Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 2 tuần 4 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.63 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 4 Soạn: 10.9.2011 Giảng:12.9.2011 Tập đọc ( Tiết 8) BÍM TÓC ĐUÔI SAM I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung câu chuyện: Không nên nghịch ác với bạn. Rút ra được bài học. Cần đối xử tốt với các bạn gái. 2. Kỹ năng: - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy; giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. 3. Thái độ: - Cần đối xử tốt với bận bè xung quanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên ; Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc. - Học sinh : SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 em đọc thuộc lòng bài thơ gọi bạn và TLCH. - Bài thơ giúp em hiểu gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng? - Giáo viên nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới.: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Luyện đọc. - GV đọc mẫu - HS theo dõi - GV HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - GV HD HS đọc đúng các từ có vần khó : - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong loạng choạng, ngượng nghịu, cái nơ, một lúc, bài đẹp lắm,…. * Đọc từng đoạn trước lớp - GV HD HS ngắt nghỉ hơi đúng chỗ - Tìm hiểu các từ chú giải cuối bài - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong * Đọc từng đoạn trong nhóm bài * Thi đọc giữa các nhóm * Cả lớp đọc đồng thanh ( 1, 2 đoạn ) - HS đọc trong nhóm 3 - HS thi đọcgiữa các nhóm CN, bàn , tổ - HS đọc bài Hoạt động2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 2. -1Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Y/cầu HS độc thầm theo từng đoạn , trả lời câu hỏi. - Các bạn gái khen Hà thế nào ? - Vì sao Hà khóc ? - Em nghĩ như thế nào về trò đùa nghịch của bạn Tuấn ? - Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào ? - Vì sao lời khen của thầy làm cho Hà nín khóc và cười ngay ? - Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì ? - GV nhận xét nêu nội dung. Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Đọc phân vai theo nhóm.. - HS đọc thầm đoạn 1 và 2 - HS trả lời câu hỏi. - Lớp nhận xét.. - Đọc thầm đoạn 3 và đoạn 4. - HS trao đổi theo cặp ,báo cáo kết quả. - Lớp nhận xét, bổ sung.. - Đọc theo nhóm tự phân vai người dẫn chuyện, Tuấn, thầy giáo, Hà mấy bạn gái nói câu: ái chà chà ! Bím tóc đẹp quá.. 4. Củng cố: - Qua câu chuyện này em thấy bạn Tuấn có điểm nào đáng chê và điểm nào đáng khen? 5. Dặn dò: - Về nhà tập đọc thêm để chuẩn bị cho tiết kể chuyện. Toán ( Tiết 16) 29 + 5 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5. Biết số hạng, tổng. - Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông. 2. Kỹ năng : - Biết giải toán bằng một phép cộng. 3. Thái độ : - Học sinh yêu thích môn học . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên :- 3 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời. - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách tính nhẩm. - 2, 3 em đọc bảng cộng 9 cộng với một số. -2Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 9+4+2=. 9+9+1=. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động1: Giới thiệu phép cộng 29+5: - Nêu bài toán: Có 29 que tính, lấy thêm 5 que nữa. Tất cả có bao nhiêu que tính? - HD HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả: 29 + 5. - Hướng dẫn cách đặt tính. 29 5 34 - Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái. Hoạt động 2: Thực hành: Bài 1: Tính. - Đọc yêu cầu của bài. - Lưu ý cách đặt tính. - GV sửa sai cho học sinh Bài 2: Hướng dẫn HS làm BT vào vở *Lưu ý: Cách đặt tính và cách thực hiện phép tính có nhớ - Củng cố tên gọi số hạng, tổng. *.Kết luận: a. 