Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Xuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.4 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 5 Thứ hai ngày. tháng. năm2011. Tập đọc: NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG I. Mục tiêu: 1.KT: Hiểu nội dung: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. 2.KN: Biết đọc với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi đức tính trung thực của chú bé mồ côi. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời kể chuyện. ( KNS: Xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, tư duy phê phán ) 3.TĐ: Giáo dục HS tính trung thực. II - Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ trong SGK III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: (3’) - Kiểm tra đọc thuộc lòng bài “Cây tre Việt - 2 h/s đọc thuộc lòng Cây tre Việt Nam. Nam” - Trả lời câu hỏi 2 và nội dung bài. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài:(1’) - Những hạt thóc giống - HS lắng nghe 2. Hướng dẫn luyện đọc-tìm hiểu bài: a) Luyện đọc(10’): - Nêu cách đọc toàn bài - nghe - Gọi 1 HS đọc -1hs đọc toàn bài, lớp theo dõi - Bài đọc được phân thành 4 đoạn. + Đoạn 1: Ba dòng đầu + Đoạn 2: Năm dòng tiếp + Đoạn 3: Năm dòng tiếp theo + Đoạn 4: Bốn dòng còn lại - Sửa lỗi, luyện đọc từ khó sững sờ, dõng dạc - 4hs đọc tiếp nối lượt 1 - luyện đọc phát âm và ngắt nghỉ câu dài và hướng dẫn học sinh đọc câu hỏi câu cảm. - 4 hs đọc nối tiếp lần 2 - Nxét+khen ngợi - Hiểu nghĩa 1 số từ khó+đọc chú giải - Đọc theo cặp 1 lượt, - 1 cặp đọc n tiếp cả bài. - nghe - Đọc diễn cảm, giọng chậm rãi. b) Tìm hiểu bài (9’): - Đọc thầm cả bài, suy nghĩ, trả lời, bổ sung. - Nêu câu hỏi 1 (SGK). - (Vua muốn chọn một người trung thực để - Nhà vua chọn người ntn để truyền ngôi? - Nhà vua làm cách nào để tìm được người truyền ngôi) -Vua phát cho mỗi người dân……trừng phạt như thế? - Thóc luộc chín có còn nảy mầm không? - Không nảy mầm được nữa. - Đọc đoạn 2: - Nêu câu hỏi 2(SGK). Theo lệnh vua, chú bé Chôm đã làm gì? kết - Chôm đã gieo trồng, dốc công chăm sóc nhưng quả ra sao? 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đến kì phải nộp thóc cho vua, mọi ngườI thóc không nảy mầm. làm gì? Chôm làm gì? - Mọi người nô nức chở thóc về kinh thành nộp cho vua, Chôm không có thóc, thần thật tâu với vua: Tâu Bệ hạ! con không làm sao cho thóc nảy mầm được) - Hành động của chú bé Chôm có gì khác mọi - Chôm dũng cảm dám nói sự thật, không sợ bị người? trừng phạt - Nêu câu hỏi 3. (SGK). - Đọc đoạn 3: - Thái độ của mọi người thế nào khi nghe lời - Mọi người sững sờ, ngạc nhiên, sợ hãi thay cho nói thật của Chôm? Chôm…. * Nêu câu hỏi 4. (SGK). * Đọc đoạn 4: (Người trung thực bao giờ cũng nói thật, không vì lợi ích của mình., thích nghe nói thật nên làm được nhiều việc có lợi cho dân, cho nước, dám bảo vệ sự thật, bảo vệ người tốt) - Chốt và nêu ndung - Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. c) Đọc diễn cảm (10’): - Hướng dẫn luyện đọc - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn, cả lớp theo dõi nêu cách đọc - Đọc mẫu đoạn chôm lo lắng... của ta - Nghe - Đọc phân vai theo nhóm 3 - Đọc diễn cảm -Nhận xét hướng dẫn bổ sung - Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: ( 3’) - Câu chuyện muốn nói với em điều gì? - Người trung thực luôn dược mọi người kính trọng , tin yêu… - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học PHẦN BỔ SUNG:………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………….. **********************. Toán: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: 1.KT: Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận, năm không nhuận(bài 1,2,3) 2.KN: Chuyển đổi được đơn vị đogiữa nhày, giờ, phút, giây. -Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. 3. TĐ:. Giáo dục hs yêu môn học, tính cẩn thận, chính xác. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi bài tập III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra (3’) : - Bài 1/ sgk - Vài HS làm bảng -lớp nh.xét - Nhận xét, ghi điểm - Th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Giới thiệu bài(1’): Luyện tập 2. Dạy bài mới(29’): Bài 1: a) Hỏi + nhắc lại cách nhớ số ngày trong tháng trên bàn tay. b)Giới thiệu năm nhuận, năm không nhuận. Năm nhuận tháng2 = 29 ngày, năm không nhuận tháng 2 = 28 ngày - Nhận xét, bổ sung Bài 2: -Hướng dẫn cách làm một số câu: 3 ngày = … giờ. Vì 1 ngày = 24 giờ nên 3 ngày = 24giờ x 3 = 72 giờ. Vậy ta viết 72 vào chỗ chấm.. -Th.dõi - Đọc y/cầu, thầm- vài hs trả lời- lớp nhận xét , bổ sung - Tháng có31ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. - Tháng có30 ngày: 4, 6, 9, 11 - Tháng 28 hoặc 29 ngày: là tháng 2 - Năm nhuận có 366 ngày,..... - Đọc đề, thầm - Lắng nghe - VàiHS làm bảng- lớp vở+ nh.xét 3 ngày = 72 giờ ; 4 giờ = 240 phút 8phút = 480 giây; 3giờ 10 phút = 190phút 2phút 5 giây = 125 giây 4phút 20 giây = 260 giây. 1 phút … giây (như trên) 2. 