Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 22 - Phạm Văn Chính - TH Số 4 Xuân Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.44 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 22 Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2013 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ. TIẾT 1. CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN -------------------------------------------------------TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN Tiết 65: NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ. TIẾT 2+3. I. MỤC TIÊU A. Tập đọc - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật (Ê - đi - xơn, bà cụ) - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê - đi - xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn được đem khoa học để phục vụ con người( trả lời được câu hỏi 1,2,3,4.) B. Kể chuyện 1. Rèn kỹ năng nói: Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo các phân vai ( người dẫn chuyện, Ê - đi - xơn, bà cụ) 2. Rèn kỹ năng nghe. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ viết đoạn văn hướng dẫn đọc. - 1 mũ phớt và 1 khăn để đóng vai. III. CÁC HĐ DẠY HỌC TẬP ĐỌC A. KTBC: Đọc bài:Bàn tay cô giáo (2HS) - HS + GV nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài a. GV đọc diễn cảm toàn bài. GV hướng dẫn cách đọc b. GV hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trước lớp + GV hướng dẫn cách ngắt, nghỉ đúng + GV gọi HS giải nghĩa - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS nghe - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài - HS nối tiếp đọc đoạn - HS giải nghĩa từ mới - HS đọc theo N4 - Cả lớp đọc ĐT đoạn 1 - 3HS nối tiếp đọc đoạn 2,3,4. 3. Tìm hiểu bài. + Nói những điều em biết về Ê - đi - xơn - GV: Ê - đi - xơn là nhà bác học nổi tiếng người Mỹ. Ông sinh năm 1847 mất 1937 ông đã cống hiến cho loài người. * Cả lớp đọc thầm phần chú thích dưới ảnh và đoạn 1 - Vài HS nêu.. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> hơn 1 ngàn sáng chế, tuổi trẻ của ông rất vất vả…. + Câu chuyện giữa Ê - đi - xơn và bà cụ - Xảy ra lúc Ê - đi - xơn vừa chế ra đèn xảy ra vào lúc nào? điện…. * HS đọc thầm Đ2 + 3 + Bà cụ mong muốn điều gì ? - Bà mong muốn Ê - đi - xơn làm ra một thứ xe không cần ngựa kéo lại đi rất êm. + Vì sao cụ mong có chiếc xe không cần - Vì xe ngựa rất xóc - đi xe ấy cụ sẽ bị ngựa kéo? ốm + Mong muốn của bà cũ gọi cho Ê - đi - - Chế tạo 1 chiếc xe chạy = dòng điện xơn ý nghĩ gì ? * HS đọc thầm Đ4: + Nhỡ đâu mong ước của cụ được thực - Nhờ óc sáng tạo kỳ diệu, sự quan tâm hiện ? - con người và la động miệt mài của nhà bác học…. - Theo em khoa học mang lại lợi ích gì - HS nêu chi con người ? * GV khoa học cải tạo T/g, cải thiện cuộc sống của con người làm cho con người sống tốt hơn. 4. Luyện đọc lại: - GV đọc mẫu đoạn 3 - HS nghe - GV hướng dẫn HS đọc đúng lời giải - HS thi đọc đoạn 3 của nhân vật. - Mỗi tốp 3 HS đọc toàn truyện theo 3 vai (người dẫn chuyện, Ê - đi - xơn, bà cụ) - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm KỂ CHUYỆN 1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe 2. HD HS dựng lại câu chuyện theo vai. - GV nhắc lại HS; nói lời nhân vật mình - HS nghe nhập vai theo trí nhớ, kết hợp lời kể với động tác, cử chỉ, điệu bộ. - Mỗi nhóm 3 HS thi dựng lại câu chuyện theo vai. - HS nhận xét, bình chọn. - GV nhận xét C. Củng cố - dặn dò: * GV chốt lại: Ê - đi - xơn là nhà bác học vĩ đại, sáng 2. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> chế của ông cũng như nhiều nhà khoa học góp phần cải tạo thế giới… * Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học TIẾT 4. TOÁN Tiết 106: LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU - Biết gọi tên các tháng trong 1 năm, số ngày trong từng tháng. - Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm) B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tờ lịch T1, 2, 3 năm 2004 - Tờ lịch năm 2005 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Ôn luyện - 1 năm có bao nhiêu tháng? - T 2 thường có bao nhiêu ngày? - HS + GV nhận xét II. Bài mới * Hoạt động 1: Thực hành * Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - HS xem tờ lịch T1, 2,3 năm 2004 + Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy? - Thứ 3 + Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy - Thứ 2 + Ngày đầu tiên của T3 là thứ mấy ? - Thứ hai + Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy - Thứ 4 + Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày ? - 29 ngày * Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS quan sát tờ lịch năm 2005, nêu miệng kết quả. + Ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 là thứ mấy? - Thứ tư + Ngày quốc khánh 2/9 là thứ mấy - Thứ sáu + Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 là thứ - Thứ bảy mấy + Sinh nhật em là ngày nào? tháng nào? - HS nêu + Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày - ngày 3 nào * Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp - nêu miệng + Những tháng nào có 30 ngày ? - T4, 6, 9, 11. + Những tháng nào có 31 ngày ? - T1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 - HS nhận xét * Bài 4: Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm - nêu kết quả + Tháng 8 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày + Ngày 30 tháng 8 là CN thì ngày 31 - HS khoanh vào phần … tháng 8 vào thứ 2. Vậy ngày 2 phải là thứ 4. III. Củng cố - dặn dò - Nêu lại ND bài ? (1HS) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. TIẾT 5. TỰ NHIÊN - XÃ HỘI Tiết 43: RỄ CÂY. I. MỤC TIÊU - Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, dễ phụ, dễ củ. - Mô tả, phân biệt được các loại rễ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. KTBC: - Nêu chức năng của thân cây? - Nêu một số ích lợi của thân cây? - HS + GV nhận xét 2. Bài mới: a. Hoạt động1: Tìm hiểu các loại rễ cây. * Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm các loại rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ * Tiến hành: - GV chia lớp làm 4 nhóm - HS thảo luận nhóm - GV phát cho mỗi nhóm 1 dễ cọc, 1 rễ - HS quan sát rễ cây, thảo luận để tìm chùm. điểm khác nhau của hai loại rễ. * GV kết luận: Cây có 2 loại dễ chính là rễ cọc và rễ chùm. Rễ cọc có đặc điểm là gồm 1 rễ to dài xung quanh rễ có nhiều rễ con. Rễ chùm có đặc điểm là có những dài mọc đều ta từ gốc thành chùm. Ngoài 2 loại rễ này còn có loại rễ khác: - GV phát cho mỗi nhóm 1 cây có rễ phụ, - HS quan sát và cho biết rễ này có gì 1 cây có rễ củ. khác so với 2 loại rễ chính. - Đại diện nhóm trả lời - Nhóm khác nhận xét. * GV kết luận * Nêu đặc điểm của các loại rễ cây? - HS nêu * GV yêu cầu HS quan sát H3, 4, 5, 6,7 - HS quan sát + Hình vẽ cây gì? cây này có loại rễ gì? + H3: Cây hành có rễ chùm + H4: Cây đậu có rễ cọc + H5: Cây đa có rễ phụ + H6: Cây cà rốt có rễ củ. + H7: Cây trầu o có rễ phụ b. Hoạt động 2: Thực hành - làm việc với vật thật. * Mục tiêu: Biết phân loại các loại rễ cây 4. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> sưu tầm được - GV yêu cầu HS trưng bày sản phẩm đã - HS làmviệc theo nhóm sưu tầm được + Từng Hs giới thiệu về loại rễ cây của mình trong nhóm + Đại diện các nhóm giới thiệu - Theo em, khi đứng trước gió to cây có rễ và cây có rễ chùm cây nào đứng vững hơn? vì sao? * GV kết luận (SGV) 3. Dặn dò: - Về nhà học bài - Chuẩn bị bài sau TIẾT 1. Thứ ba ngày 29 tháng 1 năm 2013 THỂ DỤC TIẾT 43: ÔN NHẢY DÂY, TRÒ CHƠI LÒ CÒ TIẾP SỨC. I. MỤC TIÊU - Biết cách nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện đúng cách so dây, chao dây, quay dây, động tác nhảy dây nhẹ nhàng, nhịp điệu. - Chơi trò chơi "Lò cò tiếp sức". Yêu cầu biết cách chơi và chơi ở mức tương đối chủ động. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Sân trường ,vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: dây để nhảy. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu 5' - ĐHTT: - Cán sự báo cáo sĩ số x x x x - GV nhận lớp, phổ biến ND, x x x x yêu cầu giờ học. 2. Khởi động: - Ôn nhảy dây cá nhân kiểu - ĐHTL: chụm hai chân. x x x x x x x x - HS đứng tại chỗ tập so dây, trao dây và tập chụm 2 chân bật nhảy nhẹ nhàng. - HS tập theo tổ - GV quan sát, sửa sai cho HS. - Cả lớp nhảy dây đồng loạt 1 lần Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Chơi trò chơi "Lò cò tiếp sức". C. PHẦN KẾT THÚC. - GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - HS thi chơi theo tổ (có phân thắng thua). - ĐHXL:. 5'. - GV cho HS thả lỏng - GV cùng HS hệ thống bài học - GV giao BTVN. x x x. x x x. x x x. x x x. TIẾT 2. TOÁN Tiết 107: HÌNH TRÒN - TÂM - ĐƯỜNG KÍNH - BÁN KÍNH A. MỤC TIÊU - Có biểu tượng về hình tròn, biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. - Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - 1số mô hình hình tròn. - Com pa dùng cho GV và HS. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC I. Ôn luyện : Làm bài tập 1 + 2 (tiết 106) (2HS) - GV + HS nhận xét. II. Bài mới 1. Hoạt động1: Giới thiệu hình tròn. * HS nắm được về đường kính, bán kính, tâm của hình tròn. - GV đưa ra mặt đồng hồ và giới thiệu mặt đồng hồ có dạng hình tròn. - GV vẽ sẵn lên bảng 1 hình tròn và giới thiếu tâm O, bán kính CM đường kính AB - GV nêu: Trong 1 hình tròn + Tâm O là trung điểm của đường kính AB. + Độ dài đường kính gấp 2 lần độ dài bán kính. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu các compa và cách vẽ hình tròn. * HS nắm được tác dụng của compa và cách vẽ hình tròn. - GV giới thiệu cấu tạo của com pa + Com pa dùng để vẽ hình tròn. - GV giới thiệu cách vẽ tâm O hình tròn, bán kính 2 cm. 6. - HS nghe - quan sát. - HS nghe - Nhiều HS nhắc lại. - HS quan sát. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + YĐ khẩu độ com pa bằng 2cm trên - HS tập vẽ hình tròn vào nháp trước + Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâmO, đầu kia có bút chì được quay 1 vòng vẽ thành hình tròn. 3. Hoạt động 3: Thực hành. a. Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp - nêu miệng kết quả + Nêu tên đường kính, bán kính trong có a. OM, ON, OP, OQ là bán kính MN, trong hình tròn? PQ là đường kính. b. OA, OB là bán kính AB là đường kính CD không qua O nên CD không là đường kính từ đó IC, ID không phải là bán kính - HS nhận xét. - GV nhận xét chung. * Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT - HS nêu cách vẽ - vẽ vào vở - GV gọi 2HS lên bảng làm. a. Vẽ đường tròn có tâm O, bán kính 2 cm. b. Tâm I, bán kính 3 cm - HS ngồi cạnh đổi vở kiểm tra bài - GV nhận xét - HS nhận xét * Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp - GV gọi HS nêu, kết qủa. + Độ dài đoạn thẳng OC bằng một phần đoạn thẳng CD - GV nhận xét III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:. - Nêu lại ND bài ? (HS) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. TIẾT 3. CHÍNH TẢ (NGHE- VIẾT)Tiết 43: Ê - ĐI - XƠN. I. MỤC TIÊU 1. Nghe và viết lại chính xác, trình bày đúng hình thức văn xuôi đoạn văn Ê - đi xơn. 2. Làm đúng bài tập về âm, dấu thanh dễ lẫn (tr/ch; dấu hỏi/ dấu ngã) và giải đố. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KTBC: GV đọc: thuỷ chung, trung hiếu, chênh chếch, tròn trịa (- 2HS lên bảng viết - cả lớp viết bảng con). HS + GV nhận xét. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn HS nghe- viết - GV đọc ND đoạn văn một lần. - HS theo dõi - 2HS đọc lại - Những phát minh, sáng chế của Ê - đi - - Ê - đi - xơn là người giàu sáng kiến và xơn có ý nghĩa như thế nào? luôn mong muốn mang lại điều tốt lành cho con người. - Đoạn văn có mấy câu? - 3 câu - Những chữ nào trong bài được viết - Chữ đầu câu: Ê, bằng…. hoa? Vì sao? - Tên riêng Ê - đi - xơn viết như thế - Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch nối nào? giữa các chữ. - HS luyện viết bảng con những từ khó. b. GV đọc đoạn văn viết - HS nghe - viết bài vào vở . - GV quan sát, uấn nắn cho HS. c. Chấm chữa bài. - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi - GV thu vở - chấm điểm 3. Hướng dẫn HS làm bài tập 2a. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ. - 2HS lên bảng làm bài - lớp làm bài vào vở. - GV gọi HS đọc bài - Vài HS đọc bài - nhận xét bài làm trên bảng. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. a. tròn, trên, chui là mặt trời. 4. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài? (1HS) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học. TIẾT 4. ĐẠO ĐỨC Tiết 22: TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI (TIẾP) I. MỤC TIÊU - Nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng khách nước ngoài phù hợp với lứa tuổi. - Có thái độ, hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài trong các trường hợp đơn giản. - Biết vì sao cần tôn trọng khách nước ngoài. * Kỹ năng sống được giáo dục trong bài - Biết thể hiện sự tự tin khi tiếp xúc với người nước ngoài 8. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. KTBC: Thế nào là tôn trọng khách nước ngoài? ( 2HS) - HS + GV nhận xét 2. Bài mới a. Hoạt động 1: Liên hệ thực tế. * Mục tiêu: HS tìm hiểu các hành vi lịch sự với khách nước ngoài * Tiến hành: - Em hãy kể về 1 hành vi lịch sự với khách - HS trao đổi theo cặp về 2 câu hỏi nước ngoài mà em biết (qua chứng kiến, trên qua tivi, đài, báo) - Em có nhận xét gì về những hành vi đó? - 1 số HS trình bày trước lớp - HS nhận xét, bổ sung * GV kết luận: Cư xử lịch sự với khách nước ngoài là một việc làm tốt, chúng ta lên học tập. b. Hoạt động 2: Đánh giá hành vi. * Mục tiêu: HS biết nhận xét các hành vi ứng xử với khách nước ngoài. *Tiến hành: - GV chia lớp làm 4 nhóm - Các nhóm thảo luận - GV giao cho 2nhóm thảo luận 1 tình huống: N1 + 2 : Tình huống a N3 + 4 : Tình huống b - GV gọi các nhóm trả lời - Đại diện các nhóm trả lời - Nhóm khác nhận xét. * GV kết luận TH a: Bạn Vi không nên ngượng ngùng, xấu hổ mà cần tự tin khi khách nước ngoài hỏi chuyện, ngay cả khi không hiểu ngôn ngữ củ họ TH b. Giúp đỡ khách nước ngoài những việc phù hợp với khả năng là tỏ lòng mến khách. C. Hoạt động 3: Xử lý tình huống và đóng vai. * Môc tiªu: HS biÕt c¸ch c­ xö trong c¸c t×nh huèng cô thÓ. * TiÕn hµnh - GV chia líp lµm 2 nhãm - GV giao cho mçi nhãm 1 t×nh huèng - HS th¶o luËn theo nhãm - Các nhóm chuẩn bị đóng vai - GV gọi các nhóm đóng vai - 1số nhóm lên đóng vai - HS nhËn xÐt * KÕt luËn: a. CÇn chµo hái kh¸ch niÒm në Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b. CÇn nh¾c nhë c¸c b¹n kh«ng nªn tß mß chỉ trỏ như vậy đó là việc làm không đẹp - HS nghe * KÕt luËn chung (SGV) 3. DÆn dß - VÒ nhµ häc bµi - ChuÈn bÞ bµi sau. TIẾT 5. THỦ CÔNG Tiết 21: ĐAN NONG MỐT (T2). I. MỤC TIÊU - Đan được nong mốt . Dồn được nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan. - Yêu thích các sản phẩm đan nan. II. CHUẨN BỊ - Tranh quy trình đan. - Bìa màu, kéo, keo… III. CÁC HĐ DẠY HỌC 3. HĐ3: HS thực hành đan nong mốt. - GV nhạn xét và hệ thống lại các bước: + B1: Kẻ, cắt các nan đan + B2: Đan nong mốt bằng giấy + B3: Dán nẹp xung quanh. * Thực hành + GV quan sát, HD thêm cho HS * Trưng bày sản phẩm. - 2HS nhắclại - HS nghe - HS thực hành - HS trưng bày sản phẩm - Nhận xét. - GV nhận xét tuyên dương những học sinh có sản phẩm đẹp. - GV đánh giá sản phẩm của HS IV: Nhân xét - dặn dò (3') - GV nhận sự chuẩn bị, trang trí học tập, KN thực hành. - Dặn dò giờ học sau. Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm 2013 TIẾT 1 MĨ THUẬT Tiết 22: VẼ TRANG TRÍ: VẼ MÀU VÀO DÒNG CHỮ NÉT ĐỀU I. MỤC TIÊU - HS làm quen với kiểu chữ nét đều. - Biết cách vẽ màu vào dòng chữ. - Vẽ màu hoàn chỉnh dòng chữ nét đều. II. CHUẨN BỊ - Dòng chữ mẫu. 10. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Màu, bút chì, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Giới thiệu bài. 2. Bài mới a. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. - GV phát cho mỗi nhóm một mẩu chữ và yêu cầu thảo luận: + Mộu chữ nhóm em có mầu gì? nét của mẫu chữ to hay nhỏ? độ rộng của chữ? + Ngoài mẫu chữ ra có vẽ thêm hình trang trí không? - GV kết luận. b. Hoạt động2: Cách vẽ màu. - GV hớng dẫn HS chọn màu theo ý thích. + Vẽ màu ở xung quanh chữ trớc, ở giữa về sau. + Màu của dòng chữ phải đều. c. Hoạt động 3: Thực hành. - GV quan sát và hớng dẫn thêm cho HS. d. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá. - GV chọn 1 số bài vẽ khác nhau.. - HS thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trả lời.. - HS đọc tên dòng chữ.. - HS nghe.. - HS thực hành vào vở.. - HS quan sát. - HS nhận xét. - HS tìm ra bài vẽ mình thích.. - GV nhận xét chung. 3. Dặn dò - Về nhà hoàn thiện bài vẽ. - Chuẩn bị bài sau. TIẾT 2. TẬP ĐỌC Tiết 66: CÁI CẦU. I. MỤC TIÊU - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu chiếc cầu do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất( trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Học thuộc lòng bài thơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KTBC: - Kể lại chuyện: Nhà bác học và bà cụ ? (2HS) Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - HS + GV nhận xét. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. Luyện đọc: a. GV đọc diễn cảm bài thơ. - GV hướng dẫn cách đọc. b. Hướng dẫn HS luyện đọc: - Đọc từng dòng thơ - Đọc từng khổ thơ trước lớp. - GV hướng dẫn đọc ngắt nghỉ đúng + GV gọi HS giải nghĩa từ. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm.. - HS nghe. - HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ. - HS nghe. - HS nối tiếp đọc từng khổ thơ. - HS giải nghĩa từ mới. - HS đọc theo N4 - Cả lớp đọc ĐT toàn bài.. 3. Tìm hiểu bài: - Người cha trong bài thơ làm nghề gì?. - Người cha làm nghề xây dựng cầu có thể là 1 kỹ sư hoặc là 1 công nhân. - Cha gửi cho em nhỏ chiếc ảnh về cái - Cầu Hàm Rồng bắc qua sông Mã. cầu nào ? được bắc qua dòng sông nào? - GV: Cầu Hàm Rồng là chiếc cầu nổi - HS nghe. tiếng bắc qua hai bờ sông Mã trên con đường vào thành phố Thanh Hoá… + Từ chiếc cầu cha là,bạn nhỏ nghĩ đến - Bạn nghĩ đến những sợi tơ nhỏ như việc gì? chiếc cầu giúp nhện qua chum nước. Bạn nghĩ đến ngọn gió…. + Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào vì sao? - Chiếc cầu trong tấm ảnh cầu Hàm Rồng vì đó là chiếc cầu do cha bạn và các đồng nghiệp làm nên. + Tìm câu thơ mà em thích nhất, giải - HS phát biểu. thích vì sao em thích nhất câu thơ đó ? + Bài thơ cho em thấy tình cảmcủa bạn - Bạn yêu cha, tự hào về cha vì vậy bạn nhỏ với cha như thế nào? thấy yêu nhất cái cầu do mình làm ra. 4. Học thuộc lòng bài thơ. - GV đọc bài thơ. HD học sinh đọc diễn cảm bài thơ. - HS nghe. - 2HS đọc cả bài . - GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng. - HS đọc theo dãy, nhóm, bàn. - 1 vài HS thi đọc thuộc. - GV nhận xét ghi điểm. 5. Củng cố - dặn dò. - Nêu lại nội dung bài thơ? (2HS) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. TIẾT 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU 12. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 22: TỪ NGỮ VỀ SÁNG TẠO. DẤU PHẨY, DẤU CHẤM, DẤU HỎI I. MỤC TIÊU - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả dã học. - Đặt được dấu phẳy vào chỗ thích hợp trong câu. - Biết dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - 1 tờ giấy khổ to ghi lời giải bài tập 1: - Bảng phụ viết 4 câu văn ở bài tập 2: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KTBC: - LàmBT2, 3 tiết 21 (2HS) - HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. HD làm bài tập a. Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - GV nhắc HS: Dựa vào những bài tập - HS nghe. đọc và chính tả đã học và sẽ học ở tuần 22 để tìm những từ chỉ trí thức và hoạt động của trí thức. - HS đọc tên bài tập đọc ở tuần 21, 22 HS tìm các chữ chỉ trí thức viết ra giấy. - Đại diện các nhóm dán lên bảng đọc kết quả. - HS nhận xét, bình chọn. - GV nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc. - GV treo lên bảng lời giải đã viết sẵn. - Cả lớp làm vào vở. Chỉ trí thức Chỉ HD của trí thức - Nhà bác học, nhà thông thái, nhà nghiên - nghiên cứu khoa học. cứu, tiến sỹ. - Nhà phát minh, kỹ sư. - Nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc, thiết kế nhà cửa, cầu cống. - Bác sĩ, dược sĩ. - Chữa bệnh, chế thuốc. - Thầy giáo, cô giáo. - dạy học. - Nhà văn, nhà thơ. - sáng tác. b. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu. - HS đọc thầm. Làm bài vào vở. - GV dán 2 băng giấy viết sẵn BT 2 lên - 2HS lên bảng làm bài. bảng. - HS đọc lại 4 câu văn ngắt nghỉ hơi rõ. - Cả lớp chữa bài vào vở. 13 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> c. Bài tập 3: - GV giải nghĩa từ "phát minh". - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - HS nghe. - 2 HS nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp đọc thầm lại truyện vui - làm bài vào nháp. - 2 HS lên bảng thi làm bài. - HS nhận xét.. - GV dán 2 băng giấy lên bảng lớp. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. - 2 - 3 HS đọc lại truyện vui sau khi đã sửa dấu câu. - HS nêu + Tính hài hước là ở câu trả lời của người anh "không có điện thì anh em mình phải thắp đèn dầu để xem vô tuyến, không có điện thì làm gì có vô tuyến?. + Truyện này gây cười ở chỗ nào?. 5. Củng cố- dặn dò - Nêu nội dung bài? ( 1 HS) - Về nhà học bài, chuẩn bì bài sau. - Đánh giá tiết học. TIẾT 5. TOÁN Tiết 108: VẼ TRANG TRÍ HÌNH TRÒN. A. MỤC TIÊU - Dùng com pa để vẽ ( theo mẫu) các hình trang trí hình tròn ( đơn giản). B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Com pa, bút chì tô màu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC I. Ôn luyện - Làm lại BT1 + 2 tiết 107 ( 2 HS) - HS + GV nhận xét. II. Bài mới * Hoạt động 1: Thực hành. 1. Bài tập 1: * Vẽ hình tròn theo mẫu. C - Gv hướng dẫn HS. + Bước 1: GV hướng dẫn HS tự vẽ được hình tròn tâm O bán kính bằng hai cạnh A B ô vuông, sau đó ghi các chữ A, B, C, D. + Bước 2: Dựa trên hình mẫu, HS vẽ phần hình tròn tâm A bán kính AC và D phần hình tròn tâm B bán kính BC. + Bước 3: Dựa trên hình mẫu, HS đã vẽ tiếp phần hình tròn tâm C,bán kính CA và phần hình tròn tâm D bán kính DA. 14. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Bài tập 2:* Trang trí hình tròn. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. GV treo một số hình vẽ khác cho HS - HS quan sát. xem. - HS trang trí hình tròn theo ý thích. - GV quan sát- HD thêm cho HS. - GV nhận xét. 5. Củng cố- Dặn dò: - Nêu lại ND bài? (1 HS) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. Thứ năm ngày 31 tháng 1 năm 2013 TIẾT 1 THỂ DỤC Tiết 44: ÔN NHẢY DÂY- TRÒ CHƠI " LÒ CÒ TIẾP SỨC". I. MỤC TIÊU - Biết cách nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ tương đối đúng. - Chơi trò chơi: Lò cò tiếp sức. Yêu cầu biết được cách chơi và chơi ở mức độ tương đối chủ động. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Điạ điểm: Trên sân trường, VS an toàn nơi tập. - Phương tiện: còi, dây nhảy. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP Nội dung A. Phần mở đầu 1. Nhận lớp: - Cán sự báo cáo sĩ số. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài học. 2. Khởi động: - Tập bài TD chung. - Trò chơi " chim bay, cò bay" B. Phần cơ bản 1. Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.. Đ/lượng 5'. 25'. Phương pháp lên lớp - ĐHTT: x x x. x x x. x x x. x x x. - ĐHTT: x x. x x. x x. x x. - HS tập nhảy dây theo tổ. - GV quan sát, sửa sai. - GV tổ chức thi xem HS nào nhảy được nhiều nhất. 2. Chơi trò chơi " Lò cò tiếp sức" - GVnêu tên trò chơi và nêu cách chơi. - GV chia lớp thành 4 nhóm, từng 15. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> cặp thi với nhau. - GV quan sát, sửa sai. C. Phần kết thúc - GV cho HS thả lỏng, hít thở sâu. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học, giao BTVN. TIẾT 2. TẬP VIẾT Tiết 22: ÔN CHỮ HOA P. I. MỤC TIÊU - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P ( 1 dòng), PH, B( 1 dòng). - Viết đúng tên riêng Phan Bội Châu ( 1 dòng). - Viết câu ca dao bằng chữ cỡ nhỏ. - Giáo dục lòng yêu quê hương đất nước qua câu ca dao. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Mẫu chữ viết hoa P ( Ph). - Các chữ: Phan Bội Châu và câu ca dao trên dòng ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A. KTBC - Nhắc lại từ và câu ứng dụng tiết 2? ( 1HS) - GV đọc: Lãn Ông, ổi ( 2 HS lên bảng viết) - HS + GVnhận xét. B. Bài mới 1. GTB - Ghi đầu bài: 2. HD học sinh viết bảng con a. Luyện viết chữ hoa: - GV gọi HS đọc từ và câu ứng dụng. - 1 HS đọc. - Tìm các chữ viết hoa có trong bài? P( Ph ), B, C ( Ch), T, G ( Gi) Đ, H, V, N. - GV treo chữ mẫu Ph. - HS nêu quy trình. - GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa - HS quan sát, nghe. nhắc lại quy trình. - HS viết bảng con Ph và chữ T, V. - GV quan sát, sửa sai cho HS. b. Luyện viết từ ứng dụng: - GV gọi HS đọc. - GV: Phan Bội Châu ( 1867- 1940) ông là một nhà cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ XX của Việt Nam…. + Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao như thế nào? + Khoảng cách của các chữ viết như thế 16. - 1 HS đọc từ ứng dụng. - HS nghe. - HS nêu. - Cách nhau con chữ O. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> nào? - HS viết từ ứng dụng vào bảng con. - GV quan sát, sửa sai cho HS. c. Luyện viết câu ứng dụng: - GV gọi HS đọc. - 1 HS đọc câu ứng dụng. - GV giới thiệu về câu ứng dụng: Phá - HS nghe, nêu vẻ đẹp đèo Hải Vân... Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên Huế dài khoảng 60 km… - Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao - HS nêu. như thế nào? - HS viết vào bảng con: Phá, Bắc. - GV sửa sai cho HS. 3. HD học sinh viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu - HS nghe. - HS viết bài vào vở. - GV quan sát, uốn nắn cho HS. 4. Chấm, chữa bài - GV thu bài chấm bài. - NX bài viết. - HS nghe. 5. Củng cố- dặn dò - Nêu lại ND bài học. - Về nhà chuẩn bị bài sau. TIẾT 3. TOÁN Tiết 109: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ A. MỤC TIÊU - Biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số ( có nhớ 1 lần) - Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC I. Ôn luyện - Nêu các bước nhân số có 3 chữ số? ( 2 HS) - HS + GV nhận xét. II. Bài mới 1. Hoạt động 1: GT và hướng dẫn trường hợp nhân không nhớ. - GV ghi phép tính 1034 x 2 =? Lên - HS quán sát - HS nêu cách thực hiện phép nhân bảng. + Đặt tính. + Tính: Nhân lần lượt từ phải sang trái. - GV gọi HS lên bảng làm. - 1 HS lên bảng + lớp làm nháp. 1034 x 2 2068 - Vậy 1034 x 2 =2068 2. HĐ 2: HD trường hợp nhân có nhớ 1 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> lần. - GV viết 2125 x 3 = ? lên bảng.. - Vậy 2125 x 3 = 6375. 3. Hoạt động 3: thực hành. * Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu,. - GV nhận xét * BT 2: - GV đọc yêu cầu. - GV theo dõi HS làm BT. -GV gọi HS nêu cách làm - GV nhận xét. * Bài tập 3: - GV gọi HS đọc bài toán. - Gọi HS phân tích. - Yêu cầu HS làm vở + HS len bảng,. - HS lên bảng + HS làm nháp. 2125 x 3 6375 - HS vừa làm vừa nêu cách tính. - 2 HS nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng + lớp làm bảng con. 2116 1072 x 3 x 4 6348 4288 - HS nhận xét. - 2 HS nêu yêu cầu. 1023 1810 x 3 x 5 3069 9050 - Vài HS nêu, - HS nhận xét,. 