65; b.26; c.77. Bài 3:- HS nêu yêu cầu của bài. - Nêu tên từng hình vuông 4. Củng cố: * Trò chơi: Tính nhanh 29 + 1 + 5 = 29 + 6 = 5. Dăn dò: Ôn lại bài.. Hoạt động của trò. - Nêu lại bài toán - Thao tác trên que tính - HS nêu cách tính - Nêu cách đặt tính. - Nêu cách thực hiện phép tính. - 1 HS nêu y/cầu bài tập - HS làm vào bảng con cột 1;2;3.. - 1HS lên bảng - Lớp làm vào vở. - HS khả giỏi làm thêm ý c - HS thực hiện vào SGK Toán 2. - Lớp thực hiện theo y/c của GV. Đạo đức ( Tiết 4) BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi. 2. Kỹ năng: -3Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi.Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. 3. Thái độ: - Biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên :Phiếu học tập - Học sinh: VBT đạo đức IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bãi cũ: - Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? - Mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: thực hành vi nhận và sửa lỗi. - GV chia nhóm cho HS và phát phiếu giao - Thảo luận nhón việc TH: Tuyết mếu máo cần quyển sách "Bắt - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. đền Trường đấy, làm rách sách tờ rời "nếu là - Nhóm khác bổ sung Trường em sẽ làm gì ? TH4: Xuân quên không làm bài tập TV sáng nay đến lớp các bạn KT bài ở nhà. Em sẽ làm gì nếu em là Xuân. *Kết luận: Khi có lỗi, biết nhận và sửa lỗi HS nhắc lại là dũng cảm, đáng khen. Hoạt động 2: việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để người khác hiểu đúng mình - GV chia nhóm và phát phiếu giao việc -Thảo luận nhóm. - Các nhóm tiến hành trình bày kết quả của nhóm. * Kết luận: - Cả lớp nhận xét. - Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu nhầm. - Nên lắng nghe để hiểu người khác không trách lỗi nhầm cho bạn. - Biết thông cảm, hướng dẫn, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi như vậy mời là bạn tốt. 4. Củng cố: - GV mời một số em lên kể những trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi. - Khen những em biết nhận lỗi và sửa lỗi. -4Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5. Dặn dò : - GV nhận xét những học sinh trong lớp biết nhận lỗi.. Soạn : 11.9.2011 Giảng: 13.9.2011 Toán ( Tiết 17) 49 + 25 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25 2.Kỹ năng : - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 3.Thái độ : - Học sinh yêu thích môn học . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên :- 7 bó chục que tính và 4 que tính rời. - Học sinh : SGK, que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách đặt tính và tính - 2 HS lên bảng. 19 + 8 9 + 63 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Giới thiệu phép cộng 49+25: - GV lấy 49 que tính (4bó) và 9 que tính và 5 que rời). Hỏi tất cả có bao nhiêu que - HS cùng lấy que tính. tính? - 49 + 25 bằng bao nhiêu ? - Hướng dẫn cách đặt tính - HS nêu cách tính. 49 25 74 -5Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: - Nêu cách tính ?. - 1 HS nêu yêu cầu BT - Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. - HS làm vào Bảng con. - GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 2: - Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu. - Lấy số hạng cộng số hạng. - Nêu kết quả của bài toán. Bài 3: - Hướng dẫn tóm tắt và giải bài toán Cùng HS nhận xét – kết luận.. 4. Củng cố : Trò chơi: Nhẩm nhanh 49 + 1 +20 = 49 + 1 + 5 = - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập trong VBTT.. - 1 HS nêu yêu cầu BT - HS thực hiện. - 1 em đọc đề bài. - 1 em lên bảng làm bài tập. - Lớp làm vào vở - Nhận xét bài của bạn. Bài giải: Số học sinh cả 2 lớp là: 29 + 25 = 54 (học sinh) ĐS: 54 học sinh - HS thực hiện theo Y/c của GV. Thủ công ( Tiết 4) GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách gấp máy bay phản lực đúng quy trình kỹ thuật. 