Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 20 - Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê, tần số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.43 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. tuÇn 20. Ngµy so¹n: 3/01/2011 Ngµy d¹y: 7A: /01/2011 7B: /01/2011. CHƯƠNG III: THỐNG KÊ TIÕT 41:. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ. I/ MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - HS biết được cách lập bảng số liệu thống kê ban đầu sau khi đi thu thập số liệu. Biết cách nhận diện dấu hiệu, đơn vị điều tra, biết tìm tần số của mỗi giá trị. 2. Kĩ năng: - Giúp HS phân biệt được x và X ; n và N. 3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận trong công việc, học sinh có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống. II/ CHUẨN BỊ TÀI LIỆU, TBDH :. - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Bảng thống kê (ĐDDH). - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY – HỌC :. 1. Ổn định tổ chức: (1 ph) 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới 3. Dạy học bài mới Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1 : GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG III (3 ph) - GV giới thiệu sơ lược về chương III : - HS nghe GV hướng dẫn. * Là một khoa học được ứng dụng rộng rãi trong các hoạt động kinh tế, xã hội. * Biết phân tích các dữ liệu và từ đó có thể biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của các hiện tượng, từ đó dự đoán các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ lợi ích của con người ngày càng tốt hơn. Hoạt động 2 : (13 ph) 1. THU THẬP SỐ LIỆU, BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ BAN ĐẦU. 1. THU THẬP SỐ LIỆU, BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ BAN ĐẦU - Từ VD (bảng 1) giới thiệu cho HS - Thu thập số liệu là việc cần làm đầu tiên biết cách thu thập số liệu và lập bảng của người điều tra về vấn đề cần quan tâm. số liệu thống kê ban đầu. - Các số liệu điều tra ban đầu được ghi lại trong một bảng gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu.. Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Lop6.net. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. (Bảng 1) STT. LỚP. SỐ CÂY. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. 6A 6B 6C 6D 6E 7A 7B 7C 7D 7E. 35 30 28 30 30 35 28 30 30 35. STT. LỚP. SỐ CÂY. 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. 8A 8B 8C 8D 8E 9A 9B 9C 9D 9E. 35 50 35 50 30 35 35 30 30 50. - Thực hiện (?1) Hoạt động 3 : 2. DẤU HIỆU (8 ph) 2. DẤU HIỆU - Làm (?2) : Dấu hiệu : Số cây trồng a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra : - Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra được của mỗi lớp. - Làm (?3) : Trong bảng 1 có 20 đơn vị quan tâm tìm hiểu được gọi là dấu hiệu (Ký điều tra. hiệu : X ; Y ; …) - Đơn vị điều tra là phần tử nhỏ nhất được - Làm (?4) : HD thực hiện. người điều tra thu thập số liệu. b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu : - Ứng với mỗi đơn vị điều tra có một số liệu và số liệu đó được gọi là giá trị của số liệu. (Ký hiệu : x ) - Số các giá trị của dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra. ( Ký hiệu : N ) Hoạt động 4 : 3. TẦN SỐ CỦA MỖI GIÁ TRỊ (7ph) 3. TẦN SỐ CỦA MỖI GIÁ TRỊ - Làm (?5) và (?6) Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy - Cần phân biệt x và X ; n và N giá trị của dấu hiệu đgl tần số của giá trị đó. - Làm (?7) (Ký hiệu : n ). - Chú ý : * Ta chỉ xem xét, nghiên cứu các dấu hiệu mà giá trị là các số. * Bảng số liệu thống kê ban đầu có thể chỉ gồm các cột số. 4. Củng cố, luyện tập: (11 ph) GV yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu là gì? Thế nào là tần số của mỗi giá trị 5. Hướng dẫn về nhà: (2 ph) - Học và xem kỹ bài. - Làm BT 1, 2 trang.7 SGK. - BT về nhà : 3, 4 trang.8, 9, SGK.. Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011 Lop6.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. tuÇn 20. Ngµy so¹n: 3/01/2011 Ngµy d¹y: 7A: /01/2011 7B: /01/2011. TIẾT 42:. LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: HS làm thành thạo các bài toán về thống kê cơ bản. 2. Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thống kê số liệu. 3. Thái độ: HS học tập tích cực II/ CHUẨN BỊ TÀI LIỆU, TBDH: - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi, thước kẻ, phấn màu, bút dạ, bảng thống kê. - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi. III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY – HỌC : 1.Tổ chức: (1 ph) 2. Kiểm tra bài cũ : (10 ph) Trình bày lời giải BT 2 trang.7, SGK HS lên bảng thực hiện STT của ngày Thời gian (phút). 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 21 18 17 20 19 18 19 20 18 19. a) Dấu hiệu : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường Dấu hiệu đó có tất cả 10 giá trị. b) Có 5 giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó. c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng : Giá trị (x) Tần số (n). 17. 18. 19. 20. 21. 1. 3. 3. 2. 1. GV yêu cầu HS khác nhận xét GV nhận xét cho điểm 3. Dạy học bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1 : BT 3/ trang 8, SGK (13 ph) - BT 3/ trang 8, SGK : Thời BT 3/ trang 8, SGK a) Dấu hiệu chung cần tìm : Thời gian chạy 50 gian chạy 50m của HS 1 lớp 7 : m của HS lớp 7. b) HS lên bảng trình bày dưới sự hướng dẫn của GV. Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Bảng 5 Bảng 6. Lop6.net. Số các giá trị của dấu hiệu Số các giá trị khác nhau Số các giá trị của dấu hiệu Số các giá trị khác nhau Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011. 20 5 20 4 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. c) Bảng 5. Bảng 6. Giá trị (x) Tần số (n) Giá trị (x) Tần số (n). 8,3 2 8,7 3. 8,4 8,5 8,7 3. 8. 8,8. 5. 2. 9,0 9,2 9,3 5. 7. 5. Hoạt động 2 : BT 4/ trang 8, SGK (12 ph) - BT 4/ trang 8, SGK : (Bảng 7) BT 4/ trang 8, SGK a) Dấu hiệu : Khối lượng chè trong từng hộp (g) Khối lượng chè trong từng Số các giá trị của dấu hiệu : 30 hộp (g) 100 100 101 b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu : 5 100 101 100 c) 98 98 99 100 100 102 100 100. 100 102 99 101 100 100 100 99. 100 98 102 101 100 100 99 100. Giá trị (x) Tần số (n). 98. 99. 100. 101. 102. 3. 4. 16. 4. 3. 4. Củng cố, luyện tập: (6 ph) Yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm: Giá trị của dấu hiệu, tần số của giá trị 5. Hướng dẫn về nhà: (3 ph) - HS xem lại các bài tập đã làm. - BT 1, 2 trang.3, SBT. ---------------------------------------------------------Ký duyệt ngày tháng năm 2011 Phó HT - PTCM. Đinh Xuân Điều. Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011 Lop6.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. tuÇn 21. Ngµy so¹n: 8/01/2011 Ngµy d¹y: 7A: /01/2011 7B: /01/2011. TiÕt 43:. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU. I/ MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: HS thu gọn bảng số liệu thống kê ban đầu và rút ra những nhận xét liên quan. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng làm các bài toán cơ bản về thống kê. 3. Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình và khả năng vận dụng vào thực tế. II/ CHUẨN BỊ TÀI LIỆU, TBDH : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi, thước kẻ, phấn màu, bút dạ, bảng thống kê ĐDDH. - HS : PHT, bảng thống kê đồ dùng học tập cá nhân. III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY – HỌC:. 