Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 5, 6, 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.16 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 5 ngày soạn: Ngày giảng: thứ 2 TẬP ĐỌC–KỂ CHUYỆN: Người. lính dũng cảm (tiết 9). I. Mục tiêu: A – Tập đọc:(liên hệ) 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ dễ phát âm sai: loạt đạn, hạ lệnh, nứa tép, leo lên, thủ lĩnh, ngập ngừng, lỗ hổng, buồn bã, lã chã, lạnh lẽo... - Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật. 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. - Hiểu nghĩa các từ: nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, nghiêm giọng, quả quyết. - Người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. 3. GDMT: Việc leo rào của các bạn làm giập cả những cây hoặ) vườn trg. Từ đó gd HS ý thức giữ gìn và bảo vệ MT, tránh những việc làm gây a/hg đến xq. B – Kể chuyện: 1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và các tranh minh họa trong SGK, kể lại được câu chuyện. 2. Rèn kỹ năng nghe: Theo dõi bạn kể để nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa. III. Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3-5’ A – Bài cũ: - 2 HS tiếp nối nhau đọc bài "Ông ngoại".Và TLCH ứng với nd bài 1,5t 1’ 17-19’. B – Bài mới: Tập đọc:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: Luyện đọc. a) GV đọc toàn bài: Gợi ý cách đọc. + Giọng người dẫn chuyện: gọn, rõ, nhanh. Nhấn giọng tự nhiên ở những từ ngữ: hạ lệnh, ngập ngừng,. Lop3.net. - Nghe & mở SGK. + Theo em, người dũng cảm là người ................... + Giọng viên tướng tự tin, ra lệnh. + Giọng chú lính nhỏ, rụt rè, bối.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chui,... + Giọng thầy giáo lúc nghiêm khắc, lúc dịu dàng.. rối ở phần đầu truyện. + Giọng viên tướng tự tin, ra lệnh.. b) GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. - Lưu ý HS đọc đúng các câu mệnh lệnh, câu hỏi ... * Ví dụ: + Lời viên tướng.. - Đọc từng câu. - Đọc từng đoạn trước lớp.. + Lời chú lính nhỏ. - Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa những từ: thủ lĩnh, quả quyết. Đặt câu. - Cho những HS đọc từng đoạn trong nhóm. 10-12’.  Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài. + Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ hổng dưới chân rào? + Việc leo rào của các bạn khác đã gây hậu quả gì? * GV tích hợp GDMT: + Thầy giáo chờ mong điều gì ở HS trong lớp? + Vì sao chú lính nhỏ run lên khi nghe thầy giáo hỏi? + Phản ứng của chú lính như thế nào khi nghe lệnh "về thôi" của viên tướng? + Ai là người lính dũng cảm trong truyện này? Vì sao?. 5’ 0,5t.  Hoạt động 4: Luyện đọc lại. Kể chuyện:. Lop3.net. - Đọc đúng: Vượt rào / bắt sống lấy nó // Chỉ những thằng hèn mới chui. Về thôi // mệnh lệnh, dứt khoát. Chui vào à? // Rụt rè, ngập ngừng. Ra vườn đi // Khẽ, rụt rè. - HS tìm hiểu nghĩa từ ngữ SGK. Tập đặt câu. - Đọc đồng thanh đoạn 4. - Một HS đọc toàn truyện. - Lớp đọc thầm đoạn 2, trả lời. + Chú sợ làm đổ hàng rào vườn trường. + Hàng rào đổ, tướng sĩ ngã đè lên luống hoa mười giờ. - HS đọc: + ..... cảm nhận khuyết điểm. + ...... vì chú sợ hãi. Vì chú đang suy nghĩ rất căng thẳng. - Lớp đọc doạn 4. + Chú nói: "Nhưng như vậy là hèn ", rồi quả quyết bước về phía vườn trường. + Chú lính đã chui qua lỗ hổng dưới chân hàng rào lại là người lính dũng cảm..... - HS kể câu chuyện. - HS quan sát 4 bức tranh. - 4 HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn. + Chui qua lỗ hổng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5’. 