Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 5 - GV: Trần Ngọc Thiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.28 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 5:. Ngày soạn: 12/9/0 Ngày giảng:. Tiết 1: Chào cờ. Tiết 2+3: Tập đọc+ kể chuyện.. Người lính dũng cảm. I. Mục tiêu: A. Tập đọc: 1. KT:- Đọc đúng: thủ lĩnh, lỗ hổng, tướng sĩ, hoảng sợ, nhận lỗi.. .+ Hiểu nghĩa của các từ mới: nứa tộp, ụ quả trám, hoa mười giờ, nghiêm trọng, quả quyết, dứt khoát.. + Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Trong trũ chơi đánh trận giả, chú lính nhỏ bị coi là "hèn" vỡ khụng leo lờn mà chui qua hàng rào. Thế nhưng khi thầy giáo nhắc nhở, cậu lại là người dũng cảm sửa lỗi. 2. KN: Rèn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó. + Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ, bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với diễn biến câu chuyện. - Tăng cường tiếng việt cho hs về đọc khó, câu, đoạn trong bài (*) B- Kể chuyện: 1.KT:Giúp hs dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. 2. KN: Rèn cho hs kĩ năng kể kết hợp với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt, thay đổi giọng kể theo nhõn vật - Nghe: Nhận xét, đánh giá, lời kể của bạn 3. TĐ:GD hs ý thức khi cú lỗi phải biết dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ - Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc III- Các hoạt động dạy học ND và TG A. KTBC: B. Dạy bài 1. Giới thiệu 2. Luyện đọc * Đọc mẫu * Đọc từng câu * Đọc từng đoạn trước lớp. HĐ của GV - Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi bài: ụng ngoại Nhận xét, cho điểm - Treo tranh minh hoạ giới thiệu.. HĐ của HS - 2 hs đọc và trả lời câu hỏi. - Quan sỏt, theo dừi. - GV đọc mẫu toàn bài. -Y/c hs đọc từng câu nối tiếp,ghi bảng từ khó. + Hướng dẫn phát âm từ khú. (*) - HD chia đoạn: 4 đoạn. + Hướng dẫn tỡm giọng đọc: + Giọng viên tướng: Rứt khoỏt, rừ ràng, tự tin. + Giọng chỳ lớnh: Lúc đầu rụt rè, đến cuối chuyện dứt khoát, kiên định. + Giọng thầy giỏo: Nghiờm khắc, buồn bó. - Y/c hs đọc đoạn - Treo bảng phụ hd cỏch ngắt giọng. - Vượt rào,/ Bắt sống lấy nó! //. - Đọc nối tiếp câu, luyện phỏt õm từ khú.. Lop3.net. - 4 hs đọc đoạn. - Luyện ngắt giọng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Chỉ những thằng hốnmới chui.// - Về thụi.// - Chui vào à?// - Ra vườn đi!// - HD hs đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. - Chia nhúm y/c hs đọc đoạn trong nhóm. * Đọc trong nhóm *Thi đọc * Đọc ĐT. - Gọi hs thi đọc đoạn 1,2. - Cho cả lớp đọc đồng thanh. Tiết 2 3- Hdẫn tìm - Gọi hs đọc cả bài. + Các bạn nhỏ chơi trũ đánh trận giả trong vườn hiểu bài Câu 1 trường. + vỡ chỳ sợ làm hỏng hàng rào của vườn trường. - Gọi hs đọc đoạn 2 Câu 2 + Hàng rào đó bị đổ, tướng sĩ ngó đè lên luống hao mười giờ, hàng rào đè lên chú lính. - Gọi hs đọc đoạn 3 Câu 3 Thầy giỏo mong hs của mỡnh dũng cảm nhận lỗi. Câu 4 - Gọi hs đọc đoạn 4 + Chú lính chui qua hàng rào là người lính dũng Cõu 5 cảm vỡ đó biết nhận lỗi và sửa lỗi. - Chia hs thành cỏc nhúm 4 y/c hs đọc bài theo vai. 4- Luyện đọc - Thi nhóm đọc hay. *Kể chuyện lại - Gọi hs đọc yêu cầu của bài - Hướng dẫn kể . 