Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Trường Tiểu học Tùng Lâm - Tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.22 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đạo đức Tiết 1: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP I.MỤC TIÊU:. 1.Nhận thức được: - Cần phải trung thực trong học tập - Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng 2. Biết trung thực trong học tập - Biết đồng tình; ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Các mẩu chuyện; tấm gương về sự trung thực trong học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TG Nội dung (3’) 1. Kiểm tra: (1 ) 2. Giới thiệu bài. 4. Tìm hiểu (34’) bài:. Họat động giáo viên Hoạt động học sinh - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Hôm nay học bài: trung thực trong học tập HĐ 1 - Gv treo tranh và tình huống lên - Hs xem tranh và đọc nội dung bảng. tình huống - Hs liệt kê các cách giải quyết - Theo em, bạn Long có thể có tình huống. những cách giải quyết như thế nào? - Mượn tranh, ảnh của bạn để - Nếu là Long, em chọn cách giải đưa cô xem. - Nói dối cô là đã sưu tầm quyết nào? - Căn cứ vào số hs giơ tay theo nhưng quên. - Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu từng cách để phân nhóm. - Gv kết luận: tầm, nộp sau. + Cách giải quyết c là phù hợp, thể - Từng nhóm thảo luận xem vì hiện tính trung thực trong học tập. sao chọn cách giải quyết đó. - Các việc a; b; là thiếu trung thực - Các nhóm thảo luận - Đại trong học tập diện nhóm trình bày. HĐ 2 - Gv kết luận: + Các việc c là trung thực trong học tập. + Các câu (a);b;d là thiếu trung thực trong học tập. HĐ 3 - Học sinh nêu yêu cầu (BT2) - Gv nêu từng ý trong bài tập và - Hs thảo luận- giải thích lý do yêu cầu mỗi hs tự lựa chọn đứng lựa chọn của mình. vào 1 trong 3 vị trí; quy ước theo 3 - Cả lớp trao đổi- bổ sung - 1 hoặc hai em đọc phần ghi thái độ 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (3 p) 6. Củng cốDặn dò:. - Tán thành, phân vân, không tán thành - Gv kết luận: ý kiến b; c; là đúng ý kiến a là sai - GV nhận xét giờ học. - Về nhà học bài và làm bài tập.. nhớ trong SGK - Thực hiện. Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................…………………………………………………………….. 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 1. Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2013 Tập đọc Tiết 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU. I.MỤC TIÊU:. 1. Đọc lưu loát toàn bài: - Đọc đúng các từ và câu, các tiếng có âm, vần dễ lẫn. - Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ của từng nhân vật. 2. Hiểu các từ ngữ trong bài: - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực kẻ yếu, xoá bỏ áp bức, bất công. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Tranh minh hoạ trong SGK: Tranh, ảnh Dế Mèn, Nhà Trò: truyện “Dế Mèn phiêu lưu ký” - Băng giấy (hoặc bảng phụ) viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn hs luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY. (3’) 1. Kiểm tra: (1’) 2. Giới thiệu (12’) bài. 3. Luyện đọc:. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Giới thiệu chủ điểm và chủ đề. a- Luyện đọc: - Gv nhận xét - bổ sung. - Luyện đọc: Cho hs mở SGK - Gv chia 4 đoạn. ? Trong bày này có từ nào khó đọc ? Em hiểu thế nào là cỏ xước? ? Nhà Trò có nghĩa là gì?. (12’) 4. Tìm hiểu bài:. ? Bự nghĩa là gì? - Các đoạn còn lại tiến hành như trên. - Gv đọc diễn cảm. b- Tìm hiểu bài: - Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào?. HOẠT ĐỘNG HỌC. - 1 em đọc toàn bài. - Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Hs luyện đọc theo cặp. - Một em đọc toàn bài - Cỏ xước, xoè... - Hs luyện đọc từ khó. - 1 em đọc đoạn 1. - Loài cỏ có quả nhọn như gai, hay bám vào... - Loài côn trùng nhỏ họ bướm, thường sống bụi - 1 hs đọc đoạn 2. - Là to, dày quá mức - Hs luyện đọc theo cặp - 1 hs đọc lại cả bài - Hs đọc thầm đoạn 1. - Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị Nhà Trò - hs đọc thầm đoạn 2. 3. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt?. - Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp, đe doạ như thế nào? - Cho hs thảo luận nhóm đôi. Sau lên bảng trình bàyGv nhận xét. - Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng hào hiệp của Dế Mèn?. (10’) 5. Đọc diễn cảm:. (3’). 6. Củng cốDặn dò:. - Thân hình chị nhỏ bé, gầy yếu, người bị những phấn như mới lột. Cánh chị mỏng ngắn chùn chùn, quá yếu, lại chưa quen mở. - Hs đọc thầm đoạn 3. - Trước đây, mẹ nhà trò có vay lương ăn của bọn Nhện. Sau đấy chưa trả được thì chết. - Nhà Trò ốm yếu, kiếm không đủ ăn, không trả được nợ, bọn Nhện đã đánh nhà trò.. - Lời Dế Mèn: Em đừng sợ, hãy trở về cùng với tôi đây. Đứa độc ác không thể cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu. Cử chỉ: Phản ứng mạnh mẽ, xoè cả hai càng ra: hành động bảo vệ, che chở: dắt Nhà Trò đi - Hs đọc lướt toàn bài: - Nêu một hình ảnh nhân - Nhà Trò gục đầu bên tảng đá, hoá mà em thích, cho biết mặc áo thâm dài, người bị vì sao em thích hình ảnh phấn... - Thích vì hình ảnh này tả rất đó. - Cho hs thảo luận nhóm. đúng về Nhà Trò như một cô gái đáng thương yếu đuối... - Hs đọc nối tiếp đoạn 4 c- Hướng dẫn hs đọc diễn - Hs luyện đọc theo cặp - 1 vài hs thi đua đọc cảm: - Gv đọc diễn cảm đoạn - Có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh văn để làm mẫu. - Em học được gì ở nhân vực kẻ yếu xoá bỏ áp bức, bất công. vật Dế Mèn - Gv ghi nội dung lên - Ghi bài, thực hiện bảng. - Về nhà học bài và tìm đọc truyện Dế Mèn phiêu lưu ký.. Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................……………………………………………………………. 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I.MỤC TIÊU:. - Giúp học sinh ôn tập về: - Cách đọc, viết các số đến 100 000 - Phân tích cấu tạo số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TG (4’). Nội dung 1. Kiểm tra : 2.Giớithiệu bài: (10’) 3.Hướng dẫn tìm hiểu bài:. (8’). 4. Luyện tập: Bài 1.. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Kiểm tra sự chuẩn bị của hs - Hôm nay chúng ta ôn tập các số - Lắng nghe đến 100000 Nội dung: - Gv viết số 8351 lên bảng. - hs đọc, nêu rõ chữ số hàng - Số: 83001; 80201; 80001 đơn vị, chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn. - Cho hs nêu quan hệ giữa hai - 1 chục bằng 10 đơn vị, 1 hàng trăm bằng 10 chục. * Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.. (8’). Bài 2.. (8’). Bài 3.. (9’). Bài 4:. 