Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Toán 3 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.9 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án: 1. Đầy đủ các tiết 2. Soạn theo tinh thần đổi mới phương pháp. 3. Đúng theo chuẩn kiến thức kĩ năng. 4. Có tích hợp giáo dục kĩ năng sống. TUẦN 1 Ngày giảng: TIẾT 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ I.Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. - Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Bảng phụ ghi ND bài tập 2 - Học sinh: Vở ô li, bút,... III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: Bài1: Viết theo mẫu Đọc số Viết số Hai trăm ba mươi mốt 231 Bảy trăm sáu mươi 760. G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( 20 phút ) a.310, 311,..., ...., 319.. H: Nêu yêu cầu H: Làm bài vào vở ô li - 2 HS lên bảng chữa bài. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu. Bài 3: Điền dấu ( > < = ). G: Giới thiệu môn học H: Nêu yêu cầu G: Thực hiện mẫu H: Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, bổ sung. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 303 ... 330. H: Làm trên bảng ( 2 em) H: Làm bảng con. H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm. H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, Hoàn thiện bài 5 vào buổi 2.. 30 +100 ...131. Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất: 375, 421, 573, 241, 735, 142. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút). Ngày giảng:. TOÁN. TIẾT 2:CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ). I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số. - Củng cố cách giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu học tập ghi nội dung bài tập 3, 4. - HS: Vở ô ly, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học:. Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đọc số: 965, 785. - Viết số: Ba trăm bảy mươi mốt.. H: Ghi cách đọc và cách viết số (2 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá.. B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Các hoạt động: Bài 1: Tính nhẩm (5 phút) a- 400 +300 = b- 500 + 40 = 700 - 300 = 540 – 40 = 700 – 400 = 540 – 500 =. G: Giới thiệu trực tiếp. H: Nêu yêu cầu bài tập. G: Hướng dẫn H cách trừ, cộng nhẩm số tròn chục, tròn trăm. H: Làm bài tập vào vở ô ly. H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh). H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Nhắc lại cách đặt tính. H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em). Bài 2: Đặt tính rồi tính (8 phút) 352 + 416. 732 - 511 2. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 418+ 201. 395 – 44. H: Lớp làm bài vào vở. H+G: Nhận xét, đánh giá. Bài 3: Bài toán(7 phút) H: Đọc bài toán 3, 4 H: Xác định yêu cầu của từng bài. - Khối 1: 245 HS H: Xác định dạng toán trong từng bài. - Khối 2: ít hơn 32 em G: Yêu cầu học sinh thực hiện giải - Khổi 2 ? theo nhóm. Bài 4: H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng. - Phong bì: 200 đồng H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm. - Tem thư: Nhiều hơn 600 đồng H: Nêu yêu cầu bài tập. - Tem thư? H: Làm bài vào bảng con. Bài 5: Lập các phép tính đúng H+G: Nhận xét, đánh giá. - Với 3 số: 315, 40, 355 và dấu +, -, = H: Nhắc lại nội dung bài.HD bài tập 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ) VN. Ngày giảng:. TOÁN. Tiết 3: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học củng cố kỹ năng tính cộng, trừ( không nhớ) các số có 3 chữ số. - Củng cố , ôn tập bài toán về Tìm x, giải bài toán có lời văn và xếp ghép hình. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bộ đồ dùng toán 3 - HS: Vở ô ly, bảng con.Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy - học:. Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đặt tính và tính: 354 + 423 265 + 512 B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Các hoạt động: Bài 1: Đặt tính rồi tính (10 phút) 324 761 645 + + 405 128 302. H: lên bảng thực hiện (2 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Nêu cách thực hiện H: Làm bài tập vào vở ô ly. H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh). H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Nhắc lại cách tìm SBT, SH. Bài 2: Tìm x (8 phút). 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. x-125 = 344 b. x + 125 = 266. H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em) H: Lớp làm bài vào vở. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Đọc bài toán H: Xác định yêu cầu của bài. H: Xác định dạng toán H: Thực hiện giải theo nhóm. H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng. H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm. H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Lấy bộ đồ dùng thực hiện xếp hình G: Quan sát, giúp đỡ. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nhắc lại nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. G: HD bài tập VN. Bài 3: Bài toán(7 phút) Có : 285 người Nam: 140 người Nữ : ? người. Bài 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình con cá ( 6 phút ) 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ). LUYỆN TOÁN. Luyện tập các nội dung tiết 1,2,3 I.Mục tiêu: - Giúp học củng cố đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số.Củng cố kỹ năng tính cộng, trừ( không nhớ) các số có 3 chữ số. - Củng cố , ôn tập bài toán về Tìm x, giải bài toán có lời văn , xếp ghép hình. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bộ đồ dùng toán 3. Bộ đồ dùng học toán - HS: Vở ô ly, bảng con. Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy - học:. Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đặt tính và tính: 127 +51 366 + 422 B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Các hoạt động: ( 31 phút ) Bài 1: Xếp các số sau theo thứ tự: - Từ bé đến lớn: 999. 289, 160, 576, 803, 450 - Từ lớn đến bé: 999. 289, 160, 576, 803, 450. H: lên bảng thực hiện (2 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá. G: Giới thiệu trực tiếp H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Nêu cách thực hiện H: Làm bài tập vào vở ô ly. H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh). H+G: Nhận xét, đánh giá.. 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: Tìm x (8 phút). H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Nhắc lại cách tìm SBT, SH H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em) H: Lớp làm bài vào vở. H+G: Nhận xét, đánh giá.. a. x-158 = 512 b. x + 270 = 366 Bài 3: Bài toán(7 phút) Có : 351 HS Nam: 172 người Nữ : ? người. H: Đọc bài toán H: Xác định yêu cầu của bài. H: Xác định dạng toán H: Thực hiện giải theo nhóm. H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng. H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm. H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Lấy bộ đồ dùng thực hiện xếp hình G: Quan sát, giúp đỡ. Phát huy tính sáng tạo của HS H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nhắc lại nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. G: HD bài tập VN. Bài 4: Xếp 4 hình tam giác, hình chữ nhật thành hình khác 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ). Ngày giảng: 8.9.06. TOÁN. Tiết 4: Cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần) I.Mục tiêu: - Giúp học trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số( có nhở 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).. - Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Thước kẻ - HS: Vở ô ly, bảng con, phấn III. Các hoạt động dạy - học:. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đặt tính và tính: 432 + 205 = 547 – 243 = B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Các hoạt động: a. Hình thành KT mới: ( 12. Cách thức tiến hành H: lên bảng thực hiện (2 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Đưa ra phép tính( VD) 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> phút) VD1: 425 + 127 = ? 425 +127. - HD học sinh cách đặt tính và thực hiện H: Nêu miệng cách thực hiện G: Nhấn mạnh cách tính có nhớ H: Nêu miệng kết quả ( hàng ngang). H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu cách thực hiện H: Thực hiện tính tương tự VD1 G: Lưu ý cộng có nhớ 1 trăm sang hàng trăm....( Nhớ 1 lần ở hàng trăm) H: Nhắc lại cách tính 2 phép tính trên G: Tiểu kết. VD2: 256 + 162 = ?. b. Luyện tập Bài 1: Tính 256 417 + + 125 168. (10 phút) 555 + 209. H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nhắc lại cách tính. H: Lên bảng thực hiện ( 3 em) H: Thực hiện giải vào vở ô li H+G: Nhận xét, đánh giá Bài 2: Tính (8 phút) H: Nêu yêu cầu bài tập. 256 452 166 H: Làm bài vào vở. + + + G: Quan sát, giúp đỡ. 182 361 283 G: Nhấn mạnh cộng có nhớ 1 làn sang hàng trăm, Bài tập 3: Đặt tính rồi tính H: Nêu yêu cầu bài tập a. 235 + 417 333 + 47 H: Nhắc lại cách tính. H: Lên bảng thực hiện ( 3 em) H: Thực hiện giải vào vở ô li H+G: Nhận xét, đánh giá, củng cố cách cộng...có nhớ sang hàng chục, hàng trăm. Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách tính độ dài đường gấp ( 6 phút ) khúc H: làm bài vào vở. Bài 5: Số ? - Lên bảng thực hiện( 1 em) 500 đồng = 200 đồng + .... đồng H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD học sinh vận dụng cách tính nhẩm để tính. H: Nêu miệng kết quả ( 2 em) 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nhận xét chung giờ học. G: HD bài tập VN. 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày giảng: 9.9.06. TOÁN. Tiết 5: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số( có nhở 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).. - Rèn các kỹ năng đặt tính, giải các bài toán nói trên. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 5 - HS: Vở ô ly, bút chì, thước kẻ, màu. III. Các hoạt động dạy - học:. Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đặt tính và tính: 615 + 207 = 156 + 472 = B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Luyện tập: ( 31 phút ) Bài 1: Tính 367 487 85 + + + 120 302 72. H: lên bảng thực hiện (2 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC. H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nhắc lại cách tính. H: Lên bảng thực hiện ( 3 em) H: Thực hiện giải vào vở ô li H+G: Nhận xét, đánh giá Bài 2: Đặt tính rồi tính H: Nêu yêu cầu bài tập. a. 367 + 125 93 + 58 H: Lên bảng thực hiện( 2 em) - Nêu rõ cách tính. G: Nhận xét, đánh giá. Bài tập3: Giải bài toán theo tóm tắt H: Đọc tóm tắt bài toán Thùng thứ nhất: 125 lít H: Xác định yêu cầu của bài toán. Thùng thứ hai: 135 lít H: Phân tích bài toán Hỏi cả 2 thùng ? lít H: Thực hiện giải vào vở ô li - Lên bange thực hiện ( 1 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. Bài 4: Tính nhẩm H: Nêu yêu cầu bài tập 310 + 40 = 450 - 150 = G: HD cách cộng, trừ nhẩm số tròn chục, tròn trăm. H: làm bài vào vở. - Nêu miệng kết quả( 5 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. Bài 5: Vẽ hình theo mẫu H: Nêu yêu cầu bài tập G: Yêu cầu HS quan sát hình và HD 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> H: Vẽ và tô màu theo nhóm G: Quan sát, giúp đỡ H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nhận xét chung giờ học. G: HD bài tập 5 ở buổi 2. 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ). Ký duyệt của tổ trưởng .............