Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Bài giảng Giao an lop 5 tuan 18 chuan kien thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.08 KB, 42 trang )

TUẦN 18
NS:18/12/08 Tiết 1: TẬP ĐỌC
-1-
Thứ Môn Tiết Tên bài
Sáu
19/12

T
ĐĐ
K T
CC
35
86
18
18
18
Ôn tập cuối HKI ( tiết 1)
Diện tích hình tam giác
Thực hành cuối HKI
Thức ăn nuôi gà
Bảy
20/12
Nha
T
CT
LTVC
LS
TD
2
87
18


35
18
35
Các thói quen xấu có hại cho răng
Luyện tập
Ôn tập cuối HKI ( tiết 2)
Ôn tập cuối HKI ( tiết 3)
Kiểm tra đònh kì
Đi đều…sai nhòp. Trò chơi: Chạy tiếp sức theo…
Chủ
nhật
21/12

T
TLV
KH
H
36
88
35
35
18
Ôn tập cuối HKI ( tiết 4)
Luyện tập chung
Ôn tập cuối HKI ( tiết 5)
Sự chuyển thể của chất
Tập biểu diễn hai bài hát: Những bông hoa những bài ca.
Ước mơ.
Hai
22/12

T
LTVC
ĐL
KC
TD
89
36
18
18
36
Kiểm tra đònh kì
Ôn tập cuối HKI ( tiết 6)
Kiểm tra đònh kì
Ôn tập cuối HKI ( tiết 7)
Sơ kết học kì I
Bảy
5/1
TLV
T
KH
MT
SHTT
ATGT
36
90
36
18
18
10
Ôn tập cuối HKI ( tiết 8)

Hình thang
Hỗn hợp
Vẽ trang trí: Trang trí hình chữ nhật
Ôn tập
ND:19/12/08 Tiết 35 :n tập cuối HKI TIẾT 1
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh .
- Biết lập bảng thống kê liên quan đến nội dung các bài tập đọc thuộc chủ điểm. Giữ lấy
màu xanh.
- Biết nhận xét nhân vật trong bài tập đọc.
- Dẫn chứng về nhân vật đó.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Phiếu bốc thăm.
III. Các hoạt động:
1. Giới thiệu bài :
2.Bài mới:
-Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
Phương pháp: Thực hành.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
-Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng
thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm
“Giữ lấy màu xanh”.
Phương pháp: Thảo luận, bút đàm, đàm
thoại.
- Yêu cầu học sinh đọc bài.
- Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu cầu lập
bảng thống kê.
- Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo
luận nhóm.

- Giáo viên nhận xét.
-Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh nêu nhận
xét về nhân vật Mai (truyện “Vườn chim”
của Vũ Lê Mai).
Phương pháp: Bút đàm, đàm thoại.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét
về nhân vật Mai.
3: Củng cố.Dặn dò:
- Về nhà rèn đọc thêm chuẩn bò tiết sau:
-Hoạt động lớp, cá nhân.
-Học sinh lần lượt bốc thăm đọc bài trước
lớp.
-Hoạt động nhóm, lớp.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
→ Cả lớp đọc thầm.
-Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào
xong dán kết quả lên bảng.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh trình bày.
- Mai rất yêu, rất tự hào về đàn chim và
vườn chim. Bạn ghét những kẻ muốn hại đàn
chim . Chi tiết minh họa:
+ Mai khoe tổ chim bạn làm.
+ Khiếp hãi khi thấy chú Tâm đònh bắn
chim, Mai đã phản ứng rất nhanh: xua tay và
hô to cho đàn chim bay đi, rồi quay ngoắt

không thèm nhìn chú Tâm.
-2-
“Ôn tập”.
________________________
Tiết 2: TOÁN
Tiết 86 :DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
-Học sinh nắm được cách tính diện tích hình tam giác và biết vận dụng cách tính diện tích
hình tam giác.
-Rèn học sinh nắm công thức và tính diện tích tam giác nhanh, chính xác.
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
II. Chuẩn bò:
+ GV: 2 hình tam giác bằng nhau.
+ HS: 2 hình tam giác, kéo.
III. Các hoạt động:
1. Bài cũ: Hình tam giác.
- HS vẽ hình tam giác và cho biết có mấy
cạnh mấy đỉnh và mấy góc.
2Bài mới: Diện tích hình tam giác.
-Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh cách tính
diện tích hình tam giác.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động
não.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tính
diện tích hình tam giác.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt hình.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép hình.
- Giáo viên so sánh đối chiếu các yếu tố
hình học.
- Yêu cầu học sinh nhận xét.

