Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giáo án Lớp 2 tuần 4 - Trường Tiểu học Phan Bội Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN4 Thứ hai ngy 14 tháng 9 năm 2009. MÔN :TẬP ĐỌC. BÍM TÓC ĐUÔI SAM. I. Mục tiêu. -HS đọc đúng và hiếu nghĩa các từ khó trong bài . -Biết nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa cụm từ dài. -Hiểu nội dung: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với bạn gái. II.Đồ dùng dạy học: GV: Tranh. Bảng cài: từ, câu. HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1Ổn định(1’) 2. Bài cũ (3’) Gọi hs đọc bài. Nêu nội dung -3hs lên bảng đọc và trả lời câu bài thơ? 3. Bài mới : Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’). Phát triển các hoạt động (27’) a. Hoạt động 1: Luyện đọc  TH :GV đọc bài tóm tắt nội dung *Luyện đọc câu: -Rút ra từ khó ghi bảng: loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngượng nghịu... * Luyện đọc đoạn: -GV cho HS đọc 1 câu, cơ lưu ý ngắt nhịp -Vì vậy/ mỗi lần kéo bím tóc/ cô bé loạng choạng/ và cuối cùng ngã phịch xuống đất// -Rồi vừa khóc/ em vừa chạy đi mách thầy// -Đừng khóc/ tóc em đẹp lắm// -Cho hs đọc chú giải -Nhận xét ghi điểm. Tiết 2: b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài(ĐDDH: Tranh)  TH: GV đọc mẫu bài lần 2 , hướng dẫn hs tìm hiểu -Hà nhờ mẹ tết cho 2 bím tóc như thế nào? +Khi Hà tới trường các bạn gái khen Hà thế nào? -Điều gì khiến Hà phải khóc? +Tả lại trò nghịch ngợm của Tuấn.. -Nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 câu -Đọc từ khó CN + ĐT . -Luyện đọc câu khó cn,+ đ t - Hoạt động nhóm 4 luyện đọc trong nhóm -Các nhóm thi đọc đoạn -Đại diện các nhóm thi đọc -Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1-2 -Đọc thầm bàì. - HS đọc đoạn 1và trả lời;2 bím tóc nhỏ, mỗi bím buộc 1 cái nơ. +“ Aí chà chà! Bím tóc đẹp quá!” - HS đọc đoạn 2và trả lời: Tuấn kéo bím tóc Hà làm Hà ngã - Cậu ta kéo mạnh bím tóc, vừa kéo vừa “hò dô ta nào” làm Hà loạng choạng ngã phịch xuống đất. +Em nghĩ như thế nào về trò nghịch ngợm - Tuấn bắt nạt, ăn hiếp bạn -Hsinh đọc đoạn3 trả lời:Thầy khen hai của Tuấn? -Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách bím tóc của Hà rất đẹp +Vì nghe thầy khen Hà rất vui về mái nào? 61 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tóc đẹp, trở nên tự tin. +Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín khóc và -HS đọc đoạn 4 trả lời: Đến trước mặt cười ngay? Hà để xin lỗi. -Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì? c c. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm - HS đọc diễn cảm.  TH: GV hướng dẫn đọc diễn cảm. - GV đọc mẫu. - GV uốn nắn cách đọc. - HS trả lời 4. Củng cố – Dặn dò (3’) -Qua câu chuyện em thấy bạn Tuấn có điểm nào đáng chê? -Chốt lại bài học -Dặn học bài ở nhà.. MÔN: TOÁN. Tiết 16: 29 + 5 I. Mục tiêu: Giúp HS:. -Biết cách thực hiện phép cộng 29 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết) -Rèn tín đúng, đặt tính chính xác -Yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học: GV: 2 bó que tính và 14 que rờiHS: Bảng cài. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1Ổn định(1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) 9 cộng với 1 số. -2 hs lên đọc thuộc bảng công thức 9 -Nhân xét ghi điểm cộng với 1 số 3. Bài mới : Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’). -Học phép cộng 29 + 5 Phát triển các hoạt động (27’) a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 29 - Hoạt động lớp. +5  TH: Nêu bài toán (vừa nêu vừa đính - HS quan sát và thao tác theo GV bảng). Có 29 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính? -Nêu cách tính GV hướng dẫn cách tính ,và đặt tính 9 + 5 = 14, viết, nhớ 1 + 29 5 2 thêm 1 là 3 viết 3 34 b. Hoạt động 2: Thực hành  TH : Bài 1: Tính -Lưu ý cách đặt tính cho đúng, viết các chữ số thẳng cột. -Bài 2: Đặt phép cộng rồi tính tổng, biết số hạng. - HS làm bảng con 59 79 69 + + + 5 2 3 64 62. Lop2.net. 81. 72. ....

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Nêu đề bài -Chốt: Nêu được tên gọi: Số hạng, - Nhóm thảo luận và trình bày - HS nêu – đặt tinh tổng 59 +19 +69 + 6 7 8 65 26 77 - Sửa bài Bài 3: Nối các điểm để có hình vuông - HS đọc đề. - Chú ý nối các đoạn thẳng để thành - HS làm bài sửa bài. hình 4. Củng cố – Dặn dò (3’) -Cho hs nêu lại cách đặt tính và tính. -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: 49 + 25. MÔN: ĐẠO ĐỨC. Tiết 2: THỰC HÀNH I. Mục tiêu:. - Giúp HS nêu lại những lỗi đã mắc phải và cách giải quyết sau đó. -Kể lại được 1 trường hợp mà mình mắc lỗi và hướng giải quyết. -Quí trọng các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi. II.Đồ dùng dạy học: GV: SGK HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định(1’) 2. Bài cũ (3’) Biết nhận lỗi và sửa lỗi. - Làm lỗi biết nhận lỗi là trò - GV nhận xt ngoan 3. Bài mới : Giới thiệu: (1’). Phát triển các hoạt động (27’) a. Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống. - Hoạt động cá nhân  TH : Vật dụng sắm vai. -GV yêu cầu HS kể lại 1 trường hợp các em đã - HS kể trước lớp. mắc lỗi và cách giải quyết sau đó. - Lớp nhận xét. -GV khen HS có cách cư xử đúng. *Chốt: Khi có lỗi biết nhận lỗi và sửa lỗi là dũng cảm đáng khen. b.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.  TH: Phiếu thảo luận các tình huống. -Yêu cầu các nhóm thảo luận theo câu hỏi sau: Việc làm của các bạn trong mỗi tình huống sau đúng hay sai? Em hãy giúp bạn đưa ra cách giải quyế hợp lí. +Tình huống 1: Lịch bị đau chân, không xuống 63 Lop2.net. - Các nhóm HS thảo luận. - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. - Lịch nên nhờ đến sự can.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> tập. thiệp của GV để không bị trừ điểm thi đua của lớp vì em bị thể dục cùng cả lớp được. Cuối tuần lớp bị trừ đau chân. điểm thi đua. Các bạn trách Lịch dù Lịch đã nói rõ - Hải có thể nói với tổ trưởng, lí do. GV về khó khăn của mình để +Tình huống 2: Do tai kém, lại ngồi bàn cuối nên được giúp đỡ. kết quả các bài viết chính tả của Hải không cao, làm ảnh hưởng đến kết quả thi đua của cả tổ. Hải - Trao đổi, nhận xét, bổ sung cũng muốn làm bài tốt hơn nhưng không biết làm giữa các nhóm. ntn. * Kết luận: -Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu nhầm. -Nên lắng nghe để hiểu người khác, tránh trách - Đôi bạn nào ứng xử nhanh lầm lỗi cho bạn. -Biết thông cảm, hướng dẫn và giúp đỡ bạn bè sửa và đúng sẽ thắng cuộc. lỗi mới là bạn tốt. c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ghép đôi  TH: Câu tình huống GV phổ biến luật chơi: -GV phát cho 2 dãy HS mỗi dãy 5 tấm bìa ghi các câu tình huống và các cách ứng xử. Dãy HS còn lại cùng với GV làm BGK. -GV nhận xét HS chơi và phát phần thưởng cho các đôi bạn thắng cuộc. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Gọn gàng, ngăn nắp. Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2009. MÔN: TOÁN. Tiết 17: 49 + 25 I. Mục tiêu : Giúp HS: -Biết cách thực hiện phép cộng 49 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết) -Củng cố phép cộng 9 + 5 và 29 + 5 đã học. Củng cố tìm tổng của 2 số hạng đã biết. -Rèn làm tính đúng II. Đồ dùng dạy học: GV bảng phụ, que tính, HS: que tính. III. Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ (3’) 29 + 5 Gọi 3 hs lên bảng Làm bài 9 29 39 + + + 63 9 7 GVnhận xét 3. Bài mới : Giới thiệu: (1’) 72 38 46 -Học tính cộng về phép cộng 49 + 25 64 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phát triển các hoạt động (28’)  Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 49 + 25  TH GVnêu đề bài, vừa nêu vừa đính que tính -Có 49 que tính (4 bó, 9 que rời) thêm 25 que tính nữa (2 bó, 5 que rời). -GVđính thẳng 9 và 5 với nhau. Hỏi có bao nhiêu que tính?. - Hoạt động lớp. 74 a.Hoạt động 2: Thực hành  TH: Bài 1: -GVđọc đề bài -GVquan sát, hướng dẫn. - HS làm bảng con + 59 + 39 + 29 + 39 15 22 56 19 74 61 85 58 -Nêu yêu cầu bài - Cộng số hạng với hạng - HS làm bài – sửa bài -Đọc bài toán - Làm tính cộng - HS làm bài vào vở, sửa bài. - HS nêu -9 que rời + 5 que rời = 14 que (1 chục và 4 que rời) - 4 chục (4 bó) + 2 chục (2 bó) = 6 chục (6 bó), thêm 1 chục (1 bó) = 7 chục (7 bó) - GVyêu cầu HS đặt tính dọc và nêu kết quả -HS + nhắt lại cách tính tính 49 9 + 5 = 14, viết 4 nhớ 1 + 4 + 2 = 6 , thêm 1 bằng 7, viết 7 25 74 : đọc 74. Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống -Tìm tổng ta phải làm ntn? Bài 3: Giải toán -Để tìm số HS cả 2 lớp ta làm sao? -Thu bài nhận xét chấm điể 4. Củng cố – Dặn dò (2’) - Làm bài 1 - Chuẩn bị: Luyện tập. MÔN: CHÍNH TẢ. Tiết7: BÍM TÓC ĐUÔI SAM I. Mục tiêu :. -Chép lại chính xác đoạn đối thoại trong bài -Biết trình bày đoạn đối thoại. -Viết hoa chữ đầu câu và tên riêng của người. -Sử dụng đúng dấu chấm câu. -Luyện qui tắc chính tả về nguyên âm cuối iê/yê, phân biệt các phụ âm đầu hoặc vần dễ lẫn.. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, bảng cà HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định(1’) - Hát 65 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Bài cũ (3’) Gọi bạn 3. Bài mới Giới thiệu: (1’). -Tiết hôm nay sẽ tập chép 1 đoạn đối thoại trong bài “Bím tóc đuôi sam” Phát triển các hoạt động (28’) a.Hoạt động 1: Tìm hiểu bài  TH:GV đọc đoạn chép -Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai với ai? -Vì sao Hà nói chuyện với thầy?. 1hs đọc bài bảng phụ đoạn chính tả - Bạn muốn mách thầy Tuấn trêu chọc và làm em ngã đau. - Hà rất vui, thực sự tin có 1 bím tóc đẹp đáng tự hào, không cần để ý đến sự trêu chọc của Tuấn.. -Vì sao nói chuyện với thầy xong Hà không khóc nữa? - Những chữ đầu dòng, đầu bài, tên -Bài chép có những chữ nào viết hoa? người. - Viết hoa lùi vào1 ô -Những chữ đầu hàng được viết ntn? - HS nêu -Trong đoạn văn có những dấu câu nào? - HS viết bảng con (nín, vui vẻ, -GV cho HS viết những tiếng dễ viết sai. khuôn mặt) -Đọc từ khó - HS nhìn bảng chép -GV cho HS chép vở - HS sửa bài -GV theo dõi uốn nắn -GV chấm sơ bộ b. Hoạt động 2: Làm bài tập - HS làm bài  TH:Điền iên hay yên vào chỗ trống - HS làm bài, sửa bài. -Điền r/d/gi hoặc ân, âng vào chỗ trống -GV nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) - Đại diện mỗi tổ nêu từ. Tổ -Thi đua giữa các tổ tìm từ có âm r/d/Giáo nào nêu nhiều từ nhất tổ đó thắng. dục -GV nhận xét tiết học. MÔN: KỂ CHUYỆN. Tiết: BÍM TÓC ĐUÔI SAM I.Mục tiêu: -Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1 -2 câu chuyện . -Bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình . -Hsnối tiếp kể từng đoan câu chuyện. *HS khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: Trnh minh hoạ SGK, mảnh bìa ghi tên từng nhân vật III. Các hoạt độn Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài củ: ( 3') Gọi 3 hs lên phân vai nối -HS kể trước lớp tiếp nhau kể câu chuyện Bạn của Nai Nhỏ 66 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Nhận xét , ghi điểm 2.Bài mới: (1') Phát triển các hoạt động(28) a. Hoạt động1: Kể đoạn 1-2 câu chuyện -Giới thiệu tranh SGK , gợi ý câu hỏi -Hà có hai bím tóc ra sao?Khi Hà đến trường các bạn reo lên thế nao? -Tuấn đã trêu Hà như thế nào? Việc làm của Tuấn dẫn ra làm sao? -Nhận xét động viên nhũng hs kể hay. b.Hoạt động2: Kể đoạn 3 bằng lời của mình : -Hướng dẫn hs kể lại cuộc gặp gỡ giữa bạ Hà và thầy giáo. -Nhận xét c.Hoạt động 3: Phân vai dựng lại câu chuyện: -Câu chuyện gồm những nhân vật nào? -Hướng dẫn hs kể theo vai. -Nhận xét ghi điểm cho các nhóm. 3.Cũng cố- dặn dò: (2') -GV nhận xét tiết học. -Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện. -Quan sát tranh và nhận xét -Trả lời câu hỏi -Kể đoạn 1-2 theo nhóm -Kể đoạn 1-2 trước lớp -Lớp nhận xét bạn kể, bổ sung. -Hoạt động theo nhóm - HS đại diên nhóm kể đoạn 3 bằng lời của mình trước lớp -Các nhóm khác nhận xét bổ sung. -Người dẫn chuyện, Tuấn ,Hà và thầy giáo. -Hoạt động nhóm 4 phân vai kể trong nhóm -Các nhóm thi kể trước. MÔN: TẬP ĐỌC. Tiết: TRÊN CHIẾC BÈ I. Mục tiêu: -Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ, đọc đúng các từ khó. -Hiểu nội dung bài tả cảnh đi chơi trên sông đầy thú vị của đôi bạn Dế Mèn và Dế Trũi, cảm nhận được tình bạn bè đẹp đẽ và đáng yêu. * HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi3. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh, bảng cài: Từ, câu.Bảng phụ đoạn 2. HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định(1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Bím tóc đuôi sam -HS đọc và trả lời câu hỏi GV nhận xét 3. Bài mới : Giới thiệu: (1’) - HS nêu Phát triển các hoạt động (28’) a. Hoạt động 1: Luyện đọc  TH:GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung tả cảnh đi chơi trên sông đầy thú vị của đôi bạn Dế Mèn và -Đọc thầm bài Dế Trũi. -Nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 câu * Luyện đọc câu: -Đọc từ khó CN + ĐT -Rút ra từ khó ghi bảng:làng gần, núi xa, bãi lầy, 67 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> bái phục, âu yếm, lăng xăng, hoan nghênh,... *Luyện đọc đoạn: Treo bảng phụ hướng dẫn hs đọc câu khó -Những anh Gọng Vó đen sạn/ gầy và cao/ nghênh cặp chân gọng vó/ đứng trên bãi lầy/ bái phục nhìn theo 2 tôi/…. -Đọc câu khó CN + ĐT -Luyện đọc đoạn trong nhóm - Mỗi nhóm đọc 1 đoạn, đại diện nhóm lên thi đọc. - Lớp nhận xét. - Lớp đọc đồng thanh - GV nhận xét -HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi: b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài + Ghép 3, 4 lá bèo sen làm 1  TH: Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách chiếc bè để đi trên “sông” - HS đọc đoạn 2 gì? +Thấy hòn cuội trắng tinh nằm -Trên đường đi đôi bạn nhìn thấy những cảnh vật dưới đáy bằng cỏ cây và những ntn? làng gần, núi xa… - Gọng Vó bái phục, Cua Kềnh âu yếm ngó theo, Săn Sắt, Thầu Dầu - Nêu thái độ của Gọng Vó, Cua Kềnh, Thầu lăng xăng … Dầu đối với 2 chú dế. c.Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm  TH:GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2. - GVđọc mẫu. - GV uốn nắn cách đọc. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) - Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi của 2 bạn dế có gì thú vị? - Đọc diễn cảm.. - Từng HS đọc. - HS đọc diễn cảm toàn bài - Gặp những cảnh đẹp dọc đường, được bạn bè hoan nghênh yêu mến.. MÔN: TOÁN. Tiết 18: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp hs:. -Phép cộng dạng 9 + 5; 29 + 5; 49 + 25. -So sánh 1 tổng với 1 số, so sánh các tổng với nhau -Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng -Củng cố biểu tượng về đoạn thẳng. Làm quen với bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn II. Đồ dùng dạy học:GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi HS: Bảng con, vở bài tập.. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định(1’) 2. Bài cũ (3’) Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập - HS làm bài. sau: - Tìm tổng biết các số hạng của phép cộng lần lượt là: a. 9 và 7 b. 39 và 6 c. 29 và 45 - Nhận xét và cho điểm HS. 68 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Bài mới : Giới thiệu: (1’). Phát triển các hoạt động (27’) a. Hoạt động 1: Luyện tập  TH: Bài 1: -Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của các phép tính. -Yêu cầu HS ghi lại kết quả vào Vở bài tập. Bài 2: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. -Gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào Vở bài tập. -Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng. b. Hoạt động 2: Thực hành  TH Bài 3: -Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? -Viết lên bảng: 9 + 5 ……9 + 6 -Hỏi: Ta phải điền dấu gì? -Vì sao? -Trước khi điền dấu ta phải làm gì? Bài 4:. - HS trình bày nối tiếp theo dãy. - HS làm bài. - Tính - HS làm bài.Sửa bài. 29 19 39 + + + 45 9 26 74 28 65 - Điền dấu > , < , =. 