Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giáo án Lớp 1 tuần 9 - Trường Tiểu học Tân Hưng 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.77 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 : Thứ hai ngày. tháng. năm 2010. Tiếng Việt:. uoâi, öôi I/ Mục tiêu dạy học: - Đọc được vần uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng cài, bảng con , SGK III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên đọc, viết các từ ở bảng con - HS đọc cá nhân vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi - Nhận xét, ghi điểm - 4 tổ viết 4 từ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần uôi, ươi. - Phát âm mẫu. - HS đồng thanh một lần 2/ Dạy vần uôi: - Ghi vần uôi lên bảng - Phát âm mẫu: uôi - Nêu cấu tạo vần uôi - HS đọc (5 em) - So sánh vần uôi với ôi - HS: vần uôi bắt đầu bằng u ô và kết thúc bằng chữ i - Đánh vần: u - ô - i - uôi - Cho HS ghép vần uôi - HS đánh vần ( 5 em) - Hỏi: Có vần uôi muốn có tiếng chuối phải thêm - HS cài vần uôi - HS: thêm chữ ch chữ gì trước vần uôi. - Viết từ chuối - Nêu cấu tạo tiếng chuối - Cho đánh vần tiếng chuối - HS : chữ ch đứng trước, vần uôi sau, trên oôi có dấu sắc. - Cho HS cài tiếng chuối - Giới thiệu nải chuối. - HS đánh vần (4 em) 3/ Dạy vần ươi: (tương tự như vần uôi) 4/ Viết bảng con: - HS đọc trơn từ: (5 em) 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Ghi từ - HS viết bảng con: uôi, ươi, nải chuối, - Tìm tiếng chứa vần uôi, ươi. múi bưởi. - Giải nghĩa từ - Hướng dẫn đọc từ - HS đọc (cá nhân , tổ, lớp) 5 em - Đọc theo tổ, lớp 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - Cho HS đọc bảng lớp phần bài ở tiết 1: vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng. - Hướng dẫn xem tranh và thảo luận: + Tranh vẽ gì ? - HS quan sát, nhận xét + Giới thiệu câu ứng dụng + Tiếng nào trong câu chứa vần uôi, ươi? - HS phát biểu: tiếng bưởi + Hướng dẫn HS luyện đọc câu ứng dụng -HS đọc 5 em: ( tổ, lớp) 1 lần + Đọc mẫu câu ứng dụng - Đại diện tổ đọc lại. (4 em) Hoạt động 2: Luyện viết - Ổn định tư thế ngồi viết. - Hướng dẫn lại cách viết: nối giữa các con chữ, - HS viết vào vở Tập Viết. khoảng cách giữa các tiếng, từ. Hoạt động 3: Luyện nói 1/ Giới thiệu tranh cho HS xem + Tranh vẽ những quả gì ? + Em thích loại quả nào nhất ? + Vườn em có trồng cây gì ? + Chuối chín có màu gì ? + Vú sữa có màu gì ?. - Trả lời - Trả lời. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Gọi HS đọc tiếng có vần uôi, ươi trong bài. - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò : Đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. - HS đem SGK - HS đọc cả 2 tiết - 4 tổ đều chơi - Nghe. Toán Luyện tập I. Mục tiêu. Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng biết cộng , trong phạm vi các số đã học II. Hoạt động dạy học. Hướng dẫn làm bài tập để củng cố phép cộng, tính cộng. Bài 1:Phải viết các số thẳng cột dọc với HS nêu cách làm rồi làm và chữa bài. nhau Bài 2: Tính 2+1+2=. 3+1+1=. 2+0+2=. Bài 3: Điền dấu >, <. HS nêu lại cách tính 2+ 1 + 2 = ta lấy 2 cộng 1 bằng 3 rồi lấy 3 cộng 2 bằng 5 viết 5. HS làm tiếp, đổi vở kiểm tra HS đọc thầm làm bài tập. Nêu cách làm -. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> tự làm - chữa bài 2 + 3 = ... 1 + 4 ... 4 + 1 2 + 2 ... 5 5 + 0 ... 2 + 3 2 + 2 ... 1 + 2 2 + 1 ... 