Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần học thứ 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.78 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 31 : Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013 Tiết 1: Toán : LUYỆN TẬP I . Mục tiêu - Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, công có nhớ trong phạm vi 100. biết giải bài toán về nhièu hơn, tính chu vi hình tam giác. - Có kĩ năng thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số.. - Có ý thức tự giác luyện tập. * Bài 1. bài 2 cột 1, 3; bài 4, bài 5 II Đồ dùng dạy- học: Bảng con III? Các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hát 1. Ổn định - 3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở nháp 2. Kiểm tra bài cũ 724 806 624 * Đặt tính và tính : + + + 215 172 55 724 + 215 806 + 172 624 + 55 939 978 679 - GV nhận xét, ghi điểm. 3 . Bài mới Bài 1 :Tính . - Lớp làm bảng con, lần lượt HS nêu cách - Lớp làm bảng con. 225 362 633 502 tính.     634 425 204 256 -GV nhận xét sửa sai . 859. 787. 837. 758. Bài 2 :Đặt tính rồi tính . - GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện - HS làm các phép tính sau vào vở. phép tính vào vở. Gv chấm chữa bài. 245 + 312; 217 + 752; 68 + 27; 61 + 29 Bài 4 : - H đọc đề, tự giải vở. GV chấm chữa bài - 1 H lên bảng chữa bài. Bài giải Sư tử nặng là : 210 + 18 = 228 (kg) Đáp số : 228 kg Bài 5: Tính chu vi của hình tam giác ? -Bằng tổng độ dài các canh của HTG đó - Hãy nêu cách tính chu vi tam giác . - HS nêu. -Nêu độ dài các cạnh của hình tam giác Bài giải ABC. Chu vi tam giác ABC là : - Lớp giải vở nháp, 1H lên bảng 300 + 400 + 200 = 900 (cm). -GV nhận xét sửa sai . Đáp số : 900cm 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Củng cố , dặn dò + Muốn cộng các số có nhiều chữ số phải - HS nêu theo yêu cầu. qua mấy bước .Nêu rõ từng bước ? - Về nhà học bài cũ , làm bài tập ở vở bài tập . - Nhận xét tiết học. Tiết 2: Đạo đức : BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH ( T2 ) I . Mục tiêu - Kể được lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích. - Yêu quí và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà, ở trường và ở nơi công cộng. - Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ loài vật có ích. * KNS:Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để bảo vệ loài vật có ích II. Đồ dùng dạy học : -Tranh , ảnh … -Vở bài tập đạo đức. III . Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ KTBC : + Gọi 2 HS lên bảng trả lời. + Vì sao cần phải bảo vệ các lồi vật có + Nhận xét đánh giá. ích? II/ Bài mới: 1/ Giới thiệu : Giới thiệu và ghi bảng. Nhắc lại đầu bài 2/ Hướng dẫn tìm hiểu: *Hoạt động 1: Làm việc cá nhân, nhóm. Cách tiến hành: + Chia nhóm và thảo luận. + Đưa yêu cầu: Khi đi chơi vườn thú, em thấy một số bạn nhỏ dùng gậy… + Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận các nội dung: a/ Mặc các bạn, không quan tâm. + Các nhóm thảo luận theo tình huống b/ Đứng xem, hùa theo trò nghịch của bạn. GV nêu. c/ Khuyên ngăn các bạn. + Đại diện các nhóm nêu và nhận xét. d/ Mách người lớn. Kết luận: Em nên khuyên ngăn các bạn và nếu các bạn không nghe thì mách người lớn để bảo vệ lồi vật có ích. *Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm Nêu kết luận: Em nên khuyên ngăn các + Nêu tình huống: An và Huy là đôi bạn thân. bạn và nếu các bạn không nghe thì mách Chiều nay tan học về, Huy rủ: người lớn để bảo vệ lồi vật có ích. - An ơi, trên cây lia có một tổ chim. Chúng mình 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> trèo lên bắt chim non về nhà đi! An cần ứng xử như thế nào trong tình huống đó? + Yêu cầu các nhóm thảo luận + Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận. + Nhận xét. + Yêu cầu từng nhóm lên đóng vai xử lí. Kết luận chung: Trong tình huống đó, An cần khuyên ngăn bạn không nên trèo cây, phá tổ chim vì: - Nguy hiểm dễ bị ngã. - Chim non sống xa mẹ dễ bị chết. Hoạt động 3: Tự liên hệ. Cách tiến hành: * Nêu yêu cầu: “Em đã biết bảo vệ lồi vật có ích chưa? Hãy kể một vài việc làm cụ thể. Kết luận: Hầu hết các lồi