Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 6 môn học Sinh học - Tiết 24: Bài 21: Quang hợp (tiếp theo) - Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp. Ý nghĩa của quang hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.75 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiều Thị Vân Anh Tuần 5 Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010 Học vần Bài 17: u. ,ư. I - Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc và viết nắm cấu tạo: u,ư, nụ, thư - Đọc được các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng: - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Thủ đô II- Đồ dùng dạy học: - Một nụ hoa hồng, một lá thư gồm cả phong bì và địa chỉ. - Tranh minh hoạ phần luyện nói. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1- Bài cũ: - Cho HS viết, đọc, phân tích: tổ cò, lá đa, cờ đỏ - HS viết, đọc, phân tích: tổ - GV nhận xét và cho điểm HS viết đẹp cò, lá đa, cờ đỏ 2- Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng : Âm mới - 2 – 4 HS nhắc lại đầu bài. hôm nay học là âm u,ư. 2.2. Dạy âm và chữ ghi âm mới: * Âm u a. Nhận diện chữ - GV tô lại chữ u viết trên bảng và hỏi: - Âm u gồm mấy nét, là những nét nào? - 4 HS - Con thấy âm u gần giống với âm gì đã học ? - 2- 3 HS: âm n. - Hãy tìm cho cô chữ u trong bộ chữ ? - HS tìm và ghép chữ u b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng. - GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS: Khi phát - HS quan sát GV phát âm âm âm u, miệng mở hẹp như chữ i nhưng tròn mẫu, nhìn bảng tập phát âm môi. nhiều lần. - Các con đã có âm u. Bây giờ hãy ghép thêm chữ - HS ghép tiếng nụ. n và dấu nặng để được tiếng nụ? - GV viết bảng nụ - Hãy phân tích tiếng nụ ? - nụ có n trước, u sau, dấu nặng dưới âm u. - Đánh vần: nờ - u - nu - nặng - nụ - Cá nhân, nhóm, lớp * Âm ư (quy trình dạy tương tự) *Phát âm: GV phát âm và yêu cầu HS làm theo: Miệng mở hẹp như phát âm i , u nhưng thân lưỡi hơi nâng lên. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiều Thị Vân Anh - So sánh chữ u và chữ ư ? c. Đọc tiếng, từ ứng dụng - GV viết bảng các từ ứng dụng. - 3 HS. - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ d. Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: - GV nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - GV chỉnh sửa phát âm (nếu có) *Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - GV nhận xét, sửa phát âm cho HS. - Trong câu ứng dụng tiếng nào có âm vừa học? - Hãy phân tích tiếng thứ, tư? - Đọc câu ứng dụng trên bảng? - GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ cho HS. b. Luyện nói: - Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì? - Cho HS quan sát tranh, hỏi: Tranh vẽ gì ? - Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì? - Chùa Một Cột ở đâu ? - Hà Nội được gọi là gì ? - Mỗi nước có mấy thủ đô ? - Em đã được đi thăm những nơi nào ở Hà Nội? - Em biết gì về Thủ đô Hà Nội ? c. Luyện viết vào Vở Tập viết: u, ư, nụ, thư - GV viết mẫu trên bảng và hướng dẫn HS viết vở. - GV quan sát, uốn nắn và sửa sai cho HS. - GV chấm 4 – 5 bài, nhận xét bài của HS. 5. Củng cố, dặn dò, nhận xét. - Cho HS đọc bài một lần. Tổ chức cho HS thi tìm thêm một số tiếng, từ có chứa âm mới học. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Về nhà đọc bài, xem trước bài sau. Nhận xét giờ.. - HS đọc, phân tích tiếng: thu, đu đủ, thứ, tự, cử - Vài HS đọc,lớp đồng thanh - HS viết bảng con: u, ư, nụ, thư. - HS đọc lại toàn bài tiết 1 - 2 HS - 2- 5 HS đọc câu ứng dụng trên bảng. - 2 HS lên gạch chân dưới các tiếng: thứ, tư - 2 HS - 4- 5 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh. - 2 HS: Thủ đô. - 2 HS. - Chùa Một Cột - Ở Hà Nội - Thủ đô - Có 1 - Vài HS - Nhiều HS trả lời. - HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết bài.. - HS đọc bài một lần. - HS thi tìm thêm một số tiếng, từ có chứa âm mới học.. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiều Thị Vân Anh Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010 Học vần Bài 18:. x , ch. I - Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc, viết nắm cấu tạo: x, ch, xe, chó - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng - Nhận ra chữ x, ch trong các tiếng của một văn bản bất kì. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô II- Đồ dùng dạy học: - Một chiếc ô tô đồ chơi, tranh vẽ con chó, tranh minh hoạ phần luyện nói., - HS bộ chữ, bảng con. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tiết 1 1- Bài cũ: - Cho HS viết đọc, phân tích: u, ư, nụ, thư - HS viết đọc, phân tích: u, ư, - GV nhận xét, cho điểm nụ, thư 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. - 2 HS nhắc lại đầu bài. 2.2- Dạy âm, chữ ghi âm mới * Âm x a. Nhận diện chữ - GV tô lại chữ x viết trên bảng và hỏi: Âm x - 2 HS. gồm mấy nét là nét nào? - Hãy tìm cho cô chữ x trong bộ chữ ? - HS tìm và ghép âm x b. Phát âm, ghép tiếnGVà đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS: Khi phát - HS quan sát GV phát âm âm chữ x, đầu lưỡi tạo với môi, răng một khe mẫu, nhìn bảng tập phát âm hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh. nhiều lần. - Các con đã có chữ x. Bây giờ hãy ghép thêm chữ e để được tiếng mới? GV viết bảng chữ xe - HS ghép bảng xe - Hãy phân tích tiếng xe ? - xe có x trước, e sau. - Đánh vần tiếng xe? - HS: x-e-xe:cá nhân, nhóm, * Âm ch (qui trình dạy tương tự) lớp c. Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết bảng con: - HS viết bảng con: x, ch, xe, - GV nhận xét, sửa sai . chó. d. Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết bảng các từ ứng dụng. - 2 - 3 HS đọc - Hãy gạch chân dưới những tiếng vừa học? - 2 HS gạch chân xẻ, chì, chả, - Hãy phân tích tiếng xẻ, chì, chả, xa ? xa Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kiều Thị Vân Anh - GV đọc mẫu từng từ và giải thích: thợ xẻ, chả cá: e. Củng cố : - Các con vừa học âm mới nào ? Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng theo và không theo thứ tự - GV nhận xét, sửa sai (nếu có) *Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh và hỏi : - Tranh vẽ gì ? - GV nói: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: xe ô tô chở cá về thị xã và ghi câu ứng dụng lên bảng. - Trong câu ứng dụng tiếng nào có âm vừa học ? - Hãy phân tích tiếng chở, xã ? - Cho HS đọc câu ứng dụng? - GV yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng. - GV nhận xét, và cho điểm. b. Luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô - GV treo tranh và đặt câu hỏi gợi ý giúp HS phát triển lời nói tự nhiên c. Luyện viết vào vở Tập viết: - GV viết mẫu từng dòng và hướng dẫn HS viết vở. - GV quan sát, uốn nắn và sửa sai cho HS. - GV chấm 4 – 5 bài. GV nhận xét bài của HS. 5- Củng cố- Dặn dò: - Chúng ta vừa học bài gì? - Cho HS đọc bài một lần rồi cho các em thi tìm tiếng có âm mới học. - Dặn HS về nhà tìm và đọc tiếng, từ có âm vừa học, xem trước bài 19. - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS.. - 4 HS - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp - 2 HS. - 4- 5 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh. - 2 HS. - 2- 3 HS. - 2 HS - 4 HS đọc câu ứng dụng. Cả lớp đọc đồng thanh. - 3 HS đọc toàn bài viết trên bảng. - HS quan sát tranh, thảo luận dựa vào gợi ý của GV tập nói một số câu theo chủ đề bài - HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết bài.. - 2 HS. - HS đọc bài một lần sau đó thi tìm và đọc các tiếng, từ có âm mới học.. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kiều Thị Vân Anh Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010 Học vần Bài 19:. s,r. I - Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc, viết nắm cấu tạo : s, r, sẻ, rễ - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2 - 3 câu tự nhiên theo chủ đề : rổ, rá II- Đồ dùng dạy học: - Một cây nhỏ có rễ, tranh minh hoạ phần luyện nói., bộ chữ, bảng con, quả su su III- Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1- Bài cũ: HS viết, đọc, phân tích: x, thợ - Cho HS viết, đọc, phân tích: x, thợ xẻ, ch, xẻ, ch, chó xù. chó xù. - GV nhận xét và cho điểm HS. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. - 2 – 4 HS đọc lại đầu bài. 2.2 - Dạy âm, chữ ghi âm mới: *Âm s a. Nhận diện chữ - GV tô lại chữ s viết trên bảng và hỏi: âm s - 4 HS: nét cong hở trái liền gồm nét nào? nét cong hở phải. - Hãy tìm cho cô chữ s trong bộ chữ ? - HS tìm chữ s giơ lên. b. Phát âm, ghép tiếnGVà đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS: Khi - Nhiều HS phát âm, lớp phát âm âm s, uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi đồng thanh. thoát ra sát mạnh, không có tiếng thanh. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - Các con đã có âm s. Bây giờ hãy ghép thêm - HS ghép sẻ. chữ e và dấu hỏi để được tiếng mới ? - GV viết bảng sẻ. - Hãy phân tích tiếng sẻ? - sẻ có: s trước, e sau, dấu hỏi trên e - Đánh vần: sờ - e- se - hỏi - sẻ - HS: cá nhân, nhóm, lớp. *Âm r (qui trình dạy tương tự) - Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra sát, có tiếng thanh. d. Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kiều Thị Vân Anh - GV viết bảng các từ ứng dụng. - GV nhận xét, sửa phát âm cho HS. - Hãy gạch chân dưới những tiếng vừa học? - Hãy phân tích tiếng số, rổ, rá, rô ? - GV đọc mẫu từng từ, đưa quả su su và giải thích từ: su su c. Hướng dẫn viết chữ : -GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết - GV nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Luyện tập: a- Luyện đọc: - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng. - GV chỉ bảng theo và không theo thứ tự - GV chỉnh sửa phát âm cho HS (nếu có) *Đọc câu ứng dụng : - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV nói và ghi câu ứng dụng trên bảng: - Trong câu ứng dụng tiếng nào có âm vừa học ? - Hãy phân tích tiếng rõ, số ? - Cho HS đọc câu ứng dụng? - GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ cho HS. - GV yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng. - GV nhận xét, và cho điểm. b. Luyện nói: rổ, rá - GV hỏi: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - GV treo tranh và đặt câu hỏi gợi ý giúp HS phát triển lời nói tự nhiên.. - 3- 4 HS đọc. - 2 HS - 4 HS - HS đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp - HS viết bảng con: s, r, sẻ, rễ.. - HS đọc lại toàn bài trên bảng: cá nhân, nhóm, lớp. - 2- 4 HS đọc theo GV chỉ, không theo thứ tự. - 2 HS. - 1 HS lên bảng gạch chân. - 3 HS - HS đọc: cá nhân, nhóm lớp. - 3 HS đọc bài trên bảng. - 2 HS : rổ, rá. - HS quan sát tranh, dựa vào gợi ý của GV tập nói một số câu theo chủ đề bài - HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết bài.. d. Luyện viết vào Vở Tập viết: s, r, sẻ, rễ - GV viết mẫu trên bảng, cho HS quan sát, rồi cho HS viết từng dòng - GV quan sát, uốn nắn và sửa sai cho HS. - GV chấm 4 – 5 bài, nhận xét bài của HS. 5. Củng cố - Dặn dò: - HS đọc toàn bài. - GV chỉ bảng cho HS đọc toàn bài. - Về nhà tìm và đọc tiếng, từ có âm vừa học, đọc thuộc bài, xem trước bài sau. - GV nhận xét tiết học.. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kiều Thị Vân Anh Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010 Học vần Bài 20: k. , kh. I - Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc, viết nắm cấu tạo : k, kh, kẻ, khế - Đọc được các tiếng , từ và câu ứng dụng trong bài - Nhận ra chữ k, kh trong các tiếng của một văn bản bất kì. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II- Đồ dùng dạy học: - Một quả khế, tranh minh hoạ phần luyện nói., III- Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1- Bài cũ: - Cho HS viết, đọc, phân tích: s, r, rổ rá, cá - HS viết đọc , phân tích: s, r, rô rổ rá, cá rô - GV nhận xét, cho điểm 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. - 2 HS nhắclại đầu bài. 2.2-Dạy âm, chữ ghi âm mới: *Âm k a. Nhận diện chữ - GV viết bảng âm k, hỏi: Âm k gồm mấy - 2- 3 HS. nét là nét nào? - So sánh cho cô âm k và âm h ? - 2- 3 HS. - Hãy tìm cho cô âm k trong bộ chữ ? - HS tìm chữ k giơ lên. b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS cách - HS phát âm: Cá nhân, lớp. phát âm. - Các con đã có âm k. Bây giờ hãy ghép - HS ghép kẻ thêm âm e và dấu hỏi để được tiếng mới ? - GV viết bảng tiếng kẻ - Hãy phân tích tiếng kẻ ? - 4 HS: kẻ có k trước, e sau, dấu hỏi trên e. - Đánh vần: k- e- ke - hỏi - kẻ. - HS: cá nhân, nhóm, lớp. *Âm kh (qui trình dạy tương tự) - So sánh k- kh? - 3- 4 HS c. Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết bảng các từ ứng dụng. - 4 HS đọc. - Hãy gạch chân dưới những tiếng vừa học? - 2 HS. - Hãy phân tích tiếng kẽ, khe, kho? - 3 HS Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kiều Thị Vân Anh - GV đọc mẫu và giải nghĩa: kẽ hở, khe đá. - GV nhận xét, sửa phát âm cho HS d. Hướng dẫn viết chữ : k, kh, kẻ, khế - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: - Chú ý: Khi viết chữ kh các con viết liền tay, không nhấc bút. - GV nhận xét, chỉnh sửa Tiết 2 4. Luyện tập a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng theo và không theo thứ tự. - GV chỉnh sửa phát âm(nếu có) *Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV ghi câu ứng dụng trên bảng, đọc mẫu. - Trong câu ứng dụng tiếng nào có âm mới? - Hãy phân tích tiếng kha ? - GV yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng. - GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ cho HS. b. Luyện nói: - GV hỏi: Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ? - GV treo tranh, hỏi: Tranh vẽ gì ? - Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào ? - Các con có biết tiếng kêu khác của các loài vật không ? - Có tiếng kêu nào mà con sợ ? - Có tiếng kêu nào khi nghe con thích ? c. Luyện viết vào vở Tập viết: k, kh, kẻ, khế - GV cho HS viết vở. - GV quan sát, uốn sửa cho HS. 5. Củng cố - Dặn dò: - Còn thời gian cho HS thi tìm tiếng mới - Về nhà tìm và đọc tiếng, từ có âm vừa học, đọc thuộc bài, xem trước bài sau. - GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS.. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp - HS viết bảng con: k, kh, kẻ, khế.. - HS đọc lại toàn bài tiết 1: cá nhân, nhóm, lớp - 3 HS - 1 HS lên bảng gạch chân: kha - 3 HS - HS đọc câu ứng dụng. Cả lớp đọc. - HS đọc toàn bài trên bảng. - 3 HS: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu - 3 HS - 3 – 4 HS - 3- 4 HS - 3 HS - 2 HS - HS viết bài. - HS thi tìm tiếng mới và đọc.. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kiều Thị Vân Anh Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 Học vần Bài 21: Ôn. tập. I - Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc, viết, nắm cấu tạo: ư, u, x, ch, s, r, k, kh và các từ ứng dụng từ bài 17 21 - Ghép được các tiếng mới, từ mới từ các âm đã học. - Đọc được các tiếng , từ và câu ứng dụng trong bài - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tthỏ và sư tử II- Đồ dùng dạy học: - Kẻ sẵn bảng ôn, củ sả, tranh minh hoạ cho chuyện kể: Thỏ và sư tử. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1- Bài cũ: - Cho HS viết, đọc, phân tích: kì cọ, cá kho - HS viết, đọc, phân tích: kì cọ, - GV nhận xét và cho điểm. cá kho 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. - 2 – 4 HS nhắc lại đầu bài. 2.2- Ôn tập: a. Các chữ và âm vừa học. - GV hỏi: Nêu cho cô các âm đã học trong - 4 HS. tuần - GV ghi bảng các âm đã học - 3 HS đọc, lớp đọc đồng thanh. - Bây giờ cô sẽ đọc âm, ai có thể lên chỉ chữ - HS lên chỉ chữ. cho cô ? - GV chỉ chữ trên bảng. - HS đọc. b. Ghép chữ thành tiếng: - GV: Các con ghép chữ ở cột dọc với chữ ở - 3- 4 HS đọc bảng ghép được. lớp đồng thanh. cột ngang, lần lượt từng dòng. - GV ghi các tiếng lên bảng. - GV: Các con chú ý vào bảng 2 ghép 6 dấu - HS ghép và đọc các tiếng thanh để được tiếng mới. GV ghi bảng. ghép được. Cả lớp đọc đồng thanh. *Đọc từ ứng dụng: - GV viết bảng các từ ứng dụng, đọc mẫu và - HS đọc từ ứng dụng: nhóm, giải thích: xe chỉ, củ sả. cá nhân, cả lớp. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - Tìm tiếng có chứa âm vừa ôn trong từ ứng - HS tìm và phân tích - 4- 5 HS đọc các từ trên bảng. dụng? c. Luyện viết bảng: Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kiều Thị Vân Anh - GV viết mẫu.và hướng dẫn HS viết - GV nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - GV chỉ theo và không theo thứ tự. - GV nhận xét, sửa sai. *Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV nói: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - GV ghi câu ứng dụng trên bảng, đọc mẫu, hỏi: Trong câu ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa ôn? - Hãy đọc câu ứng dụng? - GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ cho HS. - GV nhận xét, và cho điểm. b. Kể chuyện :Thỏ và sư tử - GV kể chuyện lần 1 để HS biết chuyện. - GV kể chuyện lần 2 và sử dụng tranh minh hoạ trong SGK để HS nhớ chuyện. - GV chia nhóm, HS