 60 + 9 ) : 3 = 69 :3 = 23 Bài tập 2: Tính bằng 2 cách - H.dẫn mẫu sgk - Theo dõi - Yêu cầu HS làm lần lượt từng phần a, b, tính - 2 HS làm bảng, lớp làm vở chất tương tự về chia một hiệu cho một số: Khi a) ( 27 – 18 ) : 3 chia một hiệu cho một số , nếu số bị trừ và số c1) ( 27 -18 ) :3 = 9 :3 = 3 trừ đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy số c2) ( 27 – 18 ) : 3 = 27 :3 – 18 :3 = 9 – 6 = 3 bị trừ và số trừ chia cho số chia, rồi lấy các kết - Vài HS nhắc lại. quả trừ đi nhau. *Bài tập 3:Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm * HS khá, giỏi làm thêm BT3 -Nh.xét, điểm - Đoc đề, tự làm bài vào vở - Đọc kết quả: 15 nhóm 4. Củng cố,dặn dò: (2’) - YC HS nhắc lại tính chất một tổng chia cho một số - VN xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau - Nh.xét tiết học,biểu dương. IV.Phần bổ sung:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. -----------------------Lịch sử 4 NHÀ TRẦN THÀNH LẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Biết rằng sau nhà Lý là nhà Trần, kinh đô vẫn là Thăng Long, tên nước vẫn là Đại Việt: + Đến cuối thế kỉ XII nhà Lý ngày càng suy yếu, đầu năm 1226, Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho chồng là Trần Cảnh, nhà Trần được thành lập. + Nhà Trần vẫn đặt tên kinh đô là Thăng Long, tên nước vẫn là Đại Việt. 2. Kĩ năng - Biết những việc làm của nhà Trần nhằm củng cố, xây dựng đất nước chú ý xây dựng lực lượng quân đội, chăm lo bảo vệ đê điều, khuyến khích nông dân sản xuất. KNS: Hợp tác nhóm, trình bày 3. Thái độ - Thấy được mối quan hệ gần gũi, thân thiết giữa vua với quan, giữa vua với dân dưới thời nhà Trần. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Hình minh họa trong SGK. Phiếu học tập. 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Học sinh: SGK Lịch sử. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ 2’ - Gọi HS lên bảng TLCH: Nêu kết quả của cuộc - 2 HS lên bảng. kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai. - GV nhận xét, cho điểm. - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2. Bài mới 30’ * Hoạt động 1: Hoàn cảnh ra đời của nhà Trần. - GV yêu cầu HS đọc SGK từ “Đến cuối thế kỉ XII…Nhà Trần được thành lập”. - Đọc. + Hoàn cảnh nước ta cuối thế kỉ XII như thế nào? + Cuối thế kỉ XII, nhà Lý suy yếu, nội bộ triều đình lục đục, đời sống nhân dân khổ cực. Giặc ngoại xâm lăm le xâm lược nước ta. Vua Lý phải dựa vào thế lực của nhà + Trong hoàn cảnh đó, nhà Trần đã thay thế nhà Trần để giữ ngai vàng. + Vua Lý Huệ Tông không có con trai nên Lý như thế nào? truyền ngôi cho con gái là Lý Chiêu Hoàng. Trần Thủ Độ tìm cách cho Lý Chiêu Hoàng lấy Trần Cảnh, rồi nhường ngôi cho chồng. Nhà Trần được thành lập. - GV kết luận. * Hoạt động 2: Nhà Trần xây dựng đất nước. - GV tổ chức cho HS làm việc cá nhân trong - Hoàn thành phiếu. phiếu học tập. + Sơ đồ bộ máy nhà nước thời Trần từ trung ương + Cả nước chia thành 12 lộ, dưới lộ là phủ, đến địa phương? châu, huyện, sau cùng là xã. Mỗi cấp đều có quan cai quản. + Trai tráng khỏe mạnh được tuyển vào quân đội, thời bình thì ở làng sản xuất, lúc + Nhà Trần làm gì để xây dựng quân đội? có chiến tranh thì tham gia chiến đấu. + Đặt thêm chức quan Hà đê sứ để trông coi đê điều. Đặt thêm chức quan Khuyến + Nhà Trần làm gì để phát triển nông nghiệp? nông sứ để khuyến khích nông dân sản xuất. Đặt thêm chức quan Đồn điền sứ để tuyển mộ người đi khẩn hoang. - Trình bày. - Gọi HS trình bày. + Hãy tìm những sự việc cho thấy dưới thời Trần, quan hệ giữa vua và quan, giữa vua và dân chưa quá cách xa? + Theo em, vì sao nhân dân ta có thể giành được chiến thắng vẻ vang ấy?. + Vua trần cho đặt chuông lớn ở thềm cung điện để nhân dân đến thỉnh khi có việc cầu xin hoặc oan ức. Trong các buổi yến tiệc, có lúc vua và các quan nắm tay nhau ca hát vui vẻ. - Đọc. 4. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV kết luận. - Yêu cầu HS đọc phần bài học. IV. Củng cố, dặn dò 3’ - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. V. Bổ sung …………………………………………………………………………………………..