100 000 0. 200 000. 300 000. 500 000. 400 000. - Hs tự tìm ra qui luật viết - Viết số thích hợp vào chỗ chấm: các số và viết 36000; 37000; 38000; 39000; * Viết theo mẫu: 40000; 41000 - Chú ý: 70008 đọc là: Bảy mươi - Hs tự phân tích theo mẫu: nghìn không trăm linh tám. sau đó tự làm bài này * Viết mỗi số sau thành tổng: 8723; 9171; 3082; 7006 - Hs tự làm bài tập vào vở: Mẫu 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3 9171 = 9000 + 100 +70 + 1 ... 3082 = 3000 + 80 + 2 - Viết theo mẫu: 7006 = 7000 + 6 - Mâu 9000 + 200 + 30 + 2 = 7000 + 3000 + 50 + 1 = 9232 7351; - Gv nhận xét - bổ sung 6000 + 200 + 3 = 6303 6000 + 200 + 30 = 6230 * Tính chu vi các hình trong 5000 + 2 = 5002 - Hs nhận xét SGK - Gv hướng dẫn hs làm bài tập - Hs làm theo nhóm - H1: 6 + 4 + 3 + 4 = 17cm 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - H2: (4 + 8) x 2 = 24cm - H3: 5 x 4 = 20cm - Hs nhận xét. (3’). - Về nhà làm bài tập 5. Củng cố- Nhận xét tiết học. Dặn dò: Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................…………………………………………………………….. 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chính tả Tiết 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I.Mục tiêu:  Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc Dế mèn bênh vực...  Làm đúng các bài tập, phân biệt những tiếng có âm đầu (l/n) hoặc vần (ang/an) dễ lẫn. II. Đồ dùng dạy học:  Ba tờ phiếu khổ to viết sẳn nội dung Bt 2a hoặc 2b  Vở bài tập tiếng việt 4. III. Các hoạt động dạy học: TG (3’). Nội dung 1. Kiểm tra:. Hoạt động dạy - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Giới thiệu bài. - Hôm nay ta viết bài: Dế mèn bênh vực kẻ yếu. 3. Hướng dẫn (18’) viết chính tả. - Gv đọc mẫu đoạn viết - Khi nào cần viết hoa?. (8’). (8’). 4.Làm bài tập: Bài 2.. Bài 3.. - Những từ ngữ nào mình dễ viết sai - Gv nhắc hs: ghi tên bài vào giữa dòng sau khi chấm xuống dòng, chữ đấu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 1 ô, chú ý ngồi đúng tư thế. - Gv đọc bài. - Gv đọc lại toàn bài chính tả 1 lượt. - Gv chấm 10 bài - Gv nhận xét chung * Điền vào chỗ trống - Gv dán 3 tờ phiếu khổ to mời 3 hs lên trình bày kết quả, có thể cho hs làm bài dưới hình thức tiếp sức. - Kết luận nhóm thắng cuộc *Giải các câu đố sau: - Tên một loài hoa chứa tiếng. Hoạt động học - Thực hiện - Lắng nghe - Hs đọc đoạn chính tả sẽ viết trong SGK - Hs đọc thầm lại đoạn cần, viết hoa danh riêng: Nhà trò, Dế mèn. - Cỏ xước, tỉ lệ, ngắn chùn chùn.. - Hs gấp sgk - Hs nghe - viết - Hs soát lại bài - Hs đổi vở soát lỗi cho nhau- hs có thể đối chéo SGK tự sửa những chữ viết sai - Hs đọc yêu cầu bài tập 2: - Mỗi hs tự làm bài tập vào vở - Cả lớp nhận xét kết quả bài làm - Hs đọc yêu cầu của bài tập - Hs thi giải câu đố nhanh và viết 7. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (3’). 5. Củng cố- Dặn dò:. có vần an - Hoa gì trắng xoá núi đồi - Bản làng thêm đẹp khi trời vào xuân’ (là hoa gì) - Gv nhận xét nhanh. - Gv nhận xét tiết hoc - Hs học thuộc câu đố. đúng - Cả lớp viết bài vào vở bt.. Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................…………………………………………………………….. 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kể chuyện Tiết 1: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ I.Mục tiêu: - Dựa vào tranh minh hoạ. Hs kể lại đựơc câu chuyện đã nghe, có thể phối hợp lời kể với điệu - Hiểu truyện, biết trao đổi với sự hình thành hồ Ba Bể, còn ca ngợi khẳng định người giàu lòng nhân ái. - Có khả năng chăm chú theo dõi bạn kể chuyện II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong chuyện - Tranh ảnh về hồ Ba Bể III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học (3’) 1. Kiểm tra: -Kiểm tra sự chuẩn bị của hs - Hôm nay chúng ta học kể 2. Giới thiệu bài. chuyện: Sự tích hồ Ba Bể. * Giáo viên kể chuyện 3.Hướng dẫn HS - Gv kể lần 1. Vừa kể vừa kết - Hs nghe kể chuyện : hợp giải nghĩa từ a. Giáo viên kể - Gv kể lần 2: vừa kể vừa chỉ - Hs nghe, kết hợp nhìnn (10’) chuyện: vào từng tranh minh hoạt tranh minh họa đọc phân lời phóng to dưới mỗi tranh trong SGK - Gv kể lần3: * Hướng dẫn hs kể chuyện trao - Hs đọc lần lượt yêu cầu b. Kể chuyện đổi ý nghĩa của từng bài tập (12’) trong nhóm: - Trước khi kể chỉ cần kể đúng - Hs kể chuyện theo 4 cốt chuyện không cần lặp lại nhóm: Sau đó 1 em kể toàn nguyên văn từng lời của cô. bộ câu chuyện - Kể chuyện theo nhóm 4. Thi kể từng đoạn, tranh - Một vài em kể toàn bộ câu chuyện - Cho kể xong, trao đổi cùng - Mỗi nhóm trao đổi cùng c. Thi kể chuyện, (12’) trao đổi về ý nghĩa các bạn về nội dung, ý nghĩa các bạn về nội dung, ý câu chuyện nghĩa câu chuyện câu chuyện : - Ngoài mục đích giải thích sự - Câu chuyện ca ngợi những hình thành hồ ba bể câu chuyện con người giàu lòng nhân còn nói với ta điều gì? ái, người giàu lòng nhân ái - Gv kết luận- ghi điểm sẽ được đền đáp - Nhận xét tiết học - Cả lớp nhận xét, bình - Về nhà kể lại chuyện chọn hs kể hay nhất (3’) 4. Củng cố- Dặn - Thực hiện dò: 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Luyện từ và câu Tiết 1: CẤU TẠO CỦA TIẾNG I.Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo cơ bản (gồm 3 bộ phận) của đơn bị tiếng trong tiếng việt - Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận của vần của tiếng nói chung và trong thơ nói riếng II. Đồ dùng dạy học: - Hệ thống bài dạy III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học (4’) 1. Kiểm tra : - Gv nói tác dụng của tiếng - Hôm nay chúng ta học luyện 2.Giới thiệu từ và câu bài: 3.Tìm hiểu * Yêu cầu: Câu tục ngữ dưới - 1 em đọc bài: (5’) a) Phần nhận đây có bao nhiêu tiếng - Hs đọc lại yêu cầu của câu 1 Bầu ơi thương lấy bí cùng - Tất cả học sinh đếm thầm xét Tuy rằng khác gióng nhưng - 1, 2 em làm mẫu (đếm thành Bài 1: chung 1 giàn tiếng dòng đầu, vừa đếm vừa đập nhẹ tay lên bàn) - có 6 tiếng - Tất cả lớp đếm hàng còn lại, vừa đếm vừa đập nhẹ lên bàn- 8 tiếng - Một h/s đọc yêu cầu của bài tập - Hs suy nghỉ giải đố dựa theo nghĩa của từng dòng (5’) * Đánh vần tiếng bầu- ghi lại - Tất cả hs đánh vần thầm cách đánh vần đó - 1 hs đánh vần - Gv dùng phấn màu ghi lại kết - Tất cả hs đánh vần và ghi lại kết Bài 2 : quả làm việc của hs lên bảng quả. bờ (xanh); âu (đỏ) huyền (vàng) - Yêu cầu 3: Tiếng bầu do - Cả lớp suy nghĩ để trả lời: - Những hs ngồi cạnh nhau có thể những bộ phận nào tạo thành trao đổi với nhau - Goi 1; 2 em trình bày kết quả - Gồm 3 phần: âm đầu, vần và thanh - Phân tích các bộ phận tạo - Hs đọc yêu cầu 4 - Hs làm việc theo nhóm, mỗi thành tiếng khảc trong câu tục ngữ. nhóm phân tích 1 hoặc 2 tiếng + Tiếng nào đủ các bộ phận - Thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, như tiếng “bầu” khác, giống, nhưng, chung, một, +Tiếng nào không đủ bộ phận giàn. ơi như tiếng bầu. 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> (5’) Ghi nhớ:. 3. Luyện tập: (9’) Bài 1.. (9’). Bài 2.. (3’) 4. Củng cốDặn dò:. * Ghi nhớ - Gv chỉ bảng phụ phần sơ đồ và giải thích. - Hs đọc thầm phần ghi nhíơ - Hs đọc lần lượt phần ghi nhớ trong SGK. - Cho hs làm vào vở. - Hs đọc thầm yêu cầu của bài -Mỗi nhóm phân tích 2-3 tiếng - Đại diện nhóm trình bày Hs suy nghĩ, giải câu đố dựa theo từng dòng -Hs làm vào vở bài tập. - Để nguyên là vì sao, bớt âm đầu thanh sao đó là chữ gì - Gv nhận xét tiết học - Về nhà học thuộc phần ghi nhớ, câu đố. Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................…………………………………………………………….. 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2013 Toán Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I.Mục tiêu: - Tính nhẩm - Tính cộng, trừ các số đến năm chữ số: nhân (chia) có số đến năm cữ số với số có một chữ số. - So sánh các số đến 100000 - Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học (4’) 1. Kiểm tra : - Gọi hs lên bảng làm bài -Viết mỗi số sau thành tổng 7671= 8000+ 600+ 70+ 1 tập - Gv nhận xét- ghi điểm 3086= 3000+ 80+ 6 2.Giới thiệu bài: -Hôm nay tiếp tục ôn các số 9008= 9000+ 8 đến 100000 3. Tìm hiểu bài: Hướng dẫn ôn tập -Hình thức 1: Tổ chức -Tính nhẩm trong đầu ghi kết quả a)Luyện tính ( 8’) nhẩm. “chính tả toán” vào vở -Gv đọc phép tính: Bảy -Hs tính nhẩm trong đầu, ghi kết nghìn cộng 2 nghìn quả vào vở. -Gv đọc: “Tám nghìn chia -Cả lớp thống nhất kết quả từng hai” phép tính. -Cứ như vậy, khoảng 4-5 -Hs tự đánh giá (đúng; sai) phép tính -Gv nhận xét chung -Hình thức 2: Trò chơi tính nhẩm truyền” b) Thực hành: Gv cho hs làm các bài tập Bài 1. (5’) * Tính nhẩm: 7000+ 2000= 9000 16000: 2= -Gv cho hs tính nhẩm và 8000 9000- 3000= 6000 8000 x 3= viết kết quả vào vở. 24000 8000 :2= 4000 11000x 3= 33000 3000 x 2= 6000 49000: 7= 7000 (5’) Bài 2. * Đặt tính rồi tính -Hs lên bảng làm bài: Gv cho hs tự làm từng bài 4637 + 8245 = 12882 7035 - 2316 = 4719 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> (5’). Bài 3.. (5’). Bài 4.. (5’). Bài 5.. * Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm -Gv cho 1 hs nêu cách so sanh hai số 5870 và 5890 ở hàng chục 7<9 nên 5870<5890 * Cho hs tự làm a, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b, Viết các số sau theo thứ tự lớn đến bé Bài 5: Cho hs đọc và hướng dẫn cách làm. 8000: 2= 4000 3000x 2= 6000 -Cả lớp thống nhất kết quả - Hai số này cùng có bốn chữ số -Các chữ số hàng nghìn, hàng trăm giống nhau. -Hs tự làm các bài tập còn lại 4327< 3742 28676 = 28676 5870< 5890 97321< 97400 65300> 9530 100000> 99999. 