1 + 2 Bài 4: Quan sát tranh nêu bài toán và viết Nêu bài toán phép tính thích hợp Viết phép tính thích hợp 2+1=3 1+3=4 III. Củng cố - dặn dò.. Đạo Đức: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (TIẾT 1) I/ Mục tiêu dạy học: Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn . Yêu quý anh chị em trong gia đình. Biết cư xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ bài tập b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài tập 1 - HS xem tranh và nhận xét việc làm - Giới thiệu tranh vẽ bài tập 1 của các bạn nhỏ trong bài tập 1. - 2 HS thảo luận chung - Hướng dẫn HS thảo luận - Phát biểu (đại diện nhóm) - Lớp lắng nghe và bổ sung - Chốt lại ý chính: Anh chị em trong nhà càn phải - HS lắng nghe yêu thương, nhường nhịn nhau - Tranh 1: Anh nhường em quả cam, em vui mừng cảm ơn anh. - Tranh 2: Hai chị em hòa thuận. Chị giúp em săn sóc búp bê. - HS thảo luận cặp Hoạt động 2: Bài tập 2 - Tranh 1: Lan nhận quà, Lan sẽ làm - Giới thiệu tranh gì với quà đó. - Hướng dẫn thảo luận - Tranh 2: Em muốn mượn ô tô của anh - Hướng dẫn nêu các tình huống: + Lan dành tất cả quà. - HS thảo luận và đóng vai, chọn lựa tình huống với đề bài học + Lan chia quả bé cho em + Lan cho em chọn. + Lan chia em quả to. + Hùng không cho em mượn ô tô. + Hùng cho em mượn và để mặc cho em từ chối. + Hùng không cho em mượn và hướng dẫn em chơi. - Giáo viên chốt lại các ý đúng: 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Tranh 1: Tình huống Lan chia em quả to và tình huống Hùng không cho em mượn ô tô và hướng dẫn - Lắng nghe em chơi. Thứ ba ngày. tháng. năm 2010. Tiếng Việt:. Baøi 36: ay, aâ, aây I. Mục tiêu - Đọc được: ay ,â, ây, mây bay , nhảy dây; từ và câu ứng dụng. - Viết được :ay ,â, ây, mây bay , nhảy dây - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chạy, bay , đi bộ, đi xe II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên Bộ chữ , sách giáo khoa . b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS đọc vần ay, ây (đồng thanh cả lớp) - HS phát âm đồng thanh một lần - HS: chữ a trước, chữ y sau. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần ay ,ây. - Giới thiệu con chữ â trong bảng chữ cái. 2/ Dạy vần ay: - Phát âm mẫu - Cho HS: Nêu cấu tạo vần ay Đánh vần, đọc trơn - So sánh vần ay, với vần ai. - HS: a - y - ây, vần ay (cá nhân, đồng thanh) - HS cài vần ay - HS: thêm chữ b - HS: nêu cấu tạo - HS : chữ b đứng trước, vần ay sau. - Cho HS ghép vần ay - HS đọc đánh vần: bờ ay bay - bay - Hỏi: Có vần ay muốn có tiếng bay phải thêm - HS đọc trơn từ: máy bay (4 em) chữ gì trước vần ay. - Cấu tạo, đánh vần, đọc trơn tiếng bay - HS đánh vần, đọc trơn: ây, dây, nhảy dây. - Giới thiệu: đây là chiếc máy bay, ghi từ “máy bay”. 3/ Dạy vần ây: (Quy trình như vần ay) - HS phát biểu - Thi dua đọc từ (cá nhân, tổ, lớp). 4/ Viết bảng con: - Viết mẫu và giảng cách viết. 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Ghi từ - Tìm tiếng có vần ay, ây. - Hướng dẫn đọc từ 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Gv gọi hs đọc lại bài ghi ở tiết 1. Hs đọc - HS xem tranh, thảo luận.. - HS phát biểu - Gọi 1 HS đọc SGK - HS đọc (cá nhân, lớp) - Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu câu ứng - HS viết vào vở Tập Viết: ay, ây, dụng. máy bay, nhảy dây. - Hướng dẫn tìm tiếng có vần ay, ây + Hướng dẫn HS luyện đọc Hoạt động 2: Luyện viết - Viết vào vở Tập VIết - Nhắc lại cách viết.. - HS đọc chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.. Hoạt động 3: Luyện nói - Cho HS xem tranh vẽ gì?. - Phát biểu. - Hướng dẫn trả lời: + Nêu tên từng họat động trong tranh? + Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì? + Bố mẹ đi làm bằng gì? + Em chưa lần nào được đi loại phương tiện nào?. - Phát biểu. - HS đem SGK - HS đọc. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng - Dặn dò cần thiết.. Thuû coâng:. XEÙ, DAÙN HÌNH CAÂY ÑÔN GIAÛN (TIEÁT2) I.Muïc tieâu: Bieát caùch xeù, daùn hình taùn laù ñôn giaûn. Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng. II.Đồ dùng dạy học: -Gv: +Baøi maãu veà xeù, daùn hình caây ñôn giaûn. +Giaáy thuû coâng, giaáy traéng. -Hs: Giấy thủ công, bút chì, hồ dán, khăn, vở thủ công. III.Hoạt động dạy và học: 1.Khởi động (1’): Ổn định định tổ chức. 2.KTBC (2’) : - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của Hs. - Nhaän xeùt. 3.Bài mới:. 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của GV Hoạt động 1: Ôân lại lí thuyết Mục tiêu: Nắm được quy trình xé hình cây đơn giản. Caùch tieán haønh: Cho HS xem bài mẫu, hỏi để HS trả lời quy trình Kết luận: Nhận xét chốt lại ý HS đã trả lời. Hoạt động 2: HS thực hành trên giấy màu Mục tiêu: HS thực hành vẽ, xé và dán hình cây đơn giản. Caùch tieán haønh: 1.Vẽ và xé hình vuông, tròn đếm ô và dùng bút chì nối các dấu để thành hình cây đơn giản. 2.Veõ vaø xeù daùn hình caây ñôn giaûn. -Duøng buùt chì veõ hình troøn- Xeù thaønh hình caây ñôn giaûn. 3. GV hướng dẫn thao tác dán hình. Hoạt động của HS. - HS quan sát và trả lời.. Thực hành: HS luyện tập treân giaáy maøu vaø daùn vaøo vở thủ công.. Hoạt động 3: Trình bày sản phẩm Mục tiêu: Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm. Caùch tieán haønh : Yeâu caàu HS kieåm tra saûn phaåm laãn nhau 3 Cuûng coá daën doø(5’) - Yeâu caàu moät soá HS nhaéc laïi qui trình xeù daùn hình quaû cam. - Đánh giá sản phẩm: Hoàn thành và không hoàn - Caùc toå trình baøy saûn thaønh - Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : Xé, dán phẩm của mình trên bảng lớp. hình caây ñôn giaûn. -Thu doïn veä sinh. - Nhaän xeùt tieát hoïc. Thứ tö ngày tháng năm 2010 Tiếng Việt:. Baøi 37: OÂn taäp I/ Mục tiêu dạy học: - Đọc được các vần kết thúc bằng chữ i, y. từ ứng câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.. - Viết được các vần , từ ngữ ứng dụngtừ bài 32 đến bài 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng ôn vần. Tranh giới thiệu bài b/ Của học sinh: Bảng cài, bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên đọc - HS 1 đọc từ: máy bay, nhảy dây, cối xay, ngày hội. - Gọi 2 HS viết - HS viết: ay, ây, cối xay 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Gọi 1 em đọc SGK. - Đọc SGK ( 1 em). Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài Ôn tập 2/ Hướng dẫn HS ôn tập: - Hỏi: Em hãy kể các vần đã học trong tuần kết thúc bằng chữ i, y. - Viết các vần được HS nêu về phía bên phải bảng lớp. - Giới thiệu bảng ôn và hỏi trong bảng ôn đã đủ các vần được nêu chưa. - Cho HS ôn tập: + Hãy đọc các chữ ở cột ngang, cột dọc. + Hướng dẫn ghép chữ thành vần.. 3/ Từ ứng dụng: - Giới thiệu từ: đôi đũa, tuổi thơ, ,áy bay. - Hướng dẫn HS luyện đọc từ - Giải nghĩa: tuổi thơ 4/ Viết bảng con: tuổi thơ - Chữ viết bảng đúng 1 ô, độ cao nét khuyết 2,5 ô Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp.. - HS phát biểu: ai, oi, ôi ,ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây. - HS quan sát, nhận xét, đối chiếu và bổ sung