1212 x 4 4848. 2005 x 4 8020. - 2 HS đọc. - 2 HS phân tích. Bài giải Số viên gạch xây 4 bức tường là. 2 nghìn x 2 = 4 nghìn. vậy 2000 x 2 = 4000. - GV nhận xét * Bài 4: - HS nêu yêu cầu. - GV nhận xét. - Tự làm bài- chữa bài theo cặp . III. Củng cố dặn dò - Nêu cách nhân số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số? (2 HS) - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. TIẾT 4. TỰ NHIÊN - XÃ HỘI Tiết 44: RỄ CÂY (TIẾP THEO). I. MỤC TIÊU - HS nêu chức năng của rễ đối với đời sống của thực vật. - Kể ra một số ích lợi của rễ cây đối với đời sống con người. - Có ý thức bảo vệ cây cối. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 18. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Các hình trong SGK (84 + 85) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. KTBC: Nêu các loại rễ chính (2HS) - HS + GV nhận xét. 2. Bài mới a) Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. * Mục tiêu: Nêu được chức năng của rễ. * Tiến hành. - GV yêu cầu HS thảo luận.. - HS thảo luận nhóm, nhóm trưởng điều khiển.. - GV nêu câu hỏi. - Nói lại việc làm theo yêu cầu của SGK. - Giải thích tại sao không có rễ thì cây khống sống được. - Theo bạn rễ cây có chức năng gì? - Đại diện nhóm nêu kết quả - Các nhóm khác nhận xét, bổ xung * GV kết luận: Rễ cây đâm xuống đất để hút nước và muối khoáng đồng thời còn bám chặt vào đất giúp cho cây không bị đổ. b. Hoạt động 2: Làm việc theo cặp * Mục tiêu: Kể ra những lợi ích của 1 số rễ cây. * Tiến hành: - GV nêu yêu cầu: - HS thảo luận theo cặp + Thảo luận theo cặp theo một số câu + 2HS quay mặt vào nhau và chỉ là rễ hỏi có trong phiếu. của các cây có trong hình 2, 3, 4,5 (85). Những rễ đó được sử dụng để làm gì ? - GV gọi HS nêu kết qủa - Đại diện nhóm trả lời - HS thi đua đặt ra những câu hỏi và đố nhau về việc con người sử dụng 1 số loại rễ cây để làm gì. * Kết luận: Một số cây có rễ làm thức ăn, làm thuốc, làm đường… - Em cần làm gì để cây cối luôn xanh tươi? 3. Dặn dò - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học TIẾT 1. Thứ sáu ngày 01 tháng 2 năm 2013 ÂM NHẠC Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 22: - ÔN TẬP BÀI HÁT "CÙNG MÚA HÁT DƯỚI TRĂNG" - GIỚI THIỆU KHUÔNG NHẠC VÀ KHOÁ SON I. MỤC TIÊU - Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. Hát đồng đều, hoà giọng - Tập biểu diễn kết hợp với động tác phụ hoạ. - Nhận biết khuông nhạc , khoá son và các nốt trên khuông. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. KTBC: - Hát bài: Cùng múa hát dưới trăng ? (2HS) - HS + GV nhận xét. 2. Bài mới a. Hoạt động 1: Ôn tập bài hát " Cùng múa hát dưới trăng". - GV nêu yêu cầu - GV chia lớp làm 3 nhóm,. - Cả lớp hát 2 -> 3 lần. - HS hát theo nhóm + N1: Hát 2 câu đầu. + N2: Hát 2 câu tiếp theo. + N3: Hát câu 5, 6 - Cả lớp cùng hát 4 câu cuối.. - GV nghe - sửa sai cho HS. b. Hoạt động 2: Tập biểu diễn kết hợp với động tác. - GV hướng dẫn một số động tác phụ - HS quan sát, - HS làm theo hướng dẫn của GV. hoạ. - HS tập biểu diễn động tác. - GV quan sát hướng dẫn thêm cho HS. c. Hoạt động 3: Giới thiệu khuông nhạc và khoá son. - Khuông nhạc: Gồm 5 dòng kẻ song2 cách đều nhau và 4 khe tính từ dưới lên. - Khoá son: Đặt ở đầu khuông nhạc, nốt son đặt ở đầu dòng kẻ thứ 2. - GV cho HS tập nhận thức nốp nhạc, khuông nhạc. 3. Củng cố - dặn dò - Hát lại bài hát? (2HS) - Nêu cấu tạo khuông nhạc? (1HS) - Về nhà chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. TIẾT 2. CHÍNH TẢ (NGHE -VIẾT) Tiết 44: MỘT NHÀ THÔNG THÁI. I. MỤC TIÊU 1. Nghe và viết đúng, trình bày đúng hình thức văn xuôi đoạn văn: Một nhà thông thái. 20. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×