Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giáo án Lớp 4 tuần 20 - Vũ Thị Huyền- Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.7 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo. TUẦN 20 TIẾT 1:. Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010 GIÁO DỤC TẬP THỂ ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––. TIẾT 2: TẬP ĐỌC BỐN ANH TÀI (Tiếp) I. Mục tiêu: -Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn phù hợp nội dung câu chuyên. - Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi sức khoẻ tài năng, tinh thần đoàn kết hiệp lực chiến đấu quy phục yêu tinh, cứu dân bản của 4 anh, em Cẩu Khây.(TL được các câu hỏi trong SGK) II. Đồ dùng: - Thầy: Bảng phụ - Trò: Đọc trước bài ở nhà III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định tổ chức: - Lớp hát 2. Kiểm tra: - Đọc bài: Chuyện cổ tích về loài người 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: - 1HS đọc bài, lớp đọc thầm * Luyện đọc: - Bài chia làm mấy đoạn? (2 đoạn) - Từ khó: đánh hơi, núc nác, ... - HS đọc nối tiếp đoạn, rèn đọc từ khó, - Câu: Nắm Tay Đóng Cọc... khơi dòng câu dài + giải nghĩa từ khó sgk. nước chảy đi. - Đọc theo cặp- đọc trước lớp. - GV đọc mẫu bài * Tìm hiểu bài: - Đọc đoạn 1: Tới nơi yêu tinh ở anh - Anh em Cẩu Khây chỉ gặp một bà cụ em Cẩu Khây gặp ai ? được giúp đỡ còn sống sót. Bà cụ nấu cơm cho ăn và như thế nào? cho ngủ nhờ. - Biết yêu tinh đã đến bà cụ làm gì? - Bà cụ gọi anh em Cẩu Khây dậy giục Cẩu Khây nói gì với bà cụ? chạy trốn. - Đọc đoạn 2: Cẩu Khây vừa hé cửa - Yêu tinh thò đầu vào, lè lưỡi dài như yêu tinh đã làm gì? quả núc nác. - Nắm Tay Đóng Cọc đã làm gì yêu tinh? - Nắm Tay Đóng Cọc đấm một cái làm nó gãy răng. - Yêu tinh chạy trốn 4 anh em Cẩu - Đuổi theo nó, nhổ cây bên đường quật Khây làm thế nào? túi bụi ... Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt? - Phu nước như mưa làm ngập cả cách đồng. - Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng - Có sức khoẻ và tài năng phi thường, được yêu tinh? đồng tâm hiệp lực. * Luyện đọc diễn cảm: 43 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo - HS đọc nối tiếp 2 đoạn - Đoạn: Cẩu Khây hé cửa... tối sầm lại. - HS đọc theo cặp- thi đọc trước lớp 4. Củng cố- dặn dò: - Bài đọc giúp ta hiểu được điều gì? - Nội dung bài nói gì? - Học và chuẩn bị bài: Trống đồng Đông Sơn. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TIẾT 3: TOÁN PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - Giúp HS bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số. - Biết đọc, viết phân số. II. Đồ dùng: - Thầy: Mô hình trực quan (bộ đồ dùng) - Trò: Sách vở, bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định tổ chức: - Lớp hát 2. Kiểm tra: - Nêu cách tính chu vi và diện tích hình bình hành? 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: - HS quan sát hình tròn trên bảng. 1. Ví dụ 1: - Hình tròn được chia thành mấy - Hình tròn chia thành 6 phần bằng nhau. phần bằng nhau? đã tô màu mấy phần? - Tô màu 5 của hình tròn (năm phần sáu) 6 - GV viết phân số, nêu cách đọc5 HS đọc. - được gọi là 1 phân số. 6 - GV giới thiệu tử số và mẫu số 5 - Nêu cách viết phân số? - Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6 6. 2. Ví dụ 2: - HS quan sát hình vẽ và nêu nhận xét số phần đã tô màu ở mỗi hình? - Viết và đọc phân số chỉ phần tô màu? - Nêu cấu tạo của phân số?. 1 2. c, Luyện tập: * Bài 1 (107). - Nêu yêu cầu của bài 2 - HS làm phiếu bài tập, trình bày - Hình 1: 5 kết quả 3 - Hình 3: 4. 44 Lop3.net. 3 4 5 8 7 - Hình 4: 10. - Hình 2:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo * Bài 2(107). 