3giờ 10 phút = … phút. (như trên) Bài 3: Y/cầu hs -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, điểm. -Đọc đề, thầm -2hs làm bảng- lớp vở nh/xét, bổ sung. aQuangTrung....năm1789....th.kỉ XVIII b, Lễ kỉ niệm 600 năm.....tổ chức năm 1980. Như vậy...năm 1380...th.kỉ XIV. * HS khá, giỏi làm thêm BT4,5 -Đọc y/cầu bài tập,phân tích bài toán - 1hs làm bảng - lớpvở + nh.xét 1/4 phút = 15 giây 1/5 phút = 12 giây Ta có: 12 giây < 15 giây Vậy: Bình chạy nhanh hơn và nhanh hơn là: 15 – 12 = 3 (giây) Đáp số: 3 giây - Đọc đề, quan sát- chọn câu trả lời đúng+ giải thích -lớpnh.xét,biêu dương - Câu a: (B).8giờ 40 phút. - Câu b: (C). 5008g. Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5 Bài 4: Y/cầu hs - Hướng dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. Bài 5: Y/cầu hs -H.dẫn giải thích - Nhận xét, điểm 3. Củng cố -Dặn dò(2’) - Về ôn lại bài + xem bài ch.bị : Tìm số trung bình cộng/sgk-26 - Nh.xét tiết học, biểu dương. Phần bổ sung: ...................................................................................................................... .................................................................................................................................................... *********************** 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kể chuyện : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I - Mục đích : 1.KT:-. Dựa vào gợi ý (SGK ),biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính trung thực. 2.KN: -Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện. KNS: -Lắng nghe tích cực, tư duy sáng tạo 3. TĐ:Giáo dục hs tính trung thực. II - Đồ dùng dạy - học: HS:- Sưu tầm truyện viết về tính trung thực, GV:bảng phụ viết gợi ý 3 trong SGK, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra (3’) - Nêu y/cầu , gọi hs -HS kể 1, 2 đoạn của câu chuyện Một nhà thơ chân chính. - Nh.xét, điểm - Th.dõi, nh.xét. B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài(1’): -Th.dõi 2. Hướng dẫn kể chuyện(32’): a)Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu của đề bài: - Đọc lại đề bài. - Viết đề bài , gợi ý - 4 em đọc nối tiếp 4 gợi ý SGK. - Gạch chân những từ ngữ quan trọng trong đề -Th.dõi bài - Nhắc HS : Những truyện có trong SGK em có thể kể nhưng điểm không cao bằng những bạn kể chuyện ở ngoài sách. b)H.dẫn thực hành kể chuyện+ trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: - Tiếp nối nhau giới thiệu tên truyện của mình. - Nhắc HS : Nếu câu chuyện quá dài em có thể - Kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện kể 1, 2 đoạn. (5’) - Xung phong kể trướclớp+nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đính phiếu đánh giá lên bảng, viết lần lượt -Lớp th.dõi, nhận xét, tính điểm theo các tiêu tên học sinh và tên truyện của hs kể chuẩn. - Y/cầu, khuyến khích hs kể tự nhiên, kèm điệu - Bình chọn bạn ham đọc sách, chọn được câu bộ, cử chỉ,.. chuyện hay nhất; bạn kể tự nhiên, hấp dẫn nhất. - H.dẫn nh,xét, bình chọn - Th.dõi, thực hiện - Nhận xét, dánh giá, biểu dương 3. Củng cố-Dặn dò (2’): - Về kể lại c/ chuyện cho người thân nghe.Chuẩn bị cho tiết học sau . - Nhận xét tiết học, biểu dương.. 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phần bổ sung: ................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ***************************. Chiều Tiếng Việt+: Luyện đọc - viết bài: Những hạt thóc giống I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Luyện đọc trôi chảy và diễn cảm bài Những hạt thóc giống - Luyện viết đúng và trình bày đẹp đoạn 3 - HS có ý thức rèn chữ viết II/Đồ dùng dạy học: HS: Vở và SGK III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1.Giới thiệu và ghi đề: (1’) 2.Luyện đọc:( 12’) - Gọi 1HS đọc toàn bài - Y/C HS đọc theo nhóm - Theo dõi và giúp đỡ những em đọc chưa hay - Tổ chức thi đọc diễn cảm và kết hợp trả lời một số câu hỏi SGK. Hoạt động của trò -1HS đọc, cả lớp theo dõi nêu cách đọc - Luyện đọc phân vai theo nhóm 3. -1số nhóm em thi đọc diễn cảm theo lối phân vai - Nhận xét- bình chọn bạn đọc hay. - Nhận xét chung 3.Luyện viết: (20’) - Đọc đoạn 3 -Y/C HS tìm từ khó và luyện viết. - Theo dõi SGK - Tìm và luyện viết vở nháp: sững sờ, thóc giống, ôn tồn,.... - Nhắc nhở HS trước khi viết CT - Nhắc chính tả - Đọc lại bài. - Viết vào vở - Dò bài - Soát lỗi. - Chấm một số bài và nhận xét IV/Củng cố- dặn dò: (2’) - Bài văn nói lên điều gì?. ND bài : Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. - Học bài và chuẩn bị bài sau. V/Bổsung:.............