………………… ………………………………………………………………………..…………………………………… To¸n+4. LuyÖn tËp nh©n nhÈm sè cã hai ch÷ sè víi 11. I.Môc tiªu;Gióp häc sinh. 1.KT: -Cñng cè kÜ n¨ng nh©n nhÈm sè cã hai ch÷ sè víi 11. Më réng kÜ n¨ng nh©n nhÈm sè cã 3, 4 ch÷ sè víi 11. 2.KN: -Cñng cè kÜ n¨ng nh©n víi sè cã 2 ch÷ sè. -VËn dông kÜ n¨ng nh©n nhÈm vµo gi¶i to¸n, lµm tÝnh. 3TĐ: -Ph¸t triÓn t­ duy to¸n . II. §å dïng: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Bài cũ : 5’ - HS nªu - Nªu l¹i c¸ch nh©n nhÈm víi 11. * HD lµm bµi tËp - HS đọc YC bài Bµi 1: 8’ TÝnh nhÈm - HS lµm nh¸p vµ b¶ng líp 45 x 11 = - NX và chốt lời giải đúng 39 x 11 = 98 x 11 = 75 x 11 = 76 x 11 = 93 x 11 = - NX, bæ sung - HS đọc YC bài Bµi 2: 10’ TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt - HS lµm nh¸p vµ b¶ng líp 5 x 37 + 37 x 6 = 37 x ( 5 + 6) - NX và chốt lời giải đúng = 37 x 11 = 407 65 x 3 + 5 x 65 x 3 x 65 = 63 x ( 3 + 5 + 3) = 63 x 11 = 693 38 + 38 x 2 + 3 x 38 + 38 x 5 = 38 x 2 + 38 x 3 + 38 x 5 + 38 x 1 = 38 x ( 2 + 3 + 5 + 1) = 38 x 11 = 418 - NX, chữa bài chốt lời giải đúng Bµi 3: 10’ §Æt tÝnh råi tÝnh 247 x 182 619 x 254 1513 x 739 3026 x 152 - Gäi 4 HS lªn ch÷a bµi - HS đọc YC bài - NX, đánh giá 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - HS lµm vë - Ch÷a bµi, NX Bµi 6: ( HS kh¸, giái): Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chu vi 530m, chiÒu réng kÐm chiÒu dµi 47m. TÝnh diÖn tÝch cña thöa ru«ng. - Gọi HS đọc đề bài - Hướng dẫn HS phân tích đề, xác định dạng toán - Yªu cÇu HS lµm bµi vµo vë. - Yêu cầu HS đổi vở, nhận xét. - GV nhận xét, KL bài giải đúng: Bµi gi¶i Nöa chu vi cña h×nh ch÷ nhËt lµ: 530 : 2 = 265( m) Ta có sơ đồ: ?m ChiÒu dµi ChiÒu réng: 47 265m ?m ChiÒu réng cña h×nh ch÷ nhËt lµ: ( 265 - 47): 2 = 109( m) ChiÒu dµi h×nh ch÷ nhËt lµ; 265 - 109 = 156 (m) DiÖn tÝch cña h×nh ch÷ nhËt lµ: 156  109 = 17004(m2) §¸p sè: 17004 m2 IV. Củng cố- dặn dò: - NhËn xÐt giê.. - Đọc đề bài - Phân tích đề, xác định dạng toán. - Lµm bµi vµo vë. - §æi vë, nhËn xÐt.. V.Bổ sung: ………………………………………………………………………………………….…………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. Toán+: LUYỆN TẬP NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ . I.Mục tiêu: -KT,: Củng cố cách nhân với số có ba chữ số . -KN: Vận dụng vào việc làm tính, giải toán. -TĐ: Giáo dục HS tính khoa học, cẩn thận. II.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: Đặt tính rồi tính 251 x 265; 679 x 304. -2 HS lên bảng, lớp làm nháp 2.Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rối tính: -1HS đọc yêu cầu:Đặt tính rồi tính: -Nhận , ghi điểm. 928 x 325; 4 316 x 324; 235 x 503. -Yêu cầu HS nêu miệng cách nhân phép tính 928 x 325.. -3HS lên bảng , lớp làm vở. 6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2: Viết vào ô trống:. -1HS nêu. a 123 321 321 b 314 141 142 a x b 38 662 -GV làm mẫu cột 1. -Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: khu đất hình chữ nhật có chiều dài 125m, chiều rộng 105m.Tính a/Chu vi khu đất hcn đó? b/Diện tích khu đất đó?. -1HS đọc yêu cầu.. -2HS lên bảng , lớp làm vở. -1HS đọc đề. -HS K, G làm cả bài.. Gi¶i : Khi đặt các tích riêng thẳng cột với nhau Bµi 4 : (HSG)Khi nh©n 1 sè tù nhiªn víi 6789, b¹n Mận đã đặt tất cả các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng tức là bạn Mận đã lấy thừa số như trong phép cộng nên được kết quả là 296 280. thứ nhất lần lượt nhân với 9, 8, 7 và 6 rồi cộng kết qu¶ l¹i. Do Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó. 9 + 8 + 7 + 6 = 30 nªn tÝch sai lóc nµy b»ng 30 lÇn thõa sè thø nhÊt. VËy thõa sè thø nhÊt lµ : 296 280 : 30 = 9 876 Tích đúng là : 9 876 × 6789 = 67 048 164. 3.Củng cố, dặn dò: IV.BỔ SUNG:………………………………………………………………………...................... ......................................................................................................................................... Tập làm văn +. ¤n tËp v¨n kÓ chuyÖn I. MôC TI£U. 1.KT: Thông qua luyện tập, HS nắm được về một số đặc điểm của văn KC. ( nội dung,, nh©n vËt, cèt truyÖn).. 