2 11 4 9 52 - Nêu yêu cầu của bài ; ; ; ; 5 12 9 10 84 - HS làm vào vở bài tập Bài tập 3, 4 ( HS khá, giỏi làm). 4. Củng cố- dặn dò: - Nêu cấu tạo của phân số? - Làm bài tập vở bài tập xem trước bài sau. TIẾT 4: LỊCH SỬ CHIẾN THẮNG CHI LĂNG I. Mục tiêu: II. Đồ dùng: - Thầy: Phiếu học tập, tranh ảnh, lược đồ chiến thắng Chi Lăng. - Trò: Sách vở, đọc bài trước ở nhà III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Tình hình nước ta cuối thế kỉ 14 ra sao? 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: - HS quan sát lược đồ, đọc thôngtin * Vị trí, địa thế của ải Chi Lăng: - Núi cao hiểm trở, đường nhỏ hẹp khe sâu... trong sgk - Ải Chi Lăng có đặc điểm gì về vị cây cối um tùm. - Ở đây xưa kia chôn hàng vạn quân xâm lược trí địa thế? - Xưa kia ải Chi Lăng có sự kiện gì? nhà Minh. - Khi quân Minh đến trước ải Chi * Diễn biến: Lăng kị binh ta đã hành động như - Kị binh ta ra nghênh chiển rồi quay đầu chạy nhử Liễu Thăng cùng đám kị binh vào ải thế nào? - Giặc đã phản ứng như thế nào? - Liễu Thăng ham đuổi nên bỏ xa hàng vạn quân * Kết quả: - Quân Minh thua trận ra sao? - Liễu Thăng bị chết, hàng vạn quân Minh bị giết - Nêu kết quả của trận Chi Lăng? - Quân Minh đầu hàng rút về nước. Lê Lơi lên ngôi vua- nhà Lê bắt đầu từ đây. 4. Củng cố- dặn dò: - Trận chiến Chi Lăng có ý nghĩa gì? - Học bài và đọc trước bài: Nhà Hậu Lê và việc quản lí đất nước. 45 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010 TIẾT 1: CHÍNH TẢ(Nghe- viết) CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP I. Mục tiêu: - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2a, hoặc 3a II. Đồ dùng: - Thầy: Phiếu bài tập - Trò: Bảng con, vở bài tập III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - HS viết bảng con: sinh sản; sắp xếp 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: - GV đọc mẫu bài viết - Hs theo dõi Sgk - HS đọc thầm lại đoạn viết - Nội dung bài nói gì? - Bài văn nói về chiếc lốp xe đạp... * Luyện viết từ khó: - GV đọc- học sinh viết bảng con - bánh xe đạp, nẹp sắt, suýt ngã,... * Viết chính tả: - GV đọc chính tả- HS viết bài vào vở - GV đọc lại bài- HS soát lỗi chính tả - Thu chấm một số bài- Nhận xét c, Luyện tập: * Bài tập 2 (14). - Nêu yêu cầu của bài a, chuyền; trong - HS làm trên phiếu- trình bày bài - chim; trẻ b, cuốc; buộc; thuốc; chuột * Bài 3 (15). - Nêu yêu cầu của bài a, trí; chẳng; trình - HS làm bài- GV nhận xét, chữa bài. b, thuốc; cuộc; buộc. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học, tuyên dương những hs viết đẹp, đúng. 5.Dặn dò: - Làm bài tập, chuẩn bị bài giờ sau. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TIẾT 2: TOÁN PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: - Biết được thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành 1 phân số có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. 46 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo II. Đồ dùng: - Thầy: Phiếu bài tập. - Trò: Bảng con, vở bài tập III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - HS nêu cấu tạo của phân số? - Nhận xét – đánh giá 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: * Ví dụ: - GV nêu ví dụ- ghi bảng a, Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được... quả cam. - Muốn biết mỗi em được mấy quả ta làm thế nào? 8 : 4 = 2 (quả). - HS đọc ví dụ b b, Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em - GV hướng dẫn HS thực được bao nhiêu phần của chiếc bánh. hiện chia mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau, 3 : 4 (3 không chia hết cho 4) chia cho mỗi em 1 phần. - Mỗi em được 3 phần. Ta nói mỗi em được 3 cái bánh. 4 Sau 3 lần chia mỗi em được 3 3 mấy phần của cái bánh? - Ta viết: ; Vậy 3 : 4 = (cái bánh) 4. 