1. Ổn định tổ chức: (1 ph) 2.Kiểm tra bài cũ: (7 ph) : Trình bày lời giải BT 1/ trang.3, SBT 18 20 17 18 14 25 17 20 16 14 24 16 20 18 16 20 19 28 17 15 HS lên bảng trình bày a) Để có được bảng này, người điều tra phải đi thu thập số liệu từ thực tế. b) Dấu hiệu : Số lượng nữ sinh từng lớp trong 1 trường THCS. (x) 14 15 16 17 18 19 20 24 25 28 (n) 2 1 3 3 3 1 4 1 1 1 GV yêu cầu HS khác nhận xét GV nhận xét cho điểm 3. Dạy học bài mới Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1 : LẬP BẢNG “TẦN SỐ” (10 ph) - Làm (?1) 1. LẬP BẢNG “TẦN SỐ” HD HS thực hiện. - Từ bảng 1, ta lập bảng sau (Bảng 8) : Giá trị (x) 28 30 35 50 Tần số (n) 2 8 7 3 N = 20 - Bảng trên được gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu, gọi tắt là bảng “Tần số”. Hoạt động 2 : CHÚ Ý (8 ph) 2. CHÚ Ý a) Có thể chuyển bảng “Tần số” từ dạng “ngang” thành dạng “dọc”. - Bảng 9 : - HS có nhận xét gì về giá trị của bảng 8 (hoặc bảng 9) ? Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Giá trị (x) 28 30 Lop6.net. Tần số (n) 2 8. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 35 50. 7 3 N = 20 b) Bảng “Tần số” giúp ta quan sát, nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn, đồng thời có nhiều thuận lợi trong việc tính toán sau này. 4. Củng cố, luyện tập: (16 ph) - BT 6/ trang11, SGK : BT 6/ trang 11, SGK : Kết quả điều tra về số con của a) Dấu hiệu : Kết quả điều tra về số con của 30 30 gia đình thuộc một thôn được gia đình thuộc một thôn. Bảng “Tần số” : cho trong bàng 11 : 2 2 2 2 2 3 2 1 0 2 Giá trị 0 1 2 3 4 (x) 2 4 2 3 2 1 3 2 2 2 Tần số 2 4 17 5 2 N = 30 2 4 1 0 3 2 2 2 3 1 (n) b) Nhận xét : - Đa số các gia đình trong thôn có 2 con. - Có 2 gia đình không có con. - Có 2 gia đình có 4 con. - ... 5 . Hướng dẫn về nhà: (3ph) - Học thuộc bài và làm BT. - Làm BT 7/trang.11, SGK. - BT 5,6 /trang 4, SBT.. Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011 Lop6.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. tuÇn 21. Ngµy so¹n: 8/01/2011 Ngµy d¹y: 7A: /01/2011 7B: /01/2011. TIẾT 44:. LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: HS làm thành thạo các bài toán về thống kê cơ bản. 2. Kĩ năng: Học sinh có kỹ năng đọc và lập bảng tần số. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thống kê số liệu và ý thức vận dụng vào thực tế. II/ CHUẨN BỊ TÀI LIỆU, TBDH : - GV : Tài liệu tham khảo, bảng phụ ghi câu hỏi, thước kẻ, phấn màu, bút dạ. - HS : PHT, máy tính bỏ túi. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Tổ chức: (1 ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (10 ph) Trình bày lời giải bài tập 7/ trang.11, SGK: 7 2 5 9 7 2 4 4 5 6 7 4 10 2 8 4 3 8 10 4 7 7 5 4 1 HS lên bảng trình bày: a) Dấu hiệu : Tuổi nghề (tính theo năm) cùa một số công nhân trong một phân xưởng. Dấu hiệu đó có tất cả 20 giá trị. b) Bảng “Tần số” : Giá trị (x) Tần số (n). 1 2. 3. 4. 5. 1 3. 1. 6. 3. 6. 7 8. 9 10. 1. 5 2. 1. 2. N= 25. Nhận xét : - Tuổi nghề của công nhân nhiều nhất là 4 năm. - Có 1 công nhân có tuổi nghề là 1 năm. - Có 2 công nhân tuổi nghề nhiều nhất là 10 năm. GV nhận xét cho điểm 3. Dạy học bài mới Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1 : BT 8/ trang 12, SGK (12 ph) - BT 8/ trang 12, SGK : Số điểm BT 8/ trang12, SGK - a) Dấu hiệu : Số điểm đạt được của một xạ đạt được của một xạ thủ bắn súng. thủ bắn súng. Xạ thủ đã bắn 30 phát. 8 9 10 7 8 9. 10 9 9 10 10 9 8 10 10 10 10 9 Bảng 13 Gi¸o ¸n §¹i sè 7. 8 8 9. 7 9 9. 9 8 8. 8 b) Bảng “Tần số” : 8 7. Lop6.net. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. c) Giá trị (x) Tần số (n). 7. 8. 9. 10. 3. 9. 10. 