- 2 Học sinh
-Hoạt động cá nhân, lớp.
-Học sinh thực hành cắt hình tam giác – cắt theo
đường cao → tam giác 1 và 2.
A
C H B
- Học sinh ghép hình 1 và 2 vào hình tam giác
còn lại → EDCB
- Vẽ đường cao AH.
- Đáy BC bằng chiều dài hình chữ nhật EDCB
- Chiều cao CD bằng chiều rộng hình chữ nhật.
→ diện tích hình tam giác như thế nào so với
diện tích hình chữ nhật (gấp đôi) hoặc diện tích
hình chữ nhật bằng tổng diện tích ba hình tam
giác.
+ S
ABC
= Tổng S 3 hình (1 và 2)
+ S
ABC
= Tổng S 2 hình tam giác
(1và 2)
- Vậy S
hcn
= BC × BE
- Vậy
2
BEBC
S
×

=
vì S
hcn
gấp đôi S
tg
-3-
-Giáo viên chốt lại:
2
ha
S
×
=
-Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết vận
dụng cách tính diện tích hình tam giác.
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại, động
não.
* Bài 1
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy
tắc, công thức tính diện tích tam giác.
* Bài 2
-Giáo viên lưu ý học sinh bài a)
+ Đổi đơn vò đo để độ dài đáy và chiều cao
có cùng một đơn vò đo
+ Sau đó tính diện tích hình tam giác
3: Củng cố.
- Học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính
diện tích hình tam giác.
4.Dặn dò:
- Chuẩn bò: “Luyện tập”
- Làm bài 1

Hoặc
2
AHBC
S
×
=
BC là đáy; AH là cao
- Nêu quy tắc tính S
tg
– Nêu công thức.
-Hoạt động cá nhân, lớp.
-Học sinh đọc đề.
- 2 Học sinh lần lượt tính.
a/ 8 x 6 : 2 =24 m
2
; b/ 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38m
2
-Học sinh đọc đề.
- Học sinh tính.
- Học sinh sửa bài a, b
a/ 5m = 50dm ; 24dm = 2,4m
5m x 24 : 2= 600(dm
)
2
; 50 x 2,4: 2 = 6m
2
b/ 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5(m
)
2
- 3 học sinh nhắc lại.

_______________________
Tiết 3 :ĐẠO ĐỨC
Tiết 18: THỰC HÀNH CUỐI HKI
I.Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài: Nhớ ơn tổ tiên, Tình bạn, Kính già yêu trẻ, Hợp tác
với những người xung quanh.
II.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
Để hợp tác tốt với những người xung quanh
các em phải biết làm gì ?
2.Bài mới:
-Để tỏ lòng biết ơn tổ tiên thì chúng ta phải
làm gì ?
- Em hãy kể lại một số việc làm cụ thể để
thể hiện lòng biết ơn tổ tiên ?
- Em hãy với thiệu về truyền thống tốt đẹp
của gia đình, dòng họ mình.
- Nêu các biện pháp của tình bạn đẹp.
- Trẻ em có quyền tự do kết bạn không? Em
- 2 Học sinh
- Phải có trách nhiệm giữ gìn, phát huy
truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ.
- Coi trọng các kỉ vật gia đình, dòng họ, giữ
gìn nền nếp tốt của gia đình, thăm mộ tổ tiên
ông, bà.
- Học sinh giới thiệu
- tôn trọng, chân thành, biết quan tâm, giúp
đỡ nhau cùng tiến bộ, biết chia sẽ vui buồn
cùng nhau.
-4-