1 – GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào trí + HS dũng cảm nhận khuyết điểm. nhớ và 4 tranh minh họa 4 đoạn của câu chuyện trong SGK. 2 – Thực hành: * Tranh 1: Viên tướng ra lệnh thế - HS về nhà tập kể. nào? Chú lính nhỏ thái độ ra sao? * Tranh 2: Cả lớp vượt rào bằng cách nào? Chú lính nhỏ vượt rào bằng cách nào? Kết quả ra sao? * Tranh 3: Thầy giáo nói gì với học sinh? Thầy mong điều gì ở các bạn?  Củng cố - Dặn dò: - H’: Việc làm của chú lính khi leo - Lắng nghe. tường như vậy là đúng hay sai? * GV liên hệ GDMT.Từ đó gd HS ý thức giữ gìn và bảo vệ MT, tránh những việc làm gây a/hg đến xq. - GV nhắc lại nd bài. Nxét giờ học. - Y/cầu HS về nhà đọc lại bài & tập kể lại câu chuyện.. Toán: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Có nhớ) (tiết 21). I. Mục tiêu: - Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). - Củng cố về giải bài toán và tím số bị chia chưa biết. - Ham thích học toán. II. Đồ dùng: - SGK - Vở bài tập toán. III. Hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3-5’ A- Bài cũ: - Chữa bài 3. Bài giải: - Cả 4 hộp có số bút chì màu là: 12  4 = 48 (bút chì) - GV nhận xét – Ghi điểm. Đápsố:48 bút chì màu 10- B- Bài mới: - HS chữa bài. 12’  Hoạt động 1: Giới thiệu bài nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1517’. - GV nêu và viết phép nhân lên bảng: 26  3 = ? - Gọi HS lên bảng đặt tính (viết phép nhân theo cột dọc) - Hướng dẫn HS tính (nhân từ phải sang trái): 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 (thẳng cột với 6 và 3), nhớ 1 ; 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 (bên trái 8). Vậy (nêu và viết): 26  3 = 78  Hoạt động 2: Thực hành. * Bài 1: - Khi chữa bài, GV nên yêu cầu HS nêu cách tính.. * Bài 2: Gọi HS đọc đề toán.. 5’.  Củng cố - Dặn dò: -GV Nhắc lại nd của bài. Nxét& đánh giá giờ học. -BTVN:1-3(.)VBT Chuẩn bị bài sau: Luyện Tập. Đạo đức:. 26 3 78 - Lưu ý HS viết 3 thẳng cột với 6, dấu nhân ở giữa 2 dòng có 26 và 3. - Cho vài HS nêu lại cách nhân (như trên). - Làm tương tự với phép nhân: 54  6 = ? - Tính: 25 3 75 28  36 168. 16 18 6 4 96 72 36 99 4 3 144 297 Bài giải: - Độ dài của hai cuộn vải là: 35  2 = 70 (m) Đáp số: 70 mét - Dặn các em về nhà xem lại bài. - Lắng nghe.. Tự làm lấy việc của mình(Tiết 1) (tiết 5). I. Mục tiêu: - Thế nào là tự làm lấy việc của mình? Ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. - Tùy theo độ tuổi, trẻ em có quyền được quyết định và thực hiện công việc của mình. - Tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động v.v... - Có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa tình huống. - Phiếu thảo luận, một số đồ vật cần cho trò chơi đóng vai. III. Các hoạt động:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TG 3-5’. 10’. 14’. 7’. 5’. Hoạt động của giáo viên A- Bài cũ: "Giữ lời hứa" - Gọi HS nêu nội dung bài. - GV nhận xét – Ghi điểm. B- Bài mới:  Hoạt động 1: Xử lý tình huống. + Gặp bài toán khó, Đạt loay hoay mãi mà vẫn chưa giải được. Thấy vậy, An đưa bài đã giải sẵn cho bạn chép. + Nếu là Đạt em sẽ làm gì? Vì sao? - GV kết luận: Trong cuộc sống, ai cũng có công việc của mình và mỗi người cần phải tự làm lấy việc của mình.  Hoạt động 2: Thảo luận. - GV phát phiếu học tập. - Điền những từ: tiến bộ, bản thân, cố gắng, làm phiền, dựa dẫm vào chỗ trống. - GV kết luận.  Hoạt động 3: Xử lý tình huống. - GV nêu tình huống cho HS xử lý. * Hướng dẫn thực hành: + Tự làm lấy những công việc hàng ngày của mình ở trường, ở nhà. + Sưu tầm những mẫu chuyện, tấm gương ... về việc tự làm lấy công việc của mình.  