8. N = 30. Nhận xét : * Đa số phát bắn trúng vòng 9. * Có 3 lần bắn vòng 7. Hoạt động 2 : BT 9/ trang 12, SGK (12 ph) - BT 9/ T.12, SGK : BT 9/ T.12, SGK Thời gian giải bài toán (theo phút) - a) Dấu hiệu : Thời gian giải bài toán của 35 HS. (theo phút) của 35 HS. Số các giá trị của dấu hiệu : 35 3 10 7 8 10 9 6 b) Bảng “Tần số” : 4 8 7 8 10 9 5 Giá trị 8 8 6 6 8 8 8 3 4 5 6 7 8 9 10 (x) 7 6 10 5 8 7 8 Tần số N=3 8 4 10 5 4 7 9 1 3 3 4 5 11 3 5 (n). 5. Nhận xét : * Đa số HS giải bài toán trong 8 phút. * Có 1 HS giải xong bài toán trong 3 phút. 4. Củng cố, luyện tập: (7 ph) Yêu cầu HS nhắc lại cấu trúc của bảng tần số, cách lập bảng tần số 5. Hướng dẫn về nhà: (3 ph) - HS xem lại các bài tập đã làm. - BT 7/ T.4, SBT. ---------------------------------------------------------Ký duyệt ngày tháng năm 2011 Phó HT - PTCM. Đinh Xuân Điều. Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011 Lop6.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. tuÇn 22. Ngµy so¹n: 8/01/2011 Ngµy d¹y: 7A: /01/2011 7B: /01/2011. TIẾT 45:. BIỂU ĐỒ. I/ MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: HS biết được cách biểu diễn các giá trị và tần số của chúng bằng biểu đồ. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng thể hiện tốt các dạng biểu đồ đoạn thẳng, hình cột ,chữ nhật, … 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong công việc II/ CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi, thước kẻ, phấn màu, bút dạ. - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Tổ chức: (1 ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (10 ph) ?1 Trình bày lời giải BT 7/ tr.4, SBT: Cho bảng “Tần số” : 115 120 125 130 Gtrị (x) 110 Tsố (n) 4 7 9 8 2 N=30 Hãy từ bảng này viết lại bảng số liệu ban đầu. HS lên bảng thực hiện Bảng số liệu ban đầu : 110 115 120 125 115 120 110 125 120 115 125 120 115 125 130 120 130 125 110 120 125 115 120 115 125 120 125 115 120 110 GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1 : BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG (14 ph) 1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG - Từ bảng 1, lập bảng “tần số” : Giá trị (x) 28 30 35 50 - Dựng biểu đồ đoạn thẳng theo Tần số (n) 2 8 7 3 N = 20 các bước (?) SGK. * Dựng hệ trục tọa độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn các tần số n. * Xác định các điểm có toạ độ 4 3 là các cặp số gồm giá trị và tần 2 số của nó. (Lưu ý : Giá trị viết O x trước, tần số viết sau). * Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoàng có cùng hoành độ. Biểu đồ vừa dựng là biểu đồ đoạn thẳng. Hoạt động 2 : CHÚ Ý (8 ph) 2. CHÚ Ý - Khi thay các đoạn thẳng bằng - Ngoài biểu đồ đoạn thẳng ta còn có biểu đồ n. 10 9 8 7. 6. 5. 1. 28 30 35. 50. H.1. Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Lop6.net. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. các hình chữ nhật, ta được biểu hình chữ nhật. - Ví dụ : đồ hình chữ nhật. - Có khi các hình chữ nhật được vẽ sát vào nhau để dễ nhận xét và so sánh.. 4. Củng cố, luyện tập: (10 ph) - BT 10/ T.14, SGK : - Bảng 15 : HS làm vào tập. GT 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Gọi HS lên bảng thực hiện. (x) TS N=5 0 0 0 2 8 10 12 7 6 4 1 (n) 0 a) Dấu hiệu : Điểm kiểm tra Toán (HKI) của HS lớp 7C. Số các giá trị là : 11 b) Biểu điễn bằng biểu đồ đoạn thẳng : n. 12 10 8 7 6. 4 2 1. O. 1. 2 3. 4 5. 6. 7. 8. 9. 10. x. 5. Hướng dẫn về nhà: (2 ph) - Làm BT 11/.T,.14, SGK. - BT 8,9/ T.5, SBT.. Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011 Lop6.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. tuÇn 22. Ngµy so¹n: 8/01/2011 Ngµy d¹y: 7A: /01/2011 7B: /01/2011. TIẾT 46:. LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: HS làm thành thạo các bài toán về thống kê cơ bản. 2. Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thống kê số liệu. 3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận trong công việc II/ CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi, thước kẻ, phấn màu, bảng thống kê. - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (1 ph) 2. Kiểm tra: (11 ph) HS làm bài tập 11 SGK, t14 HS lên bảng thực hiện. Giá trị 0 1 2 3 4 (x) Tần số 2 4 17 5 2 N = 30 (n) Biểu đồ đoạn thẳng : n 17 16 12 10 6. 4 2 O. 1. 2. 3. 4. x. Gv nhận xét cho điểm 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1 : BT 12/ p.14, SGK (13 ph) - BT 12/ p.14, SGK : 1. BT 12/ p.14, SGK - Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm của một địa phương được ghi lại trong bảng sau : Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nđộ 18 20 28 30 31 32 31 28 25 18 18 17 TB. * Lập bảng “tần số”. Gi¸o ¸n §¹i sè 7. * Bảng “tần số” : Lop6.net. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Giá (x) Tần (n). trị 17 18 20 25 28 30 31 32 số 1. 3. 1. 1. 2. 1. 2. 1. N = 12. * Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn * Biểu đồ đoạn thẳng : thẳng. n 4 3. 2 1 O. 5 10 17 20 25 30 18 28 31. x. 32. Hoạt động 2 : BT 13/ T.15, SGK (12 ph) - BT 13/ T.15, SGK : Hình 3. 2. BT 13/ T.15, SGK - a) Năm 1921, số dân của nước ta là 16 triệu người. b) Số dân tăng thêm 60 triệu người là 76 triệu người, ứng với năm 1999. Ta có : 1999 – 1921 = 78 (năm) Vậy sau 78 năm thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người. c) Từ năm 1980 đến năm 1999 dân số nước ta tăng thêm : 76 – 54 = 22 (triệu người) 4. Củng cố, luyện tập: (5 ph) Nhắc lại các bước vẽ Biểu đồ 5. Hướng dẫn về nhà (3 ph) HS xem lại các bài tập đã làm. - BT 10/ T.5, SBT. - Xem bài đọc thêm, SGK, T.15. ---------------------------------------------------------Ký duyệt ngày tháng năm 2011 Phó HT - PTCM. Đinh Xuân Điều. Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011 Lop6.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. tuÇn 23. Ngµy so¹n: 18/01/2011 Ngµy d¹y: 7A: / /2011 7B: / /2011. TIẾT 47:. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. I/ MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: HS biết được số có thể làm “đại diện” cho các giá trị của dấu hiệu là số trung bình cộng. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng lập bảng “tần số” có thêm cột tính tích và số trung bình cộng. 3. Thái độ: Rèn luyện ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống cho HS II/ CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi, thước kẻ, phấn màu, bảng thống kê. - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : 1. Ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (7') HS làm bài tập 9 SGK, t15: Lượng mưa trung bình hàng tháng từ tháng 4 đến tháng 10 trong năm của một vùng (mm).Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét. HS lên bảng thực hiện: GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1 : 1. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG CỦA DẤU HIỆU (16') 1. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG CỦA DẤU HIỆU. a) Bài toán : SGK. a) Bài toán : Điểm kiểm tra Toán - Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra (1 tiết) của học sinh lớp 7C được - Điểm trung bình chung của cả lớp : (3+6+6+7+7+2+9+6+4+7+5+8+10+9+8+7+7+7+6+ ghi lại như sau : 3 6 6 7 7 2 9 6+5+8+2+8+8+8+2+4+7+7+6+8+5+6+6+3+8+8+4+ 7) : 40 6 4 7 5 8 10 9 8 = 250 : 40 = 6,25. Ta có thể lập bảng “tần số” có thêm 2 cột để tính 7 7 7 6 6 5 8 2 điểm trung bình như sau : 8 Điểm số Tần số Các tích Số TB 8 8 2 4 7 7 6 (x) (n) (x.n) cộng 8 2 3 6 5 6 6 3 8 8 4 3 2 6 7 - Làm (?1) và (?2). 4 5 6 7 8 9 10. 3 3 8 9 9 2 1 N = 40. 12 15 48 63 72 18 10 Tổng : 250. 250 = 40 6,25. X =.  