thêm. - HS đọc - HS đọc vần bắt đầu bằng chữ a, rồi đọc lần lượt các vần bắt đầu bằng chữ o, ô, ơ, u, ư, uô, ươ - HS đọc phân tích tiếng đũa, đôi, tuổi, mây, bay - HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con: tuổi thơ, mây bay - HS đọc cá nhân (8 em) - HS đọc từ ngữ ( nhóm, tổ, cá nhân, lớp) - HS quan sát tranh và nắm nội dung tranh. - Hướng dẫn đọc bài ứng dụng: + Cho nhận xét tranh + Giới thiệu bài thơ: Tình mẹ đối với con trẻ. + Hỏi: Tiếng nào có vần kết thúc bằng i, y + Hướng dẫn đọc và phân tích các tiếng: thay, - HS: tiếng tay, thay, trời, oi. - HS đọc (cá nhân 5 em) trời... + Đọc mẫu và gọi 2 HS giỏi đọc lại. tổ, lớp đồng thanh - 2 em lần lượt đọc Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Nhắc lại cách viết theo đúng dòng li trong vở. - HS viết vở tập viết: tuổi thơ, mây bay Hoạt động 3: Kể chuyện - Hướng dẫn kể chuyện theo tranh. - Tạo lối kể sinh động: lời người em, lời chim đại - HS nghe kể chuyện: bàng. + Tranh 1: Cảnh nghèo nàn của người em: túp lều và cây khế. + Tranh 2: Đại bàng hứa ăn khế trả 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> vàng. + Tranh 3: Người em đem vàng về trở nên giàu. - Ý nghĩa câu chuyện: Không nên có tính tham + Tranh 4: Người anh đổi lấy cây khế lam. rồi theo đại bàng ra đảo vàng. - Cho các tổ thi đua kể chuyện. + Tranh 5: Người anh tham lấy nhiều vàng nên bị rơi xuống biển. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - HS kể nối tiếp câu chuyện. Toán: LUYEÄN TAÄP I/ Mục tiêu : Làm được phép cộngcác số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ Bài tập 4 b/ Của học sinh : Bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS 1: 1 + 0= ; 0 - Số 0 trong phép cộng. +4 - HS 2:. 2 + 0= ; 3 +0. - HS 3:. 5 + .................= 5 ...........+ 4 = 5. - HS 4: Viết phép tính theo tình huống: 2+0= 2 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : Luyện tập 2/ Bài tập: + Bài 1: Tính theo hàng ngang. - HS nêu cách làm bài: 0 cộng 1 bằng 1, viết 1 ......................................... 1 cộng 2 bằng 3, viết 3 - HS làm bài và chữa bài. + Bài 2: Tính (tương tự Bài tập 1) - Hướng dẫn nhận xét tính chất giao hoán trong - HS làm bài và chữa bài phép cộng. - HS lắng nghe, hiểu bài + Bài 4: Hướng dẫn mẫu. - HS làm thử bài tiếp theo. - HS làm bài và chữa bài - HS trả lời: 3/ Trò chơi: Chỉ định trả lời nhanh, ai chậm sẽ 1 cộng mấy bằng 2 2 cộng mấy bằng 5 thua cuộc 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ naêm ngày. tháng. năm 2010. Tiếng Việt:. Baøi 38: eo, ao (Tieát 1) I/ Mục tiêu dạy học: Đọc được vần eo, ao, ngôi sao, chú mèo.Từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được eo ,ao chú mèo, ngôi sao. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gío, mây, mưa, bảo ,lũ . II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bộ chữ SGK b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: eo, ao - Phát âm mẫu 2/ Dạy vần eo: - Giới thiệu vần - Nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn, ghép vần eo - Có vần eo muốn có tiếng mèo phải làm gì ? - Giới thiệu tranh: con mèo và từ chú mèo 3/ Dạy vần ao: - Nêu cấu tạo, đánh vần, so sánh ao với eo. - Ghép vần - Tạo tiếng “ngôi”, đọc từ “ ngôi sao”. - HS đọc đồng thanh cả lớp: ao, eo - Đọc đồng thanh 1 lần : eo - HS thực hành (cá nhân, tổ, lớp) - Thêm chữ “m” trước vần eo, trên vần eo có dấu huyền - HS cài tiếng mèo, đánh vần, đọc trơn. - HS đọc trơn từ ( 4 em) - HS thực hành ( 4 em) - HS ghép vần ao. 4/ Viết bảng con: - Viết mẫu, Hướng dẫn HS cách viết. - HS viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.. 