Củng cố - Dặn dò: -Dặn xem lại bài ở nhà -Nhận xét tiết học. Hoạt động của học sinh - HS nêu phần ghi nhớ của bài. + Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình đã nói, đã hứa hẹn.. - Một số HS nêu cách giải quyết của mình. - HS thảo luận, phân tích và lựa chọn cách ứng xử đúng.. - HS làm bài tập 2, vở bài tập. - HS nhắc lại:. * Tự làm lấy việc của mình là cố gắng làm lấy công việc của bản thân mà không dựa dẫm vào người khác. - Bài tập 3, vở bài tập và thực hiện theo yêu cầu của GV.. Thứ 3: Bµi 9: Thể dục:. Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I – Môc tiªu - TiÕp tôc «n tËp hîp hµng ngang, dãng hµng,quay ph¶i, quay tr¸i .Y/c thùc hiện động tác tương đối chính xác. - Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật ( Thấp ). Y/C thực hiện được động tác ở mức tương đối đúng - Trò chơi: “ Thi xếp hàng”. Y/c biết cách chơi và chơi 1 cách chủ động II- Địa điểm, phương tiện - Địa điểm: Vệ sinh sạch sẽ sân trường - Phương tiện: 1 còi, dụng cụ cho học đ/tác đi vượt chướng ngại vật, kẻ sân cho trß ch¬i III- Nội dung và phương pháp lên lớp Néi dung Phương pháp lên lớp * * * * * * * A. PhÇn më ®Çu 4-6’ * * * * * * * 1. NhËn líp GV H. TËp hîp, ®iÓm sè, b¸o c¸o. G . kiÓm tra t×nh tr¹ng søc khoÎ häc sinh(quan sát thái độ nét mặt) G. NhËn líp, phæ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc 2. Khởi động H. Chỉnh đốn trang phục + GiËm ch©n t¹i chç H. Cán sự đ/k tập đồng loạt + Ch¹y nhÑ nhµng G. ®/k - H. Ch¹y theo 1 hµng däc ( 2 vßng s©n) B. PhÇn c¬ b¶n 18-20’ G. ®/k 1 lÇn 1. ¤n tËp hîp hµng ngang, dãng - sau đó cán sự đ/k - H. tập đồng loạt hµng, quay ph¶i, quay tr¸i G. Theo dâi söa ch÷a sai sãt H. Thực hiện theo kiểu “ Nước chảy “Em nọ 2. Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp. cách em kia 3m G. Quan s¸t söa ch÷a sai sãt nh­ t­ thÕ khi đi, khi vượt chướng ngại vật 3. Trß ch¬i: Thi xÕp hµng. -> Nhận xét sau từng lượt Hs di chuyển G. §/k chung C. PhÇn kÕt thóc 5’ H. Tập theo nhóm do nhóm trươngr đ/k ( Thi - Th¶ láng ®ua gi­· 2 nhãm ) - Cñng cè bµi H. Đi thường hát - G. Nhận xét, đánh giá , biểu G.H HÖ thèng bµi. dương. G. NhËn xÐt giê häc. CHÍNH TẢ(Nghe–Viết) :. Người lính dũng cảm (tiết 9). Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Mục tiêu: - Viết chính xác 1 đoạn trong bài "Người lính dũng cảm". - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: n / l ; en / eng. Biết điền đúng 9 chữ. - Ham thích học chính tả. II. Đồ dùng: - Bảng lớp hoặc bảng quay viết 2 lần nội dung bài 2a. - Bảng phụ bài tập 3. III. Các hoạt động: 3-5’. 1’ 15-17’. 10’. 5’. A – Bài cũ: - 2 HS viết bảng các tiếng chứa - GV đọc cho HS viết các từ khó. âm, vần khó: loay hoay, gió xoáy, nhẫn nại, nâng niu. - 2, 3 HS đọc thuộc lòng bảng 19 tên chữ đã học. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét – Ghi điểm. B – Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: Hướng dẫn HS - Một HS đọc đoạn văn cần viết nghe – viết. chính tả. Cả lớp đọc thầm theo. a) Hướng dẫn chuẩn bị: + Đoạn văn này kể chuyện gì? - Hướng dẫn HS nhận xét chính tả. + Đoạn văn trên có mấy câu? + Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa? b) GV đọc cho HS viết vào vở. c) Chấm, chữa bài.  Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả..  Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Nhắc lại 1 số lỗi HS thường mắc. - BTVN: 1-2(.)VBT. - Chuẩn bị bài sau: Mùa thu của. Lop3.net. + 6 câu. + Các chữ đầu câu và tên riêng.. * Bài tập 2a: (Lựa chọn) - HS làm bài vào vở bài tập. - 2 HS lên bảng làm. + Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng. Lũ bướm vàng lơ đãng lướt bay qua. * Bài tập 3: Vở bài tập. - HS học thuộc lòng thứ tự 28 tên chữ - Nghe..