6731; 65371; 67351; 75631 92678; 82697; 79862; 62978 -hs làm theo nhóm -Đại diện nhóm lên trình bày- lớp nhận xét.. 4. Củng cố- Dặn - Nhận xét tiết học. dò: - Dặn về xem lại bài. Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................……………………………………………………………. (3’). 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tập đọc Tiết 2: MẸ ỐM I.Mục tiêu:  Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài  Đọc đúng các từ và câu- biết đọc diễn cảm bài theo- đọc đúng nhịp điệu bài thơ  ý nghiã của bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.  Học thuộc bài thơ II. Đồ dùng dạy học:  Tranh minh hoạ nội dung SGK  Băng giấy viết sẵn câu, khổ thơ cần luyện đọc III. Các hoạt động dạy học: Nội dung 1. Kiểm tra: (3 phút) 2. Giới thiệu bài. 3. Luyện đọc: (12’). Các hoạt động dạy - Hôm trước học bài gì? - Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yêu ớt - Hôm nay chúng ta học bài: Mẹ ốm * Gv sửa lối phát âm, cách đọc cho hs - Trong bài có từ nào đọc dễ nhầm lẫn - Em hiểu thế nào là cơi trầu - Y sĩ nghĩa là gì? - Em hiểu thế nào là Truyện Kiều - Gv đọc diễn cảm bài thơ, với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. 4. Tìm hiểu bài: (12’). Các hoạt động học - Học bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu - Thân hình nhỏ bé, yếu ớt, cánh mỏng, ngắn, chùn chùn, quá yếu, lại chưa quen mở. - Lắng nghe - 1 em khá đọc bài - Hs tiếp nối nhau đọc 7 khổ thơ - Sớm trưa, ngày xưa, diễn kịch - Là đồ dùng để đựng trầu cau, đáy nông làm bằng gỗ - Người thầy thuốc có trình độ trung cấp - Kể về thân phận của người con gái tài sắc vẹn toàng tên là Thuý Kiều - Hs luyện đọc theo nhóm - Một, hai em đọc cả bài. *Hướng dẫn hs đọc thầm - 1em đọc 2 khổ thơ đầu - Đại diện nhóm trình bày ( nhóm đôi) - Em hiểu những câu thơ sau muốn - Lá trầu nằm khô giữa cơi trầu vì nói lên điều gì? Lá trầu khô giữa mẹ không ăn được, Truyện kiều gấp cơi trầu,ruộng vườn vắng mẹ cuốc lại vì mẹ không đọc được, ruộng cày sớm trưa? vườn sơm trưa vắng mẹ 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua những câu thơ nào. - Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ 5. Đọc diễn cảm: (10’) * Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài thơ - Gv đọc diễn cảm mẫu 6. Củng cố- Dặn dò: (3 phút). - Chọn khổ 4 - 5 dán lên bảng luyện đọc diễn cảm - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. - Hs đọc khổ thơ 3 - Cô bác hàng xóm đến thăm, người cho trứng người cho cam- anh Y sĩ mang thuốc. - Hs đọc thầm toàn bài - Bạn nhỏ mong mẹ mau khoẻ: con mong.. - Bạn nhỏ không quản ngại, làm mọi việc để mẹ vui: mẹ vui, con có quản gì, ngâm thơ, kể chuyện... - Mẹ là đất nước tháng ngày của con. - 3hs tiếp nối nhau đọc - Hs luyện đọc theo cặp - Hs thi đua đọc diễn cảm trước lớp - Hs nhẩm HTL bài thơ - Hs thi đua đọc thuộc từng khổ, cả bài thơ. Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................…………………………………………………………….. 