4. - Nhận xét kết quả của - Kết quả là 1 phân số phép chia này? 8 6 8 : 4 = ; 3 : 4 = 3 ; 6 : 19 = ; 4 19 4 c, Luyện tập: * Bài 1 (108). - Nêu yêu cầu của bài - HS làm bảng con. 7 : 9=. 7 9. 5 : 8=. 6 : 19 =. * Bài 2 (108).(HS khá, gỏi làm thêm 2 ý sau) 36. 88 =8 11 7 7 : 7 = = 1 7. 36 : 9 = =4 - Nêu yêu cầu của bài 9 - HS dựa vào mẫu sgk- làm 0 0:5 = =0 bài theo mẫu. 88 : 11 =. 5. - Nêu yêu cầu của bài - Hs tự làm bài - GV nhận xét- chữa bài. 5 8. 5 : 5=. * Bài 3 (108). 6 =. 6 ; 1. 1 1. 1= ;. 27 =. Nhận xét (sgk/ 108). 4. Củng cố- dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Làm bài tập vở bài tập. Xem trước bài sau. 47 Lop3.net. 27 ; 1. 0 =. 0 1. 6 19. 5 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ? I. Mục tiêu: - Nắm vững kiến thức kỹ năng sử dụng câu kể Ai làm gì ? để nhận biết được câu kể đó trong đoạn văn BT1; xác định đượcbộ phận CN, VN trong câu kể tìm được. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện , đoạn truyện đã kể. - HS khá, giỏi viết được đoạn văn ít nhất 5 ccaau có 2,3 câu kể đã học. II. Đồ dùng: - Thầy: Phiếu bài tập - Trò: Đọc trước bài ở nhà. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định tổ chức(1’): - Lớp hát 2. Kiểm tra: - Kiểm tra vở bài tập. 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: - Nêu yêu cầu của bài * Bài 1 (16). - HS trao đổi và tìm câu kể - Câu kể: 3, 4, 5, 7. Ai làm gì trong đoạn văn? * Bài 2 (16). - Nêu yêu cầu của bài - Tàu chúng tôi/ buông neo trong vùng biển Trường Sa. - Bài tập yêu cầu gì? - Một số chiến sĩ/ thả câu. - HS làm bài - Một số khác/ quây quần trên boong sau ca hát. - Nhận xét- chữa bài - Cá heo/ gọi nhau quây đến quanh tàu như để chia vui. * Bài 3 (16). - Đọc yêu cầu của bài Sáng hôm đó, chúng em đến trường sớm hơn mọi - Đề bài yêu cầu gì? ngày. Theo sự phân công của tổ trưởng Hùng, chúng - HS làm bài, nối tiếp nhau em làm việc ngay. Hai bạn Hạnh và Hoa quét thật đọc đoạn văn vừa viết. sạch nền lớp. Bạn Hùng và Nam kê dọn lại bàn ghế. Còn em sắp xếp lại đồ dùng học tập ở cuối lớp. Chỉ một loáng, chúng em đã làm xong mọi việc. 4. Củng cố- dặn dò: - HS nhắc lại khái niệm câu kể Ai làm gì? - Học bài: viết lại đoạn văn vào vở. Bài sau: Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ TIẾT 4: KHOA HỌC KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM I. Mục tiêu: - Nêu được một số nguyên nhân gây nhiễm bẩn bầu không khí: khói, khí độc, các loại bụi , vi khuẩn,... II. Đồ dùng: 48 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo - Thầy: Phiếu học nhóm - Trò: xem bài trước. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Nêu cách phòng chống bão? 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: * HĐ 1: Làm việc theo cặp * Thảo luận về không khí bị ô nhiễm và - HS quan sát các hình vẽ trong sgk không khí sạch: - Chỉ ra hình thể hiện bầu không khí - Hình 2: Cho biết nơi có không khí trong sạch? trong sạch, cây cối xanh tươi, không - Hình nào thể hiện bầu không khí bị ô gian thoáng đãng. - Hình 1: Nhiều ống khói nhà máy... nhiễm? - Hình 3: Cảnh ô nhiễm do chất đốt thải ở nông thôn... - HS nhắc lại các tính chất của không - Hình 4: Cảnh đường phố đông đúc, khí? nhiều ô tô, xe máy. - HS rút ra kết luận về không khí sạch và * Không khí sạch là không khí trong không khí bị ô nhiễm? suốt, không màu, không mùi, ... không gây hại đến sức khoẻ con người và sinh vật khác. - KHông khí bị nhiễm bẩn chứa khói, * HĐ 2: Cả lớp bụi, khí độc. - Qua tranh ảnh cho biết những nguyên * Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí: - Do khí thải của các nhà máy, do rác nhân gây nhiễm bẩn bầu không khí? - Nêu tác hại của không khí bị ô nhiễm? thải sinh ra; bụi và khí độc... 4, Củng cố- dặn dò: - Không khí như thế nào bị coi là ô nhiễm? - Chuẩn bị bài sau: Bảo vệ bầu không khí trong sạch. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2010 TIẾT 1: TẬP ĐỌC TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN I. Mục tiêu: Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. - Hiểu nội dung của bài: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, đa dạng với hoa văn rất đặc sắc, là niềm tự hào chính đáng của người Việt Nam.(TL được các câu hỏi trong SGK) II. Đồ dùng: 49 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo - Thầy: Bảng phụ - Trò: Đọc trước bài ở nhà III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Đọc bài: Bốn anh tài 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: - 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm bài 1. Luyện đọc: - Bài chia làm mấy đoạn? - HS đọc nối tiếp đoạn, rèn đọc từ - Rèn đọc: Đông Sơn, lao động, khát khao, ... - Câu: Con người cầm.... cảm tạ thần linh. khó, câu dài kết hợp giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu 2. Tìm hiểu bài: - Đọc đoạn 1: Trống đồng Đông - Đa dạng về hình dáng, kích cỡ, phong cách Sơn đa dạng như thế nào? trang trí, sắp xếp hoa văn. - Hoa văn trên trống được tả như - Giữa mặt trống là hình ngôi sao nhiều cánh, thế nào? hình tròn đồng tâm, hình vũ công... - HS đọc đoạn 2: Nổi bật trên hoa - Hình ảnh con người hòa với thiên nhiên. văn trống là những hình ảnh nào? - Tìm những từ ngữ miêu tả hoạt - Lao động, đánh cá, săn bắn, đánh trống, thổi kèn động của con người được tả trên - Những hoạt động của con người là những hình ảnh nổi rõ nhất trống đồng? - Vì sao trống đồng là niềm tự hào - Là cổ vật quí giá phản ánh trình độ văn chính đáng của người Việt Nam ta? minh của người Việt cổ xưa, là bằng chứng nói lên dân tộc Việt Nam có 1 nền văn hóa lâu đời. - HS đọc nối tiếp đoạn, nêu cách 3. Luyện đọc diễn cảm: đọc từng đoạn - HS đọc theo cặp, thi đọc trước lớp - Đoạn: Nổi bật.... sâu sắc. 4. Củng cố- dặn dò: - Nội dung bài nói gì? - Học bài và xem bài: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa. TIẾT 2: KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu: - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện(đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về 1 người có tài . - Hiểu ND chính của câu chuyện, (đoạn truyện) đã kể. II. Đồ dùng: - Thầy: Dàn ý kể chuyện, tiêu chuẩn đánh giá 50 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo - Trò: Xem trước bài ở nhà III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hs kể chuyện: Bác đánh cá và gã hung thần 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: Trực tiếp b, Giảng bài: - HS đọc đề * Đề bài: Kể lại một câu chuyện mà em đã được nghe hoặc được đọc về một người có tài - Em hiểu người có tài là người như thế nào? - Là người có khả năng đặc biệt hơn người - Những chuyện em kể lấy ở đâu ra? - Lấy ở sách báo, ... - HS đọc nối tiếp các gợi ý SGK - Khi kể chuyện cần lưu ý điều gì? - Nhớ được cốt truyện, kể diễn cảm, tự nhiên - GV đưa ra trình tự kể chuyện, tiêu chí * Trình tự kể chuyện: - Giới thiệu tên truyện, nhân vật đánh giá. - Mở đầu câu chuyện - HS đọc nối tiếp trình tự kể chuyện và - Diễn biến câu chuyện - Kết thúc câu chuyện tiêu chí đánh giá * Tiêu chí đánh giá: c, Luyện tập: - Nội dung câu chuyện - HS kể chuyện theo nhóm, trao đổi ý - Cách kể - Khả năng hiểu chuyện nghĩa câu chuyện - Thi kể chuyện trước lớp. - Nhận xét- đánh giá 4. Củng cố- dặn dò : - Nhận xét giờ học- Bình chọn người kể chuyện hay nhất. - Tập kể lại câu chuyện và chuẩn bị bài sau: Kể chuyện đã nghe, đã đọc. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TIẾT 3: TOÁN PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp) I. Mục tiêu: - Biết được thương của phép chia số tự nhiên cho 1 số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành 1 phân số có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. - Bước đầu biết so sánh phân số với 1. II. Đồ dùng: - Thầy: Phiếu bài tập. - Trò: Đọc trước bài ở nhà III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Kiểm tra vở bài tập. 3. Bài mới: 51 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: - GV nêu ví dụ- HS đọc * Ví dụ 1: - Muốn biết được phân số chỉ số - Ăn 1 quả cam tức là ăn 4 phần hay. 4 quả cam 4. phần quả cam Vân đã ăn ta làm - Ăn thêm 1 phần quả cam tức là 1 quả cam nữa. 4 thế nào? 5 Vậy Vân đã ăn hết tất cả 5 phần hay quả cam. 4. - HS đọc ví dụ- GV thực hành, * Ví dụ 2: - Chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau chia HS quan sát 1. - Sau 5 lần chia mỗi người được cho mỗi em 1 phần ( 4 quả cam) mấy phần quả cam?. - Sau 5 lần chia mỗi người được 5 phần hay. 5 4. - Kết quả của phép chia số tự quả cam nhiên cho số tự nhiên (khác 0) * Nhận xét (sgk) có thể viết dưới dạng nào? c, Luyện tập: * Bài 1 (110). - Nêu yêu cầu của bài 9 8 2 9 : 7 = ; 8 : 5 = ; 2 : 15 = - HS làm bảng lớp, bảng con 7 5 15 * Bài 2 (110).(HS khá, giỏi làm) 7 - Nêu yêu cầu của bài, làm - Hình 1: 7 - Hình 2: phiếu 6 12 * Bài 3 (110). 3 9 6 - Nêu yêu cầu của bài < 1 < 1 < 1 4 11 10 - HS trả lời miệng 24 7 19 - Nhận xét- chữa bài = 1 > 1 > 1 24. 5. 4. Củng cố- dặn dò: - Nêu cách so sánh phân số với 1? - Làm bài tập vở bài tập, xem bài sau. TIẾT 4: TẬP LÀM VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT (Kiểm tra viết) I. Mục tiêu: - HS viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài. - Bài viết có đủ 3 phần. Diễn đạt thành câu,rõ ý. II. Đồ dùng: - Thầy: Bảng phụ ghi dàn ý của bài văn 52 Lop3.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo - Trò: Xem bài trước ở nhà. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định tổ chức: - Lớp hát 2. Kiểm tra: - Dàn bài văn miêu tả đồ vật của HS. 3. Bài mới a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: - GV đưa ra 1 số đề bài * Đề bài : Tả cây bút chì của em. - HS đọc đề bài- Nhắc lại các yêu - Thể loại: Miêu tả đồ vật cầu của đề. - GV gợi ý HS chọn đề bài gần gũi - Nội dung: Tả cây bút chì của em với HS để các em làm bài tốt - HS nhắc lại dàn bài. c, Học sinh viết bài: - HS viết bài đúng với yêu cầu của đề, đảm bảo đầy đủ nội dung của từng phần. - Trình bày bài sạch sẽ, câu văn gãy gọn, dùng từ sát hợp - GV đến từng bàn giúp đỡ, nhắc nhở HS làm bài 4. Củng cố- dặn dò: - Thu bài- Nhận xét giờ học. - Xem lại cách làm văn miêu tả đồ vật. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––. Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010 TIẾT 1: TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Biết đọc, viết phân số, quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. II. Đồ dùng: - Thầy: Phiếu bài tập - Trò: Bảng con III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Kiểm tra vở bài tập của HS. 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: * Bài 1 (110). 