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. *********************. Tiếng Việt+: Ôn luyện về từ ghép và từ láy I.Mục tiêu: 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. KT: Củng cố về từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy âm đầu, láy vần, láy cả âm và vần 2.KN: Phân loại được các loại từ ghép, tìm được từ ghép và từ láy 3.TĐ: Có ý thức học tập tốt II. Đồ dùng dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu và ghi đề: (1’) 2. Củng cố kiến thức: (5’) - Thế nào là từ ghép phân loại, từ ghép có nghĩa tổng hợp? Cho VD - Thế nào là từ láy âm đầu, láy vần, láy cả âm - 1 số em trình bày lẫn vần? Cho VD? 3. Luyện tập: ( 27’) - YC HS làm bài tập 2;3 SGK - Tự làm bài - Chữa bài và củng cố KT về từ ghép và từ láy Bài 3: Hãy tìm 3 từ ghép phân loại 3 từ ghép tổng hợp - Suy nghĩ tìm từ - Trình bày, nhận xét Bài 4: Tìm 3 từ láy theo mẫu: a) Láy âm đầu b) Láy vần - 3 HS lên bảng, cả lớp làm vở c) Láy cả âm và vần - Nhận xét - Chữa bài và củng cố kiến thức về từ láy 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - YC HS nhắc lại kiến thức về từ ghép và từ láy - Về nhà học bài và chuẩn bị bàisau - Nhận xét tiết học. Toán+: LUYỆN TẬP VỀ GIÂY, THẾ KỈ. I.Mục tiêu: 1.KT: Củng cố về đơn vị giây, thế kỉ; mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm. 2.KN: Chuyển đổi các đơn vị đo thời gian , xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ. 3.TĐ: Giáo dục HS tính khoa học, chính xác. II.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Luyện tập: (32’): Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống. -1HS đọc yêu cầu 1 phút =….giây ; 1/3 phút =….giây -HS TB, Y làm 1 cột. 1 thế kỷ =…năm; 1/2thế kỷ =….năm *HS K, G làm cả bài. Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm: -Năm nhuận có …ngày. -1HS đọc yêu cầu, lớp làm vở. -Năm không nhuận có …ngày. -2HS TB lần lượt lên bảng. Bài 3: >, < , = ? 2 ngày …40 giờ ;1/2 phút …30giây 2 giờ 5 phút … 25 phút; 6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5 phút …1/5 giờ.; 1/4 giờ…..20 phút. 1 phút 10 giây…100 giây -2 HS lên bảng, lớp làm vở. -HS nêu miệng kết quả.. Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 3.Củng cố, dặn dò: (2’): -Nhận xét tiết học Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ********************** Thứ ba ngày tháng năm 2011. Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ:TRUNG THỰC, TỰ TRỌNG I - Mục tiêu : 1.KT:- Biết thêm 1 số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Trung thực - Tự trọng.(BT4);); nắm được nghĩa từ tự trọng (BT3). 2. KN: Tìm được 1,2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với 1 từ tìm được (BT1,BT2( KNS: Giao tiếp) 3.TĐ:- Giáo dục hs lòng trung thực, tự trọng. II - Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ ghi bài tập 1, từ điển. Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra (3’) : - Nêu y/cầu, gọi hs - 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3. - Nh.xét, điểm -Th.dõi, nh.xét B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài (1’): Mở rộng vốn từ:Trung thực-Tự trọng 2. Hướng dẫn làm bài tập (29’): Bài 1: Y/cầu - Đọc yêu cầu và mẫu - Phát bảng nhóm từng cặp làm bài - Th.luận cặp, - Trình bày, nhận xét,bổ sung - Phát bảng nhóm từng cặp làm bài. -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Nêu yêu cầu bài. - Mỗi em đặt 1 câu với 1 từ cùng nghĩa với - Vài hs bảng-lớp làm vào vở - Tiếp nối đọc những câu đã đặt. trung thực, 1 câu trái nghĩa với trung thực. - Nhận xét Bài 3 - Dính bảng phụ + y/cầu - Đọc yêu cầu, trao đổi từng cặp. - 1em lên làm bảng- lớp vở - H.dẫn nhận xét, bổ sung+ chốt lại - Nhận xét, bổ sung Bài 4: -Đọc yêu cầu , trao đổi cặp+ trả lời. - Đính bảng, y/cầu . - Nh.xét ,bổ sung. -Trung thực : a,c,d -Lòng tự trọng :b,e. 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận xét+ chốt lại 3.Củng cố-Dặn dò (2’): - Về nhà làm lại BT+ học thuộc các thành ngữ, - Th.dõi, thực hiện tục ngữ, xem BCBị: Danh từ/sgk-52 - Nh.xét tiết học, biểu dương. Phần bổ sung: ....................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ******************. Toán: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I - Mục tiêu: 1.KT:- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số 2.KN:- Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số..(Bài 1a,b,c,bài2) 3.TĐ:-Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác. II - Đồ dùng dạy học: hình vẽ SGK. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A- Kiểm tra(3’) - Bài 1/ sgk - Vài HS trả lời- lớp nh.xét, b.dương -Nh.xét, điểm B -Bài mới: 1. Giới thiệu bài(1’) - HS lắng nghe giới thiệu bài Tìm số trung bình cộng 2.Giới thiệu trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng(12’): - Nêu câu hỏi để học sinh trả và nêu được - Đọc thầm bài toán 1 và quan sát hình vẽ tóm nhận xét như (SGK). tắt nội dung bài toán nêu cách giải bài toán. - Ghi bảng: ( 6 + 4) : 2 = 5. - Nêu cách tìm số trung bình cộng của hai số 4 và - Muốn tìm trung bình cộng của hai số ta làm 6. - Phát biểu. thế nào ? - Hướng dẫn giải bài toán 2 tương tự như - Đưa ra ví dụ tìm trung bình cộng của hai, ba, trên. bốn số. b) Thực hành (17’): Bài 1: Y/cầu hs - Đọc đề, thầm -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung - Lớp làm vào vở -3 hs làm ở bảng. -Nh.xét, điểm -Lớp nh.xét, chữa *Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm câu d *HS khá, giỏi làm cả BT1 - Nh.xét, điểm -Th.dõi, nh.xét -Đọc đề +phân tích bài toán Bài 2: H.dẫn ph.tích bài toán -1 hs làm bảng -lớp vở - Y/cầu + h.dẫn nhận xét. Bài giải: - Nh.xét, điểm Cả bốn em cân nặng là. 