biết điều đó từ đâu ?
- Tôn trọng người già, giúp đỡ em nhỏ là
biểu hiện tình cảm như thế nào đối với con
người?
- Em hãy kể các công việc của người phụ nữ
trong gia đình, trong xã hội mà em biết?
- Tại sao những người phụ nữ là những người
đáng kính trọng ?
3.Củng cố:
Em hãy đọc những bài ca dao, tục ngữ, kể
chuyện, đọc thơ về chủ đề Nhớ ơn tổ tiên.
4.Dặn dò:
Chuẩn bò: “Em yêu quê hương” Đọc và tìm
hiểu trước câu chuyện: Cây đa làng em.
- Học sinh phát biểu
- là biểu hiện của tình bạn tốt đẹp giữa con
người với con người, là biểu hiện của người
văn minh, lòch sự.
- Học sinh phát biểu
- vì họ cũng là người có vai tròquan trọng
trong gia đình và xã hội.
_____________________
Tiết 4: Kó thuật
Tiết 18: THỨC ĂN NUÔI GÀ (tt)
I. MỤC TIÊU :
- Biết những thức ăn cần thiết để nuôi gà .
- Liệt kê được tên một số thức ăn thường dùng để nuôi gà ; nêu được tác dụng và sử
dụng một số thức ăn thường dùng để nuôi gà .
- Có nhận thức ban đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh ảnh minh họa một số loại thức ăn chủ yếu để nuôi gà .
- Một số mẫu thức ăn nuôi gà .
- Phiếu học tập .
- Phiếu đánh giá kết quả học tập .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Bài cũ : Thức ăn nuôi gà .
- Kể tên một số thức ăn thường dùng
để nuôi gà.
2. Bài mới : Thức ăn nuôi gà (tt) .
Hoạt động 1 : Trình bày tác dụng và sử
dụng thức ăn cung cấp chất đạm , chất
khoáng , , vi-ta-min , thức ăn tổng hợp .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Nêu tóm tắt tác dụng , cách sử dụng
từng loại thức ăn theo SGK ; chú ý liên
hệ thực tiễn , yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi SGK .
- Nêu khái niệm và tác dụng của thức
ăn hỗn hợp , nhấn mạnh : Thức ăn hỗn
hợp gồm nhiều loại thức ăn có đầy đủ
các chất dinh dưỡng cần thiết , phù hợp
với nhu cầu dinh dưỡng của từng lứa
tuổi gà . Vì vậy , nuôi gà bằng thức ăn
-2 học sinh
-Hoạt động lớp , nhóm .
- Nhắc lại những nội dung đã học ở
tiết 1 .
- Đại diện các nhóm còn lại lần lượt
lên trình bày kết quả thảo luận của
nhóm mình .

- Các nhóm khác nhận xét .
-5-
này giúp gà lớn nhanh , đẻ nhiều .
- Kết luận : Khi nuôi gà cần sử dụng
nhiều loại thức ăn nhằm cung cấp đầy
đủ các chất dinh dưỡng cho gà . Có
những loại thức ăn gà cần nhiều nhưng
cũng có loại chỉ cần ít . Nguồn thức ăn
cho gà rất phong phú , có thể cho ăn
thức ăn tự nhiên , cũng có thể cho ăn
thức ăn chế biến tùy từng loại thức ăn
và điều kiện nuôi .
Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập
PP : Giảng giải , đàm thoại , trực quan .
- Dựa vào câu hỏi cuối bài , kết hợp
dùng một số câu hỏi trắc nghiệm để
đánh giá kết quả học tập của HS .
- Nêu đáp án để HS đối chiếu , đánh
giá kết quả làm bài của mình .
- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập
của HS .
3. Củng cố :
- Nêu lại ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS có nhận thức ban đầu về
vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà
4. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS chuẩn bò các loại thức ăn nuôi
gà để thực hành trong bài sau .
Hoạt động lớp .

- Làm bài tập .
- Báo cáo kết quả tự đánh giá .
_____________________
Tiết 5: CHÀO CỜ
_________________________________________________________________________-
NS:19/12/09 Tiết 1: NHA HỌC ĐƯỜNG
ND:20/12/09 Tiết 2: CÁC THÓI QUEN XẤU CÓ HẠI CHO RĂNG
I.Mục tiêu:
- HS hiểu những thói quen xấu đối với răng hàm và mặt, hậu quả của nó.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh
III. Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
Nguyên nhân nào gây sâu răng ?
-Để phòng sâu răng ta phải làm gì ?
2. Bài mới:
- Học sinh xem tranh và trả lời câu hỏi.
- Thói quen nào gây hô hàm răng ?
- Hãy kể thói quen xấu nào gây móm ?
- Ngoài ra còn có những thói quen nào khác
- 2 học sinh
- mút ngón tay, mút núm vú, thở bằng
miệng, cắn môi dưới.
- Chống càm, cắn môi trên.
- nằm nghiêng một bên lâu ngày sẽ dẫn
-6-
gây ảnh hưởng đến hàm.
- Em phải làm gì để ngừa lệch lạc răng hàm
3. Củng cố:
Nêu các thói quen xấu có hại cho răng hàm.

