Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 18 - Chuẩn kiến thức và kỹ năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.62 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. TUẦN 18 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 TIẾT TKB 2: TIẾT CT 35:. THỂ DỤC. ĐHĐN VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN. A/ Mục tiêu - Biết cách tập hợp hàng ngang nhanh, trật tự, dóng thẳng hàng ngang, quay trái, quay phải đúng cách. - Biết cách đi vượt chướng ngài vật thấp. - Biết cách đi chuyển hướng phải, trái đúng cách. - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. - Nhắc lại được những nội dung cơ bản trong học kì I. B/ Địa điểm phương tiện: - Sân bãi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị còi, kẻ sân cho HS đi vượt chướng ngại vật thấp. C/Các hoạt động dạy học : Nội dung và phương pháp Định lượng Đội hình tập luyện 1, Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ 1 phút - Tập hợp đội hình 4 hàng ngang. học. - Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung 1 phút - 1 hàng dọc. quanh sân tập. - Khởi động các khớp. 1 phút - Trò chơi “Có chúng em”. 2 phút * Tập bài thể dục phát chuyển chung 1 3 phút l: 4 x 8 nhịp. 2, Phần cơ bản: * Ôn tập hàng ngang, dóng hàng, 15 phút - Đội hình 4 hàng ngang. quay trái, quay phải, đi chuyển hướng * * * * * * trái, phải, vượt chướng ngại vật thấp: * * * * * * - GV điều khiển cho cả lớp tập luyện. * * * * * * *. - Chia tổ tập luyện theo khu vực đã phân công. Các tổ trưởng điều khiển cho các bạn tập. - Ôn vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng phải, trái. Đi vượt chướng ngại vật và đi chuyển. *. *. *. *. *.  *. Trang 1 Lop3.net. *. *. *. *. *.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Cái Keo. hướng phải, trái theo đội hình 2 -3 hàng dọc. Cả lớp cùng thực hiện dưới sự điều khiển của giáo viên. GV củng có thể chia tổ luyện tập dưới sự điều khiển của tổ trưởng. Khi học sinh tập, GV chú ý sữa chữa các động tác chưa chính xác và hướng dẫn cách khắc phục. * Mỗi tổ biểu diễn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số 1 lần. - Sau khi các tổ biểu diễn 1 lần, GV cho học sinh nhận xét và đánh giá. * Trò chơi “ Đua ngựa” - GV tổ chức các đội chơi và nêu tên trò chơi, rồi giải thích cách cỡi ngựa, phi ngựa và luật lệ chơi. - GV cho một số học sinh làm thử cách cỡi ngựa, phi ngựa, cách trao ngựa cho nhau, sau đó các em chơi thử. GV hướng dẫn thêm cách chơi và nêu những trường hợp phạm quy, sau đó cho HS chơi chính thức. - Cách chơi: Khi có lệnh của giáo viên, từng em một “ cưỡi ngựa” phi nhanh về trước theo cách giậm nhảy bằng hai chân để bật người lên cao – về trước, rồi rơi xuống nhẹ nhàng ở tư thế chân trước chân sau, hai đùi vẫn kẹp lấy “ngựa”. Động tác cứ tiếp tục như vậy cho đến vạch giới hạn( cờ, cột mốc), thì phi vòng quanh trở lại vạch xuất phát, rồi trao “ ngựa” cho bạn số 2. Em số 2 tiếp tục phi ngựa như em số 1 và cứ lần lượt như vậy cho đến hết, đội nào về trước đội đó thắng. - Khi chơi GV giám sát các đội chơi và nhắc nhở các em thực hiện đúng cách chơi. Trước khi tập GV cho HS khởi động kĩ các khớp chân, đầu gối và hướng dẫn cách cầm ngựa, phi ngựa để tránh chấn động mạnh. Chú ý đảm bảo an toàn trong khi chơi. 3, Phần kết thúc: - Đứng tại chỗ vỗ tay theo nhịp và hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học. - Về nhà ôn luyện bài tập RLTTCB.. -. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. 10 phút. - Đội hình 4 hàng ngang. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. - Đội hình 4 hàng ngang. 2 phút 2 phút 2 phút Trang 2 Lop3.net. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Cái Keo. -. TIẾT TKB 3:. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. TOÁN. CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT. TIẾT CT 86:. A/ Mục tiêu : - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng ). - Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật. B/ Đồ dùng dạy học: - Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm và 4 dm. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : 5' 2.Bài mới: 30 ' a) Giới thiệu bài: - Lắng nghe GV giới thiệu bài. * Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật: - Vẽ tứ giác MNPQ lên bảng: - Quan sát hình vẽ. M. 2dm. N 4dm 3dm. Q. P. 5dm. - Yêu cầu HS tính chu vi hình tứ giác - HS tự tính chu vi hình tứ giác MNPQ. MNPQ. - HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. 2 + 3 + 5 + 4 = 14 ( dm ) - Treo tiếp hình chữ nhật có số đo 4 dm - Tiếp tục quan sát và tìm cách tính chu vi và 3 dm vẽ sẵn lên bảng. hình chữ nhật.. A. 4dm. B. 3dm D. C. - Yêu cầu HS tính chu vi của HCN. - 2 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ - Gọi HS nêu miệng kết quả, GV ghi bảng. sung. - Từ đó hướng dẫn HS đưa về phép tính 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm ) Trang 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Cái Keo. -. (4 + 3) x 2 = 14 (dm) + Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào? - Ghi quy tắ lên bảng.. - Cho HS học thuộc quy tắc. 3.Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài toán. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật rồi tự làm bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau.. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. - Theo dõi GV hướng dẫn để đưa về phép tính: ( 4 + 3 ) x 2 = 14 ( dm ) + Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2. - Học thuộc QT.. Bài 1: - 1HS đọc yêu cầu BT. - 1 em nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - Cả lớp làm bài vào vở rồi đổi vở để KT bài nhau. - 1 em lên bảng trình bày bài làm, lớp bổ - Mời 1HS trình bày bài trên bảng lớp. sung. - Nhận xét chữa bài. a) Chu vi hình chữ nhật là : (10 + 5) x 2 = 30 (cm) b) đổi 2dm = 20 cm Chu vi hình chữ nhật là : (20 + 13) x 2 = 66 (cm ) Bài 2: Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Một em đọc đề bài 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Một học sinh lên bảng tính, lớp bổ sung. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. Giải : - Nhận xét chữa bài. Chu vi mảnh đất hình chữ nhật : ( 35 + 20 ) x 2 = 110 (m) Đ/S: 110 m Bài 3: Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa - Gọi một em nêu dự kiện và yêu cầu đề bài - Một học sinh nêu yêu cầu bài 3. bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp nhận -Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. xét bổ sung: Giải : Chu vi hình chữ nhật ABCD là : ( 63 + 31 ) x 2 = 188 (m Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m ) Trang 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. Vậy chu vi hai hình chữ nhật đó bằng nhau(ta khoanh vào c). 4.Củng cố - Dặn dò: 5' - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại các bài tập ở lớp. - Chuẩn bị bài: Chu vi hình vuông.. TIẾT TKB 4: TIẾT CT 18:. - 2HS nhắc lại QT tính chu vi HCN.. ĐẠO ĐỨC. THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I. A/ Mục tiêu : - Qua tiết học, giúp học sinh củng cố, khắc sâu hơn những kiến thức, kĩ năng đã học. Biết vận dụng những kiến thức đã học vào trong cuộc sống. B/ Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị 1 số phiếu, mỗi phiếu ghi 1 tình huống. C/ Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Bài cũ: 5' - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2/ Bài mới: 30 ' a) Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn HS thảo luận giải quyết tình -Học sinh lắng nghe gợi ý để trao đổi chỉ ra huống: được nội dung đã học trong học kì I . - Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh nêu lại các kiến thức đã học trong chương trình học kì I. - Là vị lãnh tụ kinh yêu của dân tộc Việt Câu 1: Em biết gì về Bác Hồ ? Nam - Bác Hồ rất yêu thương và quan tâm đến Câu 2:Tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu các cháu nhi đồng. - Phải thực hiện tốt năm điều Bác Hồ dạy. nhi và nhi đồng như thế nào ? Câu 3: Em cần làm gì để đáp lại tình cảm - Là thực hiện những điều mà mình đã nói yêu thương đó ? đã hứa với người khác. Câu 4: Thế nào là giữ lời hứa ? + Chúng ta có giữ lời hứa mới được người khác tin và kính trọng. Câu 5: Tại sao chúng ta phải giữ lời hứa ? - Khi lỡ hứa mà không thực hiện được ta cần xin lỗi và nói rõ lí do. Câu 6: Em cần làm gì khi không giữ được - Học sinh nêu lên một số công việc mà lời hứa với người khác ? mình tự làm lấy cho bản thân . Trang 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. Câu 6: Trong cuộc sống hàng ngày em đã tự làm những công việc gì cho bản thân mình ? Câu 6: Hãy kể một số công việc mà em đã làm chứng tỏ về sự quan tâm giúp đỡ ông bà cha mẹ ? Câu 7: Vì sao chúng ta cần chăm sóc ông bà cha mẹ? Câu 8:Em sẽ làm gì khi bạn em gặp chuyện buồn, có chuyện vui ?. - Nhiều học sinh lên kể những việc làm giúp đỡ ông bà, cha mẹ mà em đã làm. - Vì ông bà, cha mẹ là những người đã sinh thành và dưỡng dục ta nên người - Động viên an ủi và chia sẻ cùng bạn nỗi buồn để nỗi buồn vơi đi. Cùng chia vui với bạn để niềm vui được nhân đôi. - Tham gia việc trường lớp sẽ làm cho trường sạch đẹp thoáng mát trong lành để có điều kiện học tập tốt hơn ,… - Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng Câu 9: Theo em chúng ta tham gia việc là tự nguyện làm những công việc phù hợp trường việc lớp sẽ đem lại ích lợi gì ? với khả năng của mình. - Ai cũng có lúc gặp những khó khăn, hoạn Câu 10: Thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng nạn. Những lúc đó rất cần sự cảm thông, xóm láng giềng? giúp đỡ của những người xung quanh. Vì vậy...những việc làm vừa sức mình. Câu 11: Vì sao cần quan tâm, giúp đỡ hàng - Thương binh, liệt sĩ là những người vì Tổ quốc đã hi sinh xương máu để giành độc xóm láng giềng? lập, tự do, hòa bình. - Chúng ta cần phải kính trọng, biết ơn các thương binh và gia đình liệt sĩ. Câu 12: Em hiểu thương binh, liệt sĩ là những người như thế nào? Câu 13:Các em cần làm gì đối với các thương binh và gia đình liệt sĩ ? 3/ Củng cố - Dặn dò: 5' - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà xem lại bài đã học. - Chuẩn bị bài: Đoàn kết với thiếu nhi QT.. TIẾT TKB 5: TIẾT CT 18:. THỦ CÔNG. CẮT DÁN CHỮ VUI VẺ (tiết 2). A/ Mục tiêu : - Biết cách kẻ, cắt, dán được chữ Vui Vẽ. - Các nét chữ tương đối phẳng và đều nhau. Các chữ dán phẳng và cân đối. Trang 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. B/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu của chữ VUI VẺ đã dán. - Tranh về quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 5' - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình . - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: 30 ' a) Giới thiệu bài: - Lớp nghe giáo viên giới thiệu bài . b) Khai thác: * Hoạt động 3: - Yêu cầu học sinh nhắc lại các quy trình - 2HS nhắc lại cách kẻ, cắt dán các chữ V, gấp cắt và dán chữ “Vui vẻ “. U , E , I. - Treo tranh quy trình gấp cắt chữ “ vui vẻ “ - Lớp quan sát về quy trình gấp cắt dán chữ “ VUI VẺ “ kết hợp lắng nghe để nắm về lên bảng. các bước và quy trình kẻ, cắt, dán các con - Nhắc lại một lần quy trình nà . chữ. Bước 1 : - Kẻ, cắt các chữ VUI VẺ và dấu hỏi. - Tiến hành kẻ, cắt và dán chữ VUI VẺ - Hướng dẫn các quy trình kẻ, cắt và dán theo hướng dẫn của giáo viên vào vở. chữ V, U, I, E như tiết trước đã học. Bước 2: - Dán thành chữ VUI VẺ. + Sau khi hướng dẫn xong cho HS thực hành kẻ, cắt và dán chữ VUI VẺ vào vở. * Hoạt động 4 : - Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp. - Hướng dẫn lớp nhận xét từng sản phẩm. - Chọn ra một số sản phẩm đẹp tuyên dương HS. 3.Củng cố - Dặn dò: 5' - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà thực hành bài học nhiều lần. - Chuẩn bị bài: Ôn tập chủ đề Cắt, dán chữ cái đơn giản.. - Các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp. - Nhận xét đánh giá sản phẩm của nhóm khác. - Dọn vệ sinh lớp học.. Trang 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 TIẾT TKB 1:. TIẾNG VIỆT. TIẾT CT 1: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ - ĐỌC THÊM BÀI: QUÊ HƯƠNG A/ Mục tiêu : - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ) - Nghe viết đúng trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả ( tốc đọ khoảng 60 chữ /phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài. B / Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Bài cũ: 5' - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2/ Bài mới: 30 ' 2.1.Giới thiệu bài : 2.2.Kiểm tra tập đọc: - Kiểm tra. 1 số học sinh cả lớp. 4. - Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập. - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc. - Nhận xét ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. 