Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.8 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : Tuần 0 Ngày dạy : Tuần 1 Tiết : CHƯƠNG I:CƠ HỌC § 1. ĐO ĐỘ DÀI I. Mục tiêu. 1. Kiến thức : + Kể tên một số dụng cụ đo độ dài + Xác định được giới hạn đo, ĐCNN của dụng cụ đo 2. Kĩ năng : + Ước lượng được gần đúng 1 số độ dài cần đo + Đo được độ dài của một số đồ vật thông thường + Tính được giá trị trung bình các kết quả đo + Chọn được thước đo phù hợp với vật cần đo II. Chuẩn bị. 1. Giáo viên : Soạn giáo án, chuẩn bị thước dây. 2. Học sinh : Mỗi HS một thước kẻ có ĐCNN 1mm III. Các hoạt động : Hoạt động 1 : Ổn định và giới thiệu chương trình học Chương trình lớp 6 nghiên cứu sơ lược về 2 mảng của Vật lí là Cơ học và Nhiệt học. Chương I : Cơ học giúp chúng ta trả lời các câu hỏi + Lực là gì? + Trọng lực là gì? + Khối lượng là gì? + Đo độ dài, thể tích, lực, khối lượng như thế nào? + Có những máy đơn giản thường dùng nào? Chúng giúp ích gì cho hoạt động của con người? Hoạt động 2 : Ôn lại đơn vị đo độ dài và ước lượng độ dài của một vật thông thường Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi nhớ ĐVĐ : Y/c HS đọc đoạn đối Nghe giảng và suy nghĩ trả CHƯƠNG I:CƠ HỌC thoại SGK lời CH của GV § 1. ĐO ĐỘ DÀI CH1: Tại sao đo độ dài của Phương án HS có thể trả lời: I. Đơn vị đo độ dài. CH1 : + Gang tay của 2 1. Đơn vị đo độ dài. cùng một đoạn dây, mà 2 người không bằng nhau. chị em lại có kết quả khác + Đơn vị đo độ dài hợp pháp là mét. Kí hiệu : m. nhau? + Đếm kết quả sai GV ghi lại ý kiến của HS. + Cách đo không giống + Một số đơn vị đo độ dài O: Để khỏi tranh cãi thì 2 nhau. thường sử dụng: dm, cm, chị em cần thống nhất với mm và km. nhau điều gì ? Bài học hôm C1 : nay sẽ giúp chúng ta trả lời 1m = 10 dm ; 1m = 100 cm 1cm = 10mm được câu hỏi đó CH2 : Đơn vị đo độ dài CH2 : Đơn vị đo độ dài hợp 1km = 1000m trong hệ thống đo lường pháp là mét. Kí hiệu : m. 2. Ước lượng độ dài. hợp pháp của nước ta là gì ? CH3 : Một số đơn vị đo độ Kí hiệu ? CH3 : Ngoài ra, còn đơn vị dài thường sử dụng: dm, Trưưng THCS Đông Trà. 1. Lop6.net. Phưm Thư Thu.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> đo độ dài nào khác? cm, mm và km. CH4 : Y/c trả lời C1 CH4 : HS viết lên bảng O : Chú ý : trong các phép tính toán cần đưa về đơn vị chính là mét CH5 : Y/c trả lời C2 Trả lời C2 Hoạt động 3 : Tìm hiểu các dụng cụ đo độ dài ĐVĐ : Tại sao trước khi đo - Nghe giảng, đọc SGK và độ dài chúng ta phải thường trả lời CH ước lượng độ dài vật cần đo? CH1 : Y/c trả lời C4 CH1 : Người thợ mộc dùng O : Khi sử dụng bất kỳ thước dây; học sinh dùng dụng cụ đo nào cũng cần thước kẻ; người bán vải biết GHĐ và ĐCNN của nó. dùng thước thẳng. CH2 : GHĐ là gì ? ĐCNN CH2 : + GHĐ của thước là độ dài là gì ? lớn nhất ghi trên thước. + ĐCNN của thước là độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước. CH3 : Y/c trả lời C5 CH3 : 3 HS trả lời. CH4 : Y/c trả lời C6 Gợi ý : + Độ dài các vật cần đo khoảng bao nhiêu? (đi ước lượng) + Để đo được thì thước phải dài hơn hay ngắn hơn vật cần đo. ( Chọn GHĐ ) + Để đọc đúng kết quả thì vạch chia phải dày hay CH5 : Đo chiều dài của vải thưa? ( Chọn ĐCNN ) : thước thẳng, đo cơ thể khách hàng : thước dây. CH5 : Y/c trả lời C7 Hoạt động 4 : Thực hành đo độ dài O : Nội dung thực hành là - Nghe giảng và thực hành đo độ dài của bàn học và bề theo HD dày cuốn sách VL 6. Dụng CH1 : Các bước tiến hành : cụ đo: thước kẻ học sinh và B1: Ước lượng. thước dây. B2: Chọn dụng cụ CH1 : Nêu các bước thực B3: Đo độ dài 3 lần CH2 : Dùng thước kẻ HS hành đo theo chỉ dẫn? CH2 : Sử dụng thước nào để đo bề rộng cuốn sách và thì phù hợp với vật cần đo? thước dây để đo chiều dài Vì sao? bàn học vì có GHĐ và Trưưng THCS Đông Trà. 2. Lop6.net. II. Đo độ dài. 1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài. - Các loại thước : thước kẻ HS, thước dây, thước thẳng… GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước. ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. VD : Thước kẻ Bình Nguyên có GHĐ 20cm, ĐCNN là 1mm.. 2. Đo độ dài. a, ND : Đo độ dài bàn học và bề dày cuốn sách VL6 b, Dụng cụ : Thước kẻ và thước dây. c, Bước tiến hành : B1: Ước lượng. B2: Chọn dụng cụ B3: Đo độ dài 3 lần Phưm Thư Thu.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CH3 : Có thể sử dụng cả 2 thước để đo độ dài của bàn học không? Tại sao nên chọn thước dây đo bàn? Y/c HS đọc kết quả. NX? O : NX : Kết quả đo lệch nhau. Vì vậy phải lấy giá trị trung bình : l. ĐCNN phù hợp. Tính giá trị trung bình : l. l1 l 2 l3 =….. 3. l1 l 2 l3 3. Hoạt động 5 : Củng cố và dặn dò. 1. Củng cố : + Đơn vị đo độ dài chính là gì ? Ngoài ra, còn đơn vị nào? + Khi chọn thước đo cần phải chú ý điều gì ? Nêu các bước đo độ dài? 2. Dặn dò : + Ước lượng độ dài 1 bước chân và đo kiểm tra + Làm bài tập 1 -->2.1-->1-2.6 ở SBT. + Đọc trước bài 2 IV. Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ Trưưng THCS Đông Trà. 3. Lop6.net. Phưm Thư Thu.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn : Tuần 0 Ngày dạy : Tuần 2 Tiết : 2 § 2. ĐO ĐỘ DÀI ( Tiếp ) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức : - Nêu được đầy đủ các bước của quy tắc đo độ dài các vật cần đo. 2. Kĩ năng : - Đo độ dài trong một số trường hợp thông thường và tính giá trị trung bình các kết quả. II. Chuẩn bị. 1. Giáo viên : Soạn giáo án, chuẩn bị thước dây. 2. Học sinh : Mỗi HS một thước kẻ có ĐCNN 1mm III. Các hoạt động : Hoạt động 1 : Ổn định và kiểm tra bài cũ : 1.a, Kể các đơn vị đo độ dài, cách đổi đơn vị? Đơn vị đo độ dài hợp pháp của VN là gì? b, Nêu bước tiến hành đo. Viết biểu thức giá trị trung bình. 2. a, GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo là gì ? b, Xác định ĐCNN và GHĐ trên thước đo, thước dây. Làm BT 1-2.3 GV : Nhận xét và đánh giá. Hoạt động 2 : Thảo luận về cách đọc độ dài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi nhớ ĐVĐ : Có bạn đo được - Nghe giảng và trao đổi trả § 2. ĐO ĐỘ DÀI (Tiếp “chiều dài cuốn sách VL 6 lời CH ) là 20cm”. Bạn nói đúng hay C1 : Tùy nhóm. I. Cách đo độ dài. C2 : Thước dây : đo bàn ; * C6 - Các quy tắc đo : sai so với kết quả của các em? Vậy bạn sai ở đâu? Bài Thước kẻ : đo bề dày SGK B1 : Ước lượng độ dài cần đo. VL6. Như vậy thì không tốn B2 : Chọn thước có GHĐ và học hôm nay sẽ giúp ta chỉ ra điểm sai của bạn khi đo. công đo nhiều lần và đọc ĐCNN thích hợp. Y/c HS trả lời C1 -> C5 B3 : Đặt thước dọc theo chiều chính xác kết quả. dài cần đo, vạch số 0 ngang C3 : Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 bằng với một đầu của vật. ngang với một đầu của vật. B4 : Đặt mắt nhìn theo hướng C4 : Đặt mắt nhìn theo vuông góc với cạnh thước ở hướng vuông góc với cạnh đầu kia của vật. thước ở đầu kia của vật. B5 : Đọc và ghi kết quả theo C5 : Nếu đầu cuối của vật vạch chia gần nhất với đầu kia không ngang bằng (trùng) của vật với vạch chia, thì đọc và ghi kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS rút ra kết luận - Y/c HS làm việc cá nhân C6 : Độ dài, C2 GHĐ (3) với câu C6 ĐCNN (4) Đọc theo; (5) Trưưng THCS Đông Trà. 4. Lop6.net. Phưm Thư Thu.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> O : Gọi 1-2 HS đọc phần điền từ của mình. NX và thống nhất câu trả lời Hoạt động 4 : Vận dụng. Y/c cầu HS làm việc cá nhân từ C7 -> C10 nếu trả lời đúng cho điểm?. ngang bằng với (6) vuông góc; (7) gần nhất. - Suy nghĩ trả lời C7: C C8: C C9: (1),(2),(3) = 7cm Hoạt động 5 : Củng cố và dặn dò. 1. Củng cố : - Đọc phần có thể em chưa biết - Nêu đầy đủ quy tắc đo độ dài và đọc kết quả đo 2. Dặn dò : - Làm câu C10 SGK - Làm bài tập SBT IV. Rút kinh nghiệm. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Trưưng THCS Đông Trà. 5. Lop6.net. Phưm Thư Thu.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trưưng THCS Đông Trà. 6. Lop6.net. Phưm Thư Thu.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>