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> *Bài 3: Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm - Nh.xét , điểm 3. C.cố - dặn dò: (2’): -Y/cầu + chốt lai bài -Dặn dò:Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau - Nh.xét tiết học, biểu dương.. 36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg). Trung bình mỗi em cân nặng là: 148 : 4 = 37 (kg). Đáp số: 37 kg. -Vài hs nêu lại ghi nhớ -Th.dõi, biểu dương.. Phần bổ sung: ......................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………. ************ Chính tả: (Nghe-viết) : NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG I - Mục tiêu: 1.KT:- Nghe - viết bài chính tả Những hạt thóc giống. Đoạn từ:lúc ấy ...đến ông vua hiền minh 2.KN::- Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật,không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng các bài tập 2b,3b. KNS:-Lắng nghe tích cực, hợp tác 3.TĐ:-Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II - Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, phiếu BT2b,3b. HS:Vở Chính tả. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A - Kiểm tra (3’): - GV đọc+ y/cầu -3 em viết trên bảng, lớp làm vào nháp các từ có - Nh.xét, điểm vần ân hay âng B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài(1’): + ghi đề 2. Hướng dẫn học sinh nghe - viết(20’): - Đọc bài chính tả. - Theo dõi và đọc thầm. - Hướng dẫn cách trình bày bài viết -Th.dõi h.dẫn trình bày - Đọc lần lượt + quán xuyến, nhắc nhở - Nghe - viết chính tả. - Đọc lại cho học sinh soát lỗi. - Thu chấm 10 bài. - Đổi vở soát lỗi cho nhau. - Nhận xét chung. 3. Hướng dẫn làm bài tập(8’): Bài 2 b : Y/cầu hs - Đọc yêu cầu, đọc thầm, tự làm vở - H.dẫn nhận xét, bổ sung . -1 hs làm bảng- lớp nh.xét, bổ sung - Nh.xét, chốt lại -Lần lượt các từ cần điền: chen chân-lenqualeng keng-áo len-màu đen-khen em Bài 3: - Y/cầu hs khá, giỏi giải câu đố - Nêu yêu cầu, đọc các câu đố, suy nghĩ + giải đáp câu đố - Cùng lớp nhận xét, chữa bài. 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Th.dõi nh.xét, bổ sung. a,.....Con nòng nọc b,....Chim én 4. Củng cố-Dặn dò(2’): - Chữa những lỗi sai - Học thuộc hai câu đố. - Nh.xét tiết học, biểu dương. -Th.dõi biểu dương. Phần bổ sung: ...................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ******************** Thứ tư ngày tháng năm 2011. Tập đọc: GÀ TRỐNG VÀ CÁO. I - Mục tiêu:: 1.KT:. Hiểu ý nghĩa bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con người hãy cảnh giác, thông minh như Gà Trống, chớ tin những lời ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo.( trả lời được các câu hỏi, thuộc được đoạn thơ khoảng 10 dòng) 2.KN:. Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm. KNS:- Lắng nghe tích cực, hợp tác 3.TĐ:.Giáo dục hs tinh thần cảnh giác, chớ tin những lời ngọt ngào của kẻ xấu. II - Đồ dùng dạy - học: GV: Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK.Bảngphụ viết sẵn phần h.dẫn l.đọc ngắt nghỉ, diễn cảm III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra(3’): - Kiểm tra đọc bài “Những hạt thóc giống” - Vài HS đọc + trả lời kết hợp trả lời câu hỏi. - Lớp th.dõi, nh.xét, b.dương -Nh.xét, điểm B - Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài(1’): (treo tranh ) - Ghi đầu bại Gà Trống và Cáo - HS quan sát tranh lắng nghe giới thiệu bài 2. Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài: a) Luyện đọc(10’): - Nêu cách đọc toàn bài -Th.dõi -Gọi 1hs đọc - 1hs đọc-lớp thầm sgk/trang50 - Phân 3 đoạn -Th.dõi -Y/cầu +th.dõi -3hs nối tiếp đọc 3đoạn- lớp thầm - H.dẫn L.đọc từ khó+ ngắt giọng đoạn: -L.đọc từ khó: Vắt vẻo, Quắp đuôi, -Nhác trông/vắt vẻo trên cành -Th.dõi ,l.đọc …………. Mừng này/ còn có tin mừng nào hơn -3hs nối tiếp đọc lại 3đoan-lớp thầm -Y/cầu - Giải nghĩa : Từ rày (từ nay) -H.dẫn giải nghĩa từ ngữ Thiệt hơn (tính toán xemlợi /hại, tốt / xấu) -L.