Chú ý : Trong bảng trên, tổng số điểm của các bài kiểm tra có điểm số bằng nhau được thay thế bằng tích của điểm số ấy với số bài có cùng điểm số như vậy. b) Công thức : Làm (?3) : Điểm TB của lớp 7A : Gi¸o ¸n §¹i sè 7. b) Công thức :. Lop6.net. X =. x1n1 + x2n2 + . . . + xknk. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011. N. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Điểm số (x). Tần số (n). 3 4 5 6 7 8 9 10. 2 2 4 10 8 10 3 1 N = 40. Các tích (x.n) 6 8 20 60 56 80 27 10 Tổng : 267. Số TB cộng. Dựa vào bảng “tần số”, ta có thể tính số trung bình cộng của một dấu hiệu (gọi tắt là số trung bình cộng và ký hiệu là X ) như sau : - Nhân từng giá trị với tần số tương ứng. - Cộng tất cả các tích vừa tìm được. - Chia tổng đó cho số các giá trị.. 267 40  6,675 X . - Làm (?4) : So sánh kết quả bài kiểm tra Toán của lớp 7A và 7C : Lớp 7A làm bài tốt hơn lớp 7C. Hoạt động 2 : 2. Ý NGHĨA CỦA SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (8') 2. Ý NGHĨA CỦA SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại - Số trung bình cộng của dấu hiệu diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh X là một “đại diện” cho dấu hiệu các dấu hiệu cùng loại. đó khi cần phải trình bày một cách gọn ghẽ hoặc khi phải so sánh với  Chú ý : - Khi các giá trị có khoảng chênh lệch rất lớn đối một dấu hiệu cùng loại. - Trong trường hợp khoảng cách với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng làm giữa các dấu hiệu có sự chênh lệch “đại diện” cho dấu hịệu đó. rất lớn thì số trung bình cộng có thể dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu - Số trung bình cộng có thể không thuộc dãy giá trị đó được không ? (VD : SGK) - Số trung bình cộng có cần phải của dấu hiệu. nằm trong phạm vi của dãy các giá trị của dấu hiệu đó không ? Hoạt động 3 : 3. MỐT CỦA DẤU HIỆU (8') 3. MỐT CỦA DẤU HIỆU - Ví dụ : Bảng 22 (SGK) Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong Số dép đã bán trong một quý : bảng “tần số”, ký hiệu là M0. Cở dép (x) Số dép bán được (n). 3 6. 3 7. 38. 3 9. 4 0. 4 1. 4 2. - Điều mà cửa hàng quan tâm là số dép nào bán được nhiều nhất. - Trong trường hợp này thì cở dép 39 sẽ là “đại - Điều mà cửa hàng quan tâm là gì diện” ? 1 3. 4 5. 110. 184 126. 4 0. 5. N = 523. 4. Củng cố, luyện tập: Nhắc lại CT số trung bình cộng của dấu hiệu, ý nghĩa (3') 5. Hướng dẫn về nhà: (2 ') - Làm BT 14,15/T.20, SGK. - BT 11,12/T.6, SBT.. Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011 Lop6.net. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. tuÇn 23. Ngµy so¹n: 18/01/2011 Ngµy d¹y: 7A: / /2011 7B: / /2011. TIẾT 48: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về thống kê. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng lập bảng “tần số” và vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 3. Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu + Bảng thống kê (ĐDDH). - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : 1. Tổ chức: (1') 2. Kiểm tra: (9') ?1 HS làm bài tập 15 SGK, t20 HS lên bảng thực hiện Tuổi thọ 1150 1160 1170 1180 1190 (x) Số bóng đèn tương 5 8 12 18 7 N = 50 ứng (n). a) Dấu hiệu : “Tuổi thọ” của các bóng đèn (tính theo giờ). Số các giá trị : 50. b) Tính số trung bình cộng : X = 1196,2 c) Mốt của dấu hiệu : “Tuổi thọ” của các bóng đèn là 1180 giờ. GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1 : BT 16/ p.20, SGK (5') - BT 16/ p.20, SGK : 1. BT 16/ p.20, SGK + HS tìm ra những giá trị có sự - Quan sát bảng “tần số” : Giá trị (x) 2 3 4 90 100 chênh lệch lớn. Tần số (n) 3 2 2 2 1 N=10 + Rút ra kết luận. Ta không dùng số trung bình cộng làm “đại diện “ cho dấu hiệu vì có sự chênh lệch quá lớn giữa các giá trị của dấu hiệu đó. Cụ thể : giá trị 2 và giá trị 100. Hoạt động 2 : BT 17/ p.20, SGK : (13') 2. BT 17/ p.20, SGK : - BT 17/ p.20, SGK : - Bảng 25 : Thời gian 3 (x) Tần số 1 (n) Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Lop6.net. 4. 