2.KN: Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước. Trao đổi được với các bạn về nhân vËt, tÝnh c¸ch nh©n vËt, ý nghÜa c©u chuyÖn, kiÓu më bµi vµ kÕt thóc c©u chuyÖn. 3.T§: Gi¸o dôc HS tÝch cùc trong häc tËp. II. đồ dùng dạy học :. - B¶ng phô ghi tãm t¾t mét sè kiÕn thøc vÒ v¨n KC III. hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Bµi cò :4’ - Em hiÓu thÕ nµo lµ KC ? - Cã mÊy c¸ch më bµi KC ? KÓ ra - Cã mÊy c¸ch kÕt bµi KC ? KÓ ra. - 3 em tr¶ lêi - HS nhËn xÐt, bæ sung. 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Bµi míi: * GT bµi:1’ * HD «n tËp :30’ Bài 1:- Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để TLCH - Gäi HS ph¸t biÓu. - L¾ng nghe. - 1 em đọc. - 2 em cùng bàn trao đổi, thảo luận.  §Ò 2 lµ thuéc lo¹i v¨n KÓ chuyÖn v× nã yªu cÇu kÓ c©u chuyÖn cã nh©n vËt, cèt truyÖn, diÔn biÕn, ý nghÜa... + Đề 1 và đề 3 thuộc loại văn gì ? Vì sao em + Đề 1 thuộc loại văn viết thư. biÕt ? + §Ò 3 thuéc lo¹i v¨n miªu t¶. Bài 2-3 :- Gọi HS đọc yêu cầu - 2 em tiếp nối đọc. - Gọi HS phát biểu về đề tài mình chọn - 5 - 7 em ph¸t biÓu. a. KÓ trong nhãm : - Yêu cầu HS kể chuyện và trao đổi về câu - 2 em cùng bàn kể chuyện, trao đổi, sửa chuyÖn theo cÆp ch÷a cho nhau theo gîi ý ë b¶ng phô. - Tæ chøc cho HS thi kÓ - 3 - 5 em thi kÓ. - KhuyÕn khÝch HS l¾ng nghe vµ hái b¹n - Hái vµ tr¶ lêi vÒ ND truyÖn theo c¸c gîi ý ë BT3 - B×nh chän b¹n kÓ hay. - NhËn xÐt, cho ®iÓm tõng HS - Viết lại một đoạn văn KC theo đề 2 - HS viết 3. DÆn dß:3’ - NhËn xÐt tiÕt häc - L¾ng nghe - DÆn häc thuéc c¸c kiÕn thøc cÇn nhí vÒ thÓ lo¹i v¨n KC vµ CB bµi 27 IV.BỔ SUNG: ………………………………………………………………………...................... .......................................................................................................................................... Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012. Toán: CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: 1.KT : Biết cách chia một số có nhiều chữ số cho một số có một chữ số 2. KN : Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho một số có một chữ số (chia hết, chia có dư). BT: 1 (dòng 1,2) bài 2 3.TĐ : Có tính cẩn thận, chính xác . II. Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: (3’) - Tính bằng 2 cách ( 35 + 15) :5 (27- 18) :3 - 2 HS làm bảng- lớp vở nháp - Nhận xét, điểm - Nhận xét B. Bài mới: 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1.Giới thiệu, ghi đề : (1’) 2. Tìm hiểu bài: (12’) a) Giới thiệu trường hợp chia hết: 128 472 : 6 = ? - Phép chia 128 472 : 6 là phép chia như thế nào? - là phép chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số - H.dẫn đặt tính và tính như sgk - HS đặt tính, tính và nêu cách tính - YC HS nêu rõ các bước chia 128 472 : 6 = 21 412 - Lưu ý HS mỗi lần chia có 3 bước: chia, nhân, trừ nhẩm. - Đây là phép chia hết hay là phép chia có dư? - Phép chia hết b). Trường hợp chia có dư: 230 859 : 5 = ? a. Đặt tính b. Tính từ trái sang phải : Tiến hành như trường - 1HS đặt tính và tính. Lớp làm nháp hợp chia hết . 230 859 : 5 = 46 171 ( dư 4 ) - Phép chia 230859 : 5 là phép chia hết hay là phép chia có dư? - là phép chia có dư - Số dư phải như thế nào với số chia? - Số dư luôn bé hơn số chia 4.Thực hành: (17’) -Vài hs làm bảng- lớp vở + nh.xét Bài tập 1:(dòng 1,2) Đặt tính rồi tính - Gọi HS lên bảng làm bài - 2 HS lên bảng, lớp làm vở *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm dòng 3 *HS khá, giỏi làm thêm dòng 3 - Chữa bài và củng cố cách thực hiện phép chia - Lớp nh.xét, bổ sung cho số có một chữ số Bài tập 2:Gọi HS đọc đề bài -HS đọc bài toán + ph.tích - HD giải Tóm tắt: 6 bể : 128610 lít -1HS bảng- lớp vở + nh.xét, bổ sung 1 bể :…. Lít ? Bài giải: Số lít xăng có trong mỗi bể là: 128610 : 6 = 2143 (l) - Nh.xét, điểm Đáp số: 2143 lít *Y/cầu hs khá, giỏi làm BT 3 *HS khá, giỏi làm thêm BT3 - Tự đọc đề và làm bài -Nh.xét, điểm - Trình bày bài làm 4.Củng cố, dặn dò: (2’) - Muốn thực hiện phép chia ta làm thế nào? - Dặn dò: VN xem lại các BT và chuẩn bị bài: Luyện tập - Nh.xét tiết học, biểu dương IV.Phần bổ sung:…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Mục tiêu: 1.KT : Củng cố về tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính để nhận biết chúng. 