9 + 37 46. - Điền dấu < - Vì 9 + 5 = 14; 9 + 6 = 15; mà 14<15 nên 9 + 5 < 9 +6 - Phải thực hiện phép tính. - Làm bài tập vào Vở bài tập. - HS đọc đề bài.. - MO, MP, MN, OP, ON, PN. -Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - Có 6 đoạn thẳng. Bài 5: -D -Vẽ hình lên bảng và gọi 1 HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS quan sát hình và kể tên các đoạn - HS thực hiện. thẳng. -Vậy có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? -Ta phải khoanh vào chữ nào? 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Đặt tính và thực hiện phép tính 39 + 15. - So sánh 19 + 25 và 18 + 25… - Chuẩn bị: 8 cộng với một số : 8 + 5. MÔN: TẬP VIẾT. Tiết: C - CHIA NGỌT SẺ BÙI I. Mục tiêu: -Rèn kỹ năng viết chữ. Viết C (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. -Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. -Góp phần rèn luyện tính cẩn thận. 69 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Đồ dùng dạy học: GV: Chữ mẫu C . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ HS: Bảng, vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định(1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) - Kiểm tra vở viết. 3. Bài mới : Giới thiệu: (1’). - GV nêu mục đích và yêu cầu. Phát triển các hoạt động (28’) a.Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa  TH : Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ C -Chữ C cao mấy li? -Gồm mấy đường kẻ ngang? -Viết bởi mấy nét? -GV chỉ vào chữ C và miêu tả: -Chữ C gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ.GV viết bảng lớp. -GV hướng dẫn cách viết: -GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. -GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. -GV nhận xét uốn nắn. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. TH : * Treo bảng phụ 1. Giới thiệu câu: Chia ngọt sẽ bùi 2. Quan sát và nhận xét: -Nêu độ cao các chữ cái. -Cách đặt dấu thanh ở các chữ. -Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? -GV viết mẫu chữ: Chia lưu ý nối nét C và hia 3. HS viết bảng con * Viết: Chia - GV nhận xét và uốn nắn. b.Hoạt động 3: Viết vở . TH: * Vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, chữa bài. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.. 70 Lop2.net. - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 1 nét - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con. - HS đọc câu - C , h, g b: 2,5 li - t: 1,5 li; s: 1,25 li - a,. n, e, u, i, o, : 1 li. HS viết bảng con. - Vở Tập viết - HS viết vở.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2009. MÔN: TOÁN. Tiết: 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5 I. Mục tiêu : Giúp HS biết cách -Thực hiện phép cộng dạng 8+5 thuộc các công thức 8 cộng với 1 số (cộng qua 10) -Củng cố ý nghĩa phép cộng qua 10 -Tính chính xác, đặt tính đúng.. II. Đồ dùng dạy học - GV: Bộ thực hành Toán( 20 que tính), bảng phụ HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1Ổnđịnh(1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Luyện tập -HS sửa bài 2 - HS làm bài GVnhận xét 3. Bài mới :Giới thiệu: (1’) - Hôm nay chúng ta học toán 8 cộng với 1 số. Phát triển các hoạt động (27’) a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 8 + 5  TH: GV nêu đề toán có 8 que tính thêm 5 que - Hoạt động lớp tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu bao que tính? ĐDDH: Bộ thực hành Toán -GVnhận xét cách làm bài của HS và hướng dẫn. - HS thao tác trên 8 que tính để -Gộp 8 que tính với 2 que tính bó thành 1 chục, 1 tìm kết quả là 13 que tính. chục que tính với 3 que tính còn lại là 13 que tính. - HS đặt 8 -GV yêu cầu HS lên đặt tính và nêu kết quả. + -GV nhận xét. 5 13 b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lập bảng cộng với - HS lập các công thức 8 + 3 = 11 8 + 7 = 15 1 số.  TH:GV cho HS thời gian để học các công thức. 8 + 4 = 12 8 + 8 = 16 -Chia nhóm thảo luận lập các công thức: 8 + 5 = 13 8 + 9 = 17 8 + 3; 8 + 4 . . . 