5. 6. 7. 8. 9 10 11 12. 3. 4. 7. 8. 9. 8. 5. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011. 3. 2. N= 50 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. + Tính số trung bình cộng. + Tìm mốt của dấu hiệu.. = 3 12 20 42 56 72 72 50 33 24 38 4 384 X = = 7,68 50 a) Số trung bình cộng : X = 7,68 Các tích (x.n) Số TB cộng. b) Mốt của dấu hiệu : Thời gian làm xong một bài toán là 8 phút. Hoạt động 3: BT 18/p.21, SGK (12') 3. BT 18/p.21, SGK - BT 18/p.21, SGK : a) Bảng này khác các bảng “tần số” đã biết là Đo chiều cao của 100 HS lớp 6 các giá trị được sắp xếp theo khoảng. (cm) và được kết quả theo bảng b) Ước tính số trung bình cộng trong trường sau : hợp này : Ta thực hiện theo bảng sau :. Chiều cao (sắp xếp theo khoảng) 105 110 – 120 121 – 131 132 – 142 143 – 153 155. Tần số (n) 1 7 35 45 11 1 N = 100. Chiều cao (x). Số TB cộng của từng khoảng. Tần số (n). Các tích (x.n). 105 110 – 120 121 – 131 132 – 142 143 – 153 155. 105 115 126 137 148 155. 1 7 35 45 11 1. 105 805 4410 6165 1628 155. N=100. Số trung bình cộng X= 13268 100 =132,68.  =13268. 4. Củng cố (3 ') Nhắc lại cách vẽ bảng tần số và biểu đồ đoạn thẳng 5. Hướng dẫn về nhà (2') - HS xem lại các bài tập đã làm. - BT 19/ p.22, SGK. - Xem trước bài ôn tập chương III, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương III. ---------------------------------------------------------Ký duyệt ngày tháng năm 2011 Phó HT - PTCM. Đinh Xuân Điều. Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011 Lop6.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. tuÇn 24. Ngµy so¹n: 10/02/2011 Ngµy d¹y: 7A: / /2011 7B: / /2011. TIẾT 49:. ÔN TẬP CHƯƠNG III. I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: HS nắm được tổng quát các kiến thức cơ bản của thống kê mô tả. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng lập bảng “tần số”, vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tính số trung bình cộng, tìm mốt, … 3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy, suy luận lôgic II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : 1. Ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong khi ôn tập 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1 : 1) ÔN TẬP LÝ THUYẾT (10') - Gọi HS đọc và trả lời những 1) Muốn thu thập các số liệu về một vấn đề mà câu hỏi ôn tập, p.22, SGK. mình quan tâm, chẳng hạn như màu sắc mà mỗi bạn trong lớp ưa thích thì em phải tiến hành đi điều tra thực tế và ghi chép những thông tin thu thập được vào một bảng số liệu thống kê ban đầu. 2) Tần số của một giá trị là số lần lặp lại của giá trị đó trong dãy các giá trị của dấu hiệu. Ta thấy tổng các tần số bằng số các giá trị của dấu hiệu (N). 3) Bảng “tần số” có thuận lợi hơn so với bảng số liệu thống kê ban đầu ở tính đơn giản, rõ ràng, giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này. 4) Để tính số trung bình cộng của dấu hiệu, ta làm như sau : + Nhân từng giá trị với tần số tương ứng. + Cộng tất cả các tích vừa tìm được. + Chia tổng số đó cho số các giá trị. Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. Khi các dấu hiệu có sự chênh lệch rất lớn thì số trung bình cộng khó có thể làm đại diện cho dấu hiệu đó. Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (30') - BT 20/p.23, SGK. BT 20/p.23, SGK. Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Lop6.net. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. * Gọi Hs lập bảng “tần số”. * Để vẽ biểu đồ, ta cần làm gì ?. a) Bảng “tần số” : Giá trị 20 25 30 35 40 45 50 (x) Tần số 1 3 7 9 6 4 1 N = 31 (n). * Gọi HS lên bảng vẽ biểu đồ đoạn thẳng. b) Biểu đồ đoạn thẳng : n 9 7 6. 