vật đều có ích cho con người. Vì thế, cần phải bảo vệ lồi vật để con người được sống và phát triển trong môi trường trong lành. - Bảo vệ vầ phát triển lồi vật có ích là một trong các hướng bảo vệ, phát triển nông nghiệp bền vững, giảm các chi phí về năng lượng. - Bảo vệ lồi vật có ích là giữ gìn môi trường trong lành và góp phần giữ vệ sinh nơi công cộng. III/ Củng cố - dăn dò: -Vì sao cần phải cần phải bảo vệ lồi vật có ích? Dặn HS về chuẩn bị cho tiết sau ô tập chuẩn bị kiểm tra. GV nhận xét tiết học.. + Chia lớp và thảo luận nhóm. + Đại diện từng nhóm báo cáo. + Nhận xét + Từng nhóm lên đóng vai và nhận xét. Nhắc lại kết luận chung: Trong tình huống đó, An cần khuyên ngăn bạn không nên trèo cây, phá tổ chim vì: - Nguy hiểm dễ bị ngã. - Chim non sống xa mẹ dễ bị chết. * Tự liện hệ rồi nhận xét.. Nhắc lại kết luận: Hầu hết các lồi vật đều có ích cho con người. Vì thế, cần phải bảo vệ lồi vật để con người được sống và phát triển trong môi trường trong lành.. Tiết 3&4 :Tập đọc: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I . Mục tiêu - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND:Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. ( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3,4) - GDH lòng kính yêu và biết ơn đối với Bác Hồ * GDBVMT (Khai thác gián tiếp): Việc làm của Bác Hồ đã nêu tấm gương sáng về việc nâng niu, gìn giữ vẻ đẹp của môi trường tự nhiên, góp phần phục vụ cuộc sống của con người. II . Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. -Bảng phụ ghi các từ , câu cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của GV 1. Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ -Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi : + Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào qua 8 dòng thơ đầu ? + Tìm những chi tiết nói lên tình cảm kính yêu Bác Hồ của bạn nhỏ ? - GV nhận xét ghi điểm . TIẾT 1 3. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa . A. Luyện đọc : - GV đọc mẫu . - HDH luyện đoc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu . -Yêu cầu HS tìm từ khó, GV chốt lại ghi bảng -rễ, ngoằn ngoèo, cuốn , tần ngần . * Đọc từng đoạn . + Đoạn 1: Giảng “thường lệ” + Đoạn 2: - Luyện đọc: - Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ,/ và dài ngoằn ngoèo / nằm trên mặt đất .// - Nói rồi , / Bác cuộn chiếc rễ thành vòng tròn / và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc , / sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất . // + Giảng: tần ngần * Đọc từng đoạn trong nhóm - Yêu cầu H đọc theo nhóm 3 * Thi đọc đoạn giữa các nhóm. - GV nhận xét tuyên dương . *Đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 TIẾT 2 B. Hướng dẫn tìm hiểu bài : +Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì ? + Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ?. Hoạt động của HS Hát - Cháu nhớ Bác Hồ . - 3- 4 HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu . - HS khác theo dõi, nhận xét .. -HS theo dõi bài . -HS đọc nối tiếp câu . -HS tìm gạch chân và nêu từ khó . -HS đọc từ khó - HS nối tiếp nhau đọc đoạn . - 1H đọc đoạn 1 - 1H đọc doạn 2. - H luyện đọc câu văn dài. - HS đọc theo nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc đoạn . - Các nhóm nhận xét bình chọn người có giọng đọc hay nhất . - Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 -Lớp đọc thầm bài . - Chú cuộn lại rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé - Cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn , buộc tựa vào hai cái cộc sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây ntn? + Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ? + Các em hãy nói 1 câu : a. Về tình cảm của Bác Hồ đối với các em thiếu nhi. b. Về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật xung quanh . - Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật . Một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ cây mọc thành cây . Khi trồng cái rễ, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để sau này có chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi . C. Luyện đọc lại : -Yêu cầu HS tự phân vai và đọc bài theo vai -Tuyên dương HS đọc tốt . 