4. Dặn dò:
Chuẩn bò: “Nguyên nhân viêm nướu - Cách
dự phòng” Nêu cách đề phòng viêm nướu.
đến một bên hàm bò lệch lạc, thói quen cắn
bút, ngón tay, khui nut chai.
____________________________
Tiết 2:TOÁN
Tiết 87 :LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình tam giác .
- Làm quen với cách tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài 2 cạnh góc vuông của
hình tam giác vuông).
- Rèn học sinh tính S hình tam giác nhanh, chính xác.
- Giúp học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Bảng phụ, phấn màu.
+ HS: SGK, Bảng con.
III. Các hoạt động:
1. Bài cũ: “Diện tích hình tam giác “.
- Học sinh nhắc lại quy tắc công thức tính S
tam giác.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2.Bài mới: Luyện tập.
-Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức tính diện tích
tam giác.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.
*Bài 1:
- Nêu quy tắc và công thức tính diện tích
tam giác.
- Muốn tìm diện tích tam giác ta cần biết gì?

- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
-Hoạt động 2: Luyện tập.
Phương pháp: Thực hành, động não.
Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Tìm và chỉ ra đáy và chiều cao tương ứng.
B D
A C E G
2 Học sinh
- Lớp nhận xét.
-Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nhắc lại nối tiếp.
-2 Học sinh lên bảng làm
a/ Diện tích tam giác là:
30,5 x12 : 2 = 138 (dm
)
2
b/ Đổi 16 dm = 1,6 m
Diện tích hình tam giác:
1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m
)
2
- Hoạt động lớp.
-Học sinh đọc đề.
- Học sinh giải vào vở.
- Học sinh sửa bài miệng.
- Đáy AC đường cao AB
- Đáy AB đường cao AC
- Đáy DE đường cao DG
- Đáy DG đường cao DE

-Hoạt động cá nhân.
-7-
* Bài 3:
- Học sinh thảo luận nhóm đôi để tìm cách
tính S tam giác vuông.
- Giáo viên chốt ý: Muốn tìm diện tích hình
tam giác vuông ta lấy 2 cạnh góc vuông
nhân với nhau rồi chia 2.
*Bài 4:
a/ Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Giáo viên yêu cầu học sinh.
- Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật ABCD.
- Học sinh tính S hình chữ nhật ABCD.
- Học sinh tìm S hình tam giác ABC dựa vào
S hình chữ nhật.
b/ Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật MNPQ
và độ dài cạnh ME.
3: Củng cố.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy
tắc, công thức tính diện tích hình tam giác
vuông, tam giác không vuông?
4.Dặn dò:
- Chuẩn bò: “ Luyện tập chung”
- Làm bài 1,2
-Học sinh đọc đề.
- Học sinh nêu quy tắc?
- Học sinh làm bài tập 3 vào vở.
- Học sinh sửa bài bảng lớp.
a/ Diện tích hình tam giác vuông ABC.
4 x 3 : 2 = 6 (cm

)
2
b/ Diện tích hình tam giác vuông DEG.
5 x 3 : 2 = 7,5 (cm
)
2
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh thực hành đo.
- Học sinh tìm.
Diện tích hình tam giác vuông ABC.
4 x 3 : 2 = (6 cm
)
2
Diện tích hình chữ nhật MNPQ.
4 X 3 = 12 (cm
2
)
Diện tích hình tam giác NEP.
3 x 1 : 2 = (1,5 cm
2
)
Diện tích hình tam giác MQE và diện tích
hình tam giác NEP.
15 + 4,5 =( 6 cm
2
)
Diện tích hình tam giácEQP.
12 – 6 =( 6 cm
2
)