1. Xác định - Chia nhúm 4 y/c hs kể trong nhóm mỗi em yêu cầu đóng một vai. - Yêu cầu các nhóm kể chuyện trước lớp. 2. Thực hành - Nhận xét tuyên dương nhóm kể tốt. kể chuyện.. C- Củng cố, dặn dò:. - 4 hs đọc, giải nghĩa từ. - Đọc nhóm 4 - Đại diện nhóm thi đọc - Đọc đoạn 3, 4 - 1 Hs đọc ,lớp đọc thầm + Hs trả lời - 1 hs đọc - Hs trả lời.. 1 hs đọc - Hs trả lời. - Hs đọc phân vai theo nhóm - Nghe. - 1 hs đọc. - Tập kể trong nhúm 4 - 2, 3 nhúm thi kể. - Chọn nhúm kể tốt nhất - 2 hs nờu lại. - Suy nghĩ và trả lời. - Nghe, nhớ.. - GV rỳt ra ý nghĩa của cõu chuyện. + Em đó bao giờ dũng cảm nhận lỗi chưa? Khi đó em đó mắc lỗi gỡ? - Nhận xét lớp - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.. Tiết 4: Toán.. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ( có nhớ ) A. Mục tiêu: 1. KT: Giúp HS: Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ). Củng cố về giải bài toán và tìm số bị chia chưa biết. 2. KN: Rèn luyện cho hs thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ). áp dụng phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số để giải bài toán có liên quan. 3. TĐ: GD hs tính cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học. B. Đồ dùng: - Phiếu bài tập C. Hoạt động dạy – học: ND và TG I. KTBC:. HĐ của Gv - Gọi hs đọc thuộc bảng nhân 6 - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới 1. Gthiệu: - Trực tiếp 2. Thực hiện phép nhân (14’) a) Phép nhân - Gv nêu và viết phép nhân lên bảng 26 x 3 - Gv hướng dẫn cho hs tính: Nhân từ phải sang trái : 3 nhân 6 bằng 18 viết 8 (thẳng cột với 6 và 3) nhớ 1; 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7 viết 7 (bên trái 8). - Vậy ( nêu và viết ): 26 x 3 = 78 26 x 3 78 b) Phép - Gv hướng dẫn tương tự như trên nhân: 54 x 6 3. Luyện tập Bài 1 (T22) - Gọi hs nêu y/c của bài - Y/c hs làm bài vào bảng con - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. 47 25 18 28 36 99 x 2 x 3 x 4 x 6 x 4 x 3 Bài 2 (T22) 94 75 72 168 144 297 - Gọi hs nêu y/c của bài - Gv hướng dẫn hs phân tích và giải. - Gọi hs lên bảng làm, lớp làm vào vở - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm Bài giải 2 cuộn vải như thế có số mét là: 35 x 2 = 70 ( m ). Bài 3 (T22) Lop3.net. HĐ của Hs - 2 hs thực hiện - Theo dõi. - Hs quan sát. - Hs lên bảng đặt tính theo cột dọc - Hs nghe và q/sát. - Vài hs nêu lại cách nhân như trên. - Hs nêu y/c bài - Hs thực hiện bảng con. - Hs đọc đề bài toán - Phân tích, 1 hs lên bảng, lớp làm vào vở. - Lớp nhận xét. - Hs nêu y/c bài - Hs nêu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. Củng cố, dặn dò. Đáp số: 70 mét vải - Gọi hs nêu y/c của bài + Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào? - Cho hs làm vào phiếu bài tập, 2 hs lên bảng làm - Gọi hs nhận xét bài của bạn - Gv nhận xét, ghi điểm x : 6 = 12 x : 4 = 23 x = 12 x 6 x = 23 x 4 x = 72 x = 92 - Nhận xét tiết học: - Chuẩn bị bài sau.. - Lớp làm vào phiếu , 2 hs lên bảng làm - Lớp nhận xét. - Nghe, nhớ. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 1: Toán.. Luyện tập. A. Mục tiêu: 1. KT: Giúp HS: Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số ( Có nhớ). + Ôn tập về thời gian ( Xem đồng hồ và số giờ trong mỗi ngày). 