tập kể theo tranh. - GV hỏi: Nhóm nào có thể kể cho cô chuyện của bức tranh 1 ? - GV lần lượt hỏi như vậy với các tranh còn lại. - GV nói: Qua câu chuyện các con thấy những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. c. Luyện viết vào Vở Tập viết: xe chỉ, củ sả - GV viết mẫu trên bảng cho HS quan sát. - Cho HS viết vở. - GV quan sát, uốn nắn và sửa sai cho HS. - GV chấm 4 – 5 bài, nhận xét bài của HS. 5. Củng cố - Dặn dò: - Cho HS tìm thêm một số tiếng, từ có chứa âm vừa ôn. - Về nhà đọc lại bài và tập kể lại truyện cho cả nhà nghe. Nhận xét giờ.. - HS viết bảng con: xe chỉ, củ sả. - HS đọc toàn bài ôn: cá nhân, nhóm, lớp. - 2 HS.. - HS tìm, phân tích tiếng: xe, chở, sư, tử, thú, sở…. - HS đọc: Cá nhân, lớp đọc. - 2 HS đọc lại tên truyện. - HS lắng nghe - HS các nhóm kể cho nhau nghe. - Vài HS kể lại tranh 1. - HS kể lần lượt nốt các tranh còn lại.. - HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS quan sát. - HS viết vở.. - HS tìm thêm và đọc một số tiếng, từ có chứa âm vừa ôn.. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kiều Thị Vân Anh Toán Tiết 17: Số. 7. I - Mục tiêu : Giúp h/s: - Có khái niệm ban đầu về số 7; biết 6 thêm 1 được 7; biết đọc, đếm được các số từ 1 đến 7. Biết so sánh các số trong phạm vi 7 - Nhận biết số lượng về các nhóm có 1 đến 7 đồ vật, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học Toán III- Hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Bài cũ: - Gọi HS đếm xuôi từ 1 đến 6, từ 6 đến 1. - 4- 5 HS đếm xuôi từ 1 đến - GV nhận xét. 6 và ngược lại từ 6 đến 1. 2- Bài mới: - Cả lớp đếm đồng thanh. 2.1 - Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. - 3 HS nhắc lại đầu bài. 2.2- Giảng bài: a. Lập số 7: - GV cho HS xem tranh SGK trang 28 hỏi: - HS quan sát. - 3- 4 HS: có 6 bạn. Trong tranh đang có mấy bạn chơi trò chơi ? - Có mấy bạn đang đi tới ? - 2 –4 HS: 1 bạn. - 6 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn ? - 3 HS: 6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn. - GV yêu cầu HS lấy 6 que tính rồi thêm 1 que - HS lấy theo yêu cầu của tính . GV. - GV hỏi: Em có tất cả bao nhiêu que tính ? - 2 – 3 HS: 7 que tính. - Cho HS quan sát hình vẽ dưới, hỏi: Bên trái có - 3 HS: 6 chấm tròn. mấy chấm tròn ? - Bên phải có mấy chấm tròn ? - 3 HS: 1 chấm tròn. - Tất cả là mấy chấm tròn ? - 3 HS: 7 chấm tròn. - Làm tương tự với số con tính trong bàn tính. - HS quan sát trả lời - GV hỏi: Bức tranh có mấy bạn, mấy chấm tròn, - 3 HS mấy con tính và mấy que tính ? b.Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết: - GV nói: Để chỉ số lượng mỗi nhóm của hình vẽ trên ta dùng số bảy. GV đính số 7 in lên bảng - 3 – 6 HS đọc: bảy - GV viết mẫu số 7 - Cả lớp đọc đồng thanh c. Nhận biết thứ tự của số 7 - HS đếm lần lượt: một, hai, - GV cầm 7 que tính trong tay phải và lấy từng Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kiều Thị Vân Anh que tính sang tay trái. - GV hỏi: Số bảy đứng ngay sau số nào ? - Những số nào đứng trước số 7 ? 3- Luyện tập thực hành: Bài 1: Viết số - GV hướng dẫn HS tập viết số 7. - GV quan sát, nhận xét. Bài 2: Số ? - GV đính các nhóm đồ vật lên bảng yêu cầu HS điền số. - Chữa bài: Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả bài làm của mình. - HS và GV nhận xét. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - Treo bảng phụ nội dung bài tập 3 trang 29 - Gọi 4 HS lên bảng làm. - Chữa bài: Gọi HS nhận xét bài trên bảng của bạn. - GV khẳng định kết quả đúng. - Số 7 đứng sau các số nào ? - Số nào đứng trước số 7 ? 4- Củng cố - Dặn dò: - Số 7 đứng sau các số nào ? - Những số nào đứng trước số 7? - Dặn HS về nhà tập đếm các số, nhận xét tiết học.. ba, bốn, năm, sáu, bảy. Sau đếm ngược lại. - 3 HS. - 4 HS. - 2 HS nêu yêu cầu của bài. - HS viết số 7 vào vở ô li. - 2 HS nêu yêu cầu của bài - 2 HS điền trên bảng, lớp làm bút chì vào SGK. HS đứng tại chỗ đọc kết quả bài làm của mình. - 4 HS làm bài trên bảng lớp, lớp làm bút chì vào SGK. - HS nhận xét bài trên bảng của bạn. - HS đếm thứ tự từ 1 đến 7, và ngược lại. - Vài HS trả lời. - 3 HS - 2 HS - HS lắng nghe. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kiều Thị Vân Anh Toán Tiết 18: Số. 8. I - Mục tiêu : Giúp h/s: - Có khái niệm ban đầu về số 8; biết 7 thêm 1 được 8. - Biết đọc, biết viết các số 8. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. - Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 8 đồ vật, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học Toán; III- Hoạt động chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Bài cũ: - Gọi HS đếm xuôi từ 1 đến 7 và đếm - 4- 5 HS đếm xuôi từ 1 đến 7 ngược lại từ 7 đến 1. và đếm ngược lại từ 7 đến 1. - GV nhận xét, cho điểm. - Cả lớp đếm đồng thanh 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. - 3 HS nhắc lại đầu bài. 2.2- Dạy bài mới: a.Lập số 8 - GV cho HS xem tranh SGK trang 30 hỏi: Trong tranh đang có mấy bạn chơi trò chơi? - 3- 4 HS: Có 7 bạn. - Có mấy bạn đang đi tới ? - 3 HS: có 1 bạn. - 7 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn ? - 3 HS: 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn. - Vài HS nhắc lại. - GV yêu cầu HS lấy 7 que tính rồi thêm 1 - HS lấy theo yêu cầu của que tính. GV. - GV hỏi: Em có tất cả bao nhiêu que tính ? -2 – 3 HS: 8 que tính. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ dưới. - HS quan sát hình vẽ dưới . - GV hỏi: Bên trái có mấy chấm tròn ? - 2 HS: 7 chấm tròn. - Bên phải có mấy chấm tròn ? - 4 HS: 1 chấm tròn. - Tất cả là mấy chấm tròn ? - 3 HS: 8 chấm tròn. - Làm tương tự với số con tính. - GV hỏi: Bức tranh có mấy bạn, mấy chấm - 3 HS tròn, mấy con tính và mấy que tính ? b.Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết: - GV nói: Để chỉ số lượng mỗi nhóm của - 4 HS đọc: tám - Cả lớp đọc đồng thanh hình vẽ trên ta dùng số tám - GV đính số 8 in lên bảng - HS lấy số 8 trong bộ thực - GV viết mẫu số 8 hành. - GV nhận xét. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kiều Thị Vân Anh c.Nhận biết thứ tự của số 8: - GV cầm 8 que tính trong tay phải và lấy từng que tính sang tay trái. - GV hỏi: Số tám đứng ngay sau số nào ? - Những số nào đứng trước số 8 ? 3- Luyện tập thực hành: Bài 1: Viết số - GV hướng dẫn HS viết số 8 - GV quan sát, nhận xét. Bài 2: Số ? - GV cho HS tự làm bằng bút chì vào SGK.. - HS đếm lần lượt: một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám. Sau đếm ngược lại. - 3 HS: số 7. - 4 HS: số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. - 2 HS nêu yêu cầu - HS viết số 8 vào vở ô li.. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bằng bút chì vào SGK. - Chữa bài: Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả - HS đứng tại chỗ đọc kết quả bài làm của mình. bài làm của mình. - GV nhận xét. - HS khác nhận xét. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - GV treo bài tập 3 (bảng phụ) và yêu cầu - HS lên bảng điền HS điền số thích hợp. - HS nhận xét bài của bạn. - Chữa bài: Gọi HS nhận xét bài của bạn. - HS đếm từ 1 đến 8, và - Cho HS đếm từ 1 đến 8, và ngược lại. ngược lại. - Hỏi: Số 8 đứng sau các số nào ? - 3 HS. Số nào đứng trước số 8 ? - 2 HS. 4- Củng cố - Dặn dò: - Chúng ta vừa học số mấy? - 2 HS trả lời. - Cho HS đếm từ 1 đến 8 và từ 8 về 1 - HS đếm từ 1 đến 8 và từ 8 - Dặn HS về nhà xem lại bài. Xem trước bài về 1 số 9. Nhận xét tiết học.. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kiều Thị Vân Anh Toán Tiết 19: Số. 9. I - Mục tiêu : Giúp h/s: - Có khái niệm ban đầu về số 9; biết 8 thêm 1 được 9. - Biết đọc, biết viết các số 9. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. - Nhận biết số lượng về các nhóm có 1 đến 9 đồ vật và vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 9. II- Đồ dùng dạy học: - Số 9 in, số 9 viết. - Bộ đồ dùng học Toán;, III- Hoạt động chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Bài cũ: - Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 8 và đếm ngược - 4- 5 HS đếm xuôi từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1. ngược lại từ 8 đến 1. - GV nhận xét. - Cả lớp đếm đồng thanh. 