2. KN : Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu (BT1) nhận biết được một số từ nghi vấn và đặt CH với các từ nghi vấn ấy ( BT3 , BT4 ) ; bước đầu nhận biết được một số dạng câu có từ nghi vấn nhưng không dùng để hỏi (BT5) ( KNS: giao tiếp, lắng nghe tích cực) 3.TĐ : Yêu môn học ,sử dụng thành thạo câu hỏi. II. Đồ dùng dạy- học: GV:Bảng phụ viết BT 1. bảng nhóm III.Các hoạt động: Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS A. Kiểm tra: (3’) - Câu hỏi dùng để làm gì? Cho ví dụ. - Em nhận biết câu hỏi nhờ những dấu hiệu nào? - Vài HS nêu –lớp th.dõi - Nh.xét, biểu dương Cho ví dụ về câu hỏi để tự hỏi mình? - Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1’) Luyện tập về câu hỏi 2.Hướng dẫn luyện tập : (29’) BT1: Đặt câu hỏi cho phần in đậm. - HS đọc y cầu - Y cầu HS tự đặt câu hỏi - Tự làm bài vào vở - Chốt câu trả lời đúng và treo bảng phụ phân tích lời giải - Nhận xét và chốt BT3: Tìm từ nghi vấn trong các câu hỏi dưới - HS đọc yêu cầu bài và tìm từ nghi vấn đây: Treo bảng phụ trong mỗi câu hỏi. - YC HS gạch chân dưới từ nghi vấn - HS nhận xét - Nhận xét và chốt: a)Có phải – không? b) Phải không - HS đọc y. cầu ,suy nghĩ +nêu câu hỏi của mình -Lớp nh xét, bổ sung c) à? BT4: Y/cầu HS đặt câu hỏi với mỗi từ hoặc cặp - Đọc yêu cầu từ nghi vấn ở BT 3. - HS làm việc cá nhân, 3 HS lên bảng - Nhận xét - Lớp nh xét, bổ sung BT5: Gọi HS đọc đề bài - Đọc đề - Ycầu hs trao đổi theo cặp để tìm câu không phải - Các nhóm thảo luận là câu hỏi - Trình bày và giải thích tại sao - Nhận xét và chốt: + Câu b: nêu ý kiến người nói + Câu c, e: nêu đề nghị 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - Câu hỏi dùng để làm gì? - VN học bài và ch bị bài: Dùng câu hỏi..đích khác. -Nh.xét tiết học, biểu dương 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> IV.Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012. Tập đọc: CHÚ ĐẤT NUNG ( tiếp theo ) I. Mục tiêu: 1.KT : Hiểu ND: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đã trở thành người hữu ích, cứu sống được người khác. (trả lời được CH 1,2,4,trong SGK) 2.KN:+ Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt được lời người kể với lời nhân vật (chàng kị sĩ, nàng công chúa, chú Đất Nung) . ( KNS: Xác định giá trị, tự nhận thức bản thân, thể hiện sự tự tin.) 3.TĐ :Giáo dục hs tính can đảm, làm nhiều việc có ích. II .Chuẩn bị : GV:Tranh mimh hoạ bài đọc , bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc III. Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra : ( 4’) - Gọi HS đọc bài: Chú Đất Nung ( Phần 1) - Vài HS đọc, trả lời câu hỏi trong SGK. - Nh.xét, điểm - Theo dõi, nhận xét B. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) Giới thiệu bằng tranh - Quan sát tranh, th.dõi 2 .Hướng dẫn luyện đọc +tìm hiểu bài : a. Luyện đọc: (10’) - Nêu cách đọc toàn bài - Gọi 1 hs đọc -1 hs đọc- lớp thầm - Phân đoạn: 4 đoạn - 4hs đọc nối tiếp 4 đoạn - lớp th.dõi - H.dẫn L.đoc từ khó: buồn tênh, cộc tếch - L.đọc từ khó - Giải nghĩa từ ( chú giải) - Đọc lại 4 đoạn và giải nghĩa từ - L.đọc bài theo cặp - Gọi 1cặp đọc - 1cặp đọc lại bài - lớp th.dõi, nh.xét - Đọc mẫu b .Tìm hiểu bài : ( 10’) - Đọc thầm đoạn 1 và trả lời - Kể lại tai nạn của hai người bột ? - Hai người bột ... , nhũn cả chân tay. - Đọc đoạn còn lại - Đất Nung đã làm gì khi .... gặp nạn ? - Đất Nung .....phơi nắng cho se bột lại. - Vì sao Đất Nung ... cứu hai người bột ? - Vì Đất Nung ... nên không sợ nước, * Câu nói cộc tuếch ....có ý nghĩa gì ? * … cần phải rèn luyện mới cứng rắn, chịu được thử thách.. - Đặt 1 tên khác thể hiện ý nghĩa của truyện - Nối tiếp trả lời- lớp nh.xét, bổ sung - Truyện kể về chú đất nung là người như thế nào? - Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> đã trở thành người hữu ích, cứu sống được người khác. - Nêu ý nghĩa của bài - 4 HS đọc theo lối phân vai-lớp th.dõi tìm giọng đọc - L. đọc diễn cảm theo lối phân vai - Vài nhóm thi đọc diễn cảm - Nh.xét,b.chọn. - Chốt ND c. H.dẫn l.