2. Kỹ năng : - Gấp được máy bay phản lực 3. Thái độ : - HS hứng thú gấp hình II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên :- Mẫu máy bay phản lực. - Quy trình gấp máy bay - Học sinh : Giấy thủ công. -6Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Thực hành gấp máy bay - Giấy thủ công phản lực - GV yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện thao tác gấp máy bay phản lực - GV nhắc HS miết các đường mới cho phẳng - GV gợi ý cho HS trang trí như vẽ ngôi sao 2HS nhắc lại năm cánh hoặc viết chữ Việt Nam lên hai cánh máy bay - GV quan sát, uốn nắn những HS gấp chưa Lớp theo dõi đúng hoặc còn lúng túng - GV tuyên dương những em gấp đẹp + HS thực hành - GV đánh giá kết quả học tập của HS - HS trang trí máy bay Hoạt động 2 : Thi phóng máy bay - GV nhắc HS giữ trật tự, vệ sinh, an toàn khi phóng máy bay 4. Củng cố : - GV nhận xét kết quả của HS 5. Dặn dò : - Dặn HS giờ sau mang giấy thủ công, giấy nháp để gấp Chính tả ( Tiết 7) Tập chép BÍM TÓC ĐUÔI SAM I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Chép lại chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài. 2. Kỹ năng ; - Làm được bài BT2, BT3 ý a/b. 3. Thái độ : - Rèncho học sinh kỹ năng viết chưc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên :- Bảng lớp chép bài chính tả. - Bảng phụ viết nội dung BT2, BT3. - Học sinh : Vở viết ,VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: -7Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV đọc: nghi ngờ, nghe ngóng, nghiêng ngả, trò chuyện, chăm chỉ. - 2 em lên bảng viết. - Cả lớp viết bảng con 3.. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. - GV đọc bài trên bảng lớp - 2, 3 em đọc bài. - Hướng dẫn nắm nội dung bài viết. - Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai - HS trả lời câu hỏi với ai ? - Hướng dẫn viết bảng con: thầy giáo, xinh - HS viết bảng con. xinh, vui vẻ, khuôn mặt. - GV hướng dẫn HS chép bài vào vở. - HS chép bài vào vở. - GV chấm 5, 7 bài. - HS nhìn bảng nghe GV đọc để soát bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 2: Điền vào chỗ trống iên hay yên - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Lớp làm bài tập vào bảng con. - Đọc kết quả - Viết yên khi là chữ ghi tiếng, viết iên khi - 2, 3 em nhắc lại quy tắc, chính tả. là vần của tiếng. - Cả lớp làm bài tập vào vở. Bài 3: Điền vào chỗ trống r/d/gi hoặc ân/âng. da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da, vâng lời, bạn - HS làm bài, thân, nhà tầng, bàn chân. 4. Củng cố : - GV nhận xét tiết học - Ghi nhớ quy tắc chính tả. Về nhà xem lại bài 5. Dặn dò: Làm bài tập trong BTTV. Tự nhiên xã hội ( Tiết 4) LÀM GÌ ĐỂ CƠ VÀ XƯƠNG PHÁT TRIỂN TỐT I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Biết được tập thể dục hàng ngày, lao động vừa sức,ngồi học đúng qui cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và hệ xương phát triển tốt. 2. Kỹ năng: - Biết đi đứng ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sứcđể phòng tránh cong vẹo cột sống 3. Thái độ: -8Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - HS có ý thức thực hiện các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên :- Tranh bộ đồ dùng dạy học (bài 4). - Học sinh : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Nói tên một số cơ của cơ thể ? - Chúng ta lên làm gì để cơ đương săn chắc ? 