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Ghi từ - Hướng dẫn HS tìm tiếng có vần ao, eo và luyện - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) đọc từ cái kéo trái đào - Giải nghĩa từ leo trèo chào cờ. (Tieát 2). - HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm, lớp) - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS quan sát tranh và nhận biết nội dung - Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu đoạn thơ ứng tranh. - HS phát biểu dụng. - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) + Tìm tiếng chứa vần đang học - Nghe, 2 em đọc lại bài ứng dụng Hoạt động 1: Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc lại bài ở tiết 1. 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Cho HS luyện đọc + Đọc mẫu và cho 2 HS khá, giỏi đọc lại - HS viết vào vở Tập Viết Họat động 2: Luyện viết - Ổn định HS ngồi viết - Nhắc lại cách viết. -HS: gió, mây, mưa, bão, lũ Họat động 3: Luyện nói - Cho HS xem tranh và nêu chủ đề - Nêu câu hỏi trả lời: + Nêu từng cảnh trong tranh? + Em phải làm gì khi đi học về gặp mưa ? + Khi nào em thích có gió ? + Trước khi mưa to thì bầu trời như thế nào ? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm vần eo, ao trong câu văn - Dặn về nhà đọc lại bài.. - Trả lời - Trả lời. - HS đọc SGK - Phát biểu. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:. BÀI 9: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI A. Mục tiêu: - Kể về những hoạt động trò chơi mà em thích - Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ. - Biết mối quan hệ giữa mụi trường và sức khoẻ. B. Đồ dùng dạy - học: Các hình trong bài 9 SGK. C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày, cần phải ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt ? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: Trò chơi: HD giao thông. HS chơi vài lần đến khi bắt được một GV HD cách chơi, vừa HD vừa làm số em bị “phạt” thì cả nhóm bị phạt phải hát một bài hoặc làm một trò chơi nhỏ cho mẫu. 2. Hoạt động 1: cả lớp xem. Nhận biết được các hoạt động hoặc Thảo luận theo cặp. trò chơi có lợi cho sức khỏe. a. B1: GV HD b. B2: Mời 1 số HS kể cho cả lớp Một số HS xung phong kể cho lớp nghe tên các trò chơi của nhóm mình. nghe. GV nêu câu hỏi gợi ý. Cả lớp cùng thảo luận, HS phát biểu. KL: GV kể tên một số hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khỏe và nhắc nhở các em chú ý giữ an toàn trong khi 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> chơi. 3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK a. B1: GV HD b. B2: GV chỉ định KL: Khi làm việc nhiều hoặc hoạt động quá sức, cơ thể sẽ mệt mỏi, lũc đó cần phải nghỉ ngơi cho lại sức. Nếu không nghỉ ngơi đúng lúc sẽ có hại cho sức khỏe... Có nhiều cách nghỉ ngơi. 4. Hoạt động 3: B1: GV HD quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi trong các hình ở trang 21 SGK. Chỉ và nói hình nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế. B2: Gọi HS phát biểu KL: Nên chú ý thực hiện các tư thế đúng khi ngồi học, lúc đi... nhắc HS thường có những sai lệch.. Hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khỏe. HS trao đổi trong nhóm 2 người dựa vào các câu hỏi gợi ý của GV. Một số HS nói lại những gì các em đã