8 + 9 8 + 6 = 14 c. Hoạt động 3: Thực hành - HS đọc bảng cộng 8 với 1 số.  TH: Bài 1: Tính - HS làm -GV cho HS làm bảng con 8 8 8 4 -GV quan sát hướng dẫn, uốn nắn +3 +7 +9 +8 Bài 2: 11 15 17 12 -Nêu yêu cầu bài? - Tính nhẩm -GV cho HS ghi kết quả của bài toán. 8 + 2 + 3 = 13 8 + 2 + 4 = 14 8+5 = 13 8 + 6 = 14 9 + 1 + 7 = 17 9 + 1 + 5 = 15 Bài 3: 9+8 = 17 9 + 6 = 15 - HS đọc đề bài -Để biết cả 2 có mấy con tem ta làm ntn? 71 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4. Củng cố – Dặn dò (3’) -GVcho HS thi đua điền số vào ô trống. -GV cho HS đọc bảng công thức 8 cộng với 1 số -Làm bài 1. -Chuẩn bị: 28 + 5. - Làm phép cộng. Số tem cả 2 có l 8 + 7 = 15 (con tem) Đáp số: 15 con tem. 8 +7 = 15 5 + 8 = 13. 9 + 7 = 16 5 + 9 = 14. MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Tiết: TỪ NGỮ CHỈ SỰ VẬT-TỪ NGỮ VỀ THÁNG NĂM I. Mục tiêu. -Mở rộng hiểu biết về danh từ (tìm các danh từ chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối.) -Nắm được các từ chỉ đơn vị thời gian, tuần và các ngày trong tuần (thứ) -Tập đặt câu và trả lời câu hỏi về thời gian (ngày, tuần, tháng, năm) -Tìm các danh từ, nhất là các từ chỉ thời gian.. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, bảng cài HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định(1’) 2. Bài cũ (3’) - 2 HS trả lời câu hỏi. -HS ln bảng trả lời cu hỏi - Danh từ là gì? Cho ví dụ. 3. Bài mới : Giới thiệu: (1’). Phát triển các hoạt động (27’) a.Hoạt động 1: Làm bài tập  TH:. Bài 1: -Nêu yêu cầu đề bài? -GVquan sát giúp đỡ. - Hoạt động nhóm nhỏ -Điền các danh từ thích hợp vào bảng (mỗi cột 3 danh từ). HS thảo luận rồi thi đua lên điền. -GV nhận xét - Lớp nhận xét Bài 2: - Hoạt động lớp -Nêu yêu cầu đề bài? - HS nêu -1 tuần có mấy ngày? - Có 7 ngày -Kể tên những ngày trong tuần? - HS kể -Điền vào chỗ trống thứ, ngày, tháng, năm - Thứ , ngày tháng năm 2003. em đang học. -GVnhận xét. b.Hoạt động 2: Hướng dẫn ngắt câu TH: Bài 3: - Hoạt động nhóm -Nêu yêu cầu - Tập đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi. + Ngày, tháng, năm - HS thảo luận. Đại diện trình + Tuần, ngày trong tuần (thứ . . .) bày.Lớp nhận xét. -Mẫu: Bạn sinh năm nào? - Tôi sinh năm 1996 -Tháng 2 có mấy tuần? - 4 tuần -Năm nay khai giảng vào ngày mấy? - Ngày 5 tháng 9 năm 2003 là ngày 72 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Nêu nội dung vừa học. - GV nhận xét, tuyên dương - Xem lại bài. thứ sáu. - HS nêu. MÔN: CHÍNH TẢ. Tiết: TRÊN CHIẾC BÈ I. Mục tiêu -Nghe viết đúng đoạn văn 68 chữ trong bài trên chiếc bè. Trình bày đúng và sạch đẹp. -Viết hoa những chữ đầu câu, tên riêng (Dế Trũi) -Củng cố qui tắc chính tả về cách viết iê/ yê, phân biệt các phụ âm đầu dễ lẫn d/r/gi. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bài viết.Bảng phụ, bảng cài HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định(1’) 2. Bài cũ (3’) Bím tóc đuôi sam 3. Bài mới :. Giới thiệu: (1’). - Viết 1 đoạn của bài Trên chiếc bè. Phát triển các hoạt động (28’) a. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.  TH: GV đọc đoạn viết. -Giúp HS nắm nội dung đoạn viết. -Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách nào? -Mùa thu mới chớm nhìn mặt nước ntn? -Bài viết có mấy đoạn? -Những chữ đầu các đoạn viết ntn? -Bài viết có những chữ nào viết hoa? -GV cho HS viết bảng con những từ khó. -GV đọc cho HS viết vở. -GV theo dõi uốn nắn. -GVchấm sơ bộ b. Hoạt động 2: Làm bài tập.  TH: Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê. -Phân biệt cách viết.. - Bảng phụ cài từ khó - Hoạt động lớp - HS đọc - Ghép 3, 4 lá bèo sen lại thành chiếc bè. - Trong vắt, nhìn thấy cả hòn cuội dưới đáy. - 3 đoạn - Viết hoa lùi vào 2 ô so với lề đỏ. - Những chữ đầu bài, đầu câu, đầu dòng, tên người. - Hoạt động cá nhân. - Dế trũi, ngao du thiên hạ, ngắm, ghép lá bèo sen, mới chớm, - HS viết bài - HS sửa bài. - Chiên, xiêm, tiến. - Chuyền, chuyển, quyển - dỗ (dỗ dành – viết d) / giỗ, giỗ tổ- viết gi) - Dòng (dòng sông, dòng nước –. 