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Làm gì để cơ và xương - Thảo luận nhóm 2 phát triển tốt. Bước 1: Làm việc theo cặp - Quan sát tranh trang 10 và 11. - Kể tên những món ăn mà bạn đang ăn + HS làm việc theo cặp - Nói với nhau về nội dung của các hình (h1). -- H2: Bạn trong tranh ngồi học như thế nào + Đại diện một số cặp lên trình bày ? Nơi học có ánh sáng không ? - Các nhóm khác bổ xung - H3: Bạn đang làm gì ? - H4, 5: Bạn nào xách vật nặng. cách nhắc một vật sao cho phù hợp - Trò chơi "Nhấc một vật" Bước 1: GV làm mẫu và phổ biến cách - HS quan sát. chơi. Bước 2: Tổ chức cho HS chơi (dùng sức của - 1 vài em nhấc mẫu cả hai chân và tay chứ không dùng sức của - Chia 2 đội chơi. cột sống). - Thi xem đội nào thắng. Chú ý: Khi nhấc vật nặng lưng phải thẳng dùng sức ở 2 chân để co đầu gối và đứng thẳng dậy để nhắc vật. Không đứng thẳng chân và không dùng sức ở lưng sẽ bị đau lưng. 4. Củng cố: - Nêu những việc cần làm để cơ và xương phát triển tốt. 5. Dặn dò : - Về nhà có ý thức thực hiện các biện pháp để cơ và xương phát triển tốt. -9Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Buổi chiều Luyện toán I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25 2.Kỹ năng : - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 3.Thái độ : - Học sinh yêu thích môn học . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên :- Kẻ sẵn bảng như bài SGK - Học sinh : Bộ đồ dùng toán 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: BT1 trong VBT - GV kẻ bảng hướng dẫn HS nêu cách làm. Cho H/s thực hiện trên bảng lớp. 3.3 Hoạt động 2: BT2 trong VBT H/dẫn học sinh làm bài. Hoạt động 3: BT3 trong VBT - Bài yêu cầu làm gì ? So sánh các số Nhận xét bài của h/s Hoạt động 4: BT4 trong VBT Phân nhóm, phát phiếu giao việc.. Hoạt động của trò -2 HS có thể nêu. 1h/s thực hiện. - 1HS nêu yêu cầu Lớp làm vào vở. 2 H/s khá lên bảng làm bài. H/s nhận xét 1 H/s nêu yêu cầu. - Nêu cách làm . - 3HS lên bảng - Cả lớp làm bài vào vở - 1HS nêu yêu cầu Thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm b/cáo kết quả. Nhóm khác nhận xét. Cùng học sinh nhận xét. 4. Củng cố : - Hãy nêu cách so sánh các số có hai chữ 2 H/s nhắc lại. số? - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : -Về nhà xem lại bài và làm bài tập ở vở bài tập.. - 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Luyện đọc I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung câu chuyện: Không nên nghịch ác với bạn. Rút ra được bài học. Cần đối xử tốt với các bạn gái. 2. Kỹ năng: - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy; giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. 3. Thái độ: - Cần đối xử tốt với bận bè xung quanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn đọc . - Luyện đọc từng câu . – Thực hiện đọc nối tiếp - Luyện đọc từng đoạn - Nhận xét sửa sai cho các em. 2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài. - Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, – Thi đọc theo nhóm hay 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn đọc cho thành thạo. Luyện viết I .MỤC TIÊU: - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp. - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Vở luyện viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn luyện viết HD viết tiếng khó - Viết vào bảng con các 2. Thực hành viết - Theo dõi nháec nhở các em luyện viết. - Thu chấm khoảng 5-6 bài. - Viết bài trong vở luyện viết - 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận xét bài viết,tuyên dương .. - Đổi vở soát lỗi. 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn viết vào vở ô li.. Soạn : 12.9.2011 Giảng : 14.9.2011 Toán ( Tiết 18) Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5; 29+5; 49+25 (cộng qua 10, có nhớ, dạng tính viết). 2. Kỹ năng : - Củng cố kỹ năng so sánh số, kỹ năng giải toán có lời văn (toán đơn liên quan đến phép cộng). 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích môm hoc. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Các thẻ chục và que tính rời - Học sinh ;Que tính, vở viết III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng. - GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới. Luyện tập : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Tính nhẩm - HS làm miệng - Vận dụng bảng cộng 9 cộng với 1 số để làm tính nhẩm. - GV nhận xét- kết luận 9 + 4 = 13 9 +3 = 12 9 + 6 = 15 9 + 5 = 14 9 + 8 = 17 9 + 7 = 16 -1 HS Đọc yêu cầu đề Hoạt động 2:Viết số thích hợp vào ô trống. - Vài HS lên bảng - Lớp làm phiếu GV theo dõi HS làm bài. - Nhận xét - 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động 3: Điền dấu < > =. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài tập. - Yêu cầu giải thích 1 vài trường hợp. 9 + 9 < 19 9 + 9 > 15 9+8=8+9 - GV nhận xét sửa sai cho HS Hoạt động 4: Giải toán - Hướng dẫn TT và giải bài toán. - BT cho biết gì ? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu con gà ta phải làm tính gì ?. - 1em đọc đề bài. - Đọc đề- Tóm tắt - 1 HS giải bài trên bảng - Lớp làm vở. - GV nhận xét sửa sai cho HS Đáp số: 44 con gà Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh đọc tên - HS quan sát và tìm. các đoạn thẳng. - Hướng dẫn cách đọc tên đoạn thẳng bắt - HS khá giỏi thực hiện. - Nhận xét đầu từ điểm M có 3 đoạn thẳng. 4. Củng cố: - HS đọc lại bảng cộng 9 cộng với 1 số. - Nêu cách cộng. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài. Tập đọc ( Tiết 8) TRÊN CHIẾC BÈ I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Hiểu nội dung bài: Tả chuyến du lịch thú vị trên "sông" của đôi bạn: Dế Mèn và Dế trũi(trả lời câu hỏi 1,2) 2. Kỹ năng : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ. 3. Thái độ : - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên :- Bảng phụ viết sẵn những câu văn cần luyện đọc. - Học sinh : SGK - 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 em đọc: Bím tóc đuôi sam TLCH - Qua chuyện em thấy bạn Tuấn có điểm nào đáng chê, điểm nào đáng khen? - HS trả lời. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Luyện đọc -. GV đọc mẫu toàn bài: - Học sinh nghe -. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. + Đọc từng đoạn trước lớp: GVHD cách - HS đọc đọc ngắt nghi ở 1 số câu - HS Đọc nối tiếp nhau theo đoạn + Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS Đọc theo nhóm 3 + Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc.( từng đoạn, cả bài, ĐT, CN) - GV & HS bình chọn, nhận xét. + Đọc đồng thanh. - Cả lớp đọc ĐT đoạn 3 Hoạt động2: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. - 1 em đọc đoạn 1, 2. Cho HS đọc thầm và TLCH SGK -Thảo luận theo cặp - Dế Mèn và dễ Trũi đi chơi xa bằng cách - Đại diện các cặp báo cáo kết quả. gì ? - HS nhận xét - Dòng sông với 2 chú bé có thể chỉ là một -1 HS Đọc 2 câu đầu của đoạn 3. dòng nước nhỏ. - Trả lời câu hỏi. Câu hỏi 3: - HS nhận xét. - Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con - 1 HS Đọc đoạn còn lại vật đối với hai chú dế? Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - HS thi đọc lại bài. - 1 số em thi đọc lại bài văn - GV và cả lớp bình chọn người đọc hay. 4. Củng cố : + Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi của hai - Gặp nhiều cảnh đẹp dọc đường, mở chú dế có gì thú vị ? mang hiểu biết, được bạn bè hoan nghênh yêu mến. 5. Dặn dò : - Về nhà đọc chuyện: Dế mèn phưu lưu ký. - 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Luyện từ và câu ( Tiết 4) TỪ CHỈ SỰ VẬT – MỞ RỘNG VỐN TỪ: NGÀY – THÁNG – NĂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết tìm được một số từ chỉ người,đồ vật, con vật, cây cối.(BT1). Biết đặt và trả lời câu hỏi thời gian.(BT2) 2. Kỹ năng : - Bước đầu biết ngắt một đoạn văn ngắm thành các câu trọn ý.