4. Củng cố , dặn dò + Qua câu chuyện em thấy Bác Hồ có tình cảm như thế nào đối với các em thiếu nhi ? -Giáo dục tư tưởng cho HS . - Nhận xét tiết học .. -Một cây đa con có vòm lá tròn . - Thích chui qua chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ rễ đa . - Bác rất yêu quý các em thiếu nhi ./ Bác rất quan tâm đến thiếu nhi ./ … - Bác quan tâm đến mọi vật xung quanh …. -HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện . -HS tự phân vai . - Mỗi nhóm 3 HS đọc lại bài theo vai . -HS theo dõi và nhận xét . -HS trả lời .. Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013 Tiết 3: Toán : PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000 I . Mục tiêu -Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000. Biết trừ nhẩm các số tròn trăm. Biết giải bài toán về ít hơn. -Rèn kĩ năng tính toán - Có ý thức học tập tốt. * Bài 1 cột 1,2; Bài 2 phép tính đầu và phép tính cuối; bài 3; Bài 4. II . Đồ dùng dạy học : -Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vị. III . Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV 1 . Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Đặt tính và tính :. Hoạt động của GV Hát - 2 HS làm bảng lớp làm bảng con . 361 712 453 75 + + + + 425 257 235 18 786 969 688 93 Lop2.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV nhận xét ghi điểm . - Nhận xét chung . 3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . Hướng dẫn trừ các số có 3chữ số (không nhớ) Giới thiệu phép trừ : - GV vừa nêu bài toán , vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trong SGK . - Bài toán: Có 635 hình vuông , bớt đi 214 hình vuông . Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông ? + Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông ,ta làm thế nào ? + Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ? Đặt tính và thực hiện tính - Viết số bị trừ ở hàng trên ( 635 ) , sau đó xuống dòng viết số trừ ( 214 ) sao cho thẳng cột hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị với nhau . Rồi viết dấu trừ vào giữa hai dòng kẻ và gạch ngang dưới 2 số . - Thực hiện phép tính từ phải sang trái . . 635 214. - HS theo dõi và tìm hiểu bài toán . - HS phân tích bài toán . -Thực hiện phép tính trừ 635-214 . -Còn lại 4 trăm , 2 chục , 1 hình vuông .. - 2 HS lên bảng đặt tính , lớp làm bảng con .. 5 trừ 4, bằng 1, viết 1 .. 421. 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2 . 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4 . Vậy 635-214 = 421 . * Luyện tập thực hành : Bài 1 : Tính - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con -Yêu cầu HS nhận xét và nêu cách tính . -GV nhận xét sửa sai . Bài 2 : Đặt tính rồi tính. + Yêu cầu nêu cách đặt tính rồi thực hiên phép tính . - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con Bài 3 :Tính nhẩm (theo mẫu) 500- 200 = 300 1000- 200 = 800 -GV nhận xét sửa sai .. - HS theo dõi GV hướng dẫn và đặt tính. . 548 312 236. . 395 23 372. - HS tính nhẩm , sau đó ghi kết quả vào VBT. 700- 300 = 400 900- 300 = 600 600- 400 = 200 800- 500 = 300 1000- 400 = 600 1000- 500 = 500 7. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 4 : +Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt 183 con Vịt : 121 con Gà : ? con + Muốn biết đàn gà có bao nhiêu con ta làm phép tính gì ? -GV nhận xét sửa sai . 4 . Củng cố, dặn dò - Hệ thống kiến thức. Nếu còn thời gian giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi “ai nhanh ai đúng”. - Nhận xét tiết học.. Đàn vịt có 183 con , đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con . Hỏi đàn gà có bao nhiêu con . 1 HS nhìn tóm tắt để đọc bài toán .. - Phép tính trừ . Bài giải: Đàn gà có là: 183 - 121 = 62 ( con) Đáp số: 62 con - H lắng nghe. Tiết 4 : Kể chuyện : CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I. Mục tiêu : - Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2). - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3). II. Đồ dùng dạy học: - 3 tranh minh hoạ sgk III. Các hoạt động dạy -học: a) Hoạt động của GV Hoạt động của HS a. Kiểm tra bài cũ: (1’) - Gọi 3 học sinh 3 nối tiếp nhau kể 3 đoạn của câu chuyện : Ai ngoan sẽ được thưởng. - Nhận xét – ghi điểm. b. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng 2. Tiến trình bài học : (30’ HĐ1. Giới thiệu bài: (M/Đ, yêu cầu) HĐ2. Hướng dẫn kể chuyện: 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1: Sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện. - Theo 3 tranh minh hoạ - HS quan sát, nói vắn tắt từng tranh Theo trình tự sgk Tranh 1 - Bác Hồ đang HD chú cần vụ cách trồng chiếc rễ đa. Tranh 2 - Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng lá tròn, xanh tốt của cây đa con. Tranh 3 - Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng nó. - HS suy nghĩ sắp xếp lại tưng tranh theo - Trật tự đúng của tranh là 3–1–2 đúng diễn biến (trình tự đúng của tranh.) Bài 2: HDHS kể từng đoạn theo tranh. - HS tập kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm. - Các đại diện nhóm thi kể (3 đại diện 3 nhóm kể tiếp tục) Bài 3:Kể toàn bộ câu chuyện - 3,4 HS đại diện 3,4 nhóm thi kể toàn bộ Nhận xét câu chuyện trước lớp. - Nhận xét, bình điểm 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe Tiết 1: Toán :. Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013. LUYỆN TẬP. I . Mục tiêu - Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạ vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn. - Có ý thức tích cực luyện tập thực hành * Bài 1; bài 2 cột 1; bài 3 cột 1, 2 4; bài 4. II/ Đồ dùng dạy- học Giáo viên : Vẽ hình bài 5. 2.Học sinh : Sách, vở BT, Bộ đồ dùng, nháp. III . Các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - 3H lên bảng đặt tính,rồi tính -GV nhận xét ghi điểm . -Nhận xét chung . 3 . Bài mới :a/ Giới thiệu bài. Hoạt động của HS . 548 312 236. . 732 201 531. . 592 222 370. 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b/ Hướng dẫn luyện tập Bài 1:Tính . - Cả lớp làm vào bảng con . * Cách tính viết các số trong phạm vi 1000. . . Bài 2 : Đặt tính rồi tính. Gọi 1 em đọc đề .. 682 351 331. . 987 255 732. 32 HS Hữu Nghị. :. ? HS -GV nhận xét sửa sai . 4 . Củng cố, dặn dò -GV hệ thống nội dung luyện tập . - Nhận xét tiết học.. 599 148 451. . 425 203 222. - 2 H lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con + Nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính trừ các số có 3 chữ số. -Nêu quy tắc đặt tính và thực hiện tính trừ các  986 số có 3 chữ số ? 264 -Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài. 722 -Nhận xét. -GV nhận xét sửa sai . Bài 3 :Điền số vào ô trống . -N2 làm bài vào phiếu Số bị trừ + Muốn tìm số bị trừ , ST ta làm thế nào ? Số trừ -Gv sửa bài. Hiệu Bài 4 : - HS tóm tắt, giải vở 865 HS Thành Công :. . . 257 136 121. 73 26 47. 257 136 121. 867 661 206. HS đọc bài toán . -1 HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán Bài giải Trường Hữu Nghị có số học sinh là : 865 - 32 = 833 (học sinh ) Đáp so : 833 học sinh. - H lắng nghe. Tiết 2 :Chính tả :VIỆT NAM CÓ BÁC I . Mục tiêu : -Nghe và viết lại chính xác , đẹp bài thơ Việt Nam có Bác. -Trình bày đúng , đẹp khổ thơ lục bát.Biết cách viết hoa các danh từ riêng.Làm đúng các bài tập chính tả. - Có ý thức rèn chữ viết. II . Đồ dùng dạy học : -Bài thơ “Thăm nhà Bác” chép sẵn vào bảng phụ. -Bài tập 3 viết ra bảng phụ ( giấy to ). III . Các hoạt động dạy - học : 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của GV 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ -Viết các từ : ngẩn ngơ , mắt sáng . - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con -GV nhận xét sửa sai . Nhận xét chung . 3. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . * Hướng dẫn viết chính tả : - GV đọc mẫu tóm tắt nội dung : Bài thơ nói lên công lao to lớn của Bác hồ đối với nhân dân ta . + Công lao của Bác Hồ được so sánh với gì ?. Hoạt động của HS - 2 HS viết bảng lớp viết bảng con các từ : ngẩn ngơ , mắt sáng .. - Công lao của Bác Hồ được so sánh với non nước , trời mây và đỉnh Trường Sơn . - Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam , Việt Nam là Bác .. + Nhân dân ta yêu quý và kính trọng - HS tìm và nêu từ khó . Bác Hồ như thế nào ? * Luyện viết : -Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó . - GV chốt lại và ghi bảng : trường sơn , nghìn năm, lục bát , non nước * Hướng dẫn cách trình bày + Bài thơ có mấy dòng thơ ? -Bài thơ có 6 dòng . + Đây là thể thơ gì ? Vì sao em biết ? - Đây là thể thơ lục bát vì dòng đầu có 6 tiếng , dòng sau có 8 tiếng . + Các chữ đầu dòng được viết như thế - Thì phải viết hoa , chử¬ dòng 6 tiếng lùi vào nào ? 1 ô , chữ ở dòng 8 viết sát lề . - Việt Nam, Trường Sơn vì là tên riêng . Viết + Ngoài các chữ đầu dòng chúng ta còn hoa chữ Bác để thể hiện sự kính trọng Bác . phải viết hoa những chữ nào trong bài - HS viết bài vào vở . thơ ? Vì sao ? * Viết chính tả . - HS dò bài soát lỗi . - GV đọc bài cho HS viết , đọc chậm rõ và nhắc lại nhiều lần để HS viết đúng . - GV đọc bài cho HS dò bài soát lỗi . - Thu một số vở bài tập để chấm . * Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 2 : Điền vào chỗ trống r / d / gi ?Đặt - 1 HS lên bảng làm lớp làm vở bài tập . dấu hỏi hay dấu ngãtrên những chỗ in -những chữ cần điền là :bưởi, dừa , rào , đỏ , đậm . rau , những , gỗ chảy , giường . Bài 3 : Điền tiếng thích hợp vào ô trống tàu rời ga , Sơn tinh dời từng dãy núi , a. rời hay dời . 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> giữ hay dữ ? b. lã hay lả ? võ hay vỏ . -GV nhận xét sửa sai .. rời hay dời giữ hay dữ. - Hổ là loài thú dữ. - Bộ đội canh giữ biển trời.. 4 . Củng cố dặn dò : Về nhà viết lại các -Con cò bay lả bay la , không uống nước lã . từ khó hay mắc lỗi , chuẩn bị bài sau . - Nhận xét tiết học . -Anh trai tập võ , vỏ cây sung xù xì. Tiết 3 :Tập đọc :. CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC. I . Mục tiêu - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài.Giọng đọc trang nghiêm , thể hiện niềm tôn kính của nhân dân ta đối vơí Bác. -Hiểu nghĩa các từ mới : uy nghi , hội tụ , tam cấp , non sông gấm vóc , tôn kính. - Hiểu ND: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân đối với Bác (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - GDH lòng biết ơn và niềm tôn kính đối với Bác Hồ II . Đồ dùng dạy -học -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.. III . Các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - 3H đọc nối tiếp 3 đoạn của bài “Chiếc rễ đa tròn”. Nêu nội dung của bài - Nhận xét ghi điểm. 3 . Bài mới A. Luyện đọc - GV đọc mẫu - HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu - Luyện đọc : uy nghi, gần gũi, phô sắc, khoẻ khoắn, tôn kính thiêng liêng… * Đọc từng đoạn trước lớp - 4H đọc nối tiếp 4 đoạn - GV đọc mẫu kết hợp với giảng từ . - Hướng dẫn đọc câu văn dài : Trên bậc tam cấp , / hoa dạ hương chưa đơm bông , / nhưng hoa nhài trắng mịn , / hoa mộc , hoa ngâu kết chùm , / đang toả hương ngào ngạt .. Hát -HS đọc bài và trả lờicâu hỏi. - H lắng nghe. - H đọc nối tiếp theo câu - H đọc nối tiếp từng đoan trước lớp. - H đọc theo yêu cầu.. 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Đọc từng đoạn trong nhóm - Yêu cầu H đọc theo nhóm 4 * Thi đọc đoạn giữa các nhóm. - NX tuyên dương, bình chọn nhóm đọc tốt. b. Tìm hiểu bài : + Kể tên các loại cây được trồng phía trước lăng Bác ? + Những loài hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi miền đất nước được trồng quanh lăng Bác ?. - H đọc đoạn trong nhóm 4 - 2 nhóm đọc toàn bài. - Lớp đọc bài. -Cây vạn tuế , dầu nước , hoa ban.. -Hoa ban , đào Sơn La , hoa sứ đỏ Nam bộ , hoa dạ hương , hoa nhài , hoa mộc , hoa ngâu. + Tìm những từ ngữ tả hình ảnh cho thấy cây -Hội tụ , đâm chồi , phô sắc , toả hương và hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng Bác ? thơm. + Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang -Cây và hoa của non sông gấm vóc đang tình cảm của con người đối với bác ? dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào viếng lăng Bác . + Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm - Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình của nhân dân ta