Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp lớp 5 - Trường Tiểu học An Hiệp - Tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.29 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. TUAÀN 11 Ngày soạn: 6.11.2010 Ngày dạy: Thứ hai, 8.11.2010 Tieát 1 + 2. MOÂN: TIEÁNG VIEÄT BAØI : ÖU - ÖÔU. I.Muïc tieâu : - Đọcđược: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5’ I.Kieåm tra baøi cuõ : - Yêu cầu 2 H lên bảng viết, cả lớp viết - H1, tổ 2, 3 : hiểu bài. H 2, tổ 1 :giaø yeáu. baûng con. - Yêu cầu 2 H đọc câu ứng dụng của bài - 2 H đọc. trước. - GV nhaän xeùt chung, ghi ñieåm. 35’ II.Bài mới: 1.Giới thiiệu bài, ghi bảng. - Laéng nghe, quan saùt. 2.Daïy vaàn. öu a.Nhaän dieän vaàn. - Laéng nghe, quan saùt. - Vần ưu được tạo nên từ ư và u. - ư đứng trước, u đứng sau. - Goïi 1 H phaân tích vaàn öu. - Giống nhau: Đều kết thúc bằng - Yeâu caàu H so saùnh öu vaø iu. u.Khác nhau: ưu bắt đầu bằng ư, iu bắt đầu bằng i. - Caøi baûng caøi. - Yêu cầu lớp cài vần ưu. - Laéng nghe, quan saùt. - GV nhaän xeùt, bieåu döông. b.Đánh vần. * Vaàn - Hướng dẫn đánh vần vần ưu: ư – u - ưu - Yêu cầu H đánh vần. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho H. Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. - Laéng nghe, quan saùt. - Cá nhân, tổ, cả lớp. - Laéng nghe, quan saùt. Trang 1. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. * Tiếng và từ khóa. - Có ưu, muốn có tiếng lựu ta làm thế nào?. - Thêm âm l đứng trước vần ưu và thanh nặng dưới vần ưu. - Yêu cầu H cài tiếng lựu. - Toàn lớp. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng lựu. - Laéng nghe, quan saùt. - Gọi H phân tích tiếng lựu. - l đứng trước và vần ưu đứng sau, dấu nặng dưới âm ư. - GV hướng dẫn đánh vần tiếng lựu: lờ – iu - 4 em đánh vần, đọc trơn 4 em, tổ. – liu – naëng - lòu. - Dùng tranh giới thiệu từ “trái lựu”. + Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? - Tiếng lựu. - Gọi H đánh vần tiếng lựu, đọc trơn từ trái - 4 H đánh vần, đọc trơn 4 H, tổ. lựu. - 2 H. - Gọi H đọc sơ đồ trên bảng. - Laéng nghe, quan saùt. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho H. c.Vieát * Vieát vaàn. - Laéng nghe, quan saùt. - Viết mẫu: ưu ( lưu ý nét nối giữa ư và u). - Vieát vaøo baûng con: öu. - Yêu cầu H vieát vaøo baûng con: öu. - Laéng nghe, quan saùt. - Nhaän xeùt, bieåu döông. * Vieát tieáng. - Viết mẫu: lựu ( lưu ý nét nối giữa l và ưu). - Lắng nghe, quan sát. - Viết vào bảng con: lựu - Yêu cầu H viết vào bảng con: lựu. - Laéng nghe, quan saùt. - Nhaän xeùt, bieåu döông. ươu (dạy tương tự ) - Vần ươu được tạo nên từ : ư, ơ, u. - Laéng nghe, quan saùt. - Yeâu caàu H so saùnh öôu vaø ieâu. - Gioáng nhau : u cuoái vaàn. - Hướng dẫn đánh vần: ö – ô – u – öôu hờ – ươu – hươu höôu sao - Yêu cầu H đánh vần, đọc trơn. - Hướng dẫn H viết: ươu, hươu, hươu sao. d.Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu 4 H đọc từ ứng dụng: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ. Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. Khác nhau : ươ và iê đầu vần. - Laéng nghe, quan saùt.. - H đánh vần, đọc trơn từ, CN 4H. - Vieát vaøo baûng con. - 4 H. Trang 2. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. - Giải thích các từ ứng dụng. - Đọc mẫu các từ ứng dụng. - Yêu cầu 4 H đọc các từ ứng dụng. - Gọi 2 H đọc toàn bảng. Tieát 2 36’ 3. Luyeän taäp: a. Luyện đọc. * Luyện đọc bảng lớp các vần, tiếng, từ đã học ở tiết 1. * Đọc câu ứng dụng. - Yeâu caàu quan saùt tranh minh hoïa vaø cho bieát tranh veõ gì? - Yêu cầu H đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi. - Nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho H. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Yêu cầu 3 H đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét và sửa sai. b.Luyeän vieát. - Yêu cầu H viết vào vở tập viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. c.Luyeän noùi - Yêu cầu 2 H đọc tên bài luyện nói: “Hổ, baùo, gaáu, höôu, nai, voi.” - Yêu cầu H quan sát tranh và trả lời câu hoûi: + Trong tranh veõ gì? + Những con vật này sống ở đâu? + Trong những con vật này con nào ăn cỏ? + Con naøo thích aên maät ong? + Con naøo to xaùc nhöng hieàn laønh? + Em có biết con vật nào sống ở rừng nữa khoâng? - Nhaän xeùt, bieåu döông. 4’ III. Cuûng coá , daën doø: - Yêu cầu 4 H đọc lại bài trên bảng. Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. - Laéng nghe, quan saùt. - Laéng nghe, quan saùt. - 4 H, đồng thanh. - 2 H.. - 4 H, lớp đồng thanh.. - Quan sát minh họa và trả lời. - Caù nhaân, tổ.. - Laéng nghe, quan saùt. - Laéng nghe, quan saùt. - 3 H đọc. - Laéng nghe, quan saùt. - Viết vào vở tập viết.. - 2 H đọc tên bài:“Hổ, báo, gấu, höôu, nai, voi.” - Quan sát tranh và trả lời. - Tranh veõ Hoå, Gaáu, Voi… - Chúng sống ở rừng. - Con vaät aên coû laø: Höôu.. - Con Gaáu thích aên maät ong… - Con Voi.. - Laéng nghe, quan saùt. - 4 H đọc lại bài. Trang 3. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Laéng nghe. - Học bài, xem bài ở nhà. --------------------==---------------------Tieát 3 MÔN: TOÁN BAØI : LUYEÄN TAÄP I.Muïc tieâu : - Làm được các phép trừø trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. II.Đồ dùng dạy học: - Baûng phuï, SGK, tranh veõ. - Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 4’ I.Kieåm tra baøi cuõ: - 2H lên làm. Cả lớp làm bảng con 2 - Gọi 2 H lên bảng thực hiện: phép tính đầu. 5–1= , 4+1= 5–2= , 3+2= 5–4= , 5–3= - Laéng nghe, quan saùt. - Nhaän xeùt, ghi ñieåm. 33’ II.Bài mới : 1.Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng. 2.Hướng dẫn H làm bài tập: a.Baøi 1: - 1 H nhaéc laïi neâu yeâu caàu: Tính. - Neâu yeâu caàu baøi taäp. - Yeâu caàu H laøm baøi vaøo baûng con.. . 5 2. . 4 1. . 5 4. . 3 2. …... 3 3 1 1 - Laéng nghe, quan saùt.. - Nhận xét, chữa bài, biểu dương. b.Baøi 2: - Neâu yeâu caàu cuûa baøi: Tính. - Yêu cầu H laøm baøi vaøo baûng con.. - Laéng nghe, quan saùt. 5–1-1 =3 4–1-1=2 5–1–2=2 5–2–1=2 - Laéng nghe, quan saùt - Nhận xét, chữa bài, biểu dương. - 1 H neâu yeâu caàu: Ñieàn daáu >, < , = c.Baøi 3: thích hợp vào dấu chấm. - Yêu cầu H làm bài vào sách, 4 H lên - Thực hiện: 5–3= 2 5–4< 2 Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. Trang 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. bảng chữa bài.. 5–3<3 5–4=1 - Laéng nghe, quan saùt.. - Nhận xét, chữa bài, biểu dương. d.Baøi 4: - Nhaéc laïi yeâu caàu: 2 H. - Neâu yeâu caàu cuûa baøi: Vieát pheùp tính thích hợp. - 5 – 2 = 3 (con eùn) , 5 – 1 = 4 (oâ toâ). - Yêu cầu lớp làm phép tính ở bảng con. - 2 H nêu. - Goïi H neâu pheùp tính, GVâ ghi baûng. - Laéng nghe. 3’ III.Cuûng coá , daën doø: - Cho H đọc bảng trừ trong phạm vi 5. - Veà nhaø hoïc baøi, chuaån bò baøi sau. - Nhaän xeùt , tuyeân döông. --------------------==---------------------Tieát 5 MÔN: ĐẠO ĐỨC THỰC HAØNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I. I.Muïc tieâu : - H biết cư xữ lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ, có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng. - Bieát keå veà gia ñình em. - Biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng. II. Các hoạt động dạy học : TG. Hoạt động GV. Hoạt động H. 3’ I.Ổn đinh lớp: 27’ II.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi bảng. 2.Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập: - GV nêu yêu cầu bài tập: Nối nên hoặc khoâng neân vaøo tranh. Thaûo luaän nhoùm đôi, yêu cầu đại diện 4 nhóm trình bày. + Tranh 1: Anh khoâng cho em chôi chung. + Tranh 2: Anh hướng dẫn em học bài. + Tranh 3: Hai chò em cuøng laøm vieäc nhaø. + Tranh 4: Anh không nhường em. + Tranh 5: Doã em cho meï laøm vieäc. - Nhaän xeùt, bieåu döông, choát laïi. Kết luận : Là anh chị cần nhường nhịn Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. - Haùt taäp theå.. - Thảo luận nhóm đôi, đại diện 4 nhoùm trình baøy. - Khoâng neân. - Neân. - Neân. - Khoâng neân. - Neân. - Laéng nghe. - Laéng nghe, quan saùt. Trang 5. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. em nhoû. Laø em thì phaûi leã pheùp vaø vaâng lời anh chị. 3.Hoạt động 2: Liên hệ bản thân. - Cá nhân lên nêu và trình bày trước - Daùn phieáu vieát caâu hoûi leân baûng: + Gọn gàng, sạch sẽ có lợi gì cho các em lớp. khoâng? + Trong gia đình có mấy người? Ai lớn giaø nhaát vaø ai nhoû nhaát? - Laéng nghe. - Nhaän xeùt, bieåu döông. Kết luận: Gọn gàng, sạch sẽ giúp giữ - Lắng nghe. gìn sức khỏe, cơ thể khỏe mạnh, tinh thần thoải mái để học tập, vì vậy các em cần giữ gìn bản thân sạch sẽ, gọn gàng, thường xuyên vệ sinh cá nhân… 1’ III.Cuûng coá, daën doø :. - Laéng nghe. - Nhaän xeùt tieát hoïc, tuyeân döông. - Học bài, xem bài mới. --------------------==---------------------Ngày soạn: 6.11.2010 Ngày dạy : Thứ ba, 9.11.2010 Tiết 1 Môn : Hát BÀI : ĐÀN GÀ CON I.Mục tiêu : - H biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài hát: Đàn gà con. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. II.Đồ dùng dạy học: - Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ … - GV thuộc bài hát. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5' A.Kiểm tra bài cũ : - Hỏi tên bài cũ. - H nêu. - Gọi H hát trước lớp. - Vài em lần lượt hát trước lớp. - Gọi H nhận xét. - H khác nhận xét bạn hát. - GV nhận xét phần kiểm tra bàicũ. - Lắng nghe. 25' B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi bảng. - Vài H nhắc lại. 2.Hoạt động 1 : *Dạy bài hát “Đàn gà con”. Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. Trang 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. - GV hát mẫu hoặc cho H nghe băng. - H lắng nghe. - Dạy hát từng câu. (GV chú ý để sửa sai). - H hát theo. 3.Hoạt động 2 : *Vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách. - Vỗ tay đệm theo phách. Gv làm mẫu. - Quan sát, lắng nghe. Trông kìa đàn gà con lông vàng x x x x Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn. x x x x - Gõ đệm theo phách bằng nhạc cụ gõ. - Lớp hát và gõ phách. - Gv làm mẫu. - H nói theo hướng dẫn của GV. 5' C.Củng cố : - Hỏi tên bài hát, tên tác giả. - H nêu. - H hát lại bài hát vừa học. - Lớp hát đồng thanh. - Nhận xét, tuyên dương. - Hai dãy chọn người hát thi. --------------------==---------------------TIẾT 2+3 Môn : Học vần BÀI : ÔN TẬP I.Mục tiêu : - Đọc được các vần vừa học có kết thúc bằng u / o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và Cừu. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5' A.Kiểm tra bài cũ : - Hỏi bài trước. - H nêu : ưu, ươu. - Gọi 2 H lên bảng viết. cả lớp viết vào - 2 H lên bảng viết. Cả lớp viết bảng bảng con theo nhóm. con: N1 : bầu rượu. N2 : mưu trí. - Gọi 1 H đọc đoạn thơ ứng dụng. - 1 H lên bảng cầm sách đọc. - GV nhận xét chung. - Lắng nghe. 35' B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài và ghi bảng: Ôn tập. - Nhắc lại đề bài. 2.Ôn tập - Hỏi lại vần đã học, GV ghi bảng. - Thi đua nhắc lại các vần đã học. - GV treo bảng ôn. - Quan sát. - Gọi H chỉ vào bảng và đọc: Các âm, vần - H vừa chỉ vừa đọc. đã học. - Ghép âm thành vần. - H đọc các vần ghép được từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang. Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. Trang 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. - Lần lượt gọi đánh vần, đọc trơn vần theo hệ thống bảng ôn. - Gọi H đọc các từ ngữ ứng dụng có trong bài: ao bèo, cá sấu, kì diệu. - GV giải thích thêm về các từ này. - Cho lớp đọc toàn bảng. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho H. * Tập viết từ ứng dụng. - Hướng dẫn viết bảng con: cá sấu. - H viết vào vở tập viết : cá sấu. Tiết 2 35' 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Nhắc lại bài ôn ở tiết trước.. 5'. - Cá nhân, nhóm, lớp. - H đọc từ ứng dụng. - Lắng nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp. - H phát âm sai, phát âm lại. - Viết bảng con: cá sấu. - Viết vào vở: cả sấu.. - Lần lượt đọc các vần ở bảng ôn và các từ ứng dụng theo nhóm, bàn, CN. - Chỉnh sửa cho H. - Lắng nghe. - Giới thiệu câu ứng dụng. - Thảo luận nhóm về tranh minh hoạ. - Gọi H đọc câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng theo tổ, CN, ĐT: "Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi, Sáo ưa - Chỉnh sửa phát âm cho H, khuyến khích nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào H đọc trơn. cào". b) Luyện viết: - Tập viết: cá sấu, kì diệu trong vở TV. - Thu vở, chấm. - Nộp vở. - Nhận xét bài viết. - Lắng nghe. c) Luyện nói : Chủ đề :“Sói và Cừu.” - Đọc tên câu chuyện. - GV treo tranh minh hoạ câu chuyện và - Quan sát tranh. yêu cầu H quan sát. - GV kể lại diễn cảm nội dung câu chuyện - H quan sát, lắng nghe. theo tranh “Sói và Cừu” - Yêu cầu H quan sát từng tranh và trả lời - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo câu hỏi: gợi ý của GV. + Tranh 1: Sói nói gì với Thỏ? + Tranh 2: Cừu nói gì với Sói? + Tranh 3: Người chăn Cừu làm gì? + Tranh 4 vì sao Cừu thoát nạn? Kết luận: Con Sói chủ quan và kêu căng, - H lắng nghe. độc ác nên đã bị đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết. C.Củng cố, dặn dò : - Chỉ bảng ôn cho H theo dõi và đọc theo. - Theo dõi bảng và đọc theo. - Dặn H ôn lại bài, tự tìm chữ có vần vừa - Thực hiện ở nhà. học ở nhà, xem trước bài mới.. Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. Trang 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. --------------------==--------------------TIẾT 4 Môn : TNXH BÀI : GIA ĐÌNH I.Mục tiêu : Sau giờ học H biết : - Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình. - Biết yêu quý gia đình. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh bài gia đình theo như SGK. - Giấy vẽ, bút kẽ… III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 2' A.Ổn định: - Hát bài hát: “Cả nhà thương nhau”. 30' B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - H nhắc tựa. - GV: Gia đình là tổ ấm của chúng ta, ở đó có ông bà, cha mẹ, anh chị em… là những người thân yêu nhất. Bài học hôm nay sẽ nói về tổ ấm gia đình và các em sẽ được nghe các bạn kể về tổ ấm của các bạn. 2.Hoạt động 1: Làm việc với SGK: MĐ: Giúp các em biết gia đình là tổ ấm của các em. Các bước tiến hành: Bước 1: - GV cho H quan sát tranh bài 11 và trả lời - H quan sát và trả lời theo cặp. các câu hỏi sau: + Gia đình Lan có những ai? + Bố mẹ lan, em Lan và Lan. + Lan và những người trong gia đình đang + Đang dạo công viên, rồi về nhà quây làm gì? quần ăn cơm tối. + Gia đình Minh có những ai? + Ông, bà, bố, mẹ Minh và em Minh. + Minh và những người trong gia đình + Đang ăn cơm. đang làm gì? Bước 2: - GV gọi đại diện 1 vài nhóm lên chỉ vào - H nêu lại nội thảo luận, chỉ vào tranh tranh và nêu nội dung thảo luận của nhóm để minh hoạ. Nhóm khác nhận xét. mình. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận: Mỗi người đều có bố, mẹ và - H lắng nghe. những người thân khác như: ông bà, anh, chị, em… .Mọi người đều chung sống trong một ngôi nhà gọi là gia đình. Những người trong gia đình cần yêu thương nhau, chăm sóc nhau, có như thế gia đình mới Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. Trang 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. yên vui hoà thuận. 3.Hoạt động 2: Em vẽ về tổ ấm của em. MĐ: H giới thiệu những người trong gia đình mình cho các bạn. Các bước tiến hành: Bước 1 : - GV phát cho mỗi em 1 tờ giấy A4 và yêu - H vẽ tranh. cầu các em vẽ về gia đình mình. Bước 2 : - GV cho các nhóm lên trình bày sản phẩm - H trình bày. của mình (chọn mỗi nhóm 2 bức tranh có nội dung sát hợp và vẽ đẹp nhất để giới thiệu thi đua giữa các nhóm). - Gọi H chỉ tranh và nói về gia đình trong - H thực hành. Các nhóm khác xem và tranh đã vẽ. nhận xét. 4.Hoạt động 3: Đóng vai. MĐ: Giúp H ứng xử những tình huống gặp hằng ngày, thể hiện lòng yêu quý của mình đối với người thân trong gia đình. Các bước tiến hành: Bước 1: - GV giao nhiệm vụ H cùng thảo luận và - H thảo luận và phân công trong phân công đóng vai các tình huống sau: nhóm: Tình huống 1: Một hôm mẹ đi chợ về tay + Xách phụ giúp mẹ. xách rất nhiều thứ. Em sẽ làm gì giúp mẹ lúc đó? Tình huống 2: Bà của Lan hôm nay bị mệt. + Bà có khoẻ không để cháu giúp bà Nếu là Lan em sẽ làm gì? Hãy nói gì với nhé? bà để bà vui và nhanh khỏi bệnh? Bước 2: Thu kết quả thảo luận: GV gọi 2 cặp H đại diện lên thể hiện tình - H thể hiện theo tình huống của mình. huống của mình, H khác nhận xét, góp ý. H khác nhận xét. 3' C.Củng cố, dặn dò : - Hỏi tên bài - H nêu tên bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương. - Lắng nghe. --------------------==---------------------Ngày soạn: 8.11.2010 Ngày dạy : Thứ tư, 10.11.2010 TIẾT 1 MÔN : Mĩ Thuật BÀI : VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM I.Mục tiêu : Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. Trang 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. - H tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của đường diềm. - Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm. II.