Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.64 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 2:. LỊCH BÁO GIẢNG (Từ ngày 26 tháng 8 năm 2013 đến ngày 30 tháng 8 năm 2013 .). Thứ ngày. Buổi. Môn học. Tên bài dạy. Đồ dùng. Ai có lỗi ?. Bộ chữ, tranh. 26. Chào cờ Tậpđọc–Kê chuyện Toán. Trừ các số có ba chữ số. Vở ô li, vở BT. 28. Sáng. Toán Luyện toán Tiếng anh Chính tả. Cô giáo tí hon Ô chữ hoa Cô Lý dạy Cộng ,rừ các số có ba chữ số (không nhớ ) Luyện tập Ôn : Đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số Cô Lý dạy Tập chép : Cậu bé thông minh. Bộ chữ, tranh Vở tập viết. 27. Tập đọc Tập viết Tiếng anh Toán. Sáng. Luyện từ và câu Toán. Ôn về từ chỉ sự vật .So sánh Vở BT Cộng các số có ba chữ số (có nhớ ) Vở ô li, vở BT. Sáng. Tập làm văn Chính tả Toán Sinh hoạt lớp. Nói về Đội TNTP... Nghe viết :Chơi chuyền Luyện tập Sinh hoạt lớp. Luyện tiếng việt Luyện tiếng việt Luyện toán HD Tự học. Ôn :Luyện từ và câu. 2. Sáng. 3 Sáng. 4. 5 29 6 30. 6 Chiều 30. Bộ toán,vở BT Vở ô li, vở BT Bảng con , Vở ô li,vở BT Vở BT Vở ô li, vở BT. Bộ chữ, tranh vở BT Vở ô li, vở BT Vở ô li, vở BT. Ôn : Tập làm văn Ôn Luyện HDHS hoàn thành bài tập. Lop3.net. Vở ô li, vở BT.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013 T2-3 :TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN: AI CÓ LỖI ? I/ MỤC TIÊU: *Tập đọc: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót đối xử không tốt với bạn.(trả lời được các câu hỏi trong SGK) *Kể chuyện: - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa II/ CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:. - Giao tiếp: ứng xử văn hóa. - Thể hiện sự cảm thông. - Kiểm soát cảm xúc. III/CÁC PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC CÓ THỂ SỬ DỤNG:. - Trình bày ý kiến cá nhân. - Trải nghiệm. - Đóng vai. IV/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa. - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần HD HS luyện đọc. V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1/Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài thơ Hai bàn tay em. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2/Bài mới: a/Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi đầu bài b/Luyện đọc: - GV đọc mẫu, nhắc giọng đọc. - HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Viết từ khó lên bảng ( Cô- rét- ti , Enri -cô .Yêu cầu HS đọc ). - GV lắng nghe uốn nắn cho HS. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ khó.. Hoạt động của HS - 2HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi. - 1em nhận xét bạn đọc.. - Vài học sinh nhắc lại đầu bài. - HS theo dõi lắng nghe GV đọc mẫu. - Đọc thầm. - HS đọc CN – ĐT. - HS đọc nối tiếp câu. - HS đọc từng đoạn trước lớp. - Đọc chú giải trong SGK để giải nghĩa. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> từ. -Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc từng đoạn trong nhóm đôi. đôi. (2HS mỗi em đọc một đoạn của bài) -Theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng - Yêu cầu 3 nhóm nối tiếp đọc đồng - 3 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh đoạn thanh các đoạn 1 , 2, 3 1 , 2, 3 -Gọi 2HS tiếp nối nhau đọc đoạn 4, 5 - 2HS tiếp đọc đoạn 4 và 5 c/Tìm hiểu bài: - Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1, 2 - Lớp đọc thầm đoạn 1và 2 : - Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì ? + Hai Bạn nhỏ tên là En-ri-cô và CôVì sao hai bạn nhỏ lại giận nhau ? rét-ti . + Cô rét ti vô ý đụng khuỷu tay vào Enri-cô làm En-ri-cô viết hỏng … - Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3 -Vì sao En-ri-cô hối hận muốn xin lỗi + Vì En-ri-cô bình tĩnh nghĩ lại và biết Cô-rét- ti ? Cô-rét-ti không cố ý chạm vào tay mình … - En-ri-cô có đủ can đảm để xin lỗi Cô- + En-ri-cô không đủ can đảm để xin lỗi rét-ti không? Cô-rét-ti. - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 4 và 5. - Lớp đọc thầm đoạn 4 và 5 trả lời. - Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ? -Cô rét ti cười hiền hậu đề nghị ta lại thân nhau như trước đi … - Bố đã trách mắng En – ri - cô như thế -Bố mắng chính En - ri - cô là người có nào ? lỗi đã không chủ động xin lỗi còn tính - Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng đánh bạn. - HS trả lời. khen ? d/Luyện đọc lại: - Chọn để đọc mẫu đoạn 4&5 . - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Giáo viên chia ra mỗi nhóm 3 em. - Các nhóm tự phân vai ( En ri cô , Cô - Tổ chức thi hai nhóm đọc theo vai rét ti và người bố ) đọc lại truyện. - GV và HS bình chọn cá nhân và nhóm - Bình xét cá nhân và nhóm đọc hay. đọc hay nhất . * KỂ CHUYỆN: 1.Giáo viên nêu nhiệm vụ - Lắng nghe giáo viên nêu nhiệm vụ - Trong phần kể chuyện hôm nay các của tiết học. - Quan sát lần lượt dựa vào 5 tranh em sẽ kể lại 5 đoạn trong truyện ai có minh họa của 5 đoạn truyện , nhẩm kể lỗi bằng lời kể của em dựa vào trí nhớ và 5 tranh minh họa. chuyện 2.Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh - Yêu cầu cả lớp đọc thầm mẫu trong -Đọc thầm câu chuyện theo lời kể sách giáo khoa phân biệt nhân vật. SGK.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Yêu cầu học sinh kể cho nhau nghe - Yêu cầu học sinh thi kể từng đoạn trước lớp . - Theo dõi gợi ý HS kể còn lúng túng. 3.Củng cố dặn dò: - Qua câu chuyện em học được điều gì? -GV nhận xét đánh giá tiết học. - Từng học sinh kể cho nhau nghe. - 5HS nối tiếp nhau kể theo 5 đoạn của câu chuyện - Lớp nhận xét lời kể của bạn - HS trả lời. - Về nhà tập kể lại nhiều lần.. T4 :TOÁN TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN) I/ MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc sang hàng trăm). - Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ). - Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (cột 1, 2, 3); Bài 3. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng con; Bảng phụ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài. 88 + 135 742 + 139 - Nhận xét – ghi điểm. 2.Bài mới: a/Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi đầu bài. b/Phép trừ : 432 – 215 + Ghi bảng phép tính 432 - 215 = ? -Yêu cầu học sinh đặt tính.. Hoạt động của HS - 2HS lên bảng, lớp làm nháp. - HS khác nhận xét.. - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài - Vài HS nhắc lại tựa bài.. -Một HS đứng tại chỗ nêu cách đặt tính - HS thực hiện đặt tính vào bảng con. - Hướng dẫn học sinh cách tính. -Lớp theo dõi hướng dẫn về cách trừ có -Ghi nhận xét về cách tính như SGK. nhớ một lần. -Phép trừ này có gì khác so với các - Rút ra nhận xét phép trừ này khác với phép trừ đã học ? phép trừ đã học là phép trừ có nhớ ở c/Phép trừ: 627 – 143 = ? hàng chục. - YCHS thực hiện tương tự như đối -Dựa vào ví dụ 1 đặt tính và tính khi phép tính trên . đến hàng trăm thì dừng lại nghe giáo viên hướng dẫn về cách tính tiếp . - Ở ví dụ này có gì khác so với phép - Ở phép tính này khác với phép tính tính ở ví dụ 1 chúng ta vừa thực hiện ? trên là trừ có nhớ sang hàng trăm.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> d/Luyện tập: Bài 1: -Gọi học sinh đọc yêu cầu BT -Yêu cầu 3HS lên bảng làm (Cột 1, 2, 3) -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào bảng con -Gọi HS khác nhận xét bài bạn -GV nhận xét đánh giá Bài 2: Gọi HS nêu bài tập 2. -YC vận dụng trực tiếp cách tính như phần lí thuyết tự đặt tính và tính kết quả. -Yêu cầu lớp làm vào vở (Cột 1, 2, 3). - Yêu cầu HS đổi vở để KT chéo. -Gọi 1 số HS nhận xét bài bạn. -Giáo viên nhận xét, đánh giá. Bài 3:-GV gọi HS đọc bài toán. -Yêu cầu cả lớp cùng theo dõi và tìm cách giải bài toán. -Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài. -Yêu cầu thực hiện vào vở. - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. -Nhận xét bài làm của học sinh. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.. - Một HS đọc yêu cầu bài 1. - 3em lên bảng đặt tính và tính, HS cả lớp làm vào bảng con. - HS nhận xét bài bạn. -Vận dụng cách tính qua 2 ví dụ để thực hiện làm bài. - HS làm bài vào vở. - HS đổi vở để KT cho nhau. - HS nhận xét bài bạn. - HS nêu đề bài sách giáo khoa + Đọc bài tập trong sách giáo khoa. -1 HS lên bảng giải, cả lớp giải bài vào bải vào vở. -HS nhận xét bài bạn. - HS nêu cách tính . -HS về nhà lầm BT trong VBT.. Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2013 T1 : TẬP ĐỌC: CÔ GIÁO TÍ HON I/ MỤC TIÊU:. - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và ước mơ trở thành cô giáo.( trả lời được câu hỏi trong SGK) II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa. - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần HD HS luyện đọc. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1/ Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của HS. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gọi 3 học sinh lên đọc bài - GV nhận xét đánh giá. 2/Bài mới a/Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi đầu bài. b/Luyện đọc: - GV đọc toàn bài. - Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Hướng dẫn HS nối tiếp đọc từng câu. - HDHS đọc đúng ở các từ khó. -YC nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. -Theo dõi HD HS đọc đúng. - Gọi đại diện 2 – 3 nhóm thi đọc. - Cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương.. - 3 em đọc bài: “ Ai có lỗi ” và trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài. -2 HS nhắc lại. -Lớp theo dõi lắng nghe GV đọc mẫu. - HS đọc từng câu trước lớp. - Nghe HD để đọc đúng các từ khó. - Đọc nối tiếp đoạn. - HS đọc chú giải cuối bài. - HS lần lượt đọc từng đoạn trong nhóm. - Đại diện nhóm thi đọc. - 1HS khá giỏi đọc toàn bài.. c/Tìm hiểu bài: -Y/cầu HS đọc thầm đoạn 1 và TLCH: - Đọc thầm đoạn 1. +Truyện có những nhân vật nào ? - Trong truyện có Bé và 3 đứa em. +Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì - Hiển, Anh và Thanh đang chơi trò chơi lớp học, Bé đóng vai cô giáo các em của Bé đóng vai học trò. - Yêu cầu HS đọc thầm cả bài, TLCH: - HS đọc thầm cả bài. +Những cử chỉ nào của cô giáo Bé làm - Bé thả ống quần xuống, kẹp lại tóc, em thích thú nhất ? lấy nón của má đội trên đầu +Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng - Làm y hệt như học trò thật: đứng dậy, yêu của đám” học trò” ? khúc khích cười chào cô , ríu rít đánh vần theo cô … +Theo em vì sao Bé lại đóng vai cô giáo + Vì Bé rất yêu cô giáo và muốn trở đạt đến thế? thành cô giáo. -Giáo viên tổng kết nội dung bài. d/Luyện đọc lại: - Yêu cầu 2 HS khá, giỏi đọc toàn bài. - 2 HS khá, giỏi tiếp nối nhau đọc toàn bài. - Treo bảng phụ hướng dẫn HS đọc câu - Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để khó. đọc đúng theo yêu cầu. - Cho học sinh thi đọc đoạn 1 - 3HS thi đua đọc đoạn 1. -2 HS thi đọc cả bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Củng cố - Dặn dò: - Gọi 2 HS nêu nội dung bài học. - GV nhận xét đánh giá tiết học.. - 2 HS nêu nội dung vừa học. -Chuẩn bị bài “Chiếc áo len”. T2 :TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA Ă, Â I/ MỤC TIÊU:. - Viết đúng chữ hoa Ă, Â. - Viết đúng chữ hoa Ă ( 1 dòng),Â, L ( 1 dòng); Viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng : Ăn quả … mà trồng ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu chữ ; Bảng con; Vở tập viết. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - KT bài viết ở nhà của HS. Hoạt động của HS -2HS lên bảng, cả lớp viết trên bảng con: Vừ A Dính. - Học sinh nhận xét .. - Giáo viên nhận xét đánh giá 2.Bài mới: a/Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi đầu bài.. -Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu -Vài HS nhắc lại đầu bài.. b/H. dẫn viết trên bảng con: *Luyện viết chữ hoa: -Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài.. -Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng và câu ứng dụng:Ă, Â và L. -Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết - Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết từng chữ. vào bảng con. - GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS. * Luyện viết từ ứng dụng -Yêu cầu đọc từ ứng dụng Âu Lạc -1HS đọc từ ứng dụng. -Giới thiệu về Âu Lạc -Lắng nghe để hiểu thêm về Âu Lạc -Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. - Nhận xét – sửa sai. *Luyện viết câu ứng dụng: -Yêu cầu 1 HS đọc câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng - Ăn quả …trồng cây/Ăn khoai… mình trồng - HD HS hiểu nội dung câu tục ngữ. -Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ -HS tập viết trên bảng con: Ăn khoai, hoa. Ăn quả.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> c/Hướng dẫn viết vào vở: - Nêu yêu cầu: viết chữ Ă chữ Â, 1 - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dòng cỡ nhỏ. dẫn của giáo viên - Viết tên riêng Âu Lạc 1 dòng cỡ nhỏ. - Viết câu tục ngữ 1 lần. - Nhắc nhớ HS về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. - Chấm từ 5- 7 bài học sinh. -Nộp vở để GV chấm điểm. - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học -Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn chữ hoa B” T 4 :TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU:. - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần). - Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ). - Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2(a); Bài 3 (cột 1, 2, 3); Bài 4. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng con ; Bảng phụ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 em lên bảng làm bài. 694 - 237 555 – 160 - Kiểm tra VBT Toán của HS. - Nhận xét - ghi điểm. 2.Bài mới: a/Giới thiệu bài. - GV giới thiệu và ghi đàu bài. b/Luyện tập: Bài 1: Nêu bài tập trong SGK. -Yêu cầu HS tự tính kết quả. -Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con. -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét .. Hoạt động của HS - 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp.. - Nhận xét bài trên bảng. -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. - Một em nêu đề bài 1. - Cả lớp thực hiện làm vào bảng con. - Học sinh khác nhận xét bài bạn.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2a: Y/C HS nêu yêu cầu và GV ghi bảng -Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt tính và tính. Đổi chéo vở kiểm tra. - Gọi 2 em đại diện 2 nhóm lên bảng làm mỗi em làm một cột. - Gọi học sinh khác nhận xét +Nhận xét chung về bài làm của học sinh Bài 3 (cột 1, 2, 3):Treo bảng phụ đã kẻ sẵn như BT3 -Yêu cầu nhìn vào bảng để nêu cách tìm ra số cần điền. -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vào vở. -Gọi một học sinh lên bảng tính. -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn. -Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 4: Gọi HS đọc bài toán. -Yêu cầu lớp quan sát tóm tắt đặt đề bài toán rồi giải vào vở. - Yêu cầu một học sinh lên bảng giải - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. -Về nhà học và làm BT trong VBT Toán.. - Một học sinh nêu yêu cầu bài . - Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở - 2 HS lên bảng thực hiện. - 2HS nhận xét bài bạn. - Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.. - Một em nêu đề bài trong SGK. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng làm bài: - Nhận xét , chữa bài. - HS đọc yêu cầu bài. - Cả lớp cùng thực hiện vào vở. - Một em lên bảng làm bài. -Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học. -Về nhà học và làm BT.. Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2013 T1: TOÁN: ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN I/ MỤC TIÊU:. - Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5 - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biêu thức. - Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn( có một phép nhân) - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (a, c), Bài 3, Bài 4. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1.Bài cũ : - Gọi 2 em lên bảng làm bài. 727 - 272 404 - 184 -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a/Giới thiệu bài. - GV giới thiệu và ghi đầu bài b/Luyện tập: Bài 1: - Tổ chức cho HS thi học thuộc lòng các bảng nhân 2, 3, 4,5. - Hỏi thêm một số công thức khác. - Nhận xét Giới thiệu nhân nhẩm với số tròn trăm -YC lớp theo dõi và tự tính nhẩm theo mẫu 200 X 3 = ? nhẩm: 2 trăm x 3 = 6 trăm viết: 200 x 3 = 600 - YC HS tính nhẩm các phép tính còn lại . - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 (a,c): HS đọc yêu cầu. - 1 HS làm mẫu phép tính: 4 x 3 + 10 - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức. - Yêu cầu cả lớp tự làm các phép tính còn lại. - Gọi học sinh khác nhận xét - Nhận xét chung về bài làm của HS. Bài 3 : Gọi HS đọc bài toán trong SGK - Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề. -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Gọi 1HS lên bảng giải . - Gọi HS khác nhận xét bài bạn - GV nhận xét đánh giá Bài 4 : (Không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời) 3/Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập .. - 2 HS lên bảng làm bài.. - Vài học sinh nhắc lại. - Nhẩm bài tập 1 - Nêu miệng nối tiếp kết quả tìm được.. - Lớp theo dõi để nắm về cách nhân nhẩm với số tròn trăm. - HS tự nhẩm và ghi kết quả nháp. - 3 HS nêu miệng cách nhẩm và cách viết. - HS khác nhận xét bài bạn. - Đọc yêu cầu BT - 1 HS làm mẫu, lớp nhận xét. - 1 HS trả lời. - Cả lớp làm bài còn lại vào vở. - 2 HS lên bảng làm. - 2HS nhận xét bài bạn . - Một em đọc bài toán - Cả lớp làm vào vào vở. - 1HS lên bảng giải, cả lớp NX chữa bài. - 3HS nhắc lại nội dung bài học -Về nhà học bài và làm BT trong VBT.