(BT3) 3. Thái độ : - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên :- Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại từ chỉ sự vật ở bài tập 1. - Bảng phụ viết đoạn văn ở bài tập 3 - Học sinh :Vở viết, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét ghi điểm - 2, 3 em đặt câu: Ai (cái gì, con gì) 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Hướng dẫn làm bài tập: Hoạt động 1: Điền từ đúng nội dung từng - HS đọc yêu cầu của bài - 4 HS lên bảng, mỗi em làm một cột cột theo mẫu. - HS làm bài vào VBT - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng GV nhận xét, sửa sai cho HS - Chỉ người: học sinh, công nhân.; Đồ vật: Bàn, ghế…; Con vật: Chó, mèo…; Cây cối: Xoan, cam. Hoạt động 2: Đặt câu hỏi và TLCH. + Đọc yêu cầu của đề bài. + HD HS thực hiện - 2 em nói câu mẫu. - Hôm nay là ngày bao nhiêu ? - HS thực hành hỏi - đáp (N2) - Tháng này là tháng mấy ? - Nhận xét bài làm của bạn. - Một năm có bao nhiêu tháng ? - Một tuần có mấy ngày ? - GV nhận xét và sửa sai cho HS Hoạt động 3:(Viết ) - Đọc yêu cầu của bài văn. - 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV giúp học sinh nắm được yêu cầu của bài tập. *Chú ý: Viết hoa chữ đầu câu, tên riêng, cuối mỗi câu đặt dấu chấm. + Trời mưa to. Hoà quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về. 4. Củng cố: - Khi ngắt đạn văn chữ đầu câu em phải viết như thế nào? 5. Dặn dò : - Về nhà tìm thêm các từ chỉ người, con vật, đồ vật, cây cối.. - 1 em lên bảng, - Lớp làm vào VBT - Nhận xét bài của bạn trên bảng. HS nêu. Tập viết ( Tiết 4) CHƯ HOA C I. MỤC TIÊU, 1. Kiến thức: - Biết viết các chữ hoa C theo cỡ vừa và nhỏ 2. Kỹ năng : - Biết viết ứng dụng cụm từ, chia ngọt sẻ bùi cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ : - Học sinh có kỹ năng viết chữ đúng mẫu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên :- Mẫu chữ cái viết hoa C đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li. - Học sinh : Vở tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Viết chữ B – Bạn ; Cả lớp viết bảng con. - Nhắc câu ứng dụng đã viết ở giờ trước ?- Viết chữ ứng dụng: Bạn- Bạn bè sum họp - Cả lớp viết bảng con. - Kiểm tra vở tập viết ở nhà. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Hướng dẫn viết chữ hoa. - GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát - 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Chữ C cao mấy li ? - 5 li - Gồm mấy nét là những nét nào ? - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - 2HS nhắc lại. -. HS viết bảng con - HS viết chữ C 2 lượt * Viết cụm từ ứng dụng: - Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - HS đọc cụm từ ứng dụng: Chia sẻ ngọt bùi - Em hiểu cụm từ trên như thế nào ? -Thương yêu, đùm bọc lẫn nhau, sung sướng cùng hưởng, khổ cực cùng chịu. - Quan sát bảng phụ nhận xét: - HS quan sát nhận xét. - Các chữ cao 1 li là những chữ nào? - Chữ cao 2,5 li là những chữ nào? - Nêu vị trí của các dấu thanh ? - GV viết mẫu chữ: Chia - HS quan sát - HS viết bảng con - Cả lớp viết bảng con chữ: Chia Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vở. - HS viết theo yêu cầu của GV. - GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS, quan sát HS viết. - Chấm, chữa bài: - GV chấm 5, 7 bài nhận xét. 4. Củng cố: - GV nhận xét chung về tiết học 5. Dặn dò : - Về nhà viết trong vở tập viết. Soạn : 13.9.2011 Giảng : 15.9.2011 Toán ( Tiết 19) 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5 từ đó lập và thuộc các công thức 8 cộng với một số (cộng qua 10). 2. Kỹ năng: - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.Biết giải bài toán bằng một phép cộng . - 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3.Thái độ : - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên :- 20 que tính, bảng gài. - Học sinh : SGK. Vở viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét nêu cách đặt tính. 49 + 36 89 + 9. - HS làm bảng con. - 2 HS lên bảng.. 