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................... TUẦN 2. Ngày giảng: 11.9.06. TOÁN. Tiết 6: Trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần ) I.Mục tiêu: - Giúp học sinh biết cách trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).. - Vận dụng vào giải toán có lời văn vè phép trừ. - Rèn khả năng tính toán, đặt tính, giải toán có lời văn dạng trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm) thành thạo. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 3 - HS: Vở ô ly, III. Các hoạt động dạy - học:. Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đặt tính và tính: 637 + 215 = 76 + 108 = B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Các hoạt động: ( 31 phút ) a. Hình thành KT mới: ( 12 phút). H: lên bảng thực hiện (2 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Nêu phép tính H: Lên bảng đặt tính 8. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> VD1: 432 - 215 = ? 432 + 215 217 432 - 215 = 217 VD2: 2627 - 143 = ? b. Luyện tập: Bài 1: Tính 541 422 127 114. G: HD học sinh cách thực hiện ( từ phải sang trái) H: Thực hiện miệng G: Ghi bảng, lưu ý phép trừ có nhớ... H: Nêu miệng KQ theo hàng ngang H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Thực hiện tương tự VD1. 516 342. Bài 3: Bài giải Bạn Hoa sưu tầm được số hoa là 335 – 128 = 207( tem) Đáp số: 207 con tem Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt Bài giải Đoạn dây còn lại dài: 243 – 27 = 216 ( cm) Đáp số: 216 cm. H: Đọc tóm tắt bài toán H: Xác định yêu cầu của bài toán. H: Phân tích bài toán H: Thực hiện giải vào vở ô li - Lên bảng thực hiện ( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập H+G: Phân tích đề bài H: làm bài vào vở. - Lên bảng trình bày ( 1 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập G: Yêu cầu HS quan sát hình và HD H: Vẽ và tô màu theo nhóm G: Quan sát, giúp đỡ H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nhận xét chung giờ học. H: Làm bài tập 2 ở buổi 2. 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ). Ngày giảng: 12.9.06. TOÁN. Tiết 7: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số( có nhở 1 lần hoặc không có nhớ).. - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 4, Bảng phụ ghi ND bài tập 3. - HS: Vở ô ly, bút chì, III. Các hoạt động dạy - học:. 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đặt tính và tính: 329 - 273 = 122 - 81 = B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Luyện tập: ( 31 phút ) Bài 1: Tính 567 868 387 325 528 58 Bài 2: Đặt tính rồi tính a. 542 - 318 404 - 184. Bài tập 3: Số ? SBT 752 ST 426 246 Hiệu 125. 621 231. Bài tập 4: Giải bài toán theo tóm tắt Ngày thứ nhất: 415 kg gạo Ngày thứ hai: 325 kg gạo Cả 2 ngày ? kg gạo. H: lên bảng thực hiện (2 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nhắc lại cách tính. H: Lên bảng thực hiện ( 4 em) H: Thực hiện giải vào vở ô li H+G: Nhận xét, đánh giá ( Củng cố phép trừ không nhớ, có nhớ) H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Lên bảng thực hiện( 4 em) - Nêu rõ cách tính. - Làm bài vào vở( cả lớp ) G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu BT H: Nhớ lại cách tìm SBT, ST, hiệu... H: Lên bảng chữa bài ( Bảng phụ ) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài toán - Dựa vào tóm tắt nêu bài toán. H: Xác định yêu cầu của bài toán. H: Giải toán trong nhóm ( lớn ) - Các nhóm trưng bày kết quả. H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nhận xét chung giờ học. G: HD bài tập 5 ở buổi 2. 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ). Ngày giảng: 13.9.06. TOÁN. Tiết 8: Ôn tập các bảng nhân I.Mục tiêu: - Củng cố các bảng nhân đã học. - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm. Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Hình vẽ minh họa BT1 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - HS: Thước có cm III. Các hoạt động dạy - học:. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng nhân 2,3,4,5. Cách thức tiến hành (5 phút). H: Đọc miệng (4 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá.. B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Luyện tập: Bài Tập 1: Tính nhẩm: 3x4 2x6 3x5 2x8 3x6 2x4. (1 phút) G: Giới thiệu qua KTBC ( 31 phút ) H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nêu cách tính H: Tính nhẩm và nêu miệng KQ ( 4 em) H: Ghi KQ vào bài Bài 2: Tính theo mẫu: H+G: Nhận xét, đánh giá M: 4x3+10 = 12+10 H: Lên bảng thực hiện( 4 em) = 22 - Nêu rõ cách tính. - Làm bài vào vở( cả lớp ) Bài tập 3: G: Nhận xét, đánh giá. 1 bàn có : 4 ghế H: Nêu yêu cầu BT 8 bàn có: ? ghế H: Nhớ lại cách làm H: Lên bảng chữa bài vào vở. Bài tập 4: Tính chu vi hình TG H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nhắc lại cách tính chu vi hình TG - Thực hiện giải bài theo nhóm. H: Xác định yêu cầu của bài toán. H: Giải toán trong nhóm ( lớn ) - Các nhóm trưng bày kết quả. 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nhận xét chung giờ học. G: HD bài tập ở buổi 2. Ngày giảng: 14.9.06. TOÁN. Tiết 9: Ôn tập các bảng chia I.Mục tiêu: - Củng cố các bảng chia cho 2,3,4,5 đã học. - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4 ( phép chia hết ) - Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. II. Đồ dùng dạy - học: 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 4 - HS: SGK, VBT III. Các hoạt động dạy - học:. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng chia 2,3,4,5. Cách thức tiến hành (5 phút). B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Luyện tập: ( 31 phút ) Bài Tập 1: Tính nhẩm: 3x4 2x5 12: 3 10 : 2 12 : 4 10 : 5 Bài 2: Tính nhẩm 400:2= 800:2= Bài tập 3: 4 hộp có : 24 cái cốc 1 hộp có: ? cái cốc Bài tập 4: Mỗi số trong hình tròn là kết quả của phép tính nào?. 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ). Ngày giảng: 15.9.06. H: Đọc lần lượt (4 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nêu cách tính H: Tính nhẩm và nêu miệng KQ ( 4 em) H: Ghi KQ vào bài H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu H: Thực hiện nối tiếp( nhiều em) - Nêu rõ cách tính. G: Nhận xét, đánh giá. H: Đọc bài toán H: Xác định rõ yêu cầu của BT H: Làm bài vào vở. - lên bảng chữa bài. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu trò chơi, cách chơi - Thực hiện theo nhóm.( Lớn ) nối kết quả với phép tính. H: Đại diện các nhóm trình bày. H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nhận xét chung giờ học. G: HD bài tập ở buổi 2.. TOÁN. Tiết 10: Luyện tập I.Mục tiêu: - Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân. Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị, giải toán có lời văn. - Rèn kỹ năng xếp ghép hình đơn giản 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Hình minh họa bài tập 2 - HS: Bộ đồ dùng học toán 3 III. Các hoạt động dạy - học:. Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Thực hiện: 600:3 800:4 600:2 800:2 B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Luyện tập: ( 31 phút ) Bài 1: Tính a. 5x3+123 b. 32:4+106. H: Nêu nối tiếp (4 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá.. Bài 2: Đã khoanh vào 1/4 số con vịt ở hình nào? - Có 4 cột khoanh vào cột 1. H: Quan sát hình minh họa... G: Nêu yêu cầu H: Trả lời miệng( nhiều em) G: Nhận xét, đánh giá. H: Đọc bài toán H: Xác định rõ yêu cầu của BT H: Làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng chữa bài. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Quan sát hình vẽ G: HD cách xếp H: Sử dụng bộ đồ dùng để xếp hình(N) H: Đại diện các nhóm trình bày. H+G: Nhận xét, đánh giá.. Bài 3: 1 bàn có : 2 học sinh 4 bàn có: ? HS Bài tập 4: Xếp hình tam giác thành hình cái mũ:. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nêu cách tính giá trị của BT H: Lên bảng tính ( 2 em) H: Làm bài vào vở, nêu kết quả. H+G: Nhận xét, đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ) KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG. 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TUẦN 3 Ngày giảng: 18.9.06. TOÁN. Tiết 11: Ôn tập về hình học I.Mục tiêu: - Củng cốvề đường gấp khúc và tính độ dài đường gấp khúc, về tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. - Củng cố nhận dạng hình vuông, hình tứ giác, hình tam giác qua bài “ Đếm hình và vẽ hình”. - Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu bài tập 4 - HS: Bộ đồ dùng học toán 3, thước kẻ có chia vạch cm III. Các hoạt động dạy - học:. Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Nhắc tên các hình đã học. H: Nêu nối tiếp nhắc lại (4 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá.. B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (2 phút) 2, Luyện tập: ( 31 phút ) Bài 1: a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD AB = 34cm, BC = 12cm, CD = 40cm b.Tính chu vi hình tam giác MNP. G: Giới thiệu qua KTBC. H: Nêu yêu cầu bài tập 1( a, b) H: Quan sát hình xác định các đoạn và độ dài mỗi đoạn H: Lên bảng tính ( 2 em), nêu rõ kết quả H: Làm bài vào vở, nêu miệng kết quả. H+G: Nhận xét, đánh giá, củng cố lại cách tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác. Bài 2: Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu G: Nêu yêu cầu H: Nhắc lại cách tính chu vi hình chữ vi hình chữ nhật ABCD nhật. H: Lên bảng đo và tính( 1 em) - Lớp làm vào VBT G: Quan sát, uốn nắn G: Nhận xét, đánh giá. Bài 3: Trong hình bên có bao nhiêu H: Đọc bài toán, nêu yêu cầu bài tập hình vuông, có bao nhiêu hình tam giác. H: Quan sát hình, đếm số hình vuông, hình tam giác. 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> H: Nêu miệng kết quả( 2 em). H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu BT H+G: Phân tích, xác định rõ yêu cầu của bài G: Phát phiếu HT H: Thực hiện theo nhóm( 4 nhóm) - Đại diện nhóm trình bày H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm. G: Củng cố lại ND bài G: Nhận xét, đánh giá. Giờ học Hướng dẫn làm BT; 1,2,3. Bài tập 4: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được” a. Ba hình tam giác b. Hai hình tứ giác. 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ). Ngày giảng: 19.9.06. TOÁN. Tiết 12: Ôn tập về giải toán I.Mục tiêu: - Củng cố về giải toán nhiều hơn, ít hơn. - Giới thiệu bổ sung bài toán về “ Hơn kém nhau 1 số đơn vị”. Tìm phần nhiều hơn hoặc ít hơn. - Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Hình vẽ minh họa bài 3a. Phiếu HT bài tập 4 - HS: Bộ đồ dùng học toán 3. III. Các hoạt động dạy - học:. Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Nhắc lại các dạng toán đã học B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Luyện tập: ( 31 phút ) Bài 1: Đội 1: 230 cây Đội 2: Nhiều hơn đội 1 90 cây Đội 2: ? cây. H: Nêu nối tiếp nhắc lại (4 em) H: Nhận xét. G: Nhận xét đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Đọc bài toán 1, xác định yêu cầu của bài G: HD tóm tắt và phân tích bài toán. Xác định dạng toán.. 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> H: Làm vào vở ô li( cả lớp ) H: Lên bảng chữa bài ( 2 em). H+G: Nhận xét, đánh giá, củng cố lại cách giải bài toán Tìm số nhiều hơn. Bài 3: Giải toán theo mẫu: G: Nêu yêu cầu Mẫu: Bài giải H: Đọc bài toán, xác định yêu cầu của bài Số cam ở hàng trên nhiều hơn hàng H: Quan sát hình vẽ - Phân tích bài toán dưới là: 7-5 = 2 ( quả ) G: HD mẫu( 1 ví dụ) Đáp số: 2 quả cam G: Dựa vào bài mẫu 3a, làm bài 3b vào vở H: Lên bảng chữa bài ( 1 em ). H: Nêu miệng kết quả( 2 em). Bài 4: Bài toán H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu BT Bao gạo: 50 kg H: Xác định yêu cầu của bài Bao ngô: 35 kg G: HD tóm tắt và phân tích bài toán Bao ngô: ít hơn bao gạo ? kg - Phát phiếu HT H: Thực hiện theo nhóm( 4 nhóm) - Đại diện nhóm trình bày H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm. G: Củng cố lại cách giải bài toán Tìm số ít 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ) hơn. G: Nhận xét, đánh giá giờ học - Hướng dẫn làm BT 2 ở buổi 2. Ngày giảng: 20.9.06. TOÁN. Tiết 13: Xem đồng hồ I.Mục tiêu: - Giúp HS biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12. - Củng cố biểu tượng về thời gian( Chủ yếu là về thời điểm) - Bước đầu có hiểu biết về thời gian trong thực tế đời sống hàng ngày. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Mô hình đồng hồ( Bộ đồ dùng ). Đồng hồ thật vài loại - HS: Mô hình đồng hồ( Bộ đồ dùng ). III. Các hoạt động dạy - học:. Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Mỗi ngày có bao nhiêu giờ? - Quay kim đồng hồ từ vị trí 12 giờ. H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá.. 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> đến 8 giờ. B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Nội dung: ( 31 phút ) a. Ôn lại cách xem giờ, phút - 8 giờ 5 phút - 8 giờ 15 phút - 8 giờ 30 phút ( 8 rưỡi) KL: Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút b. Thực hành: Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ - Hình a, b, c ( SGK trang 13 ) Bài 2: Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ: a. 7 giờ 5 phút b. 6 giờ rưỡi c. 11 giờ 50 phút Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ: - Hình a, b, c ( Trang 13 SGK). Bài 4: vào buổi chiều 2 đồng hồ nào chỉ cùng thời gian:. 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ). Ngày giảng: 21.9.06. G: Giới thiệu qua KTBC H: Quan sát hình vẽ trong SGK để nêu các thời điểm Tranh1: Xác định VT của kim ngắn trước. Nêu thời điểm. Tranh 2: Nêu giờ, phút Tranh 3: Nêu thời điểm giờ, phút H: Trả lời miệng ( Nhiều em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, Kết luận. H: Nhắc lại kết luận chung ( 2 em ) G: Nêu yêu cầu H: Quan sát đồng hồ nêu VT kim ngắn, kim dài, nêu giờ phút tương ứng ( 6 em ) H: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách quay đồng hồ. H: Lấy đồng hồ để quay theo HD ( 3 em ). H: Cả lớp cùng thực hiện. H+G: quan sát, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu BT H: Xác định yêu cầu của bài G: HD cách sử dụng đồng hồ điện tử H: Quan sát hình và trả lời câu hỏi ( 6 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu bài tập. H: Quan sát đồng hồ SGK và nêu phương án trả lời. ( 6 em ) H: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H+G: Củng cố lại toàn bài G: Nhận xét, đánh giá giờ học - Hướng dẫn làm BT ở buổi 2. TOÁN. Tiết 14: Xem đồng hồ ( tiếp) I.Mục tiêu: 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Giúp HS biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 rồi đọc theo 2 cách( Chẳng hạn 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút ) - Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm công việc hàng ngày của học sinh. - Bước đầu có hiểu biết về thời gian trong thực tế đời sống hàng ngày. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Mô hình đồng hồ( Bộ đồ dùng ). Đồng hồ thật vài loại - HS: Mô hình đồng hồ( Bộ đồ dùng ). III. Các hoạt động dạy - học:. Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Nêu VT kim ngắn, kim dài? - Nêu giờ phút tương ứng trên ĐH. B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Nội dung: ( 31 phút ) a. HD cách xem đồng hồ và nêu thời điểm theo 2 cách - 8 giờ 35 ph hoặc 9 giờ kém 25 ph - 8 giờ 45 ph hoặc 9 giờ kém 15 ph - 8 giờ 55 ph hoặc 9 giờ kém 5 ph. b. Thực hành: Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ( trả lời theo mẫu) Mẫu: 6 giờ 55 phút. Hoặc 7 giờ kém 5 phút Bài 2: Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ: a.3 giờ 15 phút b.9 giờ kém 10 phút c. 4 giờ kém 5 phút Bài 3: Mỗi ĐH tương ứng với cách đọc nào: - Hình a, b, c ( Trang 15 SGK). H: Quan sát hình và thực hiện BT (2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Quan sát đồng hồ thứ nhất trong SGK( khung bài học). H: Nêu giờ, phút trên đồng hồ ( vài em ) H+G: Nhận xét, bổ sung. G: HD cách đọc khác. H: Quan sát đồng hồ thứ 2 - Nêu giờ phút trên đồng hồ( 2 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, lưu ý HS cách gọi theo chiều thuận. H: Nhắc lại. G: Nêu yêu cầu H: Quan sát đồng hồ 1 SGK G: Thực hiện mẫu H: Làm bài vào vở ( cả lớp ) - Nêu miệng kết quả( 5 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu H: Thực hành trên đồng hồ ( cả lớp ). H: Nêu VT kim phút trong từng trường hợp tương ứng ( 3 em ). H+G: quan sát, nhận xét, đánh giá. H: Chữa bài vào vở. H: Nêu yêu cầu BT G: HD chọn các mặt đồng hồ tương ứng. H: Chọn và nêu miệng ( 6 em). 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Quan sát hình vẽ a SGK và nêu phương án trả lời. ( 2 em ) H: Tự làm các phần còn lại. - Nêu miệng két quả ( Nhiều em ). H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nhận xét, đánh giá giờ học. Bài 4: Xem tranh vẽ rồi trả lời câu hỏi. 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ). Ngày giảng: 22.9.06. TOÁN. Tiết 15: Luyện tập I.Mục tiêu: - Củng cố cách xem giờ chính xác đến 5 phút. - Củng cố số phần bằng nhau của đơn vị( qua hình ảnh cụ thể). Ôn tập củng cố phép nhân trong bảng, so sánh giá trị số của 2 biểu thức đơn giản, giải toán có lời văn. - Bước đầu vận dụng để xem thời gian và sử dụng hợp lí thời gian trong thực tế đời sống hàng ngày. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Hình vẽ minh họa BT3 - HS: VBT, vở ô li III. Các hoạt động dạy - học:. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ: - Xem giờ theo 2 cách. Cách thức tiến hành (4 phút). B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2, Luyện tập: ( 33 phút ) Bài 1: Đồng hồ chỉ mẫy giờ? - Hình a, b, c, d SGK trang 17 Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt. Có : 4 thuyền Mỗi thuyền: 5 người Tất cả : ? người. G: Đưa ra 2 đồng hồ đã chuản bị H: Quan sát hình và đọc thời gian theo 2 cách (2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu trực tiếp. H: Nêu yêu cầu bài tập H: Xem đồng hồ và nêu giờ đúng ở đồng hồ tương ứng ( 4 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Đọc giờ theo yêu cầu. G: Nêu yêu cầu bài toán. H: Phân tích, xác định yêucầu bài toán. - Tóm tắt. - Làm bài vào vở. - Lên bảng chữa bài ( 1 em ) 19. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 3a: Đã khoanh vào 1/3 số hình quả cam trong hình nào? 4x7 4x6 4x5 5x4 16: 4 16 : 2 Bài 4: Điền dấu ( > = < ). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Đọc bài toán - Xác định yêu cầu bài toán. - Quan sát hình và trả lời miệng( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu BT - Nêu cách tính, G: Hướng dẫn H: Làm bài vào vở ( cả lớp ) - Lên bảng chữa bài( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nhận xét, đánh giá giờ học - Hướng dẫn làm BT ở buổi 2. 3. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút ). KÝ DUYỆT .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................TUẦN. 4. Ngày giảng: 1.10.07 Tiết 16: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập củng cố cách tính cộng trừ các số có 3 chữ số, nhân chia trong bảng đã học. - Củng cách giải bài toán có lời văn( liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu học tập BT4 - HS: VBT, vở ô li III. Các hoạt động dạy - học:. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính. Cách thức tiến hành (5 phút). H: Lên bảng đặt tính rồi tính. (2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. 20. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×