- 2 học sinh
________________________
Tiết 3: TẬP ĐỌC
Tiết 18 :Ôn tập cuối HKI TIẾT 2
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh .
- Biết lập bảng thống kê liên quan đến nội dung các bài tập đọc thuộc chủ điểm “ Vì hạnh
phúc con người”.
- Biết nói về cái hay của những câu thơ thuộc chủ điểm mà em thích để nhận được sự tán
thưởng của người nghe.
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, lập bản thống kê liên quan nội dung bài Tập đọc.
- Giáo dục học sinh yêu cái hay của câu thuộc chủ điểm.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Phiếu bốc thăm.
III. Các hoạt động:
-8-
1. Giới thiệu bài :
2.Bài mới:
-Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
Phương pháp: Thực hành.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
-Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng
thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Vì
hạnh phúc con người”.
Phương pháp: Thảo luận nhóm, bút đàm,
đàm thoại.
- Yêu cầu học sinh đọc bài.
-Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo
luận nhóm.

-Giáo viên nhận xét + chốt lại.
-Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh trình bày
những cái hay của những câu thơ thuộc chủ
điểm mà em thích.
Phương pháp: Cá nhân, bút đàm, đàm thoại.
- Giáo viên hường dẫn học sinh tìm những
câu thơ, khổ thơ hay mà em thích.
-Hoạt động nhóm đôi tìm những câu thơ, khổ
thơ yêu thích, suy nghó về cái hay của câu
thơ, khổ thơ đó.
-Giáo viên nhận xét.
3: Củng cố - dặn dò:
- Về nhà rèn đọc diễn cảm.
-Hoạt động lớp, cá nhân.
-Học sinh lần lượt bốc thăm đọc bài trước
lớp.
-Hoạt động cá nhân.
- Học sinh lần lượt đọc trước lớp những
đoạn văn, đoạn thơ khác nhau.
-Hoạt động nhóm.
-1 học sinh đọc yêu cầu.
→ Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào
xong dán kết quả lên bảng.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
1 Học sinh đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh đọc thầm lại hai bài thơ: Hạt gạo
làng ta và ngôi nhà đang xây.
- Học sinh tìm những câu thơ, khổ thơ mà

em yêu thích – Suy nghó về cái hay của các
câu thơ đó.
- Một số em phát biểu.
→ Lớp nhận xét, bổ sung.
__________________________
Tiết 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 35: Ôn tập cuối HKI TIẾT 3
I. Mục tiêu:
- Ôn tập và kiểm tra lại các kiến thức đã học.
- Kiểâm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh.
- Lập được bàn tổng kết vốn từ về môi trường.
- Có ý thức tự ôn luyện, hệ thống kiến thức cũ.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Phiếu bốc thăm.
III. Các hoạt động:
1. Giới thiệu bài :
2.Bài mới:
-Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
Phương pháp: Thực hành.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài.
-Hoạt động lớp, cá nhân.
-9-
Giáo viên nhận xét cho điểm
-Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng
tổng vốn từ về môi trường.
Phương pháp: Thảo luận nhóm,
đàm thoại.
- Yêu cầu học sinh đọc bài.
- Giáo viên giúp học sinh yêu cầu của bài
tập: làm rõ thêm nghóa của các từ: sinh

quyển, thủy quyển, khí quyển.
- Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo
luận nhóm.
3: Củng cố - dặn dò:
- Về nhà rèn đọc diễn cảm.
- Chuẩn bò: “Ôn tập”.
-Học sinh lần lượt bốc thăm đọc bài trước
lớp.
-Hoạt động lớp, cá nhân.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
→ Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào
xong dán kết quả lên bảng.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
_________________________
Tiết 5: LỊCH SỬ
Tiết 18:Kiểm tra đònh kì
Tiết 6:Thể dục
Tiết 35: ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI , VÒNG TRÁI
ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP
TRÒ CHƠI “CHẠY TIẾP SỨC THEO VÒNG TRÒN”
I. MỤC TIÊU :
- Ôân đi đều vòng phải , vòng trái ; đổi chân khi đi đều sai nhòp . Yêu cầu thực hiện
được động tác tương đối chính xác .
- Trò chơi Chạy tiếp sức theo vòng tròn . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
tương đối chủ động .
-10-
Tổng kết vốn từ về môi trường
Sinh quyển
(môi trường động, thực vật)