Đồ dùng dạy học: - Các đồ vật có trang trí đường diềm như: khăn áo, bát, giấy khen… - H: bút, tẩy, màu … III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 3' A.Kiểm tra : - Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. - Vở tập vẽ, tẩy, chì,… 30' B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài: Qua tranh giới thiệu bài - H nhắc tên bài học. và ghi bảng. - Giới thiệu đường diềm: giới thiệu một số - H quan sát. đồ vật có trang trí đường diềm và đặt câu hỏi để H trả lời. - Tóm tắt: Những hình tranh trí được lặp đi - H lắng nghe. lặp lại ở xung quanh giấy khen, ở miệng bát, ở cổ áo… được gọi là đường diềm. 2. Hướng dẫn H cách vẽ màu: - GV hướng dẫn H quan sát nhận xét - H quan sát nhận xét đường diềm ở đường diềm ở hình 1, bài 11. hình 1, bài 11: + Đường diềm này có những hình gì, màu + Hình vuông, màu xanh lam. Hình gì? thoi, màu đỏ cam. + Các hình sắp xếp như thế nào? + Xen kẻ nhau và lặp đi lặp lại. + Màu nền và màu hình vẽ như thế nào? + Khác nhau, màu nền nhạt, màu hình vẽ đậm. 3. Thực hành: - Hướng dẫn H vẽ màu vào đường diềm - H thực hành vẽ màu theo ý thích. hình 2 hoặc hình 3 bài 11. - Chọn màu theo ý thích. - Cách vẽ: Có nhiều cách vẽ màu. - Vẽ màu nền khác với màu hoa. - GV theo dõi, giúp đỡ H yếu thực hiện tốt bài vẽ của mình. Nhận xét đánh giá: - GV cùng H nhận xét đánh giá một số bài - H nhận xét bài vẽ đúng và đẹp. vẽ màu đúng và đẹp. - GV yêu cầu H tìm bài nào có màu đẹp - Chọn bài đẹp nhất. nhất. - Thu bài chấm. - Nộp bài. 2' C.Củng cố, dặn dò : Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. Trang 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. - Hỏi tên bài. - H nhắc tên bài. - GV hệ thống lại nội dung bài học. - Lắng nghe. - Nhận xét -Tuyên dương. --------------------==---------------------TIẾT 2+3 Môn : Học vần BÀI : On - An I.Mục tiêu : - Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng. - Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn . - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ luyện nói: Bé và bạn bè. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5’ A.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 H lên bảng đọc và viết: ao bèo, cá - 2 H lên bảng đọc và viết. Cả lớp sấu. viết bảng con theo nhóm: N1: ao bèo ; N2: cá sấu - Gọi 1 H lên bảng đọc các câu ứng dụng. - 1 H cầm SGK đọc các câu ứng - GV nhận xét chung, ghi điểm. dụng. 35’ B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu tranh rút ra - H đọc: on, an. vần on, an ghi bảng. 2. Dạy vần: on a) Nhận diện vần: - 1 H phân tích vần on. - Gọi 1 H phân tích vần on. - Cả lớp thực hiện. - Cho H cả lớp cài vần on. - GV nhận xét. b) Đánh vần: - Có on, muốn có tiếng con ta làm thế nào? - H quan sát trả lời. - H cả lớp cài tiếng con. - Cho H cài tiếng con. - Quan sát, lắng nghe. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng con. - 1 H phân tích tiếng con. - Gọi 1 H phân tích tiếng con. - Đánh vần: ĐT, CN, nhóm. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Quan sát, lắng nghe. - Dùng tranh giới thiệu từ “mẹ con”. - Gọi đánh vần tiếng con, đọc trơn từ: mẹ - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp. con. - 2-3 H đọc theo sơ đồ trên bảng. - Gọi đọc sơ đồ trên bảng. an ( Quy trình tương tự) Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. Trang 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. 1. Vần an ghép từ hai con chữ: a và n - H cả lớp cài vần an. 2. So sánh an và on: - Quan sát và so sánh an với on. - Giống: kết thúc bằng n -Khác: an bắt đầu bằng a, on bắt đầu bằng o. 3. Đánh vần: an, sàn, nhà sàn. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi 2- 3 H đọc các từ ngữ ứng dụng. - 2-3 H đọc từ ngữ ứng dụng. - Giải thích các từ ngữ ứng dụng. - Lắng nghe. - GV đọc mẫu. - Lắng nghe, đọc theo. d) Hướng dẫn H viết bảng con: - Hướng dẫn H viết lần lượt: on, con, mẹ - H viết vào bảng con lần lượt các con và an, sàn, nhà sàn. vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV. - GV nhận xét và sửa sai. Tiết 2 35’ 3.Luyện tập: a)Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1: - H nhìn bảng đọc theo GV chỉ: nhóm, cá nhân, cả lớp. * Đọc câu ứng dụng. - GT tranh rút câu ghi bảng: - Nhận xét tranh minh hoạ của câu Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì ứng dụng. dạy con nhảy múa. - Chỉnh sửa lỗi của H đọc câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, ĐT. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - 2 - 3 H đọc câu ứng dụng. b)Luyện viết: - Yêu cầu H viết vào vở tập viết: on, an, mẹ - H viết vào vở tập viết. con, nhà sàn. - Thu vở 5 H chấm, nhận xét cách viết. c)Luyện nói: Chủ đề “Bé và bạn bè ?” - Đọc tên bài luyện nói. - Tổ chức cho H đóng vai trò chuyện với các - Thảo luận nhóm đóng vai trò bạn trong nhóm và trong lớp mình theo câu chuyện với các bạn trong nhóm theo hỏi gợi ý: câu hỏi gợi ý của GV. + Bạn ấy tên gì? + Nhà bạn ấy có mấy người? + Bố mẹ bạn ấy làm gì? + Bạn ấy thích chơi cái gì? 5’ C.Củng cố, dặn dò: - Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo. - Theo dõi và đọc theo Gv chỉ. - Dặn H ôn lại bài, tự tìm chữ có vần mới - Thực hiện ở nhà. học ở nhà; xem trước bài. --------------------==---------------------TIẾT 4 MÔN : Toán Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. Trang 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. BÀI : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ. I.Mục tiêu : Sau bài học H : - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau. - Nắm được một số trừ đi 0 bằng chính số đó. - Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 1. - Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 2' A.Ổn định lớp: - Hát tập thể. 35' B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài ghi bảng: - H nhắc tựa. 2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau: - H QS trả lời câu hỏi. a) Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0 - GV cầm trên tay 1 bông hoa, nói: Cô có 1 - H nêu: Có 1 bông hoa, cho bạn Hoà bông hoa, cô cho bạn Hoà 1 bông hoa. Hỏi 1 bông hoa. Cô không còn bông hoa cô còn lại mấy bông hoa? (Gợi ý H nêu: Cô nào (còn lại không bông hoa). không còn bông hoa nào). - Gọi H nêu phép tính. - 1 H nêu: 1 – 1 = 0 - GV ghi bảng và cho H đọc: 1–1= 0 - H đọc lại nhiều lần. b) Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0 - GV cho H cầm trên tay mỗi em 3 que tính - 1 H trả lời: 3 que tính. và nói: Trên tay các em có mấy que tính? - Cho H làm động tác bớt đi 3 que tính. Hỏi - Nêu: 0 que tính. 3–3=0 còn lại mấy que tính? - Gợi ý H nêu phép tính: 3 – 3 = 0 - GV ghi bảng: 3 – 3 = 0 và gọi H đọc. - H đọc lại nhiều lần. - GV chỉ vào các phép tính: 1 – 1 = 0 và - Giống nhau. 3 – 3 = 0, hỏi: các số trừ đi nhau có giống nhau không? c) Nêu một số phép tính nữa: 2 - 2 = 0 ; - Thao tác trên que tính để tìm kết 4-4=5 quả. - Hai số giống nhau trừ đi nhau thì kết quả - Bằng không. bằng mấy? 3.Giới thiệu phép trừ “Một số trừ đi 0” a) Giới thiệu phép tính 4 – 0 = 4 - GV đính 4 chấm tròn lên bảng, hỏi: Có 4 - Còn lại 4 chấm tròn. chấm tròn, không bớt đi chấm tròn nào. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? (GV giải thích thêm: không bớt đi chấm tròn nào nghĩa là Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. Trang 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. bớt đi 0 chấm tròn). - Gọi H nêu phép tính. - GV ghi bảng và cho H đọc. b) Giới thiệu phép tính 5 – 0 = 5 ( tương tự như 4 – 0 = 4) GV cho H nhận thấy: 4 –0 = 4 , 5 – 0 = 5 - Hỏi: Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên? - Giúp H nhận xét: "Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó" 4. Thực hành: Bài 1: Tính - Cho H làm bài vào SGK bằng bút chì rồi lần lượt nêu kết quả, GV viết bảng. - Chỉ bảng cho H đọc các phép tính BT 1. Bài 2: Tính - Chia lớp thành 3 nhóm. - GV hướng dẫn H làm phiếu bài tập - Gọi H nêu kết quả.. - Nêu: 4 – 0 = 4 - Bốn trừ không bằng bốn.. - Lấy một số trừ đi 0, kết quả bằng chính số đó. - Đọc đồng thanh nhận xét. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài, nối tiếp nêu kết quả, chữa bài. - Nhìn bảng đọc. - Nêu yêu cầu bài tập. - Thảo luận nhóm làm bài vào phiếu bài tập. - Mỗi nhóm làm một cột. - Đại diện nhóm nêu kết quả. - Các nhóm khác nhận xét.. 3'. C.Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - H nêu tên bài. - Nhận xét, tuyên dương. - Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. - Về nhà học bài, xem bài mới. - H lắng nghe. --------------------==---------------------TIẾT 5 MÔN: ATGT BÀI: NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY I. Mục tiêu: - Biết những quy định về an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy. - Cách sử dụng các thiết bị an toàn đơn giản ( đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy ). - Biết sự cần thiết của các hành vi an toàn khi đi xe đạp, xe máy. - Thực hiện đúng quy trình tự an toàn khi lên xuống và đi xe đạp, xe máy. - Biết cách đội mũ bảo hiểm đúng. - Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi lên xuống xe, biết bám chắc người ngồi đằng trước. II. Các hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của H 2' A. Ổn định lớp: - Hát tập thể. 30' B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. Trang 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường PTCS Thuận. 