2.3.Bài tập 2: a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc một lần đoạn văn “Rừng cây trong nắng" - Yêu cầu 2HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. - Giải nghĩa một số từ khó: uy nghi , tráng lệ. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.. - Lắng nghe GV đọc bài.. - 2 em đọc lại bài chính tả, cả lớp đọc thầm. - Tìm hiểu nghĩa của một số từ khó.. Trang 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. - Giúp học sinh nắm nội dung bài chính tả . + Đoạn văn tả cảnh gì ? - Yêu cầu học sinh đọc thầm bài phát hiện những từ dễ viết sai viết ra nháp để ghi nhớ. b) Đọc cho học sinh viết bài. c) Chấm, chữa bài. 3) Củng cố, dặn dò : 5' - Về nhà tiếp tục luyện đọc các bài TĐ đã học. - Chuẩn bị Ôn tập( tiết 2).. TIẾT TKB 3: TIẾT CT 2:. + Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng. - Đọc thầm lại bài, viết những từ hay viết sai ra nháp để ghi nhớ: uy nghi, vươn thẳng, xanh thẳm, ... - Nghe - viết bài vào vở. - Dò bài ghi số lỗi ra ngoài lề vở.. TIẾNG VIỆT. ÔN TẬP CUỐI KÌ I - ĐỌC THÊM: CHÕ BÁNH KHÚC CỦA DÌ TÔI. A/ Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một (HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ). - Tìm được hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2). B/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Giới thiệu bài : 35' 2) Kiểm tra tập đọc : 1 - Lớp theo dõi lắng nghe để nắm về yêu cầu - Kiểm tra số HS trong lớp. 4 của tiết học . - Yêu cầu từng em lên bốc thăm để chọn - Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc bài đọc. thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu học tập. định trong phiếu . - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn HS vừa - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. đọc. - Theo dõi và ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại . Trang 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH Cái Keo. -. 3) Bài tập 2: - Yêu cầu một em đọc thành tiếng bài tập 2 - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. - Giải nghĩa từ “nến”. - Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập.. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. Bài tập 2: - Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. - Cả lớp đọc thầm trong sách giáo khoa. - Cả lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập. - Nhiều em nối tiếp phát biểu ý kiến.. - Gọi nhiều em tiếp nối nhau nêu lên các sự - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa vật được so sánh. bài vào vở. - Cùng lớp bình chọn lời giải đúng . Các sự vật so sánh là : - Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở bài a/ Những thân cây tràm vươn thẳng lên tập. trời như những cây nến khổng lồ . b/ Đước mọc san sát thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù cắm trên bãi. 4)Bài tập 3 4)Bài tập 3 - Mời một em đọc yêu cầu bài tập 3. - Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 3. - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh - Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa. cách hiểu của mình về các từ được nêu ra. - Cả lớp suy nghĩ và nêu cách hiểu nghĩa - Nhận xét bình chọn học sinh có lời giải của từng từ : “Biển” rong câu : Từ trong thích đúng. biển lá xanh rờn…không phải là vùng nước mặn mà “ biển” lá ý nói lá rừng rất nhiều trên vùng đất rất rộng lớn ... - Lớp lắng nghe bình chọn câu giải thích đúng nhất. 5) Củng cố dặn dò : 5' - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài TĐ đã học từ tuần 10 đến tuần 18 để tiết sau tiếp tục ôn tập. - Nhận xét đánh giá tiết học. TIẾT TKB 4: TOÁN TIẾT CT 87:. CHU VI HÌNH VUÔNG. A/ Mục tiêu: - Nhớ qur tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh nhân 4). - Vận dụng quy tấc để tình được chu vi hình vuông và giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. B/ Chuẩn bị : - Vẽ sẵn hình vuông có kích thước 3 dm. C/ Các hoạt đông dạy học: Trang 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Bài cũ : 5' - Gọi 2 em lên bảng làm lại BT2 tiết - 2HS lên bảng làm bài. trước, mỗi em làm 1 câu. - Cả lớp theo dõi. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: 30 ' 2.1. Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. 2.2. Khai thác : * Xây dựng quy tắc: - Vẽ hình vuông ABCD cạnh 3dm. - Quan sát. - Yêu cầu tính chu vi hình vuông đó. - Tự tính chu vi hình vuông, nêu kết quả: 3cm A B 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm ). D. - Viết thành phép nhân: 3 x 4 = 12 (dm). 3cm. 3cm. 3cm. C. - Gọi HS nêu miện kết quả, GV ghi bảng: Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm) - Yêu cầu HS viết sang phép nhân. 3 x 4 = 12 (cm) - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào ? - Ghi qui tắc lên bảng. - Yêu cầu học thuộc QT tính chu vi hình vuông. 2.3. Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu nêu lại cách tính chu vi hình vuông. - Yêu cầu tự làm vào vở. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. - Nhận xét đánh giá.. Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài.. - Lấy số đo của 1 cạnh nhân với 4. - Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4. - Nhắc lại quy tắc về tính chu vi hình vuông. Bài 1: - 1HS nêu yêu cầu BT. - Nêu cách tính chu vi hình vuông. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một em lên bảng tính kết quả, lớp bổ sung. Cạnh h.v Chu vi h.v. 8 cm 8x4= 32 cm. 12 cm 12 x 4 = 48 cm. 31 cm 31 x 4 = 124 cm. - Đổi chéo vở để KT bài bạn . Bài 2 - Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng trình bày bài làm, cả Trang 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. -Giáo viên nhận xét đánh giá.. lớp nhận xét bổ sung. Giải : Độ dài đoạn dây là: 10 x 4 = 40 (cm) Đ/S: 40 cm Bài 3 Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3. - Một HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Nêu dự kiện và yêu cầu của bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Tự làm bài vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải. - 1HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ - Giáo viên nhận xét đánh giá. sung: Giải : Chiều dài hình chữ nhật là : 20 x 3 = 60 (cm ) Chu vi hình chữ nhật là : ( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm ) Đ/S 160 cm Bài 4: Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Một em đọc đề bài 4. - Yêu cầu đo độ dài cạnh hình vuông rồi -Thực hiện đo độ dài cạnh hình vuông(3 cm) tính chu vi hình vuông. rồi tính chu vi hình vuông. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Một học sinh lên bảng trình bày bài giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Giải : - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn. Chu vi hình vuông MNPQ là - Giáo viên nhận xét đánh giá. 3 x 4 = 12 (cm) Đ/S: 12 cm d) Củng cố - Dặn dò: 5' - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế - Vài học sinh nhắc lại qui tắc tính chu vi nào? hình vuông. - Về nhà xem kĩ lại bài ở lớp. - Chuẩn bị bài Ôn tập.. Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009 TIẾT TKB 1: TIẾT CT 3:. TIẾNG VIỆT. ÔN TẬP CUỐI KÌ I – ĐỌC THÊM: LUÔN NGHĨ ĐẾN MIỀN NAM Trang 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. A/ Mục tiêu : - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút) trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ). - Điền đúng nội dung vào giấy mời theo mẫu (BT2). B /Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ dầu năm đến nay. C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Giới thiệu bài : 5' 2) Kiểm tra tập đọc : 30 ' - Kiểm tra số HS trong lớp (lượt gọi thứ 3). - Lớp lắng nghe giáo viên để nắm về yêu - Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để cầu của tiết học. chọn bài đọc. -Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài theo chỉ định trong phiếu học tập. chuẩn bị kiểm tra. - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ đọc. định trong phiếu. - Theo dõi và ghi điểm. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. 3) Bài tập 2: - Yêu cầu một em đọc bài tập 2 . - 1HS đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo thầm. khoa. - Nhắc nhở mỗi học sinh đều phải đóng vai - Cả lớp thực hiện làm bài vào mẫu giấy lớp trưởng viết giấy mời. mời in sẵn. - Yêu cầu HS điền vào mẫu giấy mời đã in - 3 em đọc lại giấy mời trước lớp . - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa sẵn. - Gọi HS đọc lại giấy mời. bài. - Giáo viên cùng lớp bình chọn lời giải đúng. 4) Củng cố dặn dò : 5' - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài TĐ đã học từ tuần 10 đến nay nhiều lần để tiết sau tiếp tục ôn tập. - Nhận xét đánh giá tiết học.. Trang 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường TH Cái Keo. -. TIẾT TKB 2:. TOÁN. TIẾT CT 88:. LUYỆN TẬP. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. A/ Mục tiêu : - Biết tình chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. - Bài tập 1b dành cho học sinh giỏi. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung bài 4. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : 5' - Gọi HS lên bảng làm BT: Tính chu vi - 2HS lên bảng àm bài, mỗi em làm một câu. hình vuông biết cạnh là: a) 25cm; - Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn. b) 123cm. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: 30 ' - Lớp theo dõi giới thiệu bài. 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Luyện tập: Bài 1: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - 1HS nêu yêu cầu BT: Tính chu vi hình chữ nhật. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Mời 1 học sinh lên bảng giải bài. - Đổi vở KT chéo nhau. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài - Một em thực hiện trên bảng, lớp bổ sung. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Giải : a) Chu vi hình chữ nhật là : ( 30 + 20 ) x 2 = 100 (m) Đ/S: 100m b)Chu vi hình chữ nhật là: ( 15 + 8) x 2 = 46(cm) Đáp số: 46 cm Bài 2 : Bài 2 : -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. -Yêu cầu HS tự làm bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài. - Một học sinh lên bảng thực hiện. - Nhận xét bài làm của học sinh. - Cả lớp theo dõi bổ sung rồi tự sửa bài (nếu sai). Giải : Chu vi khung bức tranh hình vuông là : Trang 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. 50 x 4 = 200 (cm ) = 2m Đ/S: 2m Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu HS tự àm bài. - Gọi 1 số HS nêu miệng bài làm. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. Bài 3: - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Tìm điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi. - Cả lớp thực hiện vào vơ.û - 2 em nêu miệng bài làm. Lớp nhận xét bổ sung. Giải : Độ dài cạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 ( cm ) Đ/S : 6 cm Bài 4: Giải: Chiều dài hình chữ nhật là: 60 -20 = 40 (m) Đáp số: 40 mét. Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - Dặn dò: 5' - Cho HS nhắc lại QT tính chu vi HCN và - 2HS nhắc lại 2 quy tắc tính chu vi HCN, chu vi hình vuông. HV. - Dặn về nhà xem lại các BT đã làm. - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.. TIẾT TKB 3: TIẾT CT 4:. TIẾNG VIỆT. ÔN TẬP CUỐI KÌ I – ĐT : VÀM CỎ ĐÔNG. A/ Mục tiêu : - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ). - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (bt2). B/ Đồ dùng dạy học: - 17 Phiếu viết tên từng bài thơ văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18 . - Ba đến bốn tờ phiếu viết nội dung bài tập 2. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Trang 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. 