đọc bài theo cặp - 1Vài cặp đọc- lớp nh.xét, biểu dương 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài(9’): -Y/cầu hs + Gà Trống đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu?. -Th.dõi ,thầm sgk. -Đọc thầm đoan, bài-th.luận cặp+ trả lời - Gà Trống đậu vắt vẻo trên một cành cây cao, Cáo đứng dưới đất. + Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống đất? - Cáo đon đã mời gà xuống đất, Gà hãy xuống để Cáo hôn Gà bày tỏ tình thân. + Tin tức Cáo thông báo là sự thật hay bịa - Là tin Cáo bịa ra để dụ Gà xuống đất để ăn thịt. đặt? - Cùng lớp nhận xét, rút ý chính: + Vì sao Gà không nghe lời Cáo? + Gà tung tin có cặp chó săn chạy đến để làm gì? - Cùng lớp nhận xét, rút ý chính:. - Những lời nói ngọt ngào chứa đầy mưu mô của Cáo - Vì Cáo nói ngon ngọt để muốn ăn thịt Gà. - Cáo rất sợ chó săn, nhằm làm cho Cáo khiếp sợ phải bỏ chạy, lộ mưu gian. + Thái độ của Cáo như thế nào khi nghe lời - Sự khôn ngoan, tinh nhanh của Gà - Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay, quắp đuôi, co Gà nói? cẳng bỏ chạy. + Thấy Cáo bỏ chạy thái độ của Gà ra sao? - Gà khoái chí cười, vì Cáo chẳng làm gì được mình, bị gà lừa lại khiếp sợ + Theo em Gà thông minh ở điểm nào? - Gà không bốc trần mưu gian của Cáo mà giả bộ tin lời Cáo rồi cho Cáo biết có chó săn chạy đến để Cáo sợ… - Hướng dẫn trả lời câu hỏi 4. - Chốt lại: . * Khuyên người ta đừng vội tin những lời ngọt ngào -HD nêu nd : Khuyên con người hãy cảnh giác và thông minh như Gà Trống, chớ tin những lời mê hoặc ngọt ngào của những kẻ xấu xa như Cáo c) Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài - 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn bài thơ. thơ: (10’)Y/cầu - 3 em đọc (người dẫn chuyện, Gà, Cáo) - Hướng dẫn luyện đọc và thi đọc diễn - Nhẩm thuộc lòng và thi HTL từng đoạn, cả bài cảm đoạn 1, 2 theo cách phân vai. thơ. - Tổ chức HTL đoạn thơ(10 dòng) -Th.dõi nh.xét bình chọn, b.dương -Nh.xét, điểm 3.C.cố, dặn dò(2’) : - Em hãy nhận xét về Cáo và Gà Trống - Cáo: Gian trá, xảo quyệt, nói lời ngon ngọt nhưng âm mưu muốn ăn thịt Gà. - Gà Trống : thông minh, mưu trí làm cho Cáo - Giáo dục :Các em phải sống thật thà, trung khiếp sợ phải bỏ chạy thực, song cũng phải biết xử trí thông minh trước hành động xấu của bọn lừa đảo… - Dặn dò;Về tiếp tục HTL và chuẩn bị bài sau -Th.dõi, thực hiện Nỗi dằn vặt của An-đrây –ca. -Nh.xét tiết học, biểu dương. 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phần bổ sung: .......................................................................................................................... .................................................................................................................................................... **************. Toán: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: 1.KT: - Bước đầu biết giải bài toán về số trung bình cộng 2.KN: - Tính được trung bình cộng của nhiều số.( BT1;2;3) 3.TĐ: -Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II - Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi 1 số bài tập III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài , ghi đề(1’) -Th.dõi 2. Luyện tập(35’) : Bài 1: Y/cầu - Đọc đề- thầm -H.dẫn nhận xét, bổ sung -2 hs giải ở bảng- lớp vở -Nh.xét, điểm. - HS nhận xét, bổ sung a, Số TBC của 96;121;143 là : ( 96+ 121 +143) : 3 = 120; ..... -Muốn tìm TBC của nhiều số ta làm ntn? -Vài hs trả lời Bài 2: H.dẫn ph.tích bài toán - Nêu đề bài + ph.tích bài toán -1 hs làm bảng- lớp vở -Y/cầu, h.dẫn nh.xét, bổ sung - HS nhận xét, bổ sung Bài giải: Tổng số người dân tăng thêm trong 3 năm là: 96 + 82 + 71 = 249 (người ) -Nh.xét, điểm Trung bình mỗi năm số dân của xã tăng thêm là 249 : 3 = 83 ( người ) Đáp số : 83 người Bài 3: Thực hiện tương tự - Đọc đề toán, ph.tíchđề. - 1 hs giải bảng - lớp vở. - HS nhận xét, bổ sung * Y/CẦU HS khá, giỏi làm thêm BT4, BT5 Bài 4:Thực hiện tương tự - Đọc đề bài, tìm hiểu đề +nêu cách giải - 1hs giải trên ở bảng nhóm - HS nhận xét, bổ sung - Cùng lớp nhận xét. Bài 5: H.dẫn tìm hiểu, ph.tích đề - Đọc đề toán, tìm hiểu kĩ đề toán, giải . - H.dẫn nh.xét, bổ sung - HS nhận xét, bổ sung -Nh.xét ,điểm Bài giải: a) Tổng của 2 số là: 9 x 2 = 18 Số cần tìm là: 18 – 12 = 6 b) Làm tương tự câu a). 3. Củng cố, Dặn dò(2’): 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm thế nào? - Trình bày - Về ôn lại các bài tập, chuẩn bị bài : Biểu đồ/sgk .- Nhận xét giờ học, biểu dương.. -Th.dõi, biểu dương. Phần bổ sung: ........................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ********************* Thứ năm ngày tháng năm 2011. Toán: BIỂU ĐỒ ( tiết 1 ) I - Mục tiêu: 1.KT:- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh 2.KN:- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh. (BÀI 1,2 a,b). 3.TĐ:- Giáo dục hs yêu môn học, tính cẩn thận , chính xác. II - Đồ dùng dạy - học: Gv:- Hai hình vẽ trong SGk. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: (3’) - Tìm số TB cộng của: - 2 HS lên bảng, lớp làm nháp a) 46 và 32 - Nhận xét b) 95; 13 và 57 - Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài(1’): BIỂU ĐỒ -HS lắng nghe 2.Dạy học bài mới(12’) a) Làm quen với biểu đồ tranh. - H.dãn hs quan sát biểu đồ:Bằng hệ thống -Quan sát biểu đồ “các con của năm gia đình”.