2- Bài mới: 2.1 - Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. - 3 HS nhắc lại đầu bài. 2.2- Giảng bài: a. Lập số 9 - GV cho HS xem tranh vẽ trong SGKtrang 32 - HS quan sát. - GV hỏi: Trong tranh đang có mấy bạn chơi - 3- 4 HS: có 8 bạn. trò chơi ? - Có mấy bạn đang đi tới ? - 2 –4 HS: 1 bạn. - 8 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn ? - 3 HS: 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. - GV yêu cầu HS lấy 8 que tính rồi thêm 1 que - HS lấy theo yêu cầu của GV. tính. - GV hỏi: Em có tất cả bao nhiêu que tính ? - 2 – 3 HS: 9 que tính. - Làm tương tự với số chấm tròn và số con tính bên dưới. - GV hỏi: Bức tranh có mấy bạn, mấy chấm - 3 HS tròn, mấy con tính và mấy que tính ? b.Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết: - GV nói: Để chỉ số lượng mỗi nhóm của hình vẽ trên ta dùng số chín - GV đính số 9 in, số 9 viết lên bảng. - 3 – 6 HS đọc: chín - Cả lớp đọc : chín - HS lấy số 9 trong bộ thực c.Nhận biết thứ tự của số 9: hành. - GV cầm 9 que tính trong tay phải và lấy từng - HS đếm lần lượt từ 1 đến 9. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kiều Thị Vân Anh que tính sang tay trái. - GV hỏi: Số chín đứng liền sau số nào ? - Những số nào đứng trước số 9 ? 3- Luyện tập thực hành: Bài 1: Viết số - GV viết mẫu số 9 và hướng dẫn HS viết. - GV quan sát, uốn sửa. Bài 2: Số ? - Cho HS làm bài vào SGK. - Chữa bài: Cho HS đổi sách để kiểm tra cho nhau - HS và GV nhận xét Bài 3: Điền dấu >, < , = - Cho HS làm vở ô li - Chữa bài: Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả bài làm của mình. - GV nhận xét sửa sai 8<9 7< 8 9>8 9>8 8<9 9>7 9=9 7 < 9 9>6 Bài 4: Số ? - Cho HS làm bảng con. - Chữa bài: Gọi HS nhận xét bài của bạn. 8<9 7<8 7<8<9 9>8 9>7 6<7<8 - GV nhận xét sửa sai 4- Củng cố - Dặn dò: - Số 9 đứng sau các số nào? - Số nào đứng trước số 9? - GV nhận xét tiết học.. Sau đếm ngược lại. - 1 HS lên bảng viết từ 1 đến 9. - 3 HS: số 8 - 4 HS: số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - 2 HS nêu yêu cầu của bài. - HS viết 2 dòng số 9 vào vở ô li - 2 HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào SGK. - HS đổi sách để kiểm tra cho nhau - 2 HS nêu yêu cầu bài. - HS làm vở ô li - HS đứng tại chỗ đọc kết quả bài làm của mình. - HS khác nhận xét.. - 2 HS nêu yêu cầu của bài - 4 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. - HS nhận xét bài của bạn.. - 2 HS. - 2 HS.. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Kiều Thị Vân Anh Tự nhiên - xã hội. Vệ sinh thân thể I - Mục tiêu : Giúp h/s biết: - Thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh, tự tin. - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. - Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. - Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. II- Đồ dùng dạy học: - Các tranh trong bài phóng to, xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Bài cũ: - GV gọi HS trả lời:. - Nêu những việc nên làm và không nên làm để - 2- 3 HS trả lời. bảo vệ mắt ? - Nêu những việc nên làm và không nên làm để - 2-3 HS trả lời. - HS khác nhận xét. bảo vệ tai ? - GV nhận xét và đánh giá 2- Bài mới: 2.1 - Giới thiệu bài: - HS hát làm theo yêu cầu - HS hát bài “Khám tay” của GV. - GV yêu cầu 2 HS xem và nhận xét bài tay ai sạch và chưa sạch. - GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. - 3 HS nhắc lại đầu bài. 2.2- Giảng bài: Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp. HS tự liện hệ về những việc mỗi HS đã làm để giữ vệ sinh cá nhân. Bước 1: GV yêu cầu HS nhớ lại những việc đã -HS làm theo yêu cầu của làm hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể, quần GV. áo…Sau đó nói với bạn bên cạnh. Bước 2: Gọi một số HS lên nói về những việc - 3- 6 HS nói về những việc mình đã làm. mình đã làm. - HS nhận xét. - GV kết luận: Hoạt động 2: Quan sát tranh để nhận ra việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ. - HS làm việc theo cặp . - GV giới thiệu tranh trang 12, 13 và yêu cầu HS - HS quan sát và thảo luận theo cặp.- 3- 5 HS quan sát và trả lời câu hỏi: - GV hỏi: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Kiều Thị Vân Anh Vì sao ? - Gọi một số HS lên trình bày.. - 3- 5 HS HS lên trình bày. - HS nhận xét, bổ sung nếu GV kết luận: Tắm, gội đầu bằng xà phòng, nước cần. sạch, thay quần áo, rửa chân tay là những việc nên làm. Không nên tắm ở ao, hồ. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp để biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh. - GV hỏi: Khi tắm chúng ta cần làm gì ? - 2- 5 HS - GV nghe và ghi lại trên bảng theo thứ tự: - HS nhận xét. Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn tắm. - Khi tắm: dội nước, xát xà phòng, kì cọ. - Tắm xong lau khô người. - Mặc quần áo sạch. - GV chú ý: Nên tắm ở nơi kín gió. - GV hỏi: Chúng ta nên rửa tay, rửa chân khi nào? - 4- 5 HS: Trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh. … - Hãy kể những việc không nên làm nhưng nhiều - 4- 5 HS: Đi chân đất. người còn mắc phải ? - Hãy liện hệ bản thân và nêu lên sẽ sửa chữa như - HS tự kể. thế nào ? - GV nhắc nhở các HS phải có ý thức tự giác làm - HS lắng nghe. vệ sinh cá nhân hàng ngày. Hoạt động 4: Thực hành: Bước 1: GV hướng dẫn HS dùng bấm để cắt móng tay. - Hướng dẫn HS rửa tay, chân đúng cách. - HS thực hành cắt móng tay, rửa tay, rửa chân bằng xà phòng. 4- Củng cố- Dặn dò. - GV hỏi: Con cần làm gì để giữ da luôn sạch sẽ? - 2- 4 HS - Giữ da sạch sẽ có tác dụng gì ? - 3- 5 HS - GV nhắc HS: Hàng ngày các con cần tắm, gội - HS lắng nghe thường xuyên bằng nước sạch để giữ da luôn sạch sẽ và cơ thể khỏe mạnh. - GV nhận xét tiết học.. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Kiều Thị Vân Anh Toán Tiết 20: Số. 0. I - Mục tiêu : Giúp h/s: - Có khái niệm ban đầu về số 0 - Biết đọc, biết viết số 0. Đọc, đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh trong SGK, 4 que tính, 10 tờ bìa viết sẵn các số từ 0 đến 9. - Bộ đồ dùng học Toán; III- Hoạt động chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Bài cũ: - Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 9 và đếm ngược từ 9 - 4- 5 HS đếm xuôi từ 1 đến 9 đến 1. và đếm ngược từ 9 đến 1. - GV nhận xét, cho điểm - Cả lớp đếm đồng thanh. 2- Bài mới: 2.1 - Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. - 3 HS nhắc lại đầu bài. 2.2- Giảng bài: a. Lập số 0 - GV cho HS xem tranh vẽ trong SGK trang 34 - HS quan sát. - GV chỉ vào tranh 1, hỏi: Lúc đầu trong bể cá có - 3- 4 HS: 3 con cá. mấy con cá ? - Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ? - 4 HS: 2 con cá. - Lấy đi 1 con cá nữa còn mấy con cá? - 3 HS: 1 con cá - Lấy đi nốt 1 con cá nữa thì trong bể còn mấy con - 3 HS: Không còn con nào. cá ? - Tương tự như vậy GV cho HS thao tác trên 4 - HS lấy theo yêu cầu của que tính GV. b.Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết : - GV nói: Để biểu diễn không có con cá nào trong lọ, không có que tính nào trên tay … người ta dùng số 0 - GV đính số 0 in, viết số 0 lên bảng - 3 – 6 HS đọc: không - GV nhận xét, sửa sai - Cả lớp đọc : không - Lấy số 0 trong bộ thực hành c.Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - GV chỉ vào từng ô vuông và hỏi: Đếm chấm - HS đếm, 1 em lên bảng viết tròn trong từng ô vuông ? các số từ 0 đến 9. - HS đọc từ 0 đến 9. - GV hỏi: Trong dãy số này số nào lớn nhất? số - 3 HS (giỏi , khá) nào bé nhất ? - 3 HS. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Kiều Thị Vân Anh - Những số nào đứng sau số 0 ? 3- Thực hành: Bài 1: Viết số - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết số 0 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống :( dòng 2) - GVđưa bảng phụ BT2 yêu cầu HS điền số vào ô vuông. - Chữa bài: Gọi HS nhận xét bài của bạn. - GV khẳng định kết quả đúng. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: ( dòng 3) * GV đưa bảng phụ và yêu cầu HS suy nghĩ kĩ để làm bài. - Chữa bài: Gọi HS nhận xét bài của bạn. - Hỏi thêm: Số 0 đứng trước các số nào ? Bài 4: Điền dấu >, < , = ( cột 1, 2) - Cho HS làm vở. - Chữa bài: Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả bài làm của mình. 0<1 0< 5 2>0 8>0 0<4 9> 0 4- Củng cố- Dặn dò : - Hãy đếm từ 0 đến 9 và ngược lại? - Số nào đứng sau số 0? - Dặn dò về nhà, nhận xét tiết học.. - 3 HS: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - 2 HS nêu yêu cầu - HS viết số 0 vào vở ô li. - 2 HS nêu yêu cầu bài tập. -2 HS lên bảng làm, lớp làm SGK. - HS nhận xét bài của bạn. - 2 HS nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con. - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vở. - HS đứng tại chỗ đọc kết quả bài làm của mình. - HS khác nhận xét.. - 3 HS - 2 HS. Trường Tiểu học Bình Yên Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×