Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án Toán 3 tuần 8 - Nguyễn Thị Bích Hải - Trường tiểu học Vĩnh Nguyên 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.42 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGUYEÃN THÒ BÍCH HAÛI. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. Ngaøy 23 thaùng 10 naêm 2006 Tuaàn : 8 LUYEÄN TAÄP Tieát : 36 I. Muïc tieâu Giuùp HS : - Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và Giải bài toán liên quan đến bảng chia 7 II. Đồ dùng dạy học III. Hoạt động dạy học 1. Kieåm tra baøi cuõ (5’) - Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 7 - HS leân baûng laøm baøi 1, 2, 3/43. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS . 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. * Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành Baøi 1 - Y/c HS suy nghĩ và tự làm phần a - 4 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở - Khi đã biết 7 x 8 = 56, có thể ghi ngay kết quả - Khi đã biết 7 x 8 = 56có thể ghi ngay của 56 : 7 được không ? Vì sao ? 56 : 7 = 8 vì nếu lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia - Y/c HS giải thích tương tự với các trường hợp còn lại - HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau - Y/c HS đọc từng cặp phép tính trong bài - Cho HS tự làm tiếp phần b Baøi 2 - Xaùc ñònh y/c cuûa baøi - Y/c HS tự làm bài - 4 HS lên làm bài, cả lớp làm vào vở - HS làm bảng vừa làm bài vừa nói cách tính 28 7 28 4 0 - Nhận xét, chữa bài Baøi 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài - Coâ giaùo chia 35 HS thaønh caùc nhoùm, mối nhóm có 7 HS. Hỏi chia được bao nhieâu nhoùm ? - Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài Toùm taét : 7 HS : 1 nhoùm 35 HS : . . . nhoùm ? Giaûi : Số nhóm chia được là 35 : 7 = 5 (nhoùm) Đáp số : 5 nhóm - Chữa bài và cho điểm HS Baøi 4 - Baøi taäp y/c chuùng ta laøm gì ? - Tìm 1/7 soá con meøo coù trong moãi hình Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NGUYEÃN THÒ BÍCH HAÛI. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. - Hình a coù taát caû bao nhieâu con meøo ? - Muoán tìm 1/7 soá con meøo coù trong hình a ta phaûi laøm theá naøo ? - Hướng dẫn HS khoanh tròn 3 con mèo trong hình a - Tiến hành tương tự với phần b * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’) - Cô vừa dạy bài gì ? - Veà nhaø laøm baøi 1, 2, 3/44 - Nhaän xeùt tieát hoïc. - 21 con meøo - Laáy 21 : 7 = 3 (con meøo). IV. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NGUYEÃN THÒ BÍCH HAÛI. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. Ngaøy 24 thaùng 10 naêm 2006 Tuaàn : 8 GIAÛM ÑI MOÄT SOÁ LAÀN Tieát : 37 I. Muïc tieâu Giuùp HS : - Biết cách giảm 1 số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập. - Phân biệt giảm đi 1 số lần với giảm đi 1 số đơn vị . II. Đồ dùng dạy học - 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK. III. Hoạt động dạy học 1. Kieåm tra baøi cuõ (5’) - Gọi HS đọc thuộc bảng chia 7 - HS leân baûng laøm baøi 1, 2, 3/44. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS . 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN * Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS cách giảm 1 số đi nhieàu laàn - GV nêu bài toán và gắn các hình minh họa. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - Quan sát hình minh họa, đọc lại đề toán và phân tích đề - Haøng treân coù maáy con gaø ? - 6 con gaø - Số con gà hàng dưới như thế nào so với sốgà - Số gà hàng trên giảm đi 3 lần thì haøng treân ? bằng số gà hàng dưới. - GV hướng dẫn vẽ sơ đồ + Vẽ đoạn thẳng thể hiện số gà hàng trên. Chia + Soá gaø haøng treân ñang laø 3 phaàn, đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau. Khi giảm số giảm đi 3 lần thì được 1 phần gaø haøng treân ñi 3 laàn thì coøn laïi maáy laàn ? + Vậy vẽ đoạn thẳng thể hiện số gà hàng dưới là 1 phaàn - Y/c HS suy nghĩ và tính số gà hàng dưới Giaûi : Số gà hàng dưới là : 6 : 3 = 2 (con gaø) Đáp số : 2 con gà - Tiến hành tương tự với bài toán về độ dài đoạn thaúng AB vaø CD - Vaäy muoán giaûm 1 soá ñi nhieàu laàn ta laøm nhö theá - Muoán giaûm 1 soá ñi nhieàu laàn ta laáy soá naøo ? đó chia cho số lần * Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành Baøi 1 - Y/c HS đọc cột đầu tiên trên bảng - 1 HS đọc cột đầøu tiên - Muoán giaûm1 soá ñi 4 laàn ta laøm nhö theá naøo ? - Gọi HS trả lời : lấy số đó chia cho 4 - Haõy giaûm 12 ñi 4 laàn - 12 : 4 = 3 - Muoán giaûm 1 soá ñi 6 laàn ta laøm nhö theá naøo ? - Lấy số đó chia cho 6 - Y/c HS suy nghó laøm tieáp caùc phaàn coøn laïi - HS laøm baøi, sau ño 2 HS ngoài caïnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NGUYEÃN THÒ BÍCH HAÛI. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. - Chữa bài và cho điểm HS Baøi 2 a) - Gọi 1HS đọc đề bài - Y/c HS tự tóm tắt bài toán trong SGK nêu bài - 1 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở toán GV ghi trên bảng và hướng dẫn HS cách Giaûi : Thời gian làm công việc đó bằng máy là trình bày bài giải dạng toán mới : 30 : 5 = 6 (giờ) Đáp số : 6 giờ b) - Gọi 1 HS đọc đề bài - Y/c HS suy nghĩ tự vẽ sơ đồ và trình bày bài giải - Chữa bài và cho điểm HS. Baøi 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài - Muốn vẽ đoạn thẳng CD và MN ta phải biết - Độ dài của mỗi đoạn thẳng là bao được điều gì trước ? nhieâu cm ? - Y/c HS tính độ dài của đoạn thẳng CD và MN - HS tính độ dài CD và MN - Y/c HS veõ hình - Chữa bài và cho điểm HS. - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở kieåm tra baøi cuûa nhau * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’) - Cô vừa dạy bài gì ? - Khi muoán giaûm 1 soá ñi 1 soá laàn ta laøm nhö theá naøo ? - Veà nhaø laøm 1, 2, 3/45 (VBT) - Nhaän xeùt tieát hoïc IV. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NGUYEÃN THÒ BÍCH HAÛI. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. Ngaøy 25 thaùng 10 naêm 2006 Tuaàn : 8 LUYEÄN TAÄP Tieát : 38 I. Muïc tieâu Giuùp HS : - Củng cố về giảm đi 1 số lần và ứng dụng để giải các bài tập đơn giản. - Bước đầu liên hệ giữa giảm đi 1 số lần và tìm 1 phần mấy của 1 số. II. Đồ dùng dạy học III. Hoạt động dạy học 1. Kieåm tra baøi cuõ (5’) - HS leân baûng laøm baøi 1, 2, 3/45. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS . 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN * Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành Baøi 1 - GV vieát baøi maãu leân baûng - 6 gaáp 5 laàn baèng bao nhieâu ? - Vậy viết 30 vào ô trống thứ hai - 30 giảm đi 6 lần được mấy ? - Vậy điền 5 vào ô trống thứ ba - Y/c HS tự làm các phần còn lại - Chữa bài và cho điểm HS. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - Goïi HS TL mieäng - 30 -5 - 3 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kieåm tra baøi cuûa nhau.. Baøi 2 a) Gọi 1 HS đọc đề bài. - Một cửa hàng buổi sáng bán được 60l dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhieâu lít daàu ? - Buổi sáng cửa hàng bán đựơc bao nhiêu lít dầu ? - 60 l - Số lít dầu bán được như thế nào so với buổi sáng - Giảm đi 3 lần ? - Bài toán hỏi gì ? - Buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhieâu lít daàu ? - Muốn tính được số lít dầu bán được trong buổi - Lấy số lít dầu trong buổi sáng chia chieàu ta laøm nhö theá naøo ? cho 3 - Y/c HS tự vẽ sơ đồ và giải Giaûi : Cửa hàng buổi chiều bán được là : 60 : 3 = 20 (l) Đáp số : 20 l b) - Gọi HS đọc đề bài - Y/c HS tự giải vào vở - HS làm vào vở, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra của nhau khi laøm baøi xong - Chữa bài và cho điểm HS Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> NGUYEÃN THÒ BÍCH HAÛI. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. Baøi 3 - Y/c HS đọc đề bài - Y/c HS thực hành đo độ dài đoạn thẳng AB - AB daøi 10cm - Vậy giảm độ dài AB đi 5 lần thì được bao nhiêu - Giảm độ dài AB đi 5 lần là : cm ? 10 : 5 = 2 (cm) - Y/c HS vẽ đoạn thẳng MN dài 2cm - HS vẽ đoạn thẳng MN - Chữa bài và cho điểm * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’) - Cô vừa dạy bài gì - Veà nhaø laøm baøi - Nhaän xeùt tieát hoïc IV. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> NGUYEÃN THÒ BÍCH HAÛI. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. Ngaøy 26 thaùng 10 naêm 2006 Tuaàn : 8 TÌM SOÁ CHIA Tieát : 39 I. Muïc tieâu Giuùp HS : - Bieát tìm soá chia chöa bieát - Cuûng coá veà teân goïi vaø quan heä cuûa caùc thaønh phaàn cuûa pheùp chia II. Đồ dùng dạy học - 6 hình vuoâng baèng bìa III. Hoạt động dạy học 1. Kieåm tra baøi cuõ (5’) - HS leân baûng laøm baøi 1, 2, 3/46. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS . 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN * Hoạt động 1 : Hướng dẫn tìm số chia - GV hướng dẫn HS lấy 6 hình vuông, xếp như hình veõ trong SGK - Có 6 hình vuông, xếp đều thành hai hàng, mỗi haøng coù maáy hình vuoâng ? - Haõy neâu teân goïi cuûa thaønh phaàn vaø keát quaû trong pheùp tính 6 : 2 = 3 - GV nêu : Có 6 ô vuông, chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 ô vuông. Hỏi chia được maáy nhoùm nhö theá ? - Hãy nêu phép tính tìm số nhóm chia được? - 2 laø gì trong pheùp chia ? - y/c HS nhaéc laïi - 6 vaø 3 laø gì trong pheùp chia 6 : 2 = 3 - Vaäy soá chia trong pheùp chia baèng soá bò chia chia cho thöông - Vieát leân baûng 30 : x = 5 vaø hoûi x laø gì trong pheùp chia treân ? - Y/c HS suy nghĩ để tìm số chia x - Hướng dẫn HS trình bày - Vaäy trong pheùp chia heát muoán tìm soá chia chuùng ta laøm nhö theá naøo ? * Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành Baøi 1 - Bài toán y/c tính gì ? - Y/c HS tự làm bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS xeáp nhö hình veõ trong SGK - Moãi haøng coù 6 : 2 = 3 (hình vuoâng) - Trong pheùp chia. 6 : 2 = 3 thì 6 laø soá bò chia, 2 laø soá chia, 3 laø thöông - Chia được hai nhóm như thế. - Pheùp chia 6 : 3 = 2 (nhoùm) - 2 laø soá chia - 6 laø soá bò chia. - x laø soá chia. - Laáy soá bò chia chia cho thöông. - Tính nhaåm - 4 HS noái tieáp nhau neâu keát quaû cuûa từng phép tính trước lớp. - Chữa bài và cho điểm HS Baøi 2 - Y/c HS nêu cách tìm số bị chia, số chia, sau đó - 6 HS lam bang, sau đo 2 HS ngoi canh laøm baøi nhau ñoi cheo vô ñe kiem tra bai nhau. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> NGUYEÃN THÒ BÍCH HAÛI. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. Baøi 3 - Gọi HS đọc đề bài - Trong phép chia hết, số bị chia là 7, vậy thương - Thương lớn nhất là 7 lớn nhất là mấy ? - Vậy 7 chia cho mấy thì được 7 ? - Gọi HS trả lời miệng - Chia cho 1 - Vaäy trong pheùp chia heát, 7 chia cho maáy seõ - Chia cho 1 được thương lớn nhất ? - Trong pheùp chia heát, soá bò chia laø 7, vaäy thöông - Laø 1 beù nhaát laø maáy ? - Vậy 7 chia cho mấy được 1 ? -7 - Vaäy trong pheùp chia heát, 7 chia cho maáy seõ - 7 : 7 được thương bé nhất ? * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’) - Hoâm nay coâ daïy baøi gì ? - Muoán tìm soá chia ta laøm nhö theá naøo ? - Veà laøm baøi - Nhaän xeùt tieát hoïc IV. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> NGUYEÃN THÒ BÍCH HAÛI. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. Ngaøy 27 thaùng 10 naêm 2006 Tuaàn : 8 LUYEÄN TAÄP Tieát : 40 I. Muïc tieâu Giuùp HS : - HS củng cố về : tìm một thành phần chưa biết của phép tính; nhân số có hai chữ số với số có một chữ số; chia số có hai chữ số cho số có hai chữ số;xem đồng hồ II. Đồ dùng dạy học III. Hoạt động dạy học 1. Kieåm tra baøi cuõ (5’) - HS leân baûng laøm baøi 1, 2, 3/47. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS . 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN * Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành Baøi 1 - Goïi 1 HS neâu y/c cuûa baøi taäp - Y/c HS tự làm bài - Löu yù HS caùch trình baøy. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - 6 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở 80 - X = 30 42 : X = 7 X = 80 - 30 X = 42 : 7 X = 50 X=6. - Chữa bài và cho điểm HS Baøi 2 - Gọi 1 HS đọc y/c của đề bài - Y/c HS tự làm bài. - HS nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số bò chia, soá chia chöa bieát - HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở. - Hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo để kieåm tra cuûa nhau. - Chữa bài và cho điểm HS Baøi 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Trong thùng có 30l dầu. Sau khi sử dụng, soá daàu coøn laïi trong thuøng baèng 1/3 soá dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhieâu lít daàu ? - Y/c HS tự làm bài Giaûi : Soá lít coøn laïi laø : 36 : 3 = 12 (l) Đáp số : 12 l - Hãy nêu cách tính 1 trong các phần bằng nhau - Ta lấy số đó chia cho số phần bằng cuûa 1 soá ? nhau. Baøi 4 - Goïi HS neâu y/c cuûa baøi - Y/c HS quan sát và đọc giờ trên đồng hồ - Đồng hồ chỉ 1 giờ 25 phút - Vậy khoanh vào câu trả lời nào ? - Caâu B * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’) Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> NGUYEÃN THÒ BÍCH HAÛI. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. - Cô vừa dạy bài gì ? - Veà nhaø laøm baøi - Nhaän xeùt tieát hoïc IV. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ TỔ TRƯỞNG KIỂM TRA. BAN GIAÙM HIEÄU KIEÅM TRA. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×