Thủy quyển
(môi trường nước)
Khí quyển
(MT không khí)
Các sự
vật
trong
môi
trường
- Rừng- Con người -Thú (hổ, báo,
cáo,chồn, khỉ, hươu…-Chim
(cò,vạc,bồ nông, sếu…)
Cây lâu năm (lim,gụ,sến, táu,
- Cây ăn quả - Cây rau (rau muống,
rau cải,…)- Cỏ
- Sông - Suối, ao, hồ
- Biển, đại dương
- Khe, thác
- Ngòi, kênh, rạch,
mương, lạch
-Bầu trời-Vũ
trụ-Mây-Không
khí- m thanh
- nh sáng
- Khí hậu
Những
hành
động
bảo vệ
môi

trường
- Trồng cây gây rừng- Phủ xanh đồi
trọc- Chống đốt nương- Trồng rừng
ngập mặn
- Chống đánh cá bằng mìn, bằng điện-
Chống săn bắn thú rừng
- Chống buôn bán động vật hoang dã
Giữ sạch nguồn nước
- Vận động nhân dân
khoan giếng. Xây dựng
nhà máy nước.
Xây dựng nhà máy lọc
nước thải công nghiệp
- Lọc khói công
nghiệp
- Xử lí rác thải
- Chống ô
nhiễm bầu
không khí
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
1. Đòa điểm : Sân trường .
2. Phương tiện : Còi , kẻ sân .
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Phần mở đầu :
PP : Giảng giải , thực hành .
- Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu
cầu bài học .
Phần cơ bản :
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
a) Ôân đi đều vòng phải , vòng trái và

đổi chân khi đi đều sai nhòp
- Quan sát , sửa sai cho các tổ .
b) Chơi trò chơi “Lò cò tiếp sức”
- Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi ,
nội quy chơi .
Phần kết thúc :
PP : Đàm thoại , giảng giải .
- Hệ thống bài .
- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập và
giao bài tập về nhà .
Hoạt động lớp .
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc trên đòa
hình tự nhiên quanh sân tập
- Ôân các động tác của bài TD .
- Chơi trò chơi khởi động
Hoạt động lớp , nhóm .
- Các tổ tự tập dưới sự điều động của
tổ trưởng .
- Thi đi đều 2 hàng dọc giữa các tổ .
- Biểu dương , thưởng , phạt .
- Khởi động thêm các khớp .
- Các tổ chơi thi đua với nhau .
Hoạt động lớp .
- Đi thường theo nhòp và hát
___________________________________________________________________________
NS:20/12/08 Tiết 1: TẬP ĐỌC
ND:21/12/08 Tiết 36 :Ôn tập cuối HKI TIẾT 4
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm kỹ năng học thuộc lòng của học sinh trong lớp.
- Nghe – viết đúng chình tả, trình bày đúng bài “Chợ Ta – sken”.

- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Chuẩn bò:
+ GV: SGK.
+ HS: Vở chính tả.
III. Các hoạt động:
1. Giới thiệu bài :
- Ôn tập tiết 1.
2.Bài mới:
-Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
Phương pháp: Thực hành.
-Hoạt động lớp, cá nhân.
-11-
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
-Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng.
Phương pháp: Đàm thoại.
- Giáo viên kiểm tra kỹ năng học thuộc lòng
của học sinh.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
-Hoạt động 2: Học sinh nghe – viết bài.
Phương pháp: Thực hành, giảng giải.
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên đọc toàn bài Chính tả.
- Giáo viên giải thích từ Ta – sken.
- Giáo viên đọc cho học sinh nghe – viết.
- Giáo viên chấm chữa bài.
3: Củng cố. - dặn dò:
- Nhận xét tiết học – HS chưa kiểm tra hoặc
chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.
-Học sinh lần lượt bốc thăm đọc bài trước

lớp.
-Học sinh chú ý lắng nghe.
- Cả lớp nghe – viết.
________________________
Tiết 2: TOÁN
Tiết 88: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
-Giúp HS ôn tập, củng cố.
-Các hàng của số thập phân: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
-Tính diện tích hình tam giác.
II.Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác và
công thức tính?
2.Bài mới:
*Phần 1:HS tự làm bài vào nháp
* Phần 2:
Bài 1: hs đặt tính rồi tính

-Bài 2:
-2 Học sinh
– Trình bày miệng.
-Bài 1: Khoanh vào b
- Bài 2: Khoanh vào c
-Bài 3: Khoanh vào c
a/
18,46
72,39
+
b/ +