+ câu hỏi trả lời -Biểu đồ trên có mấy cột - Biểu đồ trên có hai cột -Cột bên trái biểu thị gì? + .... ghi tên của năm gia đình: Cô Mai, cô Lan, cô Hồng, cô Đào và cô Cúc. - Cột bên phải biểu thị gì? + Cột bên phải nói về số con trai con gái của năm gia đình. -Biểu đồ trên có mấy hàng? - Biểu đồ trên có năm hàng: + Nhìn vào hàng thứ nhất em biết gì? -Gia đình cô Mai có hai con gái. + Hàng thứ hai cho biết gì? - Gia đình cô Lan có một con trai. + Hàng thứ ba cho biết gì? -Gia đình cô Hồng có một con trai và một con gái. - Nh.xét + chốt lại b) Thực hành(17’): -Đọc đề- thầm Bài1: Y/cầu hs -Quan sát biểu đồ, trả lời -Hướng dẫn HS quan sát biểu đồ+ trả lời 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Nêu một số câu khác nhằm phát huy trí lực của học sinh. + Lớp nào được nêu tên trong biểu đồ? + Khối lớp 4 tham gia mấy môn thể thao? gồm những môn nào? + Môn bơi có mấy lớp tham gia, là những lớp nào? + Môn nào có ít lớp tham gia nhất? + Lớp 4B và 4C tham gia tất cả mấy môn? Hai lớp đó cùng tham gia những môn thể thao nào? Bài2: -H.dẫn hs dựa vào biểu đồ trả lời câu hỏi:. -Lớp 4A, 4B, 4C - 4 môm thể thao, bơi lội, nhảy dây, cờ vua, đá cầu. -Có hai lớp tham gia, lớp 4A, 4C -Môn cờ vua -3 môn, bơi, nhãy dây, đá cầu -Cùng tham gia: đá cầu. -Đọc, quan sát biểu đồ tìm hiểu yêu cầu của bài, trả lời câu hỏi. a,Năm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch được -5 tấn thóc (50 tạ) mấy tấn thóc? b,Năm 2002…thu nhiều hơn năm 2000 bao -10 tạ thóc nhiêu tạ thóc? * H.dẫn hs khá, giỏi làm thêm câu c * HSkhá, giỏi làm them câu c c,Cả ba năm…thu được bao nhiêu tạ thóc? -120 tạ thóc, năm 2002 thu nhiều nhất, năm 2001 Năm nào thu nhiều nhất? năm nào thu ít nhất thu ít nhất -Cùng lớp nh.xét, chữa bài. -Th.dõi, nhận xét, bổ sung 3. Củng cố, Dặn dò (2’): - Ôn lại bài, làm các câu còn lại của bài 1 và bài 2 - Nhận xét giờ học, biểu dương. -Th.dõi, biểu dương Phần bổ sung: ....................................................................................................................... ................................................................................................................................................... *********************. Tập làm văn: VIẾT THƯ ( Kiểm tra viết thư ) I - Mục đích, yêucầu: 1.KT-KN:- Viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn đúng thể thức.( đủ 3 phần : đầu thư, phần chính, phần cuối thư ) 2.TĐ:- Giáo dục và rèn luyện kĩ năng giao tiếp (viết ). II - Đồ dùng dạy - học: - Giấy viết, phong bì, tem.(hoặc vở TLV) - Giấy ghi vắn tắt nội dung ghi nhớ tuần 3,. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra(3’) - Hai em nêu ghi nhớ viết thư. - Yêu cầu hs nêu lại ghi nhớ về viết thư - Lớp nhận xét, biểu dương. -Nh.xét, b.dương 2.Giới thiệu mục đích yêu cầu giờ kiểm 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> tra(1’). -Theo dõi yêu cầu - Trong tiết học này các em sẽ làm bài kiểm tra viết thư để tiếp tục rèn luyện và củng cố kĩ năng viết thư. Phải viết được lá thư đúng thể thức, hay ,chân thành nhất. 3.Hướng dẫn nắm yêu cầu của đề bài(4’): - Dán bảng nội dung ghi nhớ. - Nhắc lại nội dung ghi nhớ về 3 phần của một lá - Hỏi về sự chuẩn bị của học sinh. thư. - Đọc và viết đề bài lên bảng. - Nhắc lại đề bài.(đọc4 y/cầu trong SGK, Cả lớp - Nhắc học sinh chú ý : đọc thầm lại- Một vài em nói đề bài và đối tượng + Lời lẽ trong thư cần chân thành, thể hiện sự em chọn để viết. - Th.dõi quan tâm. + Viết xong thư, cho thư vào phong bì, ghi ngoài phong bì tên, địa chỉ người gửi; tên địa chỉ người nhận. 4. H.dẫn thực hành viết thư(30’): - Quan sát chung, gợi ý, nhắc nhở - HS Viết thư. -Thu bài cả lớp, những em làm bài chưa xong - Cuối giờ, nộp lại thư cho GV không dán bì thư. về viết lại nộp vào tiết sau. 5. Củng cố, dặn dò(2’): - Chuẩn bị bài tiết sau/sgk trang 53. -Nh.xét tiết học, biểu dương. - Th.dõi, biểu dương. Phần bổ sung: ................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ *********************. Tiếng việt+: LUYỆN TẬP VỀ MRVT: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG. I.Mục tiêu: 1.KT: Củng cố từ về trung thực, tự trọng. 2.KN:: Tìm được từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực; đặt câu với 1 số từ thuộc chủ điểm. 3.TĐ: HS yêu thích môn Tiếng Việt. II.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài(1’): 2.Luyện tập(32’): Bài 1:Tìm từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ -1HS đọc yêu cầu. -HS làm và ghi vào vở trung thực -Chú ý HS yếu -HS nối tiếp đọc bài làm. - Chữa bài và chốt từ đúng - Nhận xét Bài 2: Đặt 1 câu với 1 từ cùng nghĩa -1HS đọc yêu cầu và 1 câu 1 từ trái nghĩa với từ trung thực. -HS đặt câu ghi vào vở, 2 HS lên bảng - Nhận xét -Chú ý HS yếu -HS nối tiếp đọc câu vừa đặt. -vd: + Bạn Thi rất thật thà 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Chữa bài + Học sinh không nên gian dối Bài 3:Đánh dấu x vào ô trống trước dòng nêu -HS đọc yêu cầu + làm bài đúng nghĩa của từ tự trọng. -Nhận xét 3.củng cố, dặn dò(2’): - Tự trọng có nghĩa thế nào? - Phát biểu - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học Phần bổ sung: ....................