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động1: Giới thiệu phép cộng 8+5: - Có 8 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lập bảng 8 cộng với một số. - Hướng dẫn HS lập các công thức và học thuộc. Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: : Tính nhẩm -Y/C HS nêu miệng. Hoạt động của trò - HS thao tác trên que tính. - HS nói lại cách làm.. - HS nêu. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài trong SGK - HS nêu miệng. - Nhận xét- chữa bài Bài 2: Tính - Yêu cầu cả lớp làm bảng con. - Kết luận: 11; 15; 17. - Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng Bài 3: Tính nhẩm - GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm. - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bảng con. - HS nêu lại.. - 1 HS nêu cách tính nhẩm. - Cả lớp làm bài trong SGK - HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả.. - GV nhận xét Bài 4: Giải toán - 1 HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS phân tích và giải bài - 1 HS làm trên bảng - Lớp làm vở toán. - Đổi vở- Chữa bài - 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Cả hai bạn có số tem là: 8 + 7 = 15 (tem) ĐS: 15 tem 4. Củng cố : * Trò chơi: Truyền điện - Hs chơi: Ôn lại bảng 8 cộng với một số. 5. Dặn dò : - Về nhà học thuộc bảng 8 cộng với một số.. Chính tả ( Tiết 8) Nghe viết TRÊN CHIẾC BÈ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nghe viết chính xác trình bàyđúng bài chính tả. 2. Kỹ năng : - Làm được bài tập 2, BT3 ýa hỵăc ý b. 3. Thái độ : - Học sinh có kỹ năng rèn chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : - Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a. - Học sinh : Vở viết chính tả. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - niên học, giúp đỡ, bờ rào. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Hướng dẫn nghe – viết. - GV đọc bài 1 lần lượt. - HS nghe - 2 HS đọc lại bài. - HS trả lời - Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu? - Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào ? - GV đọc, HS viết trên bảng con.( Dễ Trũi, - HS viết bảng con những chữ dễ viết sai. say ngắm, bèo sen, trong vắt, rủ nhau.) - GV đọc - HS viết bài vào vở. - GV đọc HS soát bài. - Chấm chữa bài ( 5 đến 7 bài ). Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. - 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 2: - Tìm 3 chữ có iê/yê - Nhận xét chữa bài. (tiếng, hiền, biếu, chiếu, khuyên chuyển, truyện, yến…) Bài 3(a):- Cho biết khi nào viết dỗ/giỗ ? - Chấm 5 – 7 bài. - Nhận xét chữa bài. - gỗ (dỗ dành); giỗ (giỗ tổ); dòng (dòng nước); ròng ( ròng rã). 4. Củng cố : - Nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò : - Về nhà viết lại những chỗ viết sai.. + HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào VBT - Đổi vở cho bạn, nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở. - Nhận xét. Kể chuyện ( Tiết 4) Bím tóc đuôi sam I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Dựa vào tranh minh họa kể được nội dung đoạn 1, 2 của câu chuyện.(BT1) - Nhớ và kể lại được nội dung đoạn 3 bằng lời của mình .(BT2) 2. Kỹ năng : - Lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của các bạn. 3. Thái độ : - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các tranh minh hoạ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 em kể lại chuyện theo cách phân vai. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1:. Kể lại đoạn 1, 2 (theo tranh minh hoạ). - GV hướng dẫn HS quan sát - HS quan sát SGK kể lại đoạn 1, 2. - Tranh 1: Hà có hai bím tóc ra sao ? Khi Hà đến trường các bạn gái reo lên như thế ? - 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×