1 - Nêu yêu cầu của bài kg (Một phần hai ki- lô- gam) 2. - HS trả lời miệng 53 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo 19 giờ (Mười chín phần mười hai giờ) 12 6 m (Sáu phần một trăm mét) 100. - Nêu yêu cầu của bài - GV đọc– HS viết bài vào bảng * Bài 2 (110). 1 6 18 con ; ; ; 4. 10. 72 100. 85. * Bài 3 (110). - HS đọc yêu cầu của bài - HS làm bài vào phiếu. 8 =. 8 ; 1. 14 =. 14 ; 1. 32 =. 32 ; 1. 0 =. 0 1. * Bài 4 (110).(HS khá, giỏi làm) 4 < 1 6. 7 = 1 7. 5 > 1 3. * Bài 5 (110). (HS khá, giỏi làm) - HS nêu yêu cầu của bài - HS tự làm bài vào vở- trình bày 3 1 a, CP = CD; PD = CD trước lớp 4 4 - Nhận xét, chữa bài 2 3 b, MO = MN ON = MN 5. 5. 4. Củng cố- dặn dò: - Nêu các nội dung vừa ôn tập? - Làm bài vở bài tập Xem bài sau: ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHỎE I. Mục tiêu: Biết thêm 1 số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể thao, BT1.2; Nắm được một số thành ngữ, tục ngữ lên quan đến sức khỏe. II. Đồ dùng: - Thầy: Phiếu bài tập. - Trò: Xem trước bài ở nhà III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Đọc đoạn văn kể về công việc trực nhật lớp 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: - Nêu yêu cầu của bài * Bài 1( 19). - HS làm phiếu dán kết quả a, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, ăn uống - GV chốt lời giải đúng điều độ, giải trí... b, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn... 54 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo - Nêu yêu cầu của bài 2 * Bài 2 (19). - HS làm bài theo nhóm- đọc - bóng chuyền, bóng đá, bóng chày, cầu lông, quần kết quả vợt, chạy, nhảy, nhảy cao, nhảy xa, đẩy tạ, bắn súng, bơi. đấu kiếm, đấm bốc, cử tạ, xà đơn, trượt tuyết... * Bài 3 (19). - Đọc yêu cầu của bài - Khỏe như voi (trâu, hùm) - HS suy nghĩ và làm bài - Nhanh như cắt (gió, điện, chớp, sóc) - GV nhận xét- chữa bài * Bài 4 (19). - Ăn được ngủ được nghĩa là người có sức khỏe tốt - Có sức khỏe tốt sung sướng chẳng kém gì tiên. 4. Củng cố- dặn dò: - Em hiểu người như thế nào là có sức khỏe tốt? - Nhận xét tiết học. - Học và làm bài ở vở bài tập, bài sau: Câu kể Ai thế nào? TIẾT 3: ÂM NHẠC Gv chuyên dạy TIẾT 4: KHOA HỌC BẢO VỆ BẦU KHÔNG KHÍ TRONG SẠCH I. Mục tiêu: - Nêu được một số biện pháp bảo vệ bầu không khí trong sạch: thu gom, sử lý phân, rác hợp lý; giảm khí thải, bào vệ rừng và trồng cây,... II. Đồ dùng: - Thầy: Phiếu học nhóm - Trò: xem bài trước III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Nêu nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm? - Nhận xét- đánh giá 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: * HS làm việc theo cặp (quan sát * Những biện pháp bảo vệ bầu không tranh H 80, 81) khí trong sạch: - Nêu nững việc nên và không nên - Những việc nên làm: Hình 1, 2, 3, 5, 6, 7 - Việc không nên làm để bảo vệ bầu không làm để bảo vệ bầu không khí? khí trong sạch thể hiện qua hình 4. - Em đã làm gì để bảo vệ bầu không - Quét dọn đường làng, ngõ xóm, nhà ở khí trong sạch? sạch sẽ, đổ rác đúng nơi qui định, trồng 55 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo - Ta có thể chống ô nhiễm không khí cây xanh... - Thu gom và sử lý rác, phân hợp lý. bằng những cách nào? - Giảm lượng khí thải độc hại của xe, các nhà máy, khói bếp. - Bảo vệ rừng và trồng cây xanh... * HS làm việc theo nhóm * Vẽ tranh cổ động bảo vệ bầu không - Nhóm trưởng điều khiển các bạn khí trong sạch: thảo luận, tìm nội dung bức tranh, vẽ 4. Củng cố- dặn dò: - Để bảo vệ bầu không khí trong sạch em sẽ làm gì? - Học bài và đọc bài sau: Âm thanh. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010 TIẾT 1: TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG I. Mục tiêu: - HS nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu: Nét mới ở Vĩnh Sơn. - Bước đầu biết quan sát và trình bày được những đổi mới nơi các em sinh sống. II. Đồ dùng: - Thầy: Bảng phụ, phiếu bài tập - Trò: Xem trước bài ở nhà. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Kiểm tra bài tập ở nhà 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: * Bài 1 (19). Đọc bài văn và trả lời câu hỏi - Bài văn giới thiệu những nét - Xã Vĩnh Sơn một xã miền núi thuộc huyện Vĩnh đổi mới của địa phương nào? Thạch, tỉnh Bình Định là xã vốn có nhiều khó khăn nhất, nghèo đói đeo đẳng quanh năm. - Kể lại những nét đổi mới nói - Người dân Vĩnh Sơn trước kia chỉ quen phát rẫy trên? làm nương, nay đây mai đó, giờ đã biết trồng lúa nước 2 vụ, bà con không thiếu ăn... - GV dán dàn ý lên bảng - Nghề nuôi cá phát triển, đời sống được cải thiện + Mở bài: Giới thiệu chung về địa phương em sinh sống (tên, đặc điểm chung) - HS đọc dàn ý + Thân bài: Giới thiệu những đổi mới ở địa phương + Kết bài: Nêu kết quả đổi mới của địa phương, cảm nghĩ của em về sự đổi mới đó. 56 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo * Bài 2 (19). - Đọc nội dung bài tập - Kể những đổi mới ở xóm làng hoặc phố phường - Xác định yêu cầu của bài của em. - Để làm được đề văn này - Nhận ra những nét đổi mới (trồng cây gây rừng, trước hết các em phải làm gì? phát triển chăn nuôi, xây dựng thêm nhiều trường - HS nêu nội dung các em học mới). - Chọn 1 hoạt động mà em thích... chọn giới thiệu. - HS thực hành giới thiệu về - Giới thiệu hiện trạng địa phương, ước mơ đổi những đổi mới của địa phương mới của mình... 4. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học, bình chọn HS giới thiệu về địa phương hay nhất. - Học bài và chuẩn bị bài sau: Trả bài văn miêu tả đồ vật. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TIẾT 2: THỂ DỤC GV chuyên dạy TIẾT 3: TOÁN PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số. - Bước đầu nhận ra 2 phân số bằng nhau. II. Đồ dùng: - Thầy: Băng giấy - Trò: Xem trước bài ở nhà III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Kiểm tra bài tập ở nhà. 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: - HS quan sát 2 băng giấy 1. Ví dụ: - Băng giấy thứ 1được chia thành mấy phần bằng nhau? - Mấy phần đã tô màu? Viết phân số chỉ số phần đã tô màu? - Băng giấy thứ 2 đã tô màu mấy phần? Viết phân số chỉ số phần đã tô màu của băng giấy thứ 2? - Em có nhận xét gì về. 3 băng 4. 3 6 = 4 8. 57 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo giấy và. - Làm thế nào để phân số phân số. 3 3 2 6 = = ; 4 4 2 8. 6 băng giấy? 8. 6 và ngược lại? 8. 6 6:2 3 = = 8 8:2 4. 3 thành 4. 2. Tính chất cơ bản của phân số (sgk- 111). - HS rút ra nhận xét * Bài 1 (112). Viết số thích hợp vào ô trống c, Luyên tập: 23 6 4 4 2 8 2 = = ; = = - Nêu yêu cầu của bài 53 15 7 72 14 5 6:3 15 15 : 5 3 2 - HS làm bài vào phiếu- đọc kết 6 = = ; = = quả 15 15 : 3 35 35 : 5 5 5 2 4 18 3 - Nhận xét- chữa bài = ; = 3. 6. 60. 10. * Bài 2 (112).