đối với Bác như thế nào ? cảm của nhân dân Việt Nam luôn tỏ lòng 4 . Củng cố, dặn dò tôn kính với Bác. + Cây và hoa bên lăng Bác tượng trưng cho ai - H trả lời theo yêu cầu ? + Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm - 2H nhắc nội dung của bài. của nhân dân ta đối với Bác như thế nào ? - Nhận xét tiết học. Tiết 4 : Ôn Toán :LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu: - Củng cố, khắc sâu và mở rộng các kiến thức cơ bản về cộng, trừ các số có 3 chữ số; Cách giải toán nhiều hơn, ít hơn cho mọi đối tượng HS. -Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ, giải toán cho HS. -HS có ý thức tự nâng cao kiến thức cơ bản của mình, ham hiểu biết. II- Đồ dùng dạy học: -Nội dung ôn tập. -Bảng nhóm để HS làm BT4. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số. 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2.Kiểm tra bài cũ: -Đặt tính rồi tính: 630 – 310 205 + 163 34 + 156 341 + 78. -Dưới lớp làm bảng con: Tìm x: x + 215 = 468. 3. Bài mới: a- Giới thiệu bài b- Hướng dẫn HS ôn luyện: GV phát phiếu học tập, HS cả lớp cùng làm ( chú ý từng đối tượng HS) a-Bài 1: Tìm tổng của các số sau: 242 và 376 327 và 5 *Chốt cách đặt tính và tính. (GV lưu ý cho HS phép cộng có nhớ 1 lần.) b-Bài 2: Tìm x: a) x + 425 = 673 b) 525 + x = 648 x – 214 = 353 x – 346 = 423. -Chú ý HS yếu làm bài. -NHận xét đúng, sai, cách trình bày. *Chốt cách tìm số chưa biết. d-Bài 3: Tính: 124 + 232 + 21 243 + 312 – 425 *Chốt cách làm. -GV nhận xét, chốt : Muốn thực hiện 1 dãy tính có nhiều phép tính cộng, trừ ta làm lần lượt từng phép tính từ trái sang phải. e-Bài 4: GiảI bài toán sau: Một sợi dây dài đồng dài 247dm, sợi dây thép dài hơn sợi dây đồng 102 dm. Hỏi sợi dây thép dài bao nhiêu dm? -GV theo dõi giúp HS yếu làm bài. Chấm bài. -GV kết luận, chốt cách làm. d-Bài 5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 32 45 41. -1 HS yếu lên bảng làm bài. -Dưới lớp làm vào vở, nhận xét trên bảng.. -Đọc yêu cầu. -2 HS trung bình lên làm, dưới lớp làm vào vở. -HS giỏi nhận xét và nêu lại cách tìm SBT, Số hạng. -Cả lớp làm bài vào vở. -2 HS khá lên bảng làm bài và nêu cách làm.. -1 HS khá đọc bài toán. -Cả lớp làm bài vào vở. -2 HS TB tóm tắt và giải vào bảng nhóm.. -3 HS TB lên làm. 14. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 45 23 65 86 *Chốt cách làm. 4- Củng cố: - Chốt kiến thức cơ bản. 5.Dặn dò: - Nhận xét giờ học. -Tự xem lại bài ở nhà.. 52 74. -HS Giỏi nhận xét, chữa bài. -Nêu cách làm.. I. Thứ năm ngày tháng 4 năm 2013 Tiết 1 : Bài : 61 * Chuyền cầu* Trò chơi : Ném bóng trúng đích I. Mục tiêu: -Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người.YC nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu cho bạn -Làm quen với TC Ném bóng trúng đích.YC biết cách chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu . II. Địa điểm và phương tiện - Địa điểm : Bóng ném . 1 còi , sân chơi , mỗi HS 1 quả cầu . III. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung. Phương pháp lên lớp I. Mở đầu: (5’) Đội Hình GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học * * * * * * * * * HS chạy một vòng trên sân tập * * * * * * * * * Thành vòng tròn,đi thường….bước Thôi * * * * * * * * * Khởi động * * * * * * * * * Ôn bài TD phát triển chung GV Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp Kiểm tra bài cũ : 4 HS Nhận xét II. Cơ bản: { 24’} a.Chuyền cầu theo nhóm 2 người * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * *. * * * * 15. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> G.viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng cầu Nhận xét b.Trò chơi : Ném bóng trúng đích. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi . Nhận xét III. Kết thúc: (6’) Đi đều….bước Đứng lại….đứng HS vừa đi vừa hát theo nhịp Thả lỏng Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn chuyền cầu đã học Tiết 2 :Toán :. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. LUYỆN TẬP CHUNG. I . Mục tiêu -Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính công, trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số. - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm -H có ý thức học tốt. * Bài 1 phép tính 1, 3,4; Bài 2 phép tính 1, 2, 3;Bài 3 cột 1, 2;Bài 4 cột 1, 2.. II. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định Hát 2.Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS làm bài tập. 456 – 124 ; 673 + 212 - 3 HS làm bảng – Lớp làm nháp. 542 + 100 ; 264 – 153 698 – 104 ; 704 + 163 - Nhận xét – Ghi điểm. 3.Bài mới : “Luyện tập chung”. Bài 1: Tính - GV yêu cầu HS tự làm bài. - HS đọc kết quả. - GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của bài toán. - GV Nhận xét . 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 2: Tính - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của bài toán. - GV Nhận xét . Bài 3: Tính nhẩm - Yêu cầu H nhẩm và nêu kết quả. Bài 4 + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV chữa bài – Ghi điểm.. . 35 28 63. . 57 26 83. 83 7 90. - HS đọc kết quả.  75  63  81 9 17 34 66 46 47 - HS nhẩm và nêu kết quả 700 + 300 = 1000 500 + 500 = 1000 1000 – 300 = 700 1000 - 500 = 500 -…Đặt tính rồi tính. 351 427 876    216 142 231 567 569 645. 4.Củng cố , dặn dò : - Về nhà ôn và làm bài tập ( VBt ). - Chuẩn bị bài học tiết sau. - Nhận xét tiết học.. . . 999 542 457. Tiết 3 :Luyện từ và câu :TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ.DẤU CHẤM, DẤU PHẨY. I/ Mục tiêu - Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn ( BT1), tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ( BT2). - Điền đúng dấùu phẩy, dấu chấm vào một đọn văn có chỗ trống ( BT3) II/ Đồ dùng dạy-học: -Bảng phụ viết nội dung BT1. - Sách, vở BT, nháp. : III/ Các hoạt động dạy -học Hoạt động của GV 1.Bài cũ :: Gọi 2 em lên bảng. -Viết 2 từ chỉ tình cảm của Bác dành cho thiếu nhi ? -Viết 2 từ chỉ tình cảm của thiếu nhi dành cho Bác ? -Gọi 2 em khác thực hành đặt câu với từ. Hoạt động học -2 em lên bảng -thương yêu, quan tâm. -thương nhớ, biết ơn. -2 em thực hành đặt câu -Trong gia đình em mọi người đều thương yêu nhau. 17. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> trên.. -Em bé khóc vì thương nhớ mẹ. -1 em nhắc tựa bài.. -Nhận xét, cho điểm 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Làm bài tập (miệng). Bài 1 :Yêu cầu học sinh đọc kĩ đoạn văn. Ghi sẵn đoạn văn. Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân. Bác thích hoa huệ, lồi hoa trắng tinh khiết. Nhà Bác ở là một ngôi nhà sàn khuất trong vườn Phủ Chủ tịch. Đường vào nhà trồng hai hàng râm bụt, hàng cây gợi nhớ hình ảnh miền Trung quê Bác. Sau giờ làm việc, Bác thường tự tay chăm sóc cây, cho cá ăn. Bài 2 : (miệng) -Nêu yêu cầu : Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác trong các bài thơ, bài hát, hay câu chuyện kể - Chia nhóm thảo luận. -Chia bảng làm 3 phần. -Nhận xét, cho điểm. Bài 3 (viết) -Gọi 1 em nêu yêu cầu ? Ghi sẵn đoạn văn . -Một hôm  Bác Hồ đến thăm một ngôi chùa. Lệ thường, ai vào chùa cũng phải bỏ dép. Nhưng vị sư cả mời Bác cứ đi cả dép vào. Bác không đồng ý  Đến thềm chùa  Bác cởi dép để ngồi như mọi người, xong mới bước vào. -Chấm vở, nhận xét.. -1 em đọc đoạn văn viết về cách sống của Bác Hồ.. -Suy nghĩ chọn từ thích hợp để điền đúng vào chỗ trống. -Quan sát. -3-4 em lên bảng làm -Lớp làm nháp. -Sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, có chí lớn, giàu nghị lực, yêu nước, thương dân, thương giống nòi, đức dộ, hiền từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ, nhân hậu, phúc hậu, khiêm tốn, bình dị, giản dị.. -Vài em đọc lại. -Trao đổi theo cặp -3 nhóm lên làm theo tiếp sức. -Vài em đọc lại các từ. -Ghi lại hoạt động của thiếu nhi trong mỗi tranh bằng 1 câu. -Quan sát , suy nghĩ, ghi lại vào vở.. -Nối tiếp nhau đọc câu đã đặt. Nhận xét.. 3.Củng cố : Nhận xét tiết học. Dặn dò- Học từ ngữ về Bác Hồ. Tiết 4 :Tập viết : CHỮ HOA N ( Kiểu 2) I/ Mục tiêu 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Viết đúng chữ hoa N (kiểu 2) (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡû nhỏ). - Chữ và câu ứng dụng : Người (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡû nhỏ). - Người ta là hoa đất ( 3 lần) . II/ Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ N hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ. - Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: Người ta là hoa đất. - Vở tập viết III/ Các hoạt động dạy -học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ KTBC : + Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + Nhận xét . * / Bài mới : 1/ Giới thiệu bài: Ghi đầu bài, giới thiệu chữ + Nhắc lại đầu bài trên bảng. viết và cụm từ ứng dụng . 