73 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4. Củng cố – Dặn dò (2’) - GV nhận xét bài làm của HS. - Nhắc nhở HS viết đúng chính tả. - Sửa lỗi.. viết d) / ròng (ròng rã, mấy năm ròng – viết r.. MÔN: TOÁN. Tiết: 28 + 5 I. Mục tiêu : Giúp HS -Biết cách thực hiện phép cộng 28 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết) -Củng cố vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -Rèn đặt tính đúng. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bộ thực hành Toán ( 2 bó que tính, 13 que tính rời). Bảng phụ. HS:SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1Ổn định(1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) 8 cộng với 1 số. -GV nhận xét -2 hs lên đọc bảng 8 cộng với 1 3. Bài mới : Giới thiệu: (1’) số - Học dạng toán 28 + 5 Phát triển các hoạt động (27’) a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 28 + 5 -TH :GV nêu đề toán: Có 28 que tính, thêm 5 que tính nữa, thêm 5 que tính nữa có tất cả bao nhiêu que tính? -GV hướng dẫn. -Gộp 8 que tính với 5 que tính được 1 chục que tính (1 bó) và 3 que tính rời, 2 chục que tính thêm 1 chục que tính là 3 chục, thêm 3 que tính rời, có - HS thao tác trên que tính tất cả 33, que tính. - 28 que tính thêm 5 que tính -Vậy: 28 + 5 = 33 nữa, được 38 que tính. -GV cho HS lên bảng đặt tính. - HS đặt 28 -GVcho HS lên tính kết quả. + 5 33 - 8 + 5 = 13, viết 3 nhớ 1, 2 b. Hoạt động 2: Thực hành thêm 1 được 3 viết 3. TH: Bài 1: -GVquan sát, hướng dẫn HS làm bảng 1 nửa, 1 - HS làm bảng con nửa làm vở. 18 38 58 40 + + + + Bài 2: 3 4 5 6 -GV cho HS tính nhẩm rồi nói kết quả. 21 42 63 46 - HS sửa bài. Bài 3: -Hướng dẫn HS tóm tắt. - Nối phép tính và kết quả đúng (theo mẫu) 74 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - HS đọc bài bài toán - Gà :18 con - Vịt : 5 con - Tất cả? con - Làm tính cộng -Làm bài vào vở - Vẽ 1 đoạn thẳng dài 5 cm - HS vẽ - Sữa bài.. Để tìm số gà, vịt có tất cả ta làm ntn? Bài 4: - Nêu yêu cầu đề bài? - GV cho HS vẽ. 4. Củng cố – Dặn dò(3’) - Củng cố lại bi - Nhận xt tiết học. MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Tiết: LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN I. Mục tiêu: -Biết những việc nên làm và những việc cần tránh để xương và cơ phát triển -Biết cách nhấc 1 vật nặng -Có ý thức thực hiện những biện pháp giúp xương và cơ phát triển tốt. II. Đồ dùng dạy học:GV: Bộ tranh, phiếu thảo luận nhóm, chậu nước HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1Ổn định(1’) - Hát 2. Bài cũ (2’) Hệ cơ - Cơ có đặc điểm gì? -2 hs lên bảng trả lời - Ta cần làm gì để giúp cơ phát triển và săn chắc? - Nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu: (3’) Phát triển các hoạt động (26’) a. Hoạt động 1: Làm thế nào để cơ và xương phát triển tốt  TH: Bước 1: Giao việc -Chia lớp thành 4 nhóm và mời đại diện nhóm - Các nhóm trưởng nhận nhiệm lên bốc thăm. Bước 2: Họp nhóm vụ. -Nhóm 1: Muốn cơ và xương phát triển tốt ta - Quan sát hình 1/SGK. phải ăn uống thế nào? Hằng ngày em ăn uống - An đủ chất: Thịt, trứng, sữa, những gì? cơm, rau quả. . . -Nhóm 2: Bạn HS ngồi học đúng hay sai tư thế? - Quan sát hình 2/SGK. - Bạn ngồi học sai tư thế. Cần Theo em vì sao cần ngồi học đúng tư thế? ngồi học đúng tư thế để không vẹo cột sống. -Nhóm 3: Bơi có tác dụng gì? Chúng ta nên bơi ở đâu? Ngoài bơi, chúng ta có thể chơi các môn thể - Quan sát hình 3/SGK. - Bơi giúp cơ săn chắc, xương thao gì? 75 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> *GV lư u ý: Nên bơi ở hồ nước sạch có người hướng dẫn. - Nhóm 4: Bạn nào sử dụng dụng cụ tưới cây vừa sức? Chúng ta có nên xách các vật nặng không? Vì sao?. phát triển tốt. - Quan sát hình 4,5/SGK. - HS trả lời - Đại diện nhóm trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung.. Bước 3: Hoạt động lớp. *GV chốt ý: Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh bột, vitamin . . . b.Hoạt động 2: Trò chơi: Nhấc 1 vật  TH: Bước 1: Chuẩn bị -GV chia lớp thành 4 nhóm, xếp thành 4 hàng dọc. -Đặt ở vạch xuất phát của mỗi nhóm 1 chậu nước. Bước 2: Hướng dẫn cách chơi. Bước 3: GV làm mẫu và lưu ý HS cách nhấc 1 vật. Bước 4: GV tổ chức cho cả lớp chơi. Bước 5: Kết thúc trò chơi. -GV nhận xét, tuyên dương - GV mời 1 em làm đúng nhất lên làm cho cả lớp xem. GV sửa động tác sai cho HS. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Cơ quan tiêu hóa.. - HS xung phong nhắc lại - 4 chậu nước.. - Theo dõi - Quan sát - Cả lớp tham gia - HS xung phong lên làm. - HS nhắc lại bài học.. MÔN: TẬP LÀM VĂN. Tiết: CẢM ƠN- XIN LỖI I. Mục tiêu. -Biết dựa vào từng ý diễn đạt để ngắt câu trong 1 đoạn văn ngắn cho trước. - Biết nói lời cám ơn xin lỗi khi gặp những tình huống giao tiếp thông thường nêu ra trong bài tập. -Biết kể lại nội dung tranh vẽ – 3, 4 câu trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp. -Biết sử dụng kĩ năng đã học vào thực tế cuộc sống. * HS khá giỏi viết lại được những câu đã nói ở bài tập 3 II.Đồ dùng dạy học:GV: Tranh, bảng HS: SGK, vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định(1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) -2 HS tóm tắt nội dung qua tranh bằng lời để - HS nêu thành câu chuyện “Gọi bạn” 3. Bài mới : Giới thiệu: (1’) 76 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Hôm nay chúng ta sẽ làm 1 số bài tập về loại bài cám ơn, xin lỗi. Phát triển các hoạt động (28’) a. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.  TH: Bài 1: - lưu ý: Khi hết 1 ý câu ta sẽ dùng dấu chấm để - Hoạt động nhóm nhỏ. - HS nêu yêu cầu đề bài và thảo ngắt câu. -Trống tan trường đã điểm. Trời mưa to Hòa luận theo nhóm nhỏ – Trình bày quên mang áo mưa. Lan mời bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ đội mưa ra về. Bài 2, 3GV cho HS nêu yêu cầu và thảo luận. Bài 2: -GV chốt ý: Đối với bạn, lời cảm ơn chân thành, thân mật. Đối với cô giáo là người trên… Bài 3: -GV nhận xét, chốt ý. -Lời xin lỗi phải lịch sự, chân thành. -Tùy đối tượng giao tiếp, cần chọn lời xin lỗi thích hợp. b. Hoạt động 2: Kể sự việc theo tranh.  TH: Bài 4: -GVtreo tranh: Cho HS quan sát. -Dựa vào tranh hãy kể lại nội dung bức tranh bằng 3, 4 câu trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp - GV nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) - GV nhận xét kết quả luyện tập của HS. - Viết bài tập vào vở. - Chuẩn bị: Tiết làm văn sau.. TIẾT 4 :. - HS thảo luận và trình bày, lớp nhận xét.. - HS trình bày, lớp nhận xét. - HS quan sát tranh. - Bố mua cho Hà 1 gấu bông. Hà giơ 2 tay nhận và nói “Con cám ơn bố”. - Cậu con trai làm vở lọ hoa. Cậu khoanh tay đứng trước mẹ để xin lỗi Cậu nói “Con xin lỗi mẹ” - Lớp nhận xét.. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT CUỐI TUẦN. I.Mục tiêu: -Đánh giá hoạt động trong tuần thứ 4 - Triển khai kế hoạch & nhiệm vụ tuần học thứ 5. II Chuẩn bị: -Bản báo cáo hoạt động trong tuần thứ 4. - Bản kế hoạch hoạt động trong tuần thứ 5 III.Các hoạt động chủ yếu. 1.Hoạt động 1:.Đánh giá hoạt động của tuần thứ 4: * Ưu điểm: -Đi học chuyên cần, chăm chỉ. Sinh hoạt 15phút đầu giờ tốt. -Học bài & làm bài đầy đủ trước khi đến lớp -Thực hiện vệ sinh trường lớp sạch sẽ. *Khuyết điểm: 77 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Còn một số học sinh đi trễ - Một số bạn chưa nghiêm túc trong giờ thể dục giữa giờ 2.Hoạt động 2: Triển khai hoạt động tuần 4: - Giáo Viên lập danh sách các sao- học sinh sinh hoạt theo sao. - Thực hiện kiểm tra việc giữ gìn vở sạch chữ đẹp. - Tiếp tục duy trì tốt sinh hoạt 15 phút đầu giờ - Giữ gìn trường lớp sạch sẽ. -Thi đua học tập tốt giành nhiều điểm 10 4. Tổng kết dặn dò: - Nhận xét tuyên dương,nhắc nhở khuyến khích học sinh. - Dặn HS thực hiện tốt kế hoạch tuần sau ****************&**************. 78 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×