1) Phần giới thiệu : 5' - Giới thiệu tiết ôn tập giữa kì I ghi tựa bài - Vài học sinh nhắc lại tựa bài lên bảng. 2) Kiểm tra học thuộc lòng : 30 ' 1 - Kiểm tra số học sinh trong lớp (lượt gọi - Lớp lắng nghe để nắm về yêu cầu của tiết 3 học. thứ 7). - Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để - Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên chọn bài đọc. bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra. trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại. - Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ theo chỉ định trong phiếu học tập. định trong phiếu. - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Theo dõi và ghi điểm theo thang điểm qui định của Vụ giáo dục tiểu học. - Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu - Học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra luyện đọc nhiều lần tiết sau kiểm tra lại. lại. 3)Bài tập 2 - Mời một em đọc yêu cầu bài tập 3. - Một em đọc yêu cầu bài tập 3. - Gọi hai em học sinh nhắc lại cách viết - Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa. những chữ cái đầu câu. - Vài em nhắc lại cách viết chữ hoa ở đầu - Yêu cầu cả lớp đọc thầm câu chuyện vui “ câu, sau dấu chấm. Người nhát nhất”. - Đọc thầm câu chuyện vui “Ai nhát nhất”. - Dán lên bảng 3 hoặc 4 tờ phiếu. - Suy nghĩ và điền dấu chấm và dấu phẩy - Yêu cầu cả lớp viết vào vở bài tập. vào chỗ thích hợp trong từng câu văn. - Mời 3 em lên làm trên bảng (điền dấu - Ba em lên bảng điền và đọc lại câu văn thích hợp) rồi đọc lại. trước lớp. - Nhận xét bình chọn học sinh viết đúng . - Lớp lắng nghe bình chọn câu đúng nhất. - Yêu cầu chữa bài trong vở bài tập. - Học sinh ở lớp chữa bài vào tập . 4)Củng cố dặn dò : 5' - Giáo viên nhắc học sinh về nhà tiếp tục - Về nhà tập đọc lại các bài thơ, đoạn văn đọc lại các bài thơ, văn đã học từ tuần 1 đến hay cả bài văn nhiều lần. tuần 18 nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm - Học bài và xem trước bài mới. tra. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà học bài.. Trang 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường TH Cái Keo. TIẾT TKB 5: TIẾT CT 35:. -. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. TỰ NHIÊN XÃ HỘI. ÔN TẬP - KIỂM TRA CUỐI KÌ I. A/ Mục tiêu : - Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và gữi vệ sinh cơ quan đó. - Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình em. B/ Đồ dùng dạy - học: - Hình các cơ quan : hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 4 ' - Khi đi xe đạp ta cần đi như thế nào cho - 2HS trả lời về nội dung bài học trong bài đúng luật giao thông? : “An toàn khi đi xe đạp”. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới 30 ' a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi. b) Khai thác: * Hoạt động 1: Trò chơi ai nhanh ai đúng? Bước1: - Chia thành các nhóm, yêu cầu các nhóm - Các nhóm quan sát các bức tranh về các quan sát tranh vẽ về các cơ quan: hô hấp, cơ quan đã học: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và nước tiểu , thần kinh … thảo luận theo các thẻ ghi tên chức năng và các yêu cầu hướng dẫn của giáo viên. vệ sinh đối với từng cơ quan. Bước 2: - Yêu cầu các nhóm thảo luận và lên gắn - 4 nhóm lên thi gắn thẻ vào bức tranh đúng được thẻ đúng vào từng tranh. và nhanh. - Kết luận. - Lớp nhận xét và bình chọn nhóm đúng nhất . * Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm Bước 1 : - Yêu cầu các nhóm quan sát các hình 1, 2, - Tiến hành thảo luận nói về các hoạt động 3, 4 trang 67 SGK và thảo luận theo gợi ý: có trong các hình 1, 2, 3 ,4 trong SGK. + Hãy cho biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc có trong các hình đó? Trang 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. - Liên hệ thực tế để nói về các hoạt động nông nghiệp ở địa phương? Bước2: - Lần lượt các nhóm lên trình bày trước lớp. - Mời đại diện các nhóm lên dán tranh sưu - Lớp lắng nghe, nhận xét bổ sung nếu có. tầm được và trình bày trước lớp. -Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung. - Lớp làm việc cá nhân từng em sẽ vẽ về sơ đồ gia đình mình lên tờ giấy lớn. *Hoạt động 3 : vẽ sơ đồ gia đình. Bước 1 : - Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân . - Lần lượt từng em lên chỉ sơ đồ và giới - Vẽ sơ đồ của gia đình mình . thiệu trước lớp. Bước 2 : -Yêu cầu lần lượt một số em lên chỉ sơ đồ mình vẽ và giới thiệu . 