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ********************* Thứ sáu ngày tháng năm 2011. Toán: BIỂU ĐỒ ( tiếp theo). I - Mục tiêu: 1.KT:- Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột. 2.KN:- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.( BT1;2a) 3.TĐ:- Có hứng thú và tích cực trong giờ học II - Đồ dùng dạy học: GV:- Vẽ biểu đồ hình cột “Số chuột bốn thôn đã diệt được” - Biểu đồ trong bài tập 2 vẽ trên bảng phụ. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: (3’) - Bài tập1SGK/29 - Trả lời miệng - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài(1’): 2. Tìm hiểu bài: (12’) a) Làm quen với biểu đồ cột - Treo bảng biểu đồ “Số chuột bốn thôn đã diệt - Quan sát, tự phát hiện: được”. + Nêu tên của các thôn được nêu trên biểu đồ? - Thôn: Đông, Đoài, Trung, Thượng, hàng dưới được ghi ở đâu trên biểu đồ? ghi các thôn + Các số ghi bên trái biểu đồ chỉ gì? - Chỉ số chuột - Ý nghĩa của mỗi cột trong biểu đồ + Các cột màu xanh trong biểu đồ chỉ gì? - Biểu diễn số chuột của mổi thôn diệt được (Đông 2000 con, Đoài 2200 con, Trung 1600 con, Thượng 2750 con) + Số ghi trên mỗi cột chỉ gì? - Chỉ số chuột của cột đó - H.dẫn: Cách đọc số liệu biểu diễn trên mỗi cột - Giải thích: cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều hơn, cột thấp hơn biểu diễn số chuột ít hơn. b) Thực hành: (17’) 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài1: Y/cầu hs quan sát biểu đồ+ trả lời các câu hỏi -Hỏi thêm một số câu khác nhằm phát huy trí lực của HS. - Cùng lớp nhận xét+ chốt lại Bài2: Treo bảng phụ có vẽ biểu đồ -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét , điểm. *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm câu b,c,d,e 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - Biểu đồ trên gọi là biểu đồ gì? - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. - Tìm hiểu yêu cầu bài toán -Trả lời 3 câu trong SGK. -Th.dõi+ trả lời - Lớp th.dõi nhận xét, bổ sung - Quan sát biểu đồ+ trả lời câu a. -Nh.xét, bổ sung - Vài hs làm bảng- lớp vở - Nhận xét, chữa bài.. Phần bổ sung: ....................................................................................................................... ................................................................................................................................................... *********************. Luyện từ và câu: DANH TỪ. I - Mục tiêu: 1.KT:- Hiểu được danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, h/ tượng, kh/ niệm hoặc đơn vị). 2.KN:- Nhận biết được danh từ chỉ khái niệm trong số các danh từ cho trước và tập đặt câu ( BT mục III ) .( KNS: giao tiếp) 3.KN:-HS yêu thích môn học II - Đồ dùng dạy - học: GV: Phiếu viết nội dung BT1,2 (phần nhận xét).- Tranh, ảnh về một số sự vật có trong đoạn thơ (phần nhận xét).- Bảng phụ ghi nội dung bài tập1 (phần luyện tập). III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra(3’) : - BT1,2 tiết trước - 2 em làm bài tập 1 và 2. - Nhận xét, điểm -Th.dõi, nh.xét B - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài(1’) Danh từ 2. Phần nhận xét(12’): Bài tập1: - Đọc nội dung BT1, lớp đọc thầm. - Phát phiếu, hướng dẫn đọc từng câu, - làm việc theo nhóm 2 (2’) gạch dưới các từ chỉ sự việc trong từng - Thảo luận, trình bày. câu. Truyêncổ,/cuộcsống,tiếng,xưa,/cơn,nắng,mưa,/con, sông,rặng,dừa/,đời,chaông,/con,sông,chântrời,/truyện - Cùng lớp nhận xét. cổ /mặt ,ông cha - Nhận xét Bài tập2: - Đọc đề- thầm - YC HS xếp các từ em vừa tìm được vào nhóm thích hợp 18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - YC HS thảo luận theo nhóm đôi - Nhận xét chốt - Danh từ là những từ chỉ gì? 3. Phần ghi nhớ(2’): - Y/cầu, nh.xét, b.dương - Giải thích thêm: + Danh từ chỉ khái niệm: biểu thị những cái chỉ có trong nhận thức của con người, không có hình thù, không chạm vào hay ngửi, nếm, nhìn, … được. + Danh từ chỉ đơn vị: biểu thị những đơn vị được dùng để tính đếm sự vật. 4. Phần luyện tập(16’): Bài tập1 - Đính bảng phụ gọi 1 em lên làm, - Cùng lớp nhận xét, chốt lại. Bài tập2: H.dẫn th.hiện tương tự. - Thảo luận, 2 nhóm làm bảng phụ - Nhận xét bài bạn - Phát biểu - Vài em đọc ghi nhớ- lớp thầm -Vài hs đọc thuộc lòng ghi nhớ - HS lắng nghe. -HS cho vd về danh từ. - Đọc yêu cầu bài, viết vào vở những danh từ chỉ khái niệm. trình bày kết quả. - Đọc yêu cầu, trao đổi theo cặp, tiếp nối nhau đặt câu với những danh từ chỉ khái niệm ở BT1 - HS luôn giữ gìn phẩm chất đạo đức. - Cô ấy có một điểm đáng quý là rất thương học trò.. -Cùng lớp nhận xét + chốt IV. Củng cố, dặn dò(2’): - YC HS nhắc lại khái niệm về danh từ - Về tìm các danh từ chỉ đơn vị, hiện tượng tự nhiên, các khái niệm gần gũi - Nhận xét giờ học+ biểu dương. Phần bổ sung: ........................