đọc diễn cảm : (9’) - Bảng phụ +h.dẫn đọc diễn cảm .. - Nhận xét, đánh giá 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì? - …đừng sợ gian nan, thử thách… - D.dò :luyện đọc ở nhà - Ch bị bài sau - Nh.xét tiết học, biểu dương. IV.Phần bổ sung:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ------------------------. Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1.KT : Củng cố về phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số . 2.KN :Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số .Biết vận dụng chia một tổng (hiệu) cho một số. ( BT: 1; 2a;4a) 3.TĐ : Có tính cẩn thận, chính xác II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: (3’) - Đặt tính rồi tính: 304968 : 4 475908 : 5 - 2HS làm bảng, lớp làm nháp - Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Thực hành: (29’) Bài tập 1: Đặt tính rồi tính - Đọc đề- Vài hs bảng- lớp vở - YC HS làm bài cá nhân - Nh.xét+ thống nhất kết quả - Chữa bài và củng cố phép chia… -Vài hs nhắc lại Bài tập 2(câu a): - Đọc đề và nêu yêu cầu - Y cầu HS nhắc lại cách giải bài toán khi biết - 1HS làm bảng-lớp vở tổng và hiệu của hai số đó. a) Số bé là: ( 42506 – 18472) : 2 = 12017 *Y/cầu HSkhá, giỏi làm thêmBT2 câu b Số lớn là: 12017 + 18472 = 30489 *HS khá, giỏi làm thêm câu b - Nh.xét, điểm - Nh.xét, bổ sung Bài tập 4a: Tính bằng 2 cách - Đọc đề -Y/cầu hs làm bài -1HS làm bảng- lớpvở + nh.xét, bổ sung a) c1: (33164 + 28528) :4 = 61692 :4 = 15423 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> c2: (33164 + 28528) :4= 33164 : 4 + 28528:4 = 8291 +7132=15423 *HSkhá, giỏi làm thêm bài b. *Y/cầu HSkhá, giỏi làm thêmbài b - Chữa bài và YC HS nêu tính chất mình đã áp dụng để giải toán 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - Muốn thực hiện phép chia ta làm thế nào? - VN xem lại bài và chuẩn bị bài: Một số chia cho một tích. - Nh.xét tiết học,biểu dương. IV.Phần bổ sung:…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. Tập làm văn: THẾ NÀO LÀ MIÊU TẢ? I. Mục tiêu: 1.KT : Hiểu được thế nào là miêu tả (ND Ghi nhớ). 2.KN : Nhận biết được câu văn miêu tả trong truyện chú Đất Nung (BT1, mục III); bước đầu biết viết được1,2 câu miêu tả một trong những h.ảnh yêu thích trong bài thơ Mưa (BT2). ( KNS: giao tiếp, tư duy sáng tạo) 3.TĐ: Giáo dục HS tình yêu thiên nhiên. II. Đồ dùng : GV: Bảng phụ viết sẵn ND bài tập 2. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. K tra bài cũ: (3’) - Hãy kể lại c/ch theo đề bài đã học -Vài hs kể- lớp th.dõi, biểu dương - Nhận xét, điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1’) Thế nào là miêu tả? 2. Phần nhận xét : (12’) Bài 1: - HS đọc yêu cầu của bài. - Tìm những sự vật được miêu tả trong bài văn? - Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tự gạch dưới tên những sự vật miêu tả -Yêu cầu +H.dẫn nh.xét, bổ sung - Trình bày - Nh.xét, chốt lại :cây sồi, cây cơm nguội, ... Bài 2: Treo bảng phụ - HS đọc y cầu của bài, đọc các cột - G thích yêu cầu của bài. - Phân nhóm và phát phiếu cho các nhóm. - Đọc thầm đoạn văn , tr đổi cặp(3’) ghi vào bảng những điều hình dung được - Đ diện nhóm trình bày- lớp nh xét. - Nh.xét, chốt lại lời giải đúng, ghi điểm Bài 3: - Để tả hình dáng của cây sòi, cây cơm nguội, tác giả phải quan sát bằng giác quan nào? - …bằng mắt 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Còn sự chuyển động của dòng nước …giác quan nào? - Chốt… 3. Ghi nhớ: SGK (1’) 4. Luyện tập: (16’) Bài tập 1: gọi HS đọc lại truyện Chú đất Nung - Nh.xét, chốt lại: trong truyện chỉ có 1 câu văn miêu tả. Bài tập 2:Y/cầu hs quan sát tranh minh họa - Trong bài mưa, em thích hình ảnh nào? -Y.cầu HS tự viết 1,2 câu văn miêu tả - Nh.xét, chốt lại. - …mắt, tai -1, 2 HS đọc phần ghi nhớ - lớp thầm . - HS đọc y cầu + thầm lại truyện “Chú Đất Nung” để tìm câu văn miêu tả trong truyện. - Trình bày: Đó là 1 chàng kị sĩ…lầu son - Lớp nh.xét - Quan sát - Phát biểu - HS ghi lại những hình ảnh trong bài thơ mà em thích. Sau đó, viết 1, 2 câu tả hình ảnh đó. - Nối tiếp đọc bài làm - Lớp nh.xét, bổ sung. 5.Củng cố, dặn dò: (2’) - Thế nào là miêu tả? - Ddò VN học bài và ch bị bài: Cấu tạo bài văn.....