35,27
64,95
c/ x
6,2
05,31

85,90 119,99 18630
6210
80,730
d/ 77,5 2,5
25 31
0
2HS lên bảng làm – lớp làm nháp
-12-
-Bài 3:
-Bài 4:
3.Củng cố:
Nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác.
4. Dặn dò:
Chuẩn bò: Kiểm tra đònh kì
a/ 8m 5dm = 8,5m b/
222
05,858 mdmm
=
HS làm vào vở
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
15 + 25 = 40 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
2400 : 40 =60 (cm)
Diện tích hình tam giác MDC là:

60 x 25 : 2 = 750 (cm
2
)
Đáp số: 750 cm
2
HS làm bài rồi chữa bài:
X = 4 ; x = 3,91
_________________________
Tiết 3: TẬP LÀM VĂN
Tiết 35 :Ôn tập cuối HKI TIẾT 5
I. Mục tiêu:
- Củng cố kó năng viết thư, biết viết 1 lá thư gửi người thân ở xa kể lại kết quả học tập, rèn
luyện của em.
- Giáo dục học sinh tinh thần học hỏi.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Bảng phụ ghi phần gợi ý trong SGK.
III. Các hoạt động:
1. Giới thiệu bài :
2. Bài mới: Viết thư
- GV viết đề lên bảng
* Cần viết chân thật, kể đúng những thành
tích và cố gắng của emtrong HKI vừa qua,
thể hiện được tình cảm với người thân.
- HS viết thư
- Nhiều HS tiếp nói nhau đọc lá thư đã viết
-Cả lớp và GV nhận xét bình chọn những bài
chơi hay
3. Củng cố:
HS đọc lại lá thư có ý hay
4. Dặn dò:

-Chuẩn bò: ÔN tập học kì I. Xem lại kiến
thức về từ nhiều nghóa( nghóa gốc, nghóa
chuyển)
- Một HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý
-HS làm vào vở
______________________
Tiết 4: KHOA HỌC
Tiết 35: SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
I.Mục tiêu:
-Phân biệt 3 thể của chất có thể truyền từ thể này sang thể khác.
-13-
-Kề tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.
- Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.
II. Đồ dùng dạy học:
Hình trang 73
III.Các hoạt động dạy học:
1.Bài mới:
HĐ1: Trò chơi tiếp sức: “Phân biệt 3 thể của
chất”
-GV chia lớp thành 2 đội
-Các đội cử đại diện lên chơi: Lần lượt từng
người tham gia, mỗi đội lên dán các tấm
phiếu mình rút thăm được vào cột tương ứng
trên bảng.
-GV cùng HS không tham gia chơi kiểm tra
lại từng tấm phiếu các bạn đã dán vào cột
xem đã làm đúng chưa.
- 2 đội thi đua
Ba thể của chất
Thể rắn Thể lỏng Thể khí

Cát trắng, đường, nhôm,
nước đá, muối.
Cồn, dầu ăn, nước, xăng Hơi nước, ô-xi, Ni-tơ
HĐ2: Trò chơi: “Ai nhanh, Ai đúng”
-GV phổ biến cách chơi
-GV đọc câu hỏi. Các nhóm thảo luận rồi
chia đáp án vào bảng. Sau đó nhóm nào giơ
tay trước trả lời trước. Nếu trả lời đúng là
thắng cuộc.
- Tổ chức HS chơi
- HĐ3: Quan sát và thảo luận
- HS quan sát các hình trang 73 SGK và nói
về sự chuyển thể của chất
sang thể khí ở nhiệt độ cao.
- GV cho HS đọc ví dụ ở mục bạn cần biết
- HĐ 4: Trò chơi: “ Ai nhanh, ai đúng”
- GV chia lớp thành 4 nhóm đều nhau và
phát cho các nhóm một số phiếu bằng nhau.
- Trong cùng 1 thời gian, nhóm nào viết được
nhiều tên các chất ở 3 thể khác nhau hoặc
viết được nhiều tên các chất có thể chuyển
từ thể này sang thể khác là thắng.
3. Củng cố:
- Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể
- Học sinh chơi
-Đáp án: 1 – b ; 2 – c ; 3 – a
- HS quan sát trả lời
- Hình 1: Nước ở thể lỏng.
- Hình 2: Nước đá chuyển từ thể rắn sang thể
lỏng trong điều kiện nhiệt độ bình thường.