2/ Hướng dẫn viết chữ N hoa. a) Quan sát và nhận xét + Chữ N hoa cao mấy ô li, rộng mấy li? + Chữ N hoa gồm mấy nét? Là những nét nào? + Chữ N hoa cỡ vừa cao 5 li.. + Gồm 2 nét là một nét móc hai đầu, một nét kết hợp của nét lượn ngang và + Cho HS quan sát mẫu chữ cong trái. + Quan sát. + Lắng nghe và nhắc lại. + Viết thử trong không trung ,rồi viết vào bảng con.. + Vừa nêu quy trình viết vừa viết mẫu. b)Viết bảng . + Yêu cầu HS viết trong không trung sau đó viết vào bảng con chữ N + Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS . c/ Viết từ ứng dụng + Đọc từ Người ta là hoa đất. + Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng - Là cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con - Hỏi nghĩa của cụm từ “Người ta là hoa đất”. người. Con người rất đáng quý đáng Quan sát và nhận xét trọng vì con người là tinh hoa của đất trời. Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào + 5 tiếng là: Người, ta, là, hoa, đất. + Những chữ nào có cùng chiều cao với chữa N 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> hoa và cao mấy li? + Các chữ còn lại cao mấy li?. + Chữ g; l; h cao 2 li rưỡi. + Chữ t cao 1 li rưỡi, chữ đ cao 2 li,các + Khi viết chữ Người ta viết nét nối giữa chữ N chữ còn lại cao 1 li. + Từ điểm cuối của chữ N rê bút lên với chữ ư như thế nào? điểm đầu của chữ ư và viết chữ ư sao cho điểm đầu của chữ ư trùng vào điểm cuối của chữ N + Nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ? + Dấu huyền trên đầu chữ ơ, a, dấu sắc trên đầu chữ â. + Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? + Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 + Viết bảng . chữ 0. + Yêu cầu HS viết bảng con chữ Mắt - 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng + Theo dõi và nhận xét khi HS viết . con . d/ Hướng dẫn viết vào vở . - Thực hành viết trong vở tập viết . + Nhắc lại cách viết và yêu cầu viết như trong + Viết: vở. - 1 dòng chữ N cỡ vừa. - 1 dòng chữ N cỡ nhỏ. + Theo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi ,cách cầm bút - 1 dòng chữ Người cỡ vừa. + Thu và chấm 1 số bài - 1 dòng chữ Người cỡ nhỏ. - 3 dòng cụm từ ứng dụng Người ta là III/ Củng cố - dặn dò: hoa đất cỡ nhỏ. -Nhận xét chung về tiết học . + Nộp bài -Dặn dò HS về nhà viết hết phần bài trong vở tập viết . -Chuẩn bị cho tiết sau.. 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 5 : Ôn Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu:- Biết làm tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ trong phạm vi 1000) - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm - Ôn luyện giải toán về ít hơn II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập có nội dung : Các bài tập có tính cộng và tính tư trừ không nhớ III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hoạt động của GV 3.1 Giới thiệu bài 3.2 Dạy bài mới . Thực hành Bài 1: Tính - Yêu cầu HS làm bài ? Nêu cách tính - Nhận xét. Bài 2: Đặt tính rồi tính - Gọi HS lên bảng - Lớp làm vào vở - Nhận xét. Hoạt động của HS. - Làm bảng con -Gọi 1 số HS lên bảng 682 987 351 255 331 732 425 676 203 215 222 461 - HS làm vào vở - Gọi 1 số HS làm bảng a. 986 758 264 354 722 404 b. 72 65 26 19 47 46. 599 148 451. 831 120 711 37 37 44. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống -HS làm sgk - Tìm hiệu - Gọi HS lên bảng chữa - Củng cố tìm SBT,ST - Củng cố tìm SBT,ST - HDHS làm Số bị trừ 259 257 869 867 486 Số trừ 136 136 659 661 264 Hiệu 121 121 210 206 222 Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải 21 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×