2. KN: Rèn luyện cho hs thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số ( Có nhớ). Xem đồng hồ và số giờ trong ngày. 3. TĐ: GD hs tính cẩn thận, chính xác, tích cực học tập và yêu thích môn học. B. Đồ dùng: - Phiếu bài tập, mặt đồng hồ, bảng phụ C. Hoạt động dạy học. ND và TG HĐ của Gv I. KTBC: - Gọi hs lên đọc thuộc bảng nhân 6 - Kiểm tra vở bài tập của hs - Nhận xét, ghi điểm II. Bài mới 1. Gthiệu: - Trực tiếp 2. Luyện tập ( 33’) - Gọi hs nêu y/c của bài Bài 1 (T23) - Y/c hs làm các phép tính vào bảng con - Gv nhận xét sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng 49 27 57 18 64 x 2 x 4 x 6 x 5 x 3 98 108 342 90 192 Bài 2 (T23) - Gọi hs nêu y/c của bài - Y/c hs làm bài vào vở, 4 hs lên bảng làm Lop3.net. HĐ của Hs - 2 hs thực hiện. - Theo dõi - Hs nêu y/c bài - Hs làm vào bảng con. - Hs nêu y/c bài - Hs làm bài vào vở, 4 hs lên bảng làm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Gọi hs nhận xét bài của bạn trên bảng - Gv nhận xét ghi điểm 38 27 53 45 x 2 x 6 x4 x 5 76 162 212 225 Bài 3 (T23) - Gọi hs đọc đề bài - Gv cho hs phân tích sau đó giải vào vở. - Gọi 1 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở - Gọi hs nhận xét bài của bạn - Gv nhận xét – ghi điểm Bài giải Có tất cả số giờ là : 24 x 6 = 144 (giờ) Đáp số : 144 giờ Bài 4 (T23) - Gọi hs nêu y/c của bài - Cho hs thực hành xem được giờ trên mô hình đồng hồ. - Gv nhận xét, sửa sai cho hs Bài 5 (T23) - Gọi hs nêu y/c của bài - Tổ chức cho hs thi nối nhanh hai phép tính có cùng. ( Làm vào phiếu) - Chia lớp thành 2 đội: Chơi theo hình thức tiếp sức, đội nào đúng nhiều phép tính là đội thắng cuộc. - Gv nhận xét chun 2x3 6x4 3x5 2x6 5x6. - Lớp nhận xét - Hs nêu y/c bài - Hs giải vào vở + 1 hs lên bảng - Lớp nhận xét. - Hs nêu y/c bài - Hs thực hành trên đồng hồ. - Hs nêu y/c bài - Chia lớp thành 2 nhóm sau đó chơi. - Nghe, nhớ 5x3 6x2 3x2 3. Củng cố, - Nhận xét tiết học dặn dò - Chuẩn bị bài sau.. 4x6. 6x5. Tiết 2: Chớnh tả ( Nghe viết).. Người lính dũng cảm I- Mục tiêu : 1. KT: Giỳp hs nghe viết lại đoạn " viên tướng...dũng cảm "trong bài Người lĩnh dũng cảm. Làm bài tập phân biệt âm đầul /n; vần en / eng. 2. KN: - Rèn kĩ năng nghe, viết bài chớnh xỏc. - Biết phân biệt âm đầu và vần thành thạo và đúng. 3. T Đ: GS hs ý thức chịu khú rốn chữ, giữ vở. II- Đồ động dạy học : - Giấy tô ki chép bài tập 2 , 3 III- Các hoạt động dạy học: ND và TG. HĐ của GV Lop3.net. HĐ của HS.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Kiểm tra bài cũ:.. - Gọi hs lên bảng viết: loay hoay, giú xoỏy, hàng rào, giỏo dục. - Nhận xét, cho điểm.. B. Bài mới: 1.Giớithiệu: 2. Giảng a. Ghi nhớ nội dung.. - Trực tiếp. - Đọc mẫu đoạn viết. - Hướng dẫn tìm hiểu + Đoạn văn kể chuyện gỡ? (Lớp tan học chỳ lớnh nhỏ rủ viờn tướng ra sửa lại hàng rào, viên tướng không nghe và chú quả quyết bư c về phía vườn trường, mọi người ngạc nhiên và b.Hdẫn cách bước nhanh theo chỳ.) + Đoạn văn có mấy câu? ( 5 câu) trình bày. + Chữ cái đầu câu, đầu đoạn viết như thế nào? ( Viết hoa) + Lời nói các nhân vật được viết như thế nào? (Viết sau dấu hai chấm, xuống dũng và dấu gạch ngang.) + Trong bài có những dấu cõu nào? c.Viết từ - Cho hs viết bảng con: quả quyết, viên khó. tướng,sững lại, vườn trường. d. viết Ctả. + GV đọc cho hs viết theo đúng y/c. e.Soát lỗi. - Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau. g. Chấm bài + Chấm 7 bài, chữa bài. 3. Luyện tập + HD làm bài tập. Bài 2 - Gọi hs nờu yc của bài. (a) - Hướng dẫn làm mẫu phần a. - Y/c hs tự làm bài. - Gv cùng cả lớp nhận xét . - Y/c hs đọc lại lời giải. Đáp án: a) Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng. Lũ bướm vàng lơ đóng lướt bay qua. - Gọi hs nờu y/c của bài. B ài 3(a ) - Chia lớp thành cỏc nhúm y/c cỏc nhúm tự làm bài. - Gọi cỏc nhúm lờn dỏn kết quả bài làm của nhúm mỡnh. - Xoỏ từng cột tờn chữ y/c hs học thuộc và viết lại - Y/c hs viết lại vào vở. - Nhận xét tiết học. 