đồvật. -Nh.xét tiết học,biểu dương IV.Phần bổ sung:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. Tiếng việt + LUYỆN ĐỌC – VIẾT BÀI I.Mục tiêu: KT:- Nắm được nội dung và ý nghĩa của bài: Chú đất Nung - Học sinh củng cố bài tập đọc: Chú đất Nung - KN: Đọc diễn cảm bài văn, Biết đọc phânvai. Rèn KN viết cho HS Y/c viết đúng kiểu chữ và cỡ chữ. Kích thước, độ lớn. TĐ: Nghiêm túc và tích cực trong học tập II. Chuẩn bị - Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ, phấn màu - Học sinh: Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Giới thiệu: - GV giới thiệu bài và nêu yêu cầu của tiết học. B.HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc 13’ - Giáo viên hướng dẫn HS luyện tập theo nội dung sau: - Cho HS mở sách giáo khoa đọc bài tập đọc đã - HS cả lớp mở sách ra và đọc bài học: Chú đất Nung - Giáo viên cho học sinh đọc từng đoạn trong các bài tập đọc trên. 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV theo dõi và kết hợp hướng dẫn cho các em đọc yếu đọc riêng. - GV hướng dẫn học sinh luyện đọc theo nhóm - Cho học sinh thi đọc nối tiếp theo nhóm từng đoạn . - GV theo dõi và nhắc nhở thêm cho những em đọc yếu cần cố gắng hơn. * Cho học sinh thi đọc diễn cảm một đoạn văn bất kì trong bài theo nhóm. * Cho từng học sinh thi đọc diễn cảm một đoạn văn bất kì trong bài. - GV nhận xét những em có giọng đọc tốt, đọc diễn cảm bài văn và tuyên dương. - Em hãy tìm một đoạn văn trong bài có câu văn hay - Y/cHS tự hỏi đáp theo cặp để TLCH ở SGK - Hoạt động 2: Luyện viết bài 14 (20 phut) + Y/c HS chuẩn bị luyện viết - GV đọc đoạn văn - Hướng dẫn cách viết - Y/c HS tìm những từ dễ viết sai chính tả - Chấm chữa bài IV. C ũng cố dặn dò: 2’ Nh ận xét tiết học * GV tuyên dương những HS học tốt - viết bài sạch đúng lỗi chính. - Học sinh đọc từng đoạn trong các bài tập đọc trên. - Học sinh theo dõi. - Học sinh luyện đọc theo nhóm. - Học sinh theo dõi. - Học sinh thi đọc diễn cảm.. - Nghe - Viết vào nháp - HS viết bài - Soát bài. IV.Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2012. Toán: CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH I. Mục tiêu: 1.KT : Nắm được cách chia một số cho một tích. 2.KN : Thực hiện được phép chia một số cho một tích. ( BT: 1;2) 3.TĐ : Có tính cẩn thận, chính xác khi làm tính, giải toán. II. Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: (3’) - Đặt tính rồi tính 42789 :5 238057 : 8 - 2HS làm bài tập, lớp làm nháp 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đề: (1’) 2. Tìm hiểu bài: (12’) - Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức: 24 :(3 x 2) ; 24 : 3 : 2 ; 24 : 2 : 3 - So sánh giá trị của 3 biểu thức trên - Chốt + ghi:24 :( 3 x 2 ) = 24:3 :2 = 24 :2 : 3 - Biểu thức 24 :( 3 x 2 ) có dạng như thế nào? - Khi chi 1 số cho 1 tích ta có thể làm thế nào? - Chốt:Khi chia một số cho một tích hai thừa số , ta có thể chia số đó cho một thừa số rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia. 3. Thực hành : (17’) Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức - Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức. - Chữa bài và củng cố về chia một số cho một tích - Nh.xét, điểm Bài tập 2: H.dẫn phân tích mẫu sgk - YC HS làm bài. *Y/cầu HSkhá, giỏi làm thêm BT3 - Nh.xét, điểm. - Nhận xét. - 3HS lên bảng tính giá trị của từng biểu thức - Giá trị của 3 biểu thức đó bằng nhau . - có dạng 1 số chia cho 1 tích - phát biểu -Vài HS nhắc lại. - Đọcđề - 3 hs làm bảng- lớp vở - Nh.xét, bổ sung - Đọc đề, theo dõi mẫu -3 hs làm bảng- lớp vở a) 80 : 40 = 80:(10 x 4 ) = 80 :10 :4 =8 :4 = 2 b) 150 : 50 = 150 :( 10 x 5) = 150: 10 :5 = 15 : 5= 3 c) 80 :16 = 80 : (4 x 4) = 80 :4 :4 = 20 :4 = 5 - Nh.xét, bổ sung * HSkhá, giỏi làm thêm BT3. 