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2013 Tập làm văn: Tiết 1: THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN I.Mục tiêu:  Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện, phân biệt được văn kể chuyện với những loại văn khác.  Bước đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện. II. Đồ dùng dạy học:  Một số tờ phiếu khổ to ghi sẵn nội dung bài tập  Bảng phụ ghi sẳn các sự việc chính trong truyện sự tích Hồ Ba Bể  Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học. - Gv nêu yêu cầu và cách - Lắng nghe (3’) 1. Kiểm tra: học TLV để cũng cố nề nếp học tập cho hs 2. Giới thiệu - Hôm nay các em sẽ học để - Lắng nghe bài. biết thế nào là văn kể chuyện, 3. Tìm hiểu bài: * Phần nhận xét. (7’) Bài 1:. * Kể lại câu chuyện sự tích hồ Ba Bể và cho biết: a, Có mấy nhân vật.. b, Sự việc xảy ra và kết quả của các sự việc ấy?. c, ý nghĩa của câu chuyện.. (7’) Bài tập 2:. * Bài văn sau có phải là văn bản kể chuyện không? Vì sao? - Bài văn có nhân vật không? - Bài văn có kể các sự việc. - 1 em khá giỏi kể lại câu chuyện - Cả lớp thực hiện 3 yêu cầu vào phiếu a, Nhân vật: -Bà cụ ăn xin -Mẹ con bà nông dân -Những người dự lễ hội b, Bà cụ xin ăn trong ngày hội - Hai mẹ con bà nông dân cho bà cụ xin ăn ở lại trong nhà - Đêm khuya, bà già hiện thành một con Giao Long c, Ca ngợi những con người có lòng nhân ái, sẳn lòng giúp đở, cứu giúp đồng loại. - Một hs đọc toàn văn yêu cầu của bài Hồ Ba Bể. - Cả lớp đọc thầm, suy nghỉ, trả lời. Bài văn không có nhân vật. - Không chỉ có những chi tiết 16. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> (5’) * Phần ghi nhớ: b) Luyện tập (7’) Bài 1:. (7’). Bài 2:. xảy ra đối với nhân vật không. * Theo em thế nào là văn kể chuyện. giới thiệu về Hồ Ba Bể - Phát biểu dựa trên kết quả BT2 - 2- 3 em đọc phần ghi nhớ- lớp đọc thầm. * Gv đưa ra yêu cầu trong SGK - Trướckhi kể cần xác định nhân vật - Gv kết luận- ghi điểm: * Câu chuyện em vừa kể có những nhân vật nào? Nêu ý nghĩa của câu chuyện. - Hs đọc yêu cầu của bài - Em cần kể chuyện ở ngôi thứ I - Từng cặp kể chuyện - Một số em thi kể trước lớp - Cả lớp nhận xét góp ý - Hs đọc yêu cầu của BT2 - Nối tiếp nhau kể chuyện + Đó là em và người phụ nữ có con nhỏ + Quan tâm, giúp đỡ nhau là một nếp sống đẹp + Hs nhắc lại ghi nhớ - Hs ghi bài - Thực hiện. (3’) 4.Củng cố- Dặn dò: -Về nhà đọc thuộc - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................…………………………………………………………….. 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2013 Toán Tiết 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp) I.Mục tiêu:  Luyện tính, tính giá trị của biểu thức  Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính  Luyện giải bài toán có lời văn II. Đồ dùng dạy học:  Hệ thống bài tập III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Các hoạt động dạy (4) 1. Kiểm tra : ổn định lớp: kiểm tra bài tập ở nhà 2.Giới thiệu - Hôm nay chúng ta ôn tập các số đến 100000 bài: 3. Luyện * Tính nhẩm; tập: Bài 1. (7’) - Cho hs nêu kết quả và thống nhất cả lớp- Gv bổ sung. (7’) Bài 2. (7’) Bài 3.. (7’) (7’). Bài 4 :. Bài 5 :. * Đặt tính rồi