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> em (T/C). Toán :. LUYỆN TẬP. (tiết 22). I. Mục tiêu: - Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). - Ôn tập về thời gian (xem đồng hồ và số giờ trong mỗi ngày) II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, bảng ghi BT - HS: VBT, vở ô ly. III. Hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3-5’ A- Bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng làm. - Tính: 99 16 18 3 6 4 - Gv nhận xét – Ghi điểm. - HS nhận xét – Chữa bài. B- Bài mới: 1’  Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 25-27’  Hoạt động 2: Hướng dẫn bài. * Bài 1: GV cho HS tự làm bài. - Tính: 27 57 67 64 6 3 4 6 402 192 108 342 * Bài 2: - Đặt tính rồi tính: a) 38  2 38 27 53 27  6 2 6 4 b) 53  4 76 162 212 45  5 45 84 32 c) 84  3 5 3 4 32  4 225 252 128 - GV nhận xét – Chữa bài. - HS nhận xét – Chữa bài. Bài giải: * Bài 3: - Số giờ của 6 ngày là: 24  6 = 144 (giờ) Đáp số: 144 giờ. - HS làm bài.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Bài 4: Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ: a) 3 giờ 10 phút. b) 8 giờ 20 phút c) 6 giờ 45 phút d) 11 giờ 35 phút. * Bài 5: GV có thể dạy học bài 5 bằng 1 số cách khác nhau.  Củng cố - Dặn dò: -GV nhắc lại nd của bài. Nxét giờ học. -BTVN:1-4(.)VBT. -Chuẩn bị bài sau: Bảng chia 6. 5’. - Khi chữa bài HS sử dụng mô hình đồng hồ. - HS trả lời miệng. - HS chữa bài.. - Lắng nghe.. Bài 9:. TN&XH:. PHÒNG BỆNH TIM MẠCH. I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng: - Kể được tên một số bệnh về tim mạch - Nêu được sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em - Kể ra một số cách đề phòng bệnh thấp tim II. Đồ dùng: Hình SGK / 20,21 III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ A. Bài cũ: vệ sinh cơ quan tuần - Mỗi Hs kể tên 1 bệnh tim mạch mà hoàn các em biết B. Bài mới: 14’ * Hoạt động 1: Động não - Mỗi Hs quan sát hình 1,2,3 /20 đọc lời hỏi và đáp - Thảo luận nhóm - Tập đóng vai Hs và vai bác sĩ để hỏi và trả lời 12’ * Hoạt động 2: Đóng vai. - Bước 1: làm việc cá nhân - Các nhóm xung phong đóng vai dựa vào các hình 2,3 / 20 - Bước 2: làm việc theo nhóm + Ở lứa tuổi nào thường hay bị bệnh thấp tim? + Bệnh thấp tim nguy hiển như thế nào?. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 7’. 4’. + Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì? - Bước 3: Làm việc cả lớp - GV kết luận. * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. - Bước 1: Làm việc theo cặp - Hs quan sát hình 4,5,6/21 chỉ vào từng hình và nói nội dung và ý nghĩa với nhau - Bước 2: Làm việc cả lớp - Gọi một số Hs trình bày kết quả làm việc theo cặp H4,5,6 * Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại nd của bài. Nxét -Lắng nghe giờ học. - Về nhà xem lai nd của bài và CB bài sau: Hoạt động bài tiết nước tiểu.. Thứ 4:. TẬP ĐỌC :. Cuộc họp của chữ viết (tiết 10). I. Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Chú ý các từ: dõng dạc, hoàn toàn, mũ sắt.... - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu 2 chấm... 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu cách tổ chức một cuộc họp (yêu cầu chính). - Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung (được thể hiện dưới hình thức khôi hài). Đặt dấu sai sẽ làm sai lạc nội dung, khiến câu và đoạn văn rất buồn cười. - Ham thích học tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa bài đọc. III. Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3-5’ A – Bài cũ: "Người lính dũng cảm" - 3 HS kể và trả lời nội B – Bài mới: dung. 1’  Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 15-17’  Hoạt động 2: Luyện đọc. - HS lắng nghe. a) GV đọc bài. b) GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 10-12’. giải nghĩa từ. - GV có thể chia thành 4 đoạn: + Đoạn 1: Từ đầu ....... lấm tấm mồ hôi. + Đoạn 2: Từ tiếng cười rộ ..... ẩu thế nhỉ? + Đoạn 4: Còn lại. - GV nhắc HS đọc đúng các kiểu câu.  Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài. + Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì?. + Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hoàng? 3’ 5’. Toán:. - Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.  Hoạt động 4: Luyện đọc lại.  Củng cố - Dặn dò: - GV nhấn mạnh lại vai trò của dấu chấm câu. - GV nhắc lại nd của bài. Nxét giờ học. - Chuẩn bị bài sau: Bài tập làm văn. - Đọc từng câu. - Đọc từng đoạn. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. - Một HS đọc thành tiếng đoạn 1. + Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng. Bạn này không biết dùng dấu chấm câu. - Một HS đọc thành tiếng các đoạn còn lại. + Giao cho anh Dấu Chấm yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn. - Đại diện các nhóm dán bài lên bảng - HS về nhà đọc lại bài văn, ghi nhớ diễn biến cuộc họp, trình tự tổ chức một cuộc họp.. BẢNG CHIA 6. (tiết 23). I. Mục tiêu: - Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6. - Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn (về chia thành 6 phần bằng nhau và chia theo nhóm 6). - Ham thích học toán. II. Đồ dùng: Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn. III. Hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3-5’ A- Bài cũ: Luyện tập "Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)" - HS giải bài 3. Bài giải: - Cả 4 hộp có số bút chì màu là: 12  4= 48(bútchì). Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1’ 7-10’. 1517’. 5’. B- Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lập bảng chia 6. - GV hướng dẫn HS dùng các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn để lập lại từng công thức của bảng nhân chuyển từ 1 công thức nhân 6 thành chia 6. - GV hỏi: "6 lấy 1 lần bằng mấy?" - GV ghi bảng: 6  1 = 6. GV chỉ vào tấm bìa có 6 chấm tròn và hỏi: "Lấy 6 (chấm tròn) chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 (chấm tròn) thì được mấy nhóm?" - GV gọi HS đọc. - Làm tương tự như vậy đối với: 6  3 = 18 và 18 : 6 = 3 - GV giúp HS ghi nhớ bảng chia 6.  Hoạt động 3: Thực hành. * Bài 1: * Bài 2:. * Bài 3: Bài giải: - Độ dài của mỗi đoạn dây đồng là: 48 : 6 = 8 (cm) Đáp số: 8 cm  Củng cố - Dặn dò: -GV nhắc lại nd của bài. -Về nhà học thuộc bảng chia.BTVN:1-3 -Chuẩn bị bài sau: Luyện tập CHÍNH TẢ (Tập chép):. Đáp số:48bútchìmàu - Dựa vào bảng nhân 6. - HS lấy 1 tấm bìa (6 lấy 1 lần bằng 6) - 6 chấm tròn chia thành nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm tròn thì được 1 nhóm, 6 chia 6 được 1, viết lên bảng: 6 : 6 = 1 ; chỉ vào phép nhân và phép chia ở bảng, HS đọc: "6 nhân 6 bằng 1" "6 chia 6 bằng 1" - HS ghi nhớ bảng chia 6. - HS tính nhẩm. - HS làm. - HS nêu: Lấy tích chia cho một thừa số được thừa số kia. - HS đọc bài toán rồi giải. Bài giải: - Số đoạn dây có là: 48 : 6 = 8 (đoạn) Đáp số: 8 đoạn dây - Lắng nghe.. Mùa thu của em (tiết 10). I. Mục tiêu: - Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lần l / n ; en / eng. - Chép lại chính xác bài "Mùa thu của em". - Từ bài chép, củng cố cách trình bày bài thơ thể 4 chữ. Chữ đầu các dòng thơ viết hoa. II. Đồ dùng: - Chép sẵn bài "Mùa thu của em".. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Bảng phụ. III. Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên 3-5’ A – Bài cũ:. 1’ 15-17’. 10’. 