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ***********************. Chiều:. Tập làm văn: ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I - Mục tiêu: 1.KT:-Có hiểu biết ban đầu đoạn văn kể chuyện(nội dung ghi nghớ) 2.KN:V/dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện. KNS:- Tư duy sáng tạo,hợp tác 3.TĐ:-G dục hs yêu môn học. II - Đồ dùng dạy học: GV: Phiếu viết nội dung bài tập 1,2,3 ( phần nhận xét ), để khoảng trống. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động dạy A. Kiểm tra (3’) - Nêu y/cầu, gọi hs -Vài hs nêu ghi nhớ: xây dựng cốt truyện -Nh.xét, điểm - Lớp th.dõi, nh.xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài(1’) 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đoạn văn trong bài văn kể chuyện 2. Phần nhận xét(12’) Bài1: Y/cầu hs + Phát phiếu học tập -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Chốt lại lời giải đúng. Bài2: Y/cầu hs -H.dẫn nh.xét, bổ sung. -Nh.xét, chốt lại Bài3: Y/cầu hs + h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt lại. HS lắng nghe - Đọc yêu cầu bài 1, đọc thầm truyện Những hạt giống. -Trao đổi cặp(3’), làm trên phiếu. -Trình bày, lớp nhận xét, bổ sung -Đọc y/cầu- thầm - Vài hs trả lời -lớp nh.xét, bổ sung - Chỗ mở đầu...viết lùi vào một ô - Chỗ kết thúc..là chỗ chấm xuống dòng -HS đọc y/cầu+ nêu nh.xét dựa BT1,2 -Mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện kể một sự việc trong một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến câu truyện. Hết một đoạn văn cần chấm xuống dòng.. 3. Phần ghi nhớ(1’) - Nhắc học sinh cần thuộc ghi nhớ. - Vài hs đọc ghi nhớ- lớp thầm 4. Phần luyện tập(16’) - GV giải thích thêm (…) -2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT. - Nhắc nhở, giúp đỡ những em chưa hiểu bài. - Làm việc cá nhân. Y/cầu - Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm của mình.- H.dẫn nh.xét, bổ sung lớp nh.xét, bổ sung - Khen ngợi, ghi điểm. IV. Củng cố, dặn dò:(2’): - Chốt lại bài - Vài HS nêu lại ghi nhớ - Dặn dò: Về học thuộc nội dung ghi nhớ, viết vào vở đoạn văn thứ 2 cả 3 phần và chuẩn bị bài sau. -Nh.xét tiết học, biểu dương -Th. dõi, biểu dương Phần bổ sung: ........................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ***********************. Toán+: LUYỆN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ. I. Mục tiêu: -KT,KN: HS đọc được một số thông tin trên biểu đồ, làm quen với việc vẽ biểu đồ hình cột. -TĐ: HS yêu thích học môn toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ vẽ biểu đồ bài tập 1;2 III. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài(1’) 2.Luyện tập(32’) Bài 1: Treo bảng phụ ( Biểu đồ) -1HS đọc yêu cầu. - Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết chữ hoặc -HS quan sát biểu đồ, viết vào chỗ chấm(ở vở) 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> số thích hợp vào chỗ trống.. -HS đọc bài làm -Nhận xét. -Nhận xét, ghi điểm Bài 2: Treo bảng phụ ( Biểu đồ) - Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.. -HS quan sát biểu đồ ,khoanh vào kết quả đúng a)Lớp trồng được nhiều cây nhất là: A.4A B.5A C.5B D.4B b)Số cây lớp 5A trồng được nhiều hơn lớp 4A là: A.2 cây B.5 cây C.10 cây D.17 cây -2HS nối tiếp lên bảng, lớp làm vở.. - Nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… **********************. Đạo đức: BÀY TỎ Ý KIẾN (tiết 1) I - Mục tiêu: 1.KT:- Biết được: Trẻ em cần phải bày ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em. 2.KN:- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác. KNS:-KN t.bày ý kiến ở gia đình và lớp học,KN lắng nghe người khác trình bày,KN kiềm chế cảm xúc, KN biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin 3.TĐ:- Giáo dục hs kĩ năng giao tiếp. II - Tài liệu và phương tiện: - Một vài bức tranh dùng cho hoạt động khởi động, phiếu học tập. - Mỗi em có 3 thẻ màu: màu trắng, màu xanh, màu đỏ. III - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra(3’) : - Y/cầu hs đọc ghi nhớ bài học trước. -Hai em đọc ghi nhớ-Nh.xét, biểu dương. -Lớp th.dõi, nh.xét, biểu dương B. Dạy bài mới: Khởi động(3’): Trò chơi diễn tả. - Nêu y/cầu,cách chơi + h.dẫn chơi: - Thảo luận: Ý kiến của cả nhóm về đồ vật - Ngồi thành nhóm, cầm đồ vật hoặc bức tranh bức tranh có giống nhau không ? quan sát, và nêu nhận xét. Kết luận: Mỗi người đều có thể có ý kiến, nhận xét khác nhau về cùng một sự vật. -Giới thiệu bài ,ghiđề HĐ1(10’): Thảo luận nhóm (câu 1 và 2 trang - Th.dõi 9 SGK). - Thảo luận, đại diện trình bày, các nhóm khác bổ sung. - Chia thành nhóm nhỏ giao nhiệm vụ. 21 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×