tính - Cho hs tự làm theo nhóm - Sau đó trình bày kết quả - Gv nhận xét- ghi điểm * Tính giá trị của biểu thức. * Tìm x - Với từng phần- gv cho hs nêu cách tìm x * Gv đọc yêu cầu bài toán - Cho hs làm theo 4 nhóm. Hoạt động học - Thực hiện. - Hs làm bài cá nhân 6000 + 2000 - 4000 = 4000; 12000 : 6 = 2000 9000 - (7000 - 2000) = 4000 21000 x 3 = 63000 9000 - 7000 - 2000 = 0 8000 - 6000 : 3 = 6000 6083 28763 2570 40075 7 2378 23359 5 56346 43000 13056 65040 5 2854 21308 4 - Hs tự tính giá trị của biểu thức (70850 - 50230) x 3; 6000 - 1300 x 2 = 20620 x 3 = 6000 - 2600 = 61860 = 3400 - Hs các nhóm lên trình bày- lớp nhận xét - Hs tự tính và nêu kết quả x + 875 = 9936; X x 2 = 4826 x = 9936- 875 x = 4826: 2 x = 9141 x = 2413 - Hs đọc yêu cầu bài toán Bài giải: 18. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Cho đại diện nhóm trình bày. 4. Củng cố(1’) Dặn dò:. -Về nhà làm bài tập nhận xét tiết học. Số ti vi nhà máy sản xuất trong 1 ngày 680 : 4 = 170 (chiếc) Trong 7 ngày nhà máy sản xuất số ti vi là 170 x 7= 1190 (chiếc) Đáp số: 1190 chiếc - Hs ghi bài - Thực hiên. Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................…………………………………………………………….. 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lịch sử: Tiết 1: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ I.Mục tiêu:  Vị trí địa lý; hình dáng của nước ta  Trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống chung một tổ quốc  Một số yêu cầu khi học môn Lịch sử và Địa lý. II. Đồ dùng dạy học:  Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam  Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động giáo viên. hoạt động học sinh. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Thực hiện (3’) 1. Kiểm tra: - GV nêu MĐ - Yc giờ học. - Lắng nghe 2. Giới thiệu bài. - Gồm phần đất liền; các hải (15’) 3. Tìm hiểu bài: * Gv giới thiệu vị trí của đất nước ta và các dân cư ở mỗi đảo; vùng biển và vùng trời a) Hoạt động 1: vùng. bao trùm lên các bộ phận đó; phần đất liền hình chữ S - Hs lên bảng xác định trên bản đồ * Cho hs trình bày lại và xác - Cả lớp nhận xét - Các nhóm làm việc; sau đó (15’) b) Hoạt động 2: định trên bản đồ hành chính trình bày trước lớp thiên nhiên Việt Nam vị trí tỉnh, thành phố ở mỗi nơi trên đất nước ta đều mà em đang sống. - Chia lớp 2 nhóm và phát cho mỗi có nét riêng. Con người sống ở nhóm một tranh; ảnh về cảnh sinh đó cũng có những đặc điểm hoạt của dân tộc nào đó ở một riêng trong đời sống, sản xuất: vùng; yêu cầu hs tìm hiểu và mô tả trong cách ăn mặc, phong tục, bức tranh hoặc ảnh đó. tập quán... - Gv kết luận; Mỗi dân tộc sống - Môn địa lý Việt Nam giúp trên đất Việt Nam đều có nét các em hiểu biết thiên nhiên và văn hoá riêng song đều có cùng con người người Việt Nam. - Hs nhắc lại một tổ quốc. ? Môn địa lý lớp 4 giúp các em - Hs ghi bài. hiểu biết gì? - Gv ghi bảng. - Sưu tầm tranh ảnh về môn 4. Củng cố- Dặn Lịch sử và Địa lý - Nhận xét tiết học (3’) dò Rút kinh nghiệm:.......………………………………………………………………… ….................................……………………………………………………………. 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×