4. Củng cố, dặn dò : (2’) - YC HS nhắc lại ghi nhớ -Vài hs nêu lại ghi nhớ - VN xem lại các BT và cvhuẩn bị bài :Chia một tích cho một số. - Nh.xét tiết học, biểu dương IV.Phần bổ sung:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ------------------------. Luyện từ và câu : DÙNG CÂU HỎI VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC I. Mục tiêu: 1. KT: Biết được một số tác dụng phụ của câu hỏi (ND Ghi nhớ). 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2.KN :+Nhận biết được tác dụng của câu hỏi (BT1) bước đầu biết dùng CH để thể hiện thái độ khen, chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể (BT2, mục III). (KNS:Giao tiếp: thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp; lắng nghe tích cực.) 3.TĐ :Biết giữ lịch sự khi hỏi người khác. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ viết BT1 phần nhận xét III. Các hoạt động: Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS A.Kiểm tra : - YC HS đặt câu BT4 - 2HS làm bảng, lớp làm nháp lại BT 4 - Nhận xét, điểm - Nhận xét. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài,ghi đề: (1’) 2. Phần nhận xét: (12’) Bài tập 1: Gọi HS đọc đoạn đối thoại giữa ông - HS đọc đoạn đối thoại “Chú Đất Nung” Hòn Rấm và cu Đất trong truyện Chú Đất Nung tìm câu hỏi trong đoạn văn: ( bảng phụ) . Sao chú mày nhác thế? -Nh.xét, chốt lại . Nung ấy à? . Chứ sao? Bài tập 2:Y/cầu hs: Phân tích 2 câu hỏi: Sao chú - HS đọc yêu cầu +Phân tích 2 câu hỏi: đều mày nhát thế? Chứ sao? không phải dùng để hỏi điều chưa biết, chúng dùng để nói ý chê cu Đất. - Chốt -Th.dõi, nh.xét, bổ sung Bài tập 3:Y/cầu hs đọc nội dung và trao đổi theo - Đọc y/cầu cặp - Thảo luận nhóm đôi và trình bày - Ngoài tác dụng để hỏi những điều chưa biết, câu hỏi còn dùng để làm gì? - …thể hiện thái độ khen chê, khẳng định, phủ định hay yêu cầu đề nghị một điều gì đó. - Nhận xét và chốt 3. Phần ghi nhớ: SGK (1’) 4. Luyện tập: (16’) - 2HS đọc ghi nhớ SGK. Bài tập 1 :Y.cầu HS đọc yêu cầu và nội dung - HS đọc yêu cầu - Tự làm bài - Vài hs đọc- lớp nh.xét, bổ sung a) …dùng để yêu cầu - Chữa bài b) …ý chê trách c) chê d) ..yêu cầu, nhờ cậy Bài tập 2: Phân nhóm, YC nhóm trưởng bốc - Th.luận nhóm 4- Đại diện trình bày: tìm ra thăm tình huống câu hỏi phù hợp - Nhận xét -Lớp nh.xét, bổ sung * YC HS KG làm thêm Bài tập 3 5.Củng cố, dặn dò: (2’) - Ngoài tác dụng để hỏi những điều chưa biết câu 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> hỏi còn dùng để làm gì? - trình bày - VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nh.xét tiết học,biểu dương IV.Phần bổ sung:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ------------------------. Chính tả (Nghe-viết): CHIẾC ÁO BÚP BÊ I. Mục tiêu: 1.KT : Nghe - viết bài chính tả: Chiếc áo búp bê 2.KN : +Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng bài văn ngắn . . + Làm đúng BT 2.b, 3b ( KNS: giao tiếp, thể hiện sự tự tin) 3.TĐ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ viết BT2b. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra: (3’) - Nêu y/cầu, gọi hs - 2 HS bảng - lớp nháp:Xi-ôn-cốp-xki,.. - Nhận xét, điểm - Lớp tự tìm 5 từ có vần : im/ iêm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đề: (1’) 2. H. dẫn HS nghe - viết: (20’) - Đọc đoạn văn -Th.dõi, thầm -1 hs đọc lại - Đoạn văn tả gì? - ..tả chiếc áo búp bê xinh xắn. một bạn nhỏ đã may áo cho búp bê… - Y/cầu hs đọc thầm lại đoạn văn tìm từ dễ viết - HS thầm + ghi ra những từ khó: mật ong, sai . loe ra, mép áo, chiếc khuy bấm, .. - Nhắc HS cách trình bày. - Nhắc chính tả - HS nghe và viết vào vở - Quán xuyến, nhắc nhở tư thế ngồi - Đọc lại bài viết - Dò bài - Từng cặp HS đổi vở kiểm tra lỗi - Chấm 1số vở và nh.xét - Th.dõi 3. Luyện tập: ( 9’) Bài tập 2b: ( Treo bảng phụ) - Điền vào chỗ trống: Tiếng chứa vần âc hay ât - Đọc đề - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Nh.xét, bổ sung - 1 HS làm bảng phụ - lớp vở - Nh.xét Kết quả: lất phất, Đất, nhấc, bbaatj lên, rất nhiều, bậc tam cấp, bật, nhấc bổng, bậc thềm. Bài 3b: - Đọc đề và nêu yêu cầu 18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - YC HS thảo luận nhóm đôi để tìm từ. - Thảo luận và trình bày - Nhận xét, bổ sung + chân thật, thật thà, vất vả, tất tả,… + lấc cấc, xấc xược, lấc láo,…. - Nhận xét, điểm. 4. Củng cố, dặn dò: (2’) - Về nhà chữa lại những lỗi sai - Ch bị bàisau - Nh.xét tiết học, biểu dương. IV.Phần bổ sung:…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. Kể chuyện: BÚP BÊ CỦA AI ? I. Mục tiêu: 1.KT : Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Phải biết gìn giữ, yêu quý đồ chơi 2.KN: Dựa theo lời kể của GV, nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ (BT1), bước đầu kể lại được câu chuyện bằng lời kể của búp bê ( KNS: giao tiếp, thể hiện sự tự tin) 3.TĐ : Phải biết gìn giữ, yêu quý đồ chơi II. Đồ dùng dạy học: GV:Tranh m hoạ truyện trong SGK .6 băng giấy cho 6 HS viết lời thuyết minh cho 6 tranh (BT1) + 6 băng giấy GV đã viết sẵn lời thuyết minh III.Các hoạt động: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS A. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi HS kể lại câu chuyện tiết trước - 2HS kể chuyện - Nhận xét, điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2. HD kể chuyện: (28’) a)GV kể chuyện: - Kể lần 1: Giọng kể chậm rãi nhẹ nhàng - Lắng nghe - Kể lần 2 vừa kể vừa chỉ vào tranh. - HS nghe kết hợp nhìn hình minh hoạ. b) BT1: (Tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh) - Gắn 6 tranh m/họa YC HS QS và thảo luận theo -HS đọc yêu cầu của -làm việc nhóm 2, trao cặp để tìm lời thuyết minh dưới mỗi tranh đổi, tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh - Gắn lời thuyết minh đúng - Trình bày, lớp nh.xét, b.sung -1 HS đọc lại lời thuyết minh dưới 6 tranh. c) BT2: (Kể lại câu chuyên bằng lời búp bê) -1 HS đọc yêu cầu của bài - Nhắc lại cách kể theo lời búp bê -1HS kể mẫu đọan đầu câu chuyện - HS kể chuyện theo nhóm 4 - Tổ chức thi kể chuyện - Thi kể chuyện trước lớp: 3 HS thi kể từng đoạn - Lớp nhận xét - Thi kể toàn truyện 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nhận xét, đánh giá * YC HS KG Kể phần kết của câu chuyện với tình huống BT3 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - C/ chuyện muốn nói với em điều gì ? - GD HS… - VN kể lại câu chuyện cho người thân nghe và ch.bị bài sau -Nh.xét tiết học,biểu dương. - Nhận xét, bình chọn bạn kể hay - HSKG kể lại c chuyện theo cách… - phải biết yêu quí, giữ gìn đồ chơi... -Th.dõi, thực hiện. IV.Phần bổ sung:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. Địa lí Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ A .MUÏC TIEÂU : KT: + Trồng nhiều lúa gạo, là vựa lúa lớn thứ hai của cả nước. + Trồng nhiều ngô,khoai, cây ăn trái rau xứ lạnh nuôi nhiều lợn và gia cầm. KN: - Nhận xết về nhiệt độ của HN tháng lạnh, tháng 1,2,3 nhiệt độ dưới 200c từ đó biết ĐBBB có mùa đông lạnh. KNS: Tìm hiểu thông tin, hợp tác nhóm TĐ: Yêu que hương đất nước B .CHUAÅN BÒ - Bản đồ nông nghiệp Việt Nam. - Tranh ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở đồng C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIAÙO VIEÂN. HOÏC SINH. 1 Kieåm tra: 5’ - Nêu những đặc điểm về nhà ở, làng xóm của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ? - Lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ được tổ - 3 HS trả lời . chức vào thời gian nào? Nhằm mục đích gì? - GV nhaän xeùt. 2 / Bài mới a / Vựa lúa lớn thứ hai cả nước Hoạt động 1 : làm việc cá nhân 5’ Bước 1 : HS dựa vào SGK và hiểu biết trả lời câu hoûi : - Đồng bằng Bắc Bộ có những thuận lợi - ( HS khá , giỏi ) nào để trở thành vựa lụa lớn thứ hai của + Đất phù sa màu mở + Nguồn nước dồi dào đất nước? + Người dân có nhiều kinh nghiệm - ( HS khaù , gioûi ) - Làm – đất – gieo mạ – chăm sóc – giặt lúa 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×