3.Củng cố - Dặn dò: 5' - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn lại bài đã học.. Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009 TIẾT TKB 1: TIẾT CT 36:. THỂ DỤC SƠ KẾT HỌC KÌ I. A/ Mục tiêu: - Nhắc lại những nội dung cỏ bản đã học trong học kì I. - GV và HS hệ thống lại những kiến thức, kĩ năng đã học, những ưu, khuyết điểm trong HKI để từ đó HS có ý thức luyện tập tốt hơn. - Chơi trò chơi “Đua ngựa". Yêu cầu biết cách chơi và chơi chủ động. B/ Địa điểm : - Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi. C/ Lên lớp : Nội dung và phương pháp dạy ĐLVĐ Đội hình luyện tập học 1/ Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học . 1 phút GV - Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động . 2 phút * * * * * * - Chạy chậm thành một vòng tròn xung quanh 2 phút * * * * * * sân tập . * * * * * * Trang 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. - Chơi trò chơi : ( kết bạn ) - Ôn bài thể dục phát triển chung 4 x 8 nhịp . 2/ Phần cơ bản : * Sơ kết học kì I : - GV và HS hệ thống lại tất cả các kiến thức đã học trong HKI: Tập hợp hàng ngang, gióng hàng, điểm số; Đi đều theo 1 - 4 hàng dọc; Đi vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng trái , phải ; Các trò chơi vận động : “Tìm người chỉ huy”,“Thi đua xếp hàng”, “ Mèo đuổi chuột”, “Chim về tổ”, “Đua ngựa”. - GV nhận xét, đánh giá kết quả của HS trong lớp. Tuyên dương những cá nhân, tổ, nhóm học tốt và động viên những em chưa tốt. * Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Đua ngựa”. - Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi. - Học sinh thực hiện chơi trò chơi. - Giáo viên giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi. - Nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi. 3/ Phần kết thúc: - Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng. - Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn học sinh về nhà thực hiện lại.. TIẾT TKB 2: TIẾT CT 5:. 3 phút 5 phút. *. *. *. *. *. *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. GV * * * * * * * *. * * * *. * * * *. 15 phút. 8 phút. 1 phút 2 phút 1 phút. * * * *. TIẾNG VIỆT. ÔN TẬP GIỮA KÌ I - ĐT: NHÀ BỐ Ở. A/ Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ). - Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (bt2). Trang 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường TH Cái Keo. -. Giaùo vieân : Leâ Baù Vuï. B/ Chuẩn bị : - 17 Phiếu viết tên từng bài thơ, văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18. C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 1' 2) Kiểm tra HTL : 34 ' 1 - Kiểm tra số học sinh trong lớp. - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm 3 về yêu cầu của tiết học. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài thăm để chọn bài đọc. chuẩn bị kiểm tra. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị trong vòng 2 phút. kiểm tra. - Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài - Học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu học tập. theo chỉ định trong phiếu. - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Theo dõi và ghi điểm. - Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. 3) Bài tập 2: - Yêu cầu nhìn bảng đọc bài tập. - 1HS đọc yêu cầu bài: Điền nội dung vào mẫu in sẵn. - Yêu cầu HS đọc thầm mẫu đơn xin cấp - Cả lớp đọc thầm mẫu đơn trong SGK. - Một em đứng tại chỗ nêu miệng lá đơn thẻ đọc sách - SGK trang 11. - Mời 1 em làm miệng, cả lớp nhận xét bổ xin cấp thẻ đọc sách. Lớp nhận xét bổ sung. sung. - Cả lớp làm bài vào VBT. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - 4 em đọc lại lá đơn vừa điền hoàn chỉnh. - Mời 4 HS đọc lại đơn xin cấp thẻ đọc - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng. sách đã hoàn chỉnh. - GV nhận xét chấm điểm. 4) Củng cố dặn dò : 5' - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà tiếp tục chuẩn bị tiết Ôn tập tiếp theo. TIẾT TKB 3: TIẾT CT 89:. TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG Trang 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×