4 3. 1 O. 20. 30. x. 25 35 40 45 50 * Để tính số TB cộng ta cần thực hiện các bước như thế nào ? c) Số trung bình cộng : Giá trị 20 25 30 35 40 45 50 * Gọi HS lên bảng thực hiện. (x) Tần số 1 3 7 9 6 4 1 N = 31 (n) Các tích 20 75 21 315 24 18 50 = 0 0 0 1090 1090 Số TB X   35,16 31 cộng GV đưa ra bài tập cho HS tự làm Bài tập Kiểm tra HS làm Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau : 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 31 31 32 31 32 30 32 31 45 28 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Laäp baûng “ Taàn soá “ vaø nhaän xeùt c) Tính soá trung bình coäng vaø tìm moät cuûa daáu hieäu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.. 4. Củng cố, luyện tập: (3') Ôn lại hệ thống kiên thức chương 3 5. Hướng dẫn về nhà:(1') - Học thuộc và nắm vững những vấn đề liên qua đến thống kê mô tả và rèn luyện kỹ năng lập bảng “tần số” và vẽ biểu đồ đoạn thẳng. - Xem và làm lại các BT ở SGK.. Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011 Lop6.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. tuÇn 24. Ngµy so¹n: 10/02/2011 Ngµy d¹y: 7A: / /2011 7B: / /2011. Tiết 50: kiểm tra chương III I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: N¾m ®­îc kh¶ n¨ng tiÕp thu kiÕn thøc cña häc sinh th«ng qua viÖc gi¶i bµi tËp. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính X , tìm mốt. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. - HS có thái độ nghiêm túc II. ChuÈn bÞ: GV: Giáo án, đề kiểm tra HS: Giấy thi, giấy nháp và các đồ dùng học tập khác III. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng: 1.ổn định lớp 2. KiÓm tra bµi cò 3. Bµi míi A. §Ò bµi kiÓm tra: C©u 1: a) ThÕ nµo lµ tÇn sè cña mçi gi¸ trÞ. b) KÕt qu¶ thèng kª sè tõ dïng sai trong c¸c bµi v¨n cña häc sinh líp 7 ®­îc cho trong b¶ng sau: Sè tõ sai cña mét bµi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Sè bµi cã tõ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5 H·y cho biÕt: - Tæng c¸c tÇn sè cña dÊu hiÖu lµ bao nhiªu? - Sè c¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau cña dÊu hiÖu thèng kª? C©u 2: Gi¸o viªn theo dâi thêi gian lµm bµi tËp (thêi gian tÝnh theo phót) cña 30 häc sinh vµ ghi l¹i nh­ sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) DÊu hiÖu thèng kª lµ g× ? b) LËp b¶ng ''tÇn sè'' vµ rót ra nhËn xÐt. c) TÝnh sè trung b×nh céng vµ t×m mèt cña dÊu hiÖu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. B. §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm: C©u 1: (3®) a) tr¶ lêi nh­ SGK: 1® b) * B. 40 : 1® * C. 9 : 1® Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Lop6.net. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> trường thcs minh hóa. GV: hoµng ngäc anh. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. C©u 2: (7®) a) DÊu hiÖu: Thêi gian lµm 1 bµi tËp cña mçi häc sinh: 1® b) B¶ng tÇn sè: (1,5®) Thêi gian (x) 5 7 8 9 10 14 TÇn sè (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30 * NhËn xÐt: - Thêi gian lµm bµi Ýt nhÊt lµ 5' - Thêi gian lµm bµi nhiÒu nhÊt lµ 14' - Số đông các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 5  10 phút. (0,5®). c) X  8,6 (1,5®) M0  8 vµ M0  9 (0,5®) d) Vẽ biểu đồ : 2đ 4. Cñng cè: Gv thu bµi nhËn xÐt vÒ giê kiÓm tra cña HS 5. HDVN: - Làm lại các bài tập trong đề kiểm tra - Đọc trước bài Khái niệm về biểu thức đại số ---------------------------------------------------------Ký duyệt ngày tháng năm 2011 Phó HT - PTCM. Đinh Xuân Điều. Gi¸o ¸n §¹i sè 7. Häc k× II - N¨m häc: 2010 - 2011 Lop6.net. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×