- Hình 3: Nước bốc hơi chuyển từ thể lỏng
- 4 nhóm thi đua
- HS kể
-14-
khí?
4.Dặn dò:
Chuẩn bò: “Hỗn hợp” Kể tên một số hỗn hợp
________________________
Ââm nhạc
Ôn tập và kiểm tra 2 bài hát :
NHỮNG BÔNG HOA , NHỮNG BÀI CA – ƯỚC MƠ
Ôn tập : TĐN số 4
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố 2 bài hát trên ; bài TĐN số 4 .
- Hát thuộc lời ca , đúng giai điệu , sắc thái của 2 bài hát ; tập biểu diễn bài hát .
Đọc nhạc , hát lời , gõ phách bài TĐN số 4 .
- Yêu thích ca hát .
II. CHUẨN BỊ :
1. GV: - Nhạc cụ quen dùng .
- Đàn giai điệu , đệm và hát tốt 2 bài hát .
2. HS: - SGK .
- Nhạc cụ gõ .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Bài cũ : Ôân tập và kiểm tra 2 bài
hát : Reo vang bình minh – Hãy giữ cho
em bầu trời xanh –
Ôân tập : TĐN số 2 .
2. Bài mới : Ôân tập và kiểm tra 2 bài
hát : Những bông hoa , những bài ca –
Ước mơ – Ôân tập : TĐN số 4 .

Hoạt động 1 : Ôân tập và kiểm tra 2 bài
hát .
MT : Giúp HS hát đúng giai điệu , lời
ca 2 bài hát .
PP : Đàm thoại , thực hành , giảng giải
a) Những bông hoa , những bài ca :
- Ôân tập và kiểm tra nhóm , cá nhân
trình bày bài hát .
b) Ước mơ :
- Ôân tập và kiểm tra nhóm , cá nhân
trình bày bài hát .
Hoạt động 2 : Ôân tập TĐN số 4 .
MT : Giúp HS đọc đúng bài TĐN số 4 .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
- Vài em hát lại 2 bài hát đã ôn tiết
trước .
Hoạt động nhóm , cá nhân .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Cả lớp đọc nhạc , hát lời kết hợp gõ
phách bài TĐN .
- Từng tổ trình bày bài TĐN .
-15-
3. Củng cố :
- Đọc lại bài TĐN kết hợp gõ phách .
- Giáo dục HS yêu thích ca hát .
4. Dặn dò :
- Ôân lại 2 bài hát ở nhà .
_______________________________________________________________________
NS:21/12/08 Tiết 1: TOÁN
ND:22/12/08 Tiết 98: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ

________________
Tiết 2:Luyện từ và ca
Tiết 36: Ôn tập cuối HKI TIẾT 6
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh.
- Ôn luyện chuẩn bò cho bài kiểm tra cuối HKI.
- Giáo dục học sinh thái độ tự giác nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Giấy khổ to.
III. Các hoạt động:
1. Giới thiệu bài :
2.Bài mới:
-Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
Phương pháp: Thực hành.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh đọc
bài thơ “Chiều biên giới” và trả lời câu hỏi.
Phương pháp: Thảo luận nhóm, bút đàm,
đàm thoại.
- Yêu cầu học sinh đọc bài.
- Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu cầu đề
bài.
- Giáo viên cho học sinh lên bảng làm bài
cá nhân.
- Giáo viên nhận xét.
-Hoạt động lớp, cá nhân.
-Học sinh lần lượt bốc thăm đọc bài trước
lớp.
- Hoạt động nhóm, lớp.

- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Học sinh trả lời các câu hỏi ý a và d trên
nháp, đánh dấu x (bằng bút chì mờ) vào ô
trống sau câu trả lời đúng (ý b và c).
- Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi.
- Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp nhận xét.
- Từ đồng nghóa với từ biên cương là từ biên
giới.
- Trong khổ thơ 1, từ đầu và từ ngọn được
dùng theo nghóa chuyển.
- Có 2 đại từ xưng hô được dùng trong bài.
- Hình ảnh và câu thơ: Lúa lượn bậc thang
mây gợi ra, trên những thửa ruộng bậc thang
-16-

×