( HS khá, giỏi làm) a, 18 : 3 = 6 và (18  4) : (3  4) = 72 : 12 = 6 Vậy 18 : 3 = (18  4) : (3  4). - Nêu yêu cầu của bài - HS làm bài– trình bày kết quả - Lớp nhận xét- đánh giá 4. Củng cố- dặn dò: - Nêu tính chất cơ bản của phân số? - Làm bài tập vở bài tập, chuẩn bị bài sau.. ĐỒNG BẰNG NAM BỘ I. Mục tiêu: - Nêu được những đặc điểm tiêu biểu về địa hình, đất đai sông ngòi của đồng bằng Nam Bộ: +Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta, do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp nên. +Đồng bằng Nam Bộ có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. Ngoài đất phù sa màu xddoongf bằng còn nhiều đất phèn, đất mặn cần phải cài tạo. -Chỉ được vị trí đồng bằng Nam Bôn, sông Tiền, sông Hậu trên bản đồ( lược đồ) tự nhiên Việt Nam. -Quan sát hình tìm, chỉ, kể tên một số sông lớn của đồng bằng Nam Bộ : sông Tiền, sông Hậu. - Hs khá, giỏi: + Giải thích vì sao ở nước ta sông Mê Công lại có tên là sông Cửu Long: do nước sông đổ ra biển qua 9 cửa sông. + Giải thích vì sao ở đồng bằng Nam Bộ người dân không đắp đê ven sông: để nước lũ đươ phù sa vào các cánh đồng. II. Đồ dùng: - Thầy: Bản đồ địa lí tự nhiên, tranh ảnh về đồng bằng Nam Bộ. - Trò: Xem trước bài ở nhà 58 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Kiểm tra sách vở ghi của HS. 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: - Chỉ vị trí đồng bằng Nam Bộ trên bản đồ. 1. Đồng bằng lớn nhất của nước ta: - Đồng bằng Nam Bộ nằm ở đâu? do phù - Nằm ở phía Nam nước ta, do phù sa sa của những sông nào bồi đắp nên? của sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp nên. - Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm gì tiêu - Đây là đồng bằng lớn nhất cả nước, có biểu? nhiều vùng trũng dễ ngập nước, đất chua mặn. - Chỉ vị trí 1 số sông, kênh rạch trên bản đồ 2. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch - Em có nhận xét gì về sông ngòi, kênh chằng chịt: - Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. rạch của đồng bằng Nam Bộ? - Nêu đặc điểm của sông Mê Công? - Vì sao đồng bằng Nam Bộ không có đê? - Qua mùa lũ đồng bằng Nam Bộ được - Sông ở đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm gì? bồi đắp thêm 1 lớp phù sa màu mỡ... 4. Củng cố- dặn dò: - So sánh sự khác nhau giữa đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ? - Về học và chuẩn bị bài: Người dân ở đồng bằng Nam Bộ. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TIẾT 4: ĐỊA LÝ NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ I. Mục tiêu: - Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về dân tộc, nhà ở, làng xóm, trang phục, lễ hội của người dân ở đồng bằng Nam Bộ. - Sự thích ứng của con người với tự nhiên ở đồng bằng Nam Bộ. II. Đồ dùng: - Thầy: Tranh ảnh về nhà ở của người dân Nam Bộ - Trò: Xem trước bài ở nhà III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Nêu đặc điểm của đồng bằng Nam Bộ? 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: 1. Nhà ở của người dân: - Đồng bằng Nam Bộ có những dân tộc - Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam nào sinh sống? Bộ chủ yếu là Kinh, Khơ Me, Chăm, Hoa 59 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Vũ Thị Huyền- Lớp 4A1 Trường Tiểu học số II thị trấn Tuần Giáo - Họ thường làm nhà ở đâu? Vì sao? - Nhà thường làm dọc các sông ngòi... - Phương tiên đi lại ở đây phổ biến là gì? - Xuồng ghe là các phương tiện đi lại phổ biến. 2. Trang phục và lễ hội: - Trang phục trước đây của người dân - Quần áo bà ba và chiếc khăn rằn - Lễ hội cầu được mùa và những điều Nam Bộ có gì đặc biệt? - Lễ hội của người dân nhằm mục đích gì? may mắn trong cuộc sống. - Trong lễ hội thường có hoạt động nào? - Lễ hội bà Chúa Xứ ở Châu Đốc, hội - Kể tên 1 số lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng? xuân Núi Bà, lễ cúng Trăng. 4. Củng cố- dặn dò: - Kể tên các dân tộc sinh sống ở đồng bằng Nam Bộ? - Về học và chuẩn bị bài: Hoạt động sản xuất của người dân Nam Bộ. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––. 60 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×