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> T2: LUYỆN TOÁN : ÔN: “TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)” I/ MỤC TIÊU: - Củng cố cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc sang hàng trăm). - Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ). - Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3 (VBT Toán 3). II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1.Bài mới: a/Giới thiệu bài - GV giới thiệu và ghi đầu bài. b/Luyện tập: Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu BT1 trong VBT. -Yêu cầu 3HS lên bảng làm (Cột 1, 2, 3) - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào bảng con - Gọi HS khác nhận xét bài bạn - GV nhận xét đánh giá Bài 2: Thực hiện tương tự BT1 Bài 3: - GV gọi HS đọc bài toán. -Yêu cầu cả lớp cùng theo dõi và tìm cách giải bài toán. -Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài. -Yêu cầu thực hiện vào vở. - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. -Nhận xét bài làm của học sinh. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. Hoạt động của HS - HS khác nhận xét.. - Một HS đọc yêu cầu bài 1. - 3 em lên bảng đặt tính và tính, HS cả lớp làm vào bảng con. - HS nhận xét bài bạn. - HS nêu đề toán trong SGK. -1 HS lên bảng giải, cả lớp giải bài vào bải vào vở. -HS nhận xét bài bạn.. T4: CHÍNH TẢ: (Nghe - viết) AI CÓ LỖI ? I/ MỤC TIÊU:. - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày dúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uyêch / uyu (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng con; Bảng phụ; Vở bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con các từ ngữ HS thường hay viết sai . - Nhận xét – ghi điểm. 2.Bài mới: a/Giới thiệu bài: - Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết đoạn 3 của bài “Ai có lỗi“ b/Hướng dẫn nghe viết. - Đọc mẫu bài lần 1 đoạn văn cần viết. - Yêu cầu 2 hoặc 3 HS đọc lại - HD HS tìm hiểu nội dung đoạn văn cần viết - Đoạn văn nói lên điều gì?. - 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con các từ HS thường hay viết sai.. - Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài - 2 - 3 HS nhắc lại đầu bài. - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. - 2 - 3 học sinh đọc lại bài. - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. - Đoạn văn nói lên En - ri - cô hối hận …. Nhưng không đủ can đảm. - Đoạn văn có mấy câu? - 5 câu. - Tìm các tên riêng trong bài chính tả ? -Các tên riêng có trong bài là: Cô-rétti. - Khi viết tên riêng ta viết như thế nào? - Phải viết hoa chữ cái đầu tiên rồi đặt gạch nối giữa các chữ. - Hướng dẫn học sinh viết tên riêng - Nghe -YC HS viết bảng con các tiếng khó: - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực Cô- rét- ti, khuỷu tay, vác củi, can đảm.. hiện viết vào bảng con . -Yêu cầu HS xét. - HS nhận xét. -Giáo viên nhận xét đánh giá. - HS đọc các từ vừa viết. - GV đọc cho HS viết vào vở - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. ra ngoài lề. - Chấm vở 1 số em và nhận xét. - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm. c/Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: -Nêu yêu cầu của bài tập. - Chia bảng thành cột. -Yêu cầu chia lớp thành nhóm chơi - Lớp chia thành nhóm. tiếp sức, mỗi nhóm tiếp nối nhau viết - Các nhóm thi đua tìm nhanh các từ có bảng các từ chứa tiếng có vần uếch, vần : uêch / uyu như: nguyệch ngoạc, uyu. rỗng tuyếch, bộc tuệch, khuếch trương, trống huếch trống hoác, khuỷu tay, ngã khuỵu,khúc khuỷu …. - Đại diện nhóm đọc kết quả. - GV nhận xét đánh giá, tuyên dương - Cả lớp nhận xét. nhóm thắng cuộc.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài 3. - GV treo bảng phụ đã chép sẵn BT3. - Gọi 2HS lên làm trên bảng. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào VBT. - 2HS đọc yêu cầu bài. - 2HS làm bài bảng phụ, lớp làm vào VBT - Đổi chéo vở để KT.. - Giáo viên nhận xét chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà viết lại cho đúng những từ - Về nhà thực hiện yêu cầu của GV. đã viết sai. Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2013 T1:LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI. ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ ? I/ MỤC TIÊU: - Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu (BT1). - Tìm được các bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Ai (con gì, cài gì)? Là gì?(BT2) - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm.(BT3). II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Vở bài tập; Bảng phụ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1/Kiểm tra bài cũ: -Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập.. Hoạt động của HS - 3 HS lên bảng làm bài tập - HS1: BT1; HS2: BT2; HS 3:. -Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2/Bài mới: a/Giới thiệu bài: b/Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: -Yêu cầu 2 HS đọc bài tập 1. -Yêu cầu làm vào vở bài tập sau đó trao đổi theo nhóm để hoàn chỉnh bài làm. -Yêu cầu lớp chia thành 2 nhóm lên bảng chơi tiếp sức.. - 1 đến 2 học sinh nhắc lại. - 2HS đọc yêu cầu BT1, lớp đọc thầm. - Làm bài tập trao đổi trong nhóm rồi cử ra người tham gia chơi tiếp sức viết ra các từ ngữ chỉ về trẻ em, tính nết, tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em. - Lớp theo dõi nhận xét và chấm điểm - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. thi đua. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng - Lớp đọc đồng thanh các từ dưới bảng từ đã được hoàn chỉnh. Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài - 1 em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 2.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> tập 2. - Mời 1HS lên bảng làm mẫu bài 2a. - Mời 2 học sinh lên bảng làm bài. -Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Chốt lại lời giải đúng.. Bài 3: - Yêu cầu 1 HS yêu cầu đọc BT. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm làm vào VBT. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt cho bộ phận in đậm .. - 1HS làm mẫu câu a. - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở. - Lớp theo dõi nhận xét Ai(cái gì , con gì ) Là gì ? a/ Thiếu nhi là măng …nước b/ Chúng em là HS tiểu học c/ Chích bông là bạn …trẻ em - 1 em đọc yêu cầu của BT. - Đọc thầm bài tập 3 rồi làm vàoVBT - Nối tiếp nhau đọc các câu hỏi. - Cái gì là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam ? -Ai là những chủ nhân tương lai của Tổ quốc? - Đội thiếu niên tiền phong HCM là gì ? - Lớp nhận xét ý bạn.. - Giáo viên theo dõi và nhận xét. 3/Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn HS về nhà học xem trước bài - Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau. mới. ________________________________ T2:TOÁN: ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA I/ MỤC TIÊU: - Thuộc các bảng chia ( chia cho 2,3,4,5 ) - Biết tính nhẩm thương của số trong trăm khi chia cho 2,3,4 ( phép chia hết). - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV 1.Bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài tập. 5 x 7 - 26 4 x 9 - 30 -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới:. Hoạt động của HS - 2HS lên bảng. - Cả lớp làm nháp – Nhận xét.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> a/Giới thiệu bài: b/Luyện tập. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài và tự làm bài. - YC HS nêu miệng kết quả các phép tính. - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. -Yêu cầu lớp theo dõi và tự tính nhẩm theo mẫu 200 : 2 = ? -Yêu cầu 1HS làm mẫu phép tính 300 : 3=? - Cả lớp tự làm các phép tính còn lại.. -Vài HS nhắc lại tựa bài. - Cả lớp thực hiện nhẩm kết quả. - 3 em nêu miệng kết quả - HS khác nhận xét bài bạn. - Đọc yêu cầu -Lớp theo dõi để nắm về cách chia nhẩm - Cả lớp theo dõi và nhận xét bài bạn. - Cả lớp tự làm bài, nêu kết quả. -HS nhận xét, chữa bài.. -Nhận xét chung về bài làm của HS. Bài 3: Gọi HS đọc bài toán. - 2 em nêu yêu cầu bài, cả lớp đọc -Yêu cầu HS nêu dự kiện và yêu cầu đề. thầm và phân tích bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Muốn biết mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc ta làm thế nào? -Yêu cầu lớp thực hiện vào vở -Cả lớp thực hiện làm vào vở -Gọi một học sinh lên bảng giải. - 1HS lên bảng giải - Chấm bài 1 số em, nhận xét chữa bài. Giải : Số cái cốc của mỗi hộp là : 24 : 4 = 6 ( cái cốc ) 3.Củng cố - Dặn dò: Đáp số: 6 cái cốc - Nhận xét đánh giá tiết học -Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học - Dặn về nhà học và làm bài tập. -Về nhà học bài và làm BT trong VBT. Thứ sáu ngày 30 tháng 8 năm 2013 T 1: TẬP LÀM VĂN VIẾT ĐƠN I/ MỤC TIÊU:. - Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của Đơn xin vào Đội (SGK tr 9) II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - VBT; Bảng phụ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1.Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra vở của HS về viết đơn - Học sinh nộp vở. xin cấp thẻ đọc sách. - GV nhận xét – ghi điểm. 2.Bài mới: a/Giới thiệu bài: -Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu của tiết tập làm văn này. b/Hướng dẫn làm bài tập: *Bài 1: - Gọi 2HS đọc yêu cầu bài tập, - Hai em đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc cả lớp đọc thầm. thầm. - Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài. - Lắng nghe GV để tìm hiểu thêm về - Các em cần viết đơn vào Đội theo mẫu cách viết đơn xin vào Đội. đơn đã học trong tiết tập đọc, nhưng có những nội dung không thể viết hoàn toàn như mẫu. -Phần nào trong đơn phải viết như mẫu - Trao đổi trong nhóm để trả lời câu và phần nào không theo mẫu ? Vì sao ? hỏi. - Sau đó đại diện nhóm nói về nội dung lá đơn. - Phần lí do viết đơn, bày tỏ nguyện vọng , lời hứa là những nội dung không cần viết theo khuôn mẫu. Vì mỗi người có một lí do, nguyện vọng và lời hứa riêng. - GV chốt lại. -Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. -Thực hành viết đơn vào vở bài tập - Gọi học sinh đọc lá đơn của mình. - 3 - 5 HS đọc lại đơn của mình. -Lớp theo nhận xét bài bạn, bổ sung. - GV lắng nghe và nhận xét, đánh giá. 3.Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét đánh giá tiết học - Nhắc nội dung bài học. -Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau. T2 : CHÍNH TẢ (Nghe - viết) CÔ GIÁO TÍ HON I/ MỤC TIÊU:. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT(2)a/b. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ, VBT; Bảng con.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh - 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng thường hay viết sai ở tiết trước. con các từ: Nguệch ngoạc, khuỷu tay, vắng mặt, nói vắn tắt, cố gắng, gắn bó. - HS nhận xét. -Nhận xét đánh giá. 2/Bài mới: a/Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi đầu bài. -Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài b/Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc đoạn văn ( 1 lần) -Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. -Yêu cầu 1 HS đọc lại. -1HS đọc lại bài, Cả lớp đọc thầm tìm - Giúp HS nắm nội dung đoạn văn. hiểu nội dung bài. + Tìm những hình ảnh cho thấy Bé bắt +Bé bẻ một nhánh trâm bầu...đám học chước cô giáo? trò đánh vần theo. + Hình ảnh mấy đứa em có gì ngộ + Chúng chống hai tay nhìn chị, ríu rít nghĩnh? đánh vần theo. - HD học sinh cách trình bày. +Đoạn văn có mấy câu? - Đoạn văn có 5 câu, +Chữ đầu câu viết như thế nào ? - Viết hoa chữ cái đầu + Chữ đầu đoạn viết ntn ? - Ta phải viết hoa chữ cái đầu, đầu đoạn văn viết lùi vào một chữ. +Tìm tên riêng trong đoạn văn? Cần - Tên riêng Bé - phải viết hoa. viết như thế nào ? -YC lấy bảng con và viết các tiếng khó: - Lớp viết vào bảng con. - Học sinh khác nhận xét bảng. tỉnh khô, nhánh trâm bầu, ... - Giáo viên nhận xét. c/Học sinh viết bài vào vở. - Nhắc HS tư thế ngồi viết. - Đọc cho học sinh viết vào vở. -Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - Đọc lại để HS tự soát lỗi và ghi số lỗi -Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. ra ô lỗi. -Thu vở chấm và nhận xét. -Nộp bài để giáo viên chấm điểm . d/Hướng dẫn làm bài tập Bài 2b : Nêu yêu cầu của bài tập -Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2. - HS nêu yêu cầu của BT. -Yêu cầu 1 HS làm mẫu - Một em làm mẫu trên bảng - Cả lớp cùng thực hiện vào vở. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Giáo viên nhận xét.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3/Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài và làm bài xem -Về nhà luyện viết cho đúng những từ trước bài mới. đã viết sai. T3 :TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU:. - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia. - Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép nhân). - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Bài cũ: - Gọi HS đọc các bảng chia 2, 3, 4, 5. - HS đọc theo yêu cầu. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a/Giới thiệu bài: -Vài học sinh nhắc lại đầu bài. b/Luyện tập: Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Một em nêu đề bài. -YCHS làm bài vào vở, GV theo dõi. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Gọi 3 HS lên bảng tính mỗi em một - 3 em lên bảng thực hiện. - Cả lớp nhận xét bài bạn biểu thức, lớp nhận xét bổ sung. -Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 :Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài - Một em nêu yêu cầu bài. -Yêu cầu cả lớp quan sát tranh rồi trả lời - Lớp quan sát tranh vẽ và trả lời theo miệng câu hỏi: yêu cầu BT. + Đã khoanh vào 1/4 số con vịt ở hình - Đã khoanh vào ¼ số con vịt ở hình A - Hình B có 3 hàng đã khoanh vào một nào? +Đã khoanh vào 1 phần mấy số con vịt hàng vậy đã khoanh vào 1 số con vịt. 3 ở hình B? -Học sinh nhận xét bài bạn. +Nhận xét chung về bài làm của HS Bài 3 : Gọi HSđọc bài toán trong SGK. - Một em đọc đề bài. - Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài - Cả lớp làm vào vào vở. - Một học sinh lên bảng giải. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Lớp nhận xét, bổ sung. - Gọi một học sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa bài. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học -Về nhà học bài và làm bài tập. - Dặn về nhà học và làm bài tập _______________________________________. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> T4:. SINH HOẠT LỚP (TUẦN 2). I/MỤC TIÊU:. - Giúp HS rèn luyện tốt nề nếp ra vào lớp, nề nếp học tập ở lớp cũng như ở nhà. - Phát huy được những ưu điểm và khắc phục những tồn tại trong tuần. - Giáo dục ý thức trách nhiệm, tính tự giác và tính kỉ luật ở HS. II/CÁC HOẠT ĐỘNG :. Hoạt động của GV 1. SINH HOẠT LỚP: Sơ kết lớp tuần 1: a.Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ. Hoạt động của HS -Các tổ trưởng báo cáo.. b. GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của -Lắng nghe giáo viên nhận xét học sinh trong tuần 2. chung. *Ưu điểm: - Đi học tương đối đầy đủ và đúng giờ. - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc, mặc đồng phục tương đối đầy đủ . - Vệ sinh cá nhân và vệ sinh trưòng lớp tương đối tốt - Sách vở, đồ dùng học tập tương đối đầy đủ, một số em có ý thức tự học. * Tồn tại: - Một số HS vệ sinh cá nhân chưa được tốt:... - Một số HS thiếu đồ dùng học tập: như thước, bút chì, tẩy, bảng con, phấn ... ( - Một số em chữ viết còn xấu: - Ngồi học chưa chú ý ( , …) - Nộp tiền quỹ lớp còn chậm. c.Triển khai công tác tuần 3: - Duy trì tốt nề nếp và sĩ số. - Khắc phục những tồn tại đã mắc ở tuần 2 - Thi đua giữa các tổ về nề nếp, học tập, vệ sinh. - Tiếp tục tập luyện văn nghệ. 2. SINH HOẠT TẬP THỂ: - Tổ chức cho h/s chơi các trò chơi. - GV theo dõi nhắc nhở các em tham gia vui chơi tích cực.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> CHIỀU : T1: LUYỆN TIẾNG VIỆT: ÔN CÂU AI LÀ GÌ ? I. MỤC TIÊU: - Giúp HS rèn kĩ năng tìm được các bộ phận trả lời cho câu hỏi: Ai (con gì, cài gì)? Là gì? - Đặt được câu hỏi cho bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ( con gì? Cái gì? ) - Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để những dòng sau thành câu Ai ( con gì, Cái gì ) ?- là gì( là ai) ? II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV Hoạt động của HS 1. HDHS ôn luyện: Bài 1:Gạch một gạch dưới bộ phận trả * Đọc yêu cầu. lời cho câu hỏi Ai ?, gạch hai gạch dưới - Làm bài vào vở - 1 HS làm vào bảng bộ phận trả lời cho câu hỏi Là gì?( hoặc phụ. Là ai ?) trong mỗi câu sau: - Một số em nêu miệng kết quả. - Cha mẹ, ông bà là những người chăm - Cha mẹ, ông bà là những người chăm sóc trẻ em ở gia đình. sóc trẻ em ở gia đình. - Thầy cô giáo là những người dạy dỗ trẻ - Thầy cô giáo là những người dạy dỗ trẻ em ở trường học. em ở trường học. - Trẻ em là tương lai của đát nước và của - Trẻ em là tương lai của đất nước và của nhân loại. nhân loại. - Nhận xét chung, chốt lời giải đúng. Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận trả lời - Nhận xét bài làm của bạn. cho câu hỏi Ai ( con gì, Cái gì? ) ở bài *Đọc yêu cầu - Làm bài vào vở - Một số HS nêu miêng kết quả. tập 1. - Nhận xét chung, chốt lời giải đúng. - Nhận xét bài của bạn. Bài 3: Tìm những từ ngữ điền vào chỗ * Đọc yêu cầu. trống để những dòng sau thành câu Ai ( con gì, Cái gì ) ?- là gì( là ai) ? - Con trâu …….. - Hoa phượng là…… - ………là những đồ dùng học sinh luôn phải mang đến lớp. - Gợi ý cho HS làm bài.(HS Yếu làm 1-2 - Nghe HS - Làm bài vào vở - 1 HS lên bảng chữ dòng ) bài. - Nhận xét chung, chốt lời giải đúng. - Nhận xét bài làm của bạn. - Con trâu là bạn của nhà nông. - Hoa phượng là loài hoa có màu sắc rực. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>