4. Củng cố - - Những gì viết chưa tốt về nhà luyện thêm. dặn dò:. Lop3.net. - 2 HS lên bảng viết. - Theo dõi. - 2 HS đọc lại - HS trả lời.. - HS tập viết vào bảng con. - HS viết vào vở. - HS soát lỗi. - 1 hs nờu y/c bài tập - 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. - 1 hs nờu y/c. - Làm việc theo 4 nhúm. - Đại diện nhóm lên dán kết quả. - Đọc thuộc và viết lại vào vở bài tập.. - Nghe nhớ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 3: Tự nhiên xãhội:. Phòng bệnh tim mạch. I. Mục tiêu: 1. KT: Sau bài học hs biết: Kể được tên một số bệnh về tim mạch. - Nêu đựơc sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em. - Kể ra một số cách để phòng bệnh thấp tim. 2. KN: Rèn luyện cho hs kể được tên một số bệnh về tim mạch. Nêu đựơc sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em. Kể ra một số cách để phòng bệnh thấp tim 3. TĐ: Có ý thức đề phòng bệnh thấp tim và bảo vệ sức khoẻ cho bản thân. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong SGK 20, 21. III. Hoạt động dạy học: ND và TG A.KTBC: B. Bài mới 1. Gthiệu bài * HĐ1: Động não MT: Kể đựơc tên một vài bệnh về tim mạch. ( 9’) * HĐ2: Đóng vai MT: Nêu được sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.. HĐ của Gv + Nêu cách vệ sinh cơ quan tuần hoàn? - Gv nhận xét, đánh giá. HĐ của Hs - 2 hs nêu. - Trực tiếp. - Theo dõi - HS kể. - Gv yêu cầu mỗéoh kể 1 bệnh tim mạch mà em biết? - GV nhận xét, kết luận: Có nhiều bệnh về tim mạch nhưng bài của chúng ta hôm nay chỉ nói đến 1 bệnh về tim mạch thường gặp nhưng nguy hiểm với trẻ em, đó là bệnh thấp tim. * Bước 1: Làm việc cá nhân + Gv yêu cầu hs quan sát H1, 2, 3 (T30). * Bước 2: Làm việc theo nhóm + ở lứa tuổi nào hay bị bệnh thấp tim? + Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào? + Nguyên nhân gây bệnh?. ( 11’). * Bước 3: Làm việc cả lớp *KL: - Thấp tim là một bệnh về tim mạch mà ở lưá tuổi HS thường mắc. - Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho van tim, cuối cùng gây suy tim . Nguyên nhân dẫn Lop3.net. - HS chú ý nghe. - Hs qs và đọc các lời hỏi đáp của từng nhân vật trong các hình - Hs thảo luận trong nhóm - Nhóm trưởng y/c các bạn trong nhóm tập đóng vai hs và bác sĩ để hỏi và đáp về bệnh thấp tim. - Các nhóm xung phong đóng vai. -> lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> đến bệnh thấp tim là do viêm họng, viêm a- mi- - Nghe, nhớ đan kéo dài hoặc do viêm khớp cấp không được chữa trị kịp thời, dứt điểm. * HĐ3: Thảo * Bước 1: Làm việc theo cặp - Hs qs H4, 5, 6 luận nhóm (21) chỉ vào từng hình và nói nhau MT: Kể về ND, ý nghĩa được một số cách đề của các việc phòng bệnh trong từng hình. thấp tim. Có * Bước 2: Làm việc cả lớp - Một số hs trình ý thức đề bày kết quả. phòng bệnh * KL: Đề phòng bệnh thấp tim cần phải: Giữ -> Lớp nhận xét. thấp tim. ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn uống đủ chất, giữ vệ ’ ( 11 ) sinh cá nhân tốt… 3. Củng cố, - Nhận xét tiết học. - Nghe, nhớ ’ - Chuẩn bị bài sau. dặn dò ( 3 ). Tiết 4: Đạo đức.. Tự làm lấy việc của mình. I. Mục tiêu: 1. KT: Học sinh hiểu. - Thế nào là tự làm lấy việc của mình. - Ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. - Trình bày theo độ tuổi, trẻ em có quyền được quyết định và thực hiện công việc của mình. 2. KN: Rèn cho hs tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường, ở nhà…. 