3'. Líp 1 B. 2. Hoạt động 1: Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi trên xe đạp xe máy. - Hằng ngày các em đến trường bằng phương tiện gì? - Cho H xem tranh và trả lời các câu hỏi: + Ngồi trên xe máy có đội mũ không? Đội mũ gì? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm? + Bạn nhỏ ngồi trên xe máy như thế nào, ngồi đúng hay sai? + Nếu ngồi trên xe máy em sẽ ngồi như thế nào? - Đội mũ bảo hiểm là cần thiết vì để bảo vệ đầu trong trường hợp bị va quyệt, bị ngã.... Nếu không đội mũ bảo hiểm, khi ngã, khi va quệt sẽ bị ảnh hưởng đến đầu mà đầu là phần quan trọng của cơ thể. - Giới thiệu tranh cảnh người ngồi trên xe máy. Gọi H nhận xét trường hợp đúng, sai. Kết luận: Để đảm bảo an toàn: - Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy. - Hai tay phải bám chặt vào người ngồi trước. - Quan sát cẩn thận trước khi lên xe. C. Củng cố, dặn dò: - Khi cha, mẹ đưa đi hoặc đón về, nhớ thực hiện đúng quy định lên xuống và ngồi xe an toàn.. - H trả lời: xe đạp, xe máy, đi bộ... - Quan sát tranh, trả lời các câu hỏi. + Ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo hiểm…. - Lắng nghe.. - Quan sát tranh, nhận xét trường hợp đúng, sai. - Lắng nghe.. - Lắng nghe.. --------------------==---------------------Ngày soạn: 9.11.2010 Ngày dạy: Thứ năm, 11.11.2010 TIẾT 1. MÔN : Toán BÀI : LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : Sau bài học H: - Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số cho 0. - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. Trang 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. TG Hoạt động GV 5' A.Kiểm tra bài cũ: - Hỏi tên bài. - Gọi 2 H lên bảng làm bài tập: Bài 1: Tính: a) 1 – 0 = … , 2 – 0 = … b) 3 – 1 = … , 3 – 0 = … c) 5 – 5 = … , 0 – 0 = … Bài 2: Điền dấu > , < , = vào ô trống: 1–0…1+0, 0+0…4–4 5–2…4–2, 3–0…3+0 - Nhận xét, ghi điểm. 30' B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài: trực tiếp, ghi bảng. 2.Hướng dẫn H luyện tập: Bài 1: - Cho H làm bảng con, mỗi lần 2 cột. - GV nhận xét sửa sai. Bài 2: - GV hỏi H khi làm dạng toán theo cột dọc cần chú ý điều gì? - GV hướng dẫn làm mẫu 1 bài. - GV nhận xét H làm. Bài 3: H nêu cầu của bài: - GV hỏi: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? - Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần ? Bài 4: H nêu cầu của bài. - Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì? - Làm mẫu 1 bài: 5–3…2 2 = 2 - GV phát phiếu bài tập cho H làm. Bài 5 : - GV cho H xem mô hình và hướng dẫn các em nêu bài toán. - Cho H nêu phép tính phù hợp với từng bài toán. - Hướng dẫn H viết phép tính vào ô vuông. 5' C. Củng cố: - Hỏi tên bài, hỏi miệng. Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. Hoạt động H - 1 H nhắc lại tên bài học. - 2 H lên bảng làm hai bài tập. Cả lớp theo dõi, nhận xét.. - H lắng nghe. - Nhắc lại tên bài. - 1 H nêu yêu cầu bài tập. - H làm bảng con. - 1 H nêu yêu cầu bài tập. - Viết kết quả thẳng cột với các số trên. - H làm bài vào vở. 2 H làm ở bảng lớp. - Thực hiện phép trừ từ trái sang phải. - Hai lần. - Tính kết quả rồi so sánh. - Quan sát, lắng nghe.. - H làm ở phiếu học tập. - H nêu yêu cầu của bài. - Xem mô hình rồi nêu bài toán theo hướng dẫn của GV. - H nêu. - Làm bài vào SGK bằng bút chì. Trang 17. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. 3+2=? , 3–1=? - 1 số H nêu kết quả phép tính theo chỉ 0–0=? , 3–1–1=? định của GV. 1+4=? , 5–0=? - Nhận xét – tuyên dương. - Lắng nghe. --------------------==---------------------TIẾT 2+3 MÔN : Học vần BÀI : ÂN - Ă - ĂN I.Mục tiêu : - Đọc được ân, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. - Viết được ân, ăn, cái cân, con trăn. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ luyện nói: Nặn đồ chơi. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5’ A.Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 H lên bảng đọc và viết: mẹ con, nhà - 2 H lên bảng đọc và viết. Cả lớp sàn. viết bảng con theo nhóm: N1: mẹ con; N2: nhà sàn - Gọi 1 H lên bảng đọc các câu ứng dụng. - 1 H đọc các câu ứng dụng ở SGK. - GV nhận xét chung. - Lắng nghe. 35’ B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - GV cho H làm quen với ă trong vần ăn. - Quan sát, lắng nghe. Con chữ này khi đánh vần, ta gọi tên: á - á nờ ăn. - Chúng ta học vần: ân, ăn. Viết bảng. - H đọc theo GV ân, ăn. Ân a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phân tích vần ân. - 1 H phân tích vần ân. - Cho H cả lớp cài vần ân. - Cả lớp thực hiện. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có ân, muốn có tiếng cân ta làm thế nào? - H quan sát trả lời. - Cho H cài tiếng cân. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng cân. - H cả lớp cài tiếng cân. - Gọi 1 H phân tích tiếng cân. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - 1 H phân tích tiếng cân. - Dùng tranh giới thiệu từ “cái cân”. - Quan sát, lắng nghe. - Gọi đánh vần tiếng cân, đọc trơn từ cái - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá cân. Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. Trang 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. - Gọi đọc sơ đồ trên bảng. ăn ( Quy trình tương tự) 1. Vần ăn ghép từ hai con chữ: ă và n 2. So sánh ăn và ân: - Giống: kết thúc bằng n. - Khác: ăn bắt đầu bằng ă, ân bắt đầu bằng â. 3. Đánh vần: ăn, trăn, con trăn. c) Hướng dẫn H viết bảng con. - Hướng dẫn H viết lần lượt: ân, cân, cái cân và ăn, trăn, con trăn. - GV nhận xét và sửa sai. d) Đọc từ ngữ ứng dụng. - Gọi 2- 3 H đọc các từ ngữ ứng dụng. - Giải thích các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu. Tiết 2 35’ 3.Luyện tập: - Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1.. 5’. * Đọc câu ứng dụng. - GT tranh rút câu ghi bảng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. - Chỉnh sửa lỗi của H đọc câu ứng dụng. - Đọc mẫu câu ứng dụng. b)Luyện viết: - Yêu cầu H viết vào vở tập viết: ân, ăn, cái cân, con trăn. - Thu vở 5 H chấm, nhận xét cách viết. c)Luyện nói: Chủ đề “Nặn đồ chơi ?” - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ các bạn đang chơi gì? + Các bạn ấy nặn những con gì? + Thường đồ chơi được nặn bằng gì? + Em đã nặn được những đồ chơi gì? + Em thích nặn đồ chơi không? + Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì? C.Củng cố, dặn dò: - Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo.. Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. nhân, nhóm, cả lớp. - 2-3 H đọc theo sơ đồ trên bảng. - H cả lớp cài vần an. - Quan sát và so sánh an với on. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp. - H viết vào bảng con lần lượt các vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV. - 2-3 H đọc từ ngữ ứng dụng. - Lắng nghe. - Lắng nghe, đọc theo. - H lần lượt phát âm: ân, cân, cái cân và ăn, trăn, con trăn. - Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. - Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, ĐT. - 2-3 H đọc câu ứng dụng. - H viết vào vở tập viết. - Đọc tên bài luyện nói. - Quan sát tranh, luyện nói theo câu hỏi gợi ý của Gv.. Trang 19 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường PTCS Thuận. Líp 1 B. - Dặn H ôn lại bài, tự tìm chữ có vần mới - Theo dõi và đọc theo Gv chỉ. - Thực hiện ở nhà. học ở nhà; xem trước bài. --------------------==---------------------TIẾT 4 MÔN : Thủ công BÀI : XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 2) I.Mục tiêu : - Giúp H biết cách xé, dán hình con gà con. - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. II.Đồ dùng dạy học: - Mẫu xé dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì,… III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5' A.Kiểm tra bài cũ: - Hỏi tên bài cũ. - Xé hình con gà con. - Con gà có những bộ phận nào? - Thân, đầu, mỏ, chân, đuôi, mắt. - Nêu cách vẽ thân, đầu, chân, đuôi, mỏ. - Nhắc lại cách vẽ. - Nhận xét kiểm tra bài cũ. 25' B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Giới thiệu mẫu, ghi tựa. - Vài H nêu lại. - H quan sát mẫu. - Treo mẫu xé dán con gà. - Gà có thân, đầu, mắt, mỏ, chân, đuôi. - Hỏi: Con gà có những phần nào? 2.Thực hành : - Lớp lấy màu, bút, keo, vở. * Xé dán hình con gà con. - Vẽ, xé hình đầu gà. - Yêu cầu H q vẽ, xé đầu gà. - Yêu câu H QS vẽ xé thân, chân, đuôi, - Vẽ xé thân, chân, đuôi, mỏ. mỏ.. * Dán : - Hướng dẫn các em dán vào vở.. 5'. - Dán thân, chân, đuôi, mỏ, đầu, mắt.. - GV đến từng bàn theo dõi các em dán. C.Củng cố : - Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận của con - Nêu tên bài học, nêu các bộ phận của con gà, nêu cách vẽ thân, đầu, mỏ, chân, gà.. Giaùo Vieân : Nguyeãn Thò Aùnh Haèng. Trang 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×