5’. Hoạt động của học sinh - 3 HS viết: hoa lựu, đỏ nắng, lũ bướm, bông sen, cái xẻng. - 2 HS đọc thuộc lòng 28 tên chữ đã học.. B – Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép. a) Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc bài thơ trên bảng. - GV hỏi: + Bài thơ viết theo thể thơ nào? + Những chữ nào trong bài viết hoa? b) Hướng dẫn HS chép bài vào vở. c) Chấm, chữa bài.  Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. * Bài tập 2: - GV nêu yêu cầu của bài. Cả lớp làm vào vở. + Câu a: Sóng vỗ oàm oạp. + Câu b: Mèo ngoạm miếng thịt. + Câu c: Đừng nhai nhồm nhoàm. * Bài tập 3: Lựa chọn.  Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại 1 số lỗi HS hay mắc fải. Sau đó nhắc lại nd của bài. - Chuẩn bị bài sau: Bài tập làm văn (N-V). - 2 HS nhìn bảng đọc lại. + Thơ 4 chữ viết giữa trang vở. + Các chữ đầu dòng thơ, tên riêng.. - Một HS lên bảng chữa. - Cả lớp và GV nhận xét. - Lớp chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. - Cả lớp chữa bài. + Câu a: nắm – lắm , gạo nếp (2 hoặc 3 tổ trưởng chọn trước nội dung họp) - Lắng nghe và về nhà chép lại mỗi lỗi 1 dòng. Thứ 5:. LUYỆN TẬP. Toán:. (tiết 24). I. Mục tiêu: - Củng cố về cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6. - Nhận biết. 1 của một hình chữ nhật trong một số trường hợp đơn giản. 6. - Ham thích học toán.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. Hoạt động dạy - học:. TG. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 3-5’. A- Bài cũ:. - Gọi một số em đọc bảng chia 6. - HS nhận xét.. 1’ 25-27’. B- Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: Hướng dẫn bài. * Bài 1: GV hướng dẫn HS nêu từng phép tính trong mỗi cột rồi nêu kết quả tính nhẩm.. - HS đọc từng cặp phép tính và sẽ nhận ra được mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. a) 6  6 = 36 6  9 = 54 36 : 6 = 6 54 : 6 = 9 b) 24 : 6 = 6 6  4 = 24. * Bài 2: GV cho HS đọc từng phép tính trong mỗi cột rồi nêu kết quả tính nhẩm. * Bài 3: Cho HS tự đọc bài toán rồi làm bài và chữa bài. Có thể nêu bài giải. - GV nhận xét – Ghi điểm. * Bài 4: Để nhận biết đã tô màu. 1 hình 6. nào, phải nhận ra được.... 5’.  Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại nd của bài. Nxét giờ học. - Chuẩn bị bài sau: Tìm 1 trong các fần bằng nhau của 1 số. - Tính:. 16 : 4 = 4 16 : 2 = 8 12 : 6 = 2 Bài giải: - May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là: 18 : 6 = 3 (m) Đáp số: 3 mét vải - HS nhận xét – Ghi điểm. - Hình nào đã chia thành 6 phần bằng nhau. - Hình đó có một trong các phần bằng nhau đã được tô màu. - Câu trả lời:. 1 1 hình 2 và hình 6 6. đã được tô màu.. LUYỆN TỪ VÀ CÂU : So. sánh. I. Mục tiêu: - Nắm được một kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém. - Nắm được các từ có ý nghĩa so sánh hơn kém.. Lop3.net. 18 : 6 = 3 6  3 = 18.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Biết cách thêm các từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh. II. Đồ dùng: - Bảng lớp viết 3 khổ thơ ở bài tập 1. - Bảng phụ viết khổ thơ ở bài tập 3. - Vở bài tập. III. Các hoạt động: TG 3-5’. 1’ 25-27’. 5’. Hoạt động của giáo viên A – Bài cũ: - GV kiểm tra miệng. - HS làm lại bài tập 2 và 3. B – Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: Hướng dẫn bài tập. * Bài 1:. Hoạt động của học sinh - 2 HS làm lại bài tập 2. - 2 HS làm lại bài tập 3.. - 2 HS đọc nội dung bài 1. Cả lớp đọc thầm. - Hình ảnh so sánh. - 3 HS lên bảng làm bài. a) Cháu khỏe hơn ông nhiều! - Cả lớp và GV nhận xét: Kiểu so Ông là buổi trời chiều. sánh Cháu là ngày rạng sáng + Hơn kém. b) Trăng khuya sáng hơn đèn. + Ngang bằng c) Những ngôi sao thức chẳng bằng mẹ + Ngang