trao đổi trong nhóm.. Quan sát theo nhóm nhỏ HS trao đổi theo nhóm nhỏ theo HD của GV. Đại diện 1 vài nhóm phát biểu, nhận xét, diễn lại tư thế của các bạn trong từng hình.. Toán:. Kiểm tra định kì( Giữa học kỳ I) -------------------------------------GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường 2/ kỷ năng: Biết nắm tay người lớn khi qua đường 3/ Thái độ: Chỉ qua đường khi có ngươpì lớn dắt tay và qua đường nơi có vạch đi bộ qua đường. II/ Các hoạt động chính: Hoạt động 1: Quan sát đường phố GV chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu các em xếp hàng, năm tay nhau đi đến địa điểm GV đã chọn để quan sát. Khi đến nơi, yêu cầu HS đứng trong vị trí quy định để quan sát đường phố. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Đường phố rộng hay hẹp ? - Đường phố cú vỉa hố khụng ? - Em thấy người đi bộ đi ở đõu ? - Cỏc loại xe chạy ở đõu ? - Dưới lòng đường - Em cú thể nghe thấy những tiếng động gỡ ? - Tiếng động cơ nổ, tiếng xe máy… Sau khi HS trả lời GV bổ sung Khi đi ra đường phố có nhiều người và các loại xe đi lại, để đảm bảo an toàn các em cần: - Không đi một mình mà phải đi với người lớn phải năm tay người lớn đi qua đường - Phải đi trên vỉa hè, không đi dưới lòng đường - Nhìn đèn xanh mới được đi - Quan sát xe cộ trước khi qua đường 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - không chơi đùa dưới lòng đường * Kết Luận: Đi bộ và qua đường phải an toàn. Hoạt động 2: Thực hành đi qua đường - GV chia nhóm ( 2 em làm 1 nhóm ) , 1 em đóng vai người lớn , 1 em đóng vai trẻ em, dắt tay đi qua đường - Chọn vài cặp lần lượt đi qua đường. Các em khác nhận xét: Có nhìn tín hiệu đèn không, cách cầm tay cách đi. * Kết luận: Chúng ta cần làm đúng những quy định khi qua đường. III/ Cũng cố: HĐGV HĐHS - Khi đi ra đường phố các em đi với ai ? Đi ở đâu ? - Đối với người lớn đi trên vỉa hè - Khi đi qua đường các em cần phải làm gì ? - Khi đi qua đường cần đi ở đâu ? - Nắm tay người lớn nhìn tín hiệu đèn Vào khi nào ? - Đi ở nơi có vạch đi bộ qua đường, khi tín hiệu đèn " có hình người " - Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải làm - Đi xuống lòng đường ngưng phải đi sát gì ? vỉa hè.. Thứ saùu ngày. tháng. năm 2010. Taäp vieát:. Xöa kia, muøa döa, ngaø voi I/ Mục tiêu dạy học: Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bài viết mẫu b/ Của học sinh: Vở tập viết, bảng con III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập - GV chấm một số vở tiết tuần trước HS chưa viết - HS nộp vở TV (5 em) xong. - Nhận xét, rút kinh nghiệm. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: xưa kia, mùa dưa.... 2/ Hướng dẫn tập viết: - Lắng nghe, chú ý - Cho HS xem chữ mẫu - Hỏi: những con chữ nào có độ cao bằng nhau? - Độ cao chữ h, k, g mấy dòng li ? - Quan sát + Viết mẫu từng từ ngữ rồi cho HS viết bảng con. - HS trả lời + Nhận xét, chữa sai cho HS kém + Hướng dẫn cách viết vào vở Tập Viết. - Ổn định cách ngồi cầm bút. - HS viết bảng con: xưa kia, mùa - Nhắc lại viết khoảng cách giữa các từ. dưa, ngà voi,.... - Theo dõi, chữa sai cho Hs viết chậm, kém. 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Chấm một số bài. - Tuyên dương bài viết sạch, đẹp. Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò - HS lắng nghe và viết vào vở Tập - Nhận xét tiết học Viết. - Dặn dò: Viết tiếp cho đủ bài (Đối với HS nào viết chậm, xấu) - Nghe. Taäp vieát:. Đồ chơi, tươi cười, ngày hội I/ Mục tiêu dạy học: Viết đúngcác chữ: đồ chơi , tươi cười, ngày hội ,vui vẻ. Kiểu chữ viết thường, cỗ vừa theo vở tập viết 1, tập một. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bài viết mẫu b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập - Nhận xét bài tập viết tuần trước, nhắc nhở HS - HS lắng nghe, chú ý cần cố gắng viết chữ đúng mẫu và giữ vở sạch. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: bài tập viết tuần trước gồm những - Lắng nghe từ có chứa vần kết thúc bằng chữ i, y. 2/ Hướng dẫn quan sát, nhận xét bài mẫu: - Từ ứng dụng, cấu tạo tiếng có chứa vần âm cuối - HS nhận xét, quan sát: i, y, các nét nối chữ và vần, độ cao các nét khuyết. + Đọc từ ứng dụng: đồ chơi, tươi cười, ngày hội 3/ Hướng dẫn cách viết. + Nêu cấu tạo: chơi, tươi, cười, ngày, hội. - Cho tập viết vào bảng con - Cho HS viết vào vở tập viêt: Nhắc HS ổn định cách ngồi, cầm bút, xem chữ mẫu đầu dòng để - HS viết bảng con để nắm cấu tạo viết đúng mẫu. chữ - Chữa sai kịp thời cho HS. 4/ Đánh giá, ghi điểm: - HS viết vào vở Tập Viết. - Chấm một số bài viết đã hoàn thành. - Cho lớp nhận xét bài viết của bạn Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò - HS nộp vở đã viết xong 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Tuyên dương HS viết đúng, đẹp - Dặn dò một số HS viết xấu cần viết lại các từ đó vào vở ô li. - Nghe. Toán:. Phép trừ trong phạm vi 3 I/ Mục tiêu dạy học:. Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh minh họa nội dung bài học, tranh bài tập 3. Bộ ghép. b/ Của học sinh: Bảng con, bộ học toán, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Luyện tập chung” - Nhận xét bài luyện tập hôm trước và chấm bổ - HS lắng nghe, 5 HS đưa bài cho GV sung 5 em - Nhận xét bài tập Hoạt động 2: Bài mới. 1/ Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài 2/ Kiến thức: Giới thiệu phép trừ 2-1=1 - Trước đó có mấy con ong đang ăn mật hoa ? - Có mấy con ong đã bay đi ? - Còn lại mấy con ong ? - Hai con ong, bay đi một con còn lại mấy con ong ? - Hãy thực hiện với que tính. - Hai bớt 1 còn mấy ? - Viết phép tính gì ? - Viết lên bảng : 2 - 1 = 1 3/ Thực hiện tương tự với các phép tính 3-1=2,3-2=1 4/ Luyện đọc ghi nhớ bảng trừ Kiểm tra học thuộc 5/ Dùng sơ đồ chấm tròn để biết tính chất liên hệ 14 Lop2.net. - HS đọc lại đề ( 2 em). - HS: 2 con ong - HS: 1 con bay đi - Còn 1 con ong - Còn lại 1 con ong - HS lấy 2 que tính cầm tay trái vừa nói vừa làm thao tác. - 2 que tính bớt 1 que tính còn 1 que tính - HS: 2 bớt 1 còn 1 - HS đọc: (cá nhân, lớp) - HS đọc theo bảng trừ 2 - 1 = 1; 3 - 1 = 2; 3 - 2 = 1 (cá nhân, lớp).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> giữa phép cộng và trừ rồi cho đọc. 6/ Luyện tập - Bài 1: Tính ngang - Bài 2: Tính dọc - Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - HS đọc: 2 + 1 = 3; 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3; 3 - 2 = 1 - Các bài tập thực hiện 1 số trên bảng cài và bảng con. Xong cho làm SGK. SINH HOẠT TẬP THỂ 1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng thi kể chuỵên - Nêu các câu chuyện đã học ? -Các câu chuyện ngoài bài? + Hoïc sinh xung phong keå ? 2. GV nhận xét tuần quavà nhắc nhở lịch tuần tới - Đi học chuyên cần, đúng giờ -AÊn maëc goïn gaøng saïch seõ…… 3.Keát thuùc: - Giáo viên nhận xét giờ học - Tuyên dương một số em có ý thức học tốt. 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×