3. TĐ: Học sinh có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình. II. Tài liệu và phương tiện: - Tranh minh hoạ tình huống. - Phiếu thảo luận nhóm. III.Các hoạt động dạy – học: ND và TG A. KTBC: B. Bài mới: 1. Gthiệu: 2. HĐ1: Xử lý tình huống MT: Hs biết được một biểu hiện cụ thể của việc. HĐ của Gv + Thế nào là giữ lời hứa? + Vì sao phải giữ lời hứa? - Gv nhận xét, đánh giá. HĐ của Hs - 2 hs thực hiện. - Trực tiếp - Gv nêu tình huống: Gặp bài toán khó, Đại loay hoay mãi mà vẫn chưa giải được. Thấy vậy An đưa bài đã giải sẵn cho bạn chép. - Nếu là Đại khi đó em sẽ làm gì? Vì sao?. - Theo dõi - Hs chú ý. Lop3.net. - Hs tìm cách giải quyết. - 1 số hs nêu cách giải quyết của mình..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> tự làm lấy việc của mình. ( 8’). 3. HĐ2: Thảo luận nhóm: MT: Hs hiểu được như thế nào là tự làm lấy việc của mình và tại sao cần phải tự làm lấy việc của mình. ( 10’) 4. HĐ3: Xử lí tình huống. MT: HS có kỹ năng giải quyết tình huống liên quan đến việc tự làm lấy việc của mình. ( 10’). 5. HD thực hành 6. Củng cố, dặn dò:. * KL: Trong cuộc sống, ai cũng có công việc của mình và mỗi người cần phải tự làm lấy việc của mình. - Gv phát phiếu học tập ( ND: Trong SGV).. * KL: Tự làm lấy công việc của mình là cố gắng làm lấy công việc của bản thân mà không dựa dẫm vào người khác. - GV nêu tình huống cho HS xử lí. - Việt đang quét lớp thì Dũng đến. - Dũng bảo Việt: Bạn để tớ quét lớp thay bạn còn bạn làm bài hộ tớ. + Nếu là Việt em có đồng ý ko? Vì sao?. - Hs thảo luận, phân tích và lựa chọn cách ứng xử đúng: Đại cần tự làm bài tập mà không nên chép bài của bạn vì đó là nhiệm vụ của Đại. - Hs nhận phiếu và thảo luận theo nội dung ghi trong phiếu - Các nhóm độc lập thảo luận. - Đại diện từng nhóm trình bày trước lớp. - Cả lớp nghe- nhận xét.. - Vài ha nêu lại tình huống. - Hs suy nghĩ cách giải quyết - 1 vài hs nêu cách giải quyết của mình - Hs nhận xét, nêu cách giải quyết khác * KL: Đề nghị của Dũng là sai. Hai bạn cần ( nếu có). tự làm lấy việc của mình. * KL chung: : Trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày, em hãy tự làm lấy công việc của mình, không nên dựa dẫm vào - Nghe, ghi nhớ người khác. Như vậy, em mới mau tiến bộ và được mọi người quí mến - Tự làm lấy công việc của mình ở nhà - Sưu tầm mẩu chuyện, tấm gương …về việc tự làm lấy công việc của mình. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - Nghe, nhớ. Chiều thứ 3: Ngày Tiết 1: Tập viết.. / /2011.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ôn chữ hoa C (tiếp) I. Mục tiêu: 1. KT:- Củng cố cách viết chữ hoa C .Cỏch viết chữ hoa C, V, A, N thông qua bài tập ứng dụng. 2. KN: - Rèn cho hs kĩ năng viết đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ. Rốn kĩ năng viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ . 3. TĐ: GD hs ý thức chịu khú rốn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ: C, A, V, N - Tờn riờng và câu ứng dụng phóng to. III. Các hoạt động dạy học: ND và TG A. KTBC:. HĐ của GV - Gọi hs lờn bảng viết từ: Cửu Long, Cụng cha. - Nhận xét, cho điểm.. B. Bài mới: 1.Giới thiệu: - Trực tiếp. 2. Giảng. * Luyện viết - Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: C, A,V, N - Y/c hs quan sỏt và nhắc lại quy trỡnh viết lại chữ hoa: cỏc chữ này. - Viết lại mẫu kết hợp với giải thích cách viết - HD viết bảng con. - Nhận xột bảng con. * Luyện viết - Giới thiệu từ ứng dụng : Chu Văn An từ ứng dụng - Giảng nghĩa từ: Chu Văn An là tên một nhà giáo nổi