bằng đã thức vì con. + Hơn kém Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. + Hơn kém * Bài 2: Tìm những từ so sánh trong các khổ thơ. + Ngang bằng. - Một HS đọc yêu cầu của bài. - HS tìm những từ so sánh trong các khổ thơ - 3 HS lên bảng. - Cả lớp viết vào vở. * Bài 3: + Câu a: hơn – là – là + Câu b: hơn + Câu c: chẳng bằng – là - Một HS đọc yêu cầu của bài, đọc cả mẫu. * Bài 4: Quả dừa – đàn lợn con nằm trên - GV nhắc HS có thể tìm nhiều từ so con ... sánh cùng nghĩa. Tày dừa – chiếc lược  Củng cố - Dặn dò: - Một HS đọc yêu cầu của bài. - GV nhắc lại nd của bài. Nxét giờ học. - HS làm bài.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuyên dương HS + Quả dừa: như là, như là,... - Y/C HS về nhà hoàn thành nốt các + Tàu dừa: như, là, như là,... BT còn lại - Chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy Bài 10: TN&XH: HOẠT. ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU. I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng: - Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng. - Giải thích tại sao hằng ngày mỗi người đều cần uống đủ nước. II. Đồ dùng: - Các hình SGK / 22, 23 - Hình cơ quan bài tiết nước tiểu III. Hoạt động dạy và học: TG. 3’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A. Bài cũ: Phòng bệnh tim - HS quan sát hình 1/22 chỉ đâu là mạch thận, đâu là ống dẫn nước tiểu B. Bài mới:. 17’. * Hoạt động 1: Quan sát và - 1 HS lên chỉ và nói tên các bộ phận thảo luận của cơ quan bài tiết nước tiểu - Bước 1 : làm việc theo cặp - Bước 2 : làm việc cả lớp + Treo tranh. - HS quan sát hình, đọc câu hỏi và trả - Kết luận: Cơ quan bài tiết lời / 23 SGK nước tiểu gồm hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.. 18’. * Hoạt động 2: Thảo luận. - Bước 1: Làm việc cá nhân. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn tập đặt câu hỏi. - Bước 2: Làm việc theo nhóm. - HS mỗi nhóm xung phong đứng lên. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Bước 3: Thảo luận cả lớp. đặt câu hỏi và chỉ định các bạn nhóm khác trả lời.. - GV kết luận.. 3’. * Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại nd của bài. Nxét giờ học. Tuyên dương HS - BTVN: 1-3(.)VBT - Chuẩn bị bài sau: Cơ quan bài tiết nước tiểu. Thứ 6:. ThÓ dôc. Trß ch¬i “mÌo ®uæi chuét”. I, Môc tiªu: - TiÕp tôc «n tËp hîp hµng ngang, dãng hµng, ®iÓm sè.Yªu cÇu biÕt vµ thực hiện được động tác tương đối chính xác. - Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. - Học trò chơi “Mèo đuổi chuột”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biÕt tham gia vµo trß ch¬i. II, ChuÈn bÞ: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn luyện tập. - Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ vạch, chuẩn bị dụng cụ cho phần tập đi vượt chướng ngại vật và trò chơi. III, Hoạt động dạy-học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5-7’ 1. PhÇn më ®Çu. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, - Lớp trưởng tập hợp, báo cáo, HS chó ý nghe GV phæ biÕn. yªu cÇu giê häc. * Cho HS khởi động và chơi trò - HS chạy chậm theo 1 hàng dọc quanh sân, giậm chân tại chỗ, đếm ch¬i “Qua ®­êng léi”. to theo nhÞp vµ tham gia trß ch¬i. 18-20’. 2-PhÇn c¬ b¶n. - ¤n tËp hîp hµng ngang, dãng hµng, ®iÓm sè. TËp theo tæ, HS thay nhau chØ huy. Chú ý khâu dóng hàng, đảm. Lop3.net. - HS «n tËp theo yªu cÇu cña GV..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 6’. b¶o th¼ng, kh«ng bÞ lÖch hµng, kho¶ng c¸ch phï hîp. -Ôn đi vượt chướng ngại vật: Cả lớp tập theo đội hình hàng dọc, cách tập theo dòng nước chảy, mçi em c¸ch nhau 2-3 m. GV chó ý kiÓm tra uèn n¾n. - Häc trß ch¬i “MÌo ®uæi chuét”. GV nªu tªn trß ch¬i, gi¶i thÝch c¸ch ch¬i vµ luËt ch¬i, cho HS thuộc vần điệu trước khi chơi. Cho HS ch¬i thö 1-2 lÇn, sau míi ch¬i chÝnh thøc. GV chó ý gi¸m s¸t cuéc ch¬i. 3-PhÇn kÕt thóc - Cho HS đứng vỗ tay và hát. - GV cïng HS hÖ thèng bµi vµ nhËn xÐt. - GV giao bµi tËp vÒ nhµ: ¤n luyện đi đều và đi vượt chướng ngại vËt. Toán: TÌM. - HS ôn tập đi vượt chướng ngại vËt. - HS tham gia trß ch¬i, chó ý không vi phạm luật chơi, đặc biệt là kh«ng ng¸ng ch©n, ng¸ng tay c¶n ®­êng ch¹y cña c¸c b¹n. - HS đứng vỗ tay và hát. - HS chó ý l¾ng nghe.. MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ (tiết 25). I. Mục tiêu: - Giúp HS biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tế. - Giải đúng các bài toán. - Ham thích học toán. II. Đồ dùng: - 12 cái kẹo (hoặc 12 quả bóng) III. Hoạt động dạy - học:. TG 3-5’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A- Bài cũ: - Bài 1a:. 1 1 - HS làm bài 1a, 1b, 1c. của 8 kg là 4 kg hoặc của 8 2 2. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1’ 25-27’. kg là 8 : 2 = 4 (kg) - Giáo viên nhận xét – Ghi điểm. B- Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: Hướng dẫn bài. * Bài 1: Cho HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài. * Bài 2: Bài giải: - Số vải cửa hàng ấy bán: 40 : 5 = 8 (m) Đáp số: 8 mét * Bài 3: Cho HS làm bài rồi chữa bài (tương tự bài 2) * Bài 4: Cho HS nhìn hình vẽ trong SGK rồi nêu câu trả lời.. - Lớp nhận xét.. - HS làm bài. - HS tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải và chữa bài.. - Cả 4 hình hình đều có 10 ô vuông. -. 1 số ô vuông của mỗi hình 5. gồm:10 : 5 = 2 (ô vuông) - Hình 2 và hình 4 có 2 ô vuông đã tô màu. Vậy đã tô màu vào 5’. 1 5. số ô vuông của hình 2 và hình 4.  Củng cố - Dặn dò: - Về nhà coi lại bài. - GV nhắc lại nd của bài. Nxét giờ học. - BTVN: 1-4(.)VBT - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. TẬP LÀM VĂN : Tập. tổ chức cuộc họp (tiết 5). I. Mục tiêu: - HS biết tổ chức một cuộc họp. - Xác định được rõ nội dung cuộc họp. - Tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự đã học. - Thích học môn Tập làm văn. II. Đồ dùng: - Gợi ý về nội dung họp (theo SGK). - Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III. Các hoạt động: TG 3-5’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A – Bài cũ:. 1’ 25-27’. - 2 HS làm bài tập 1 và 2. - Một HS kể lại câu chuyện "Dại gì mà đổi".. B – Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. a) Giúp HS xác định yêu cầu của - HS đọc yêu cầu của bài. bài tập. - Cả lớp đọc thầm. - Một HS đọc yêu cầu của bài. - HS phát biểu. - GV hỏi: + Bài "Cuộc họp của chữ viết" đã cho các em biết để tổ chức tốt một cuộc họp, các em phải chú ý những gì? - GV chốt lại: + Phải xác định rõ nội dung họp bàn về vấn đề gì? Có thể là những vấn đề được gợi ý trong SGK.. 5’. + Giúp nhau học tập, chuẩn bị các tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20 – 11, trang trí lớp học, giữ vệ sinh chung. + Nêu mục đích cuộc họp  Nêu tình hình của lớp  Nêu nguyên nhân dẫn đến tình hình đó  nêu + Phải nắm được trình tự tổ chức cách giải quyết, giao việc cho cuộc họp (yêu cầu 3, SGK trnag mọi người. 45). - Từng tổ làm việc. - Các tổ thi tổ chức cuộc họp.  Củng cố - Dặn dò: - GV khen các cá nhân và tổ chức - Lắng nghe làm tốt bài tập thực hành. - Về nhà ôn lại cách tổ chức 1 cuộc họp. - Chuẩn bị bài sau: Kể lại buổi đầu đi học. TẬP VIẾT : Ôn. chữ hoa C (tt). I. Mục tiêu: - Củng cố cách viết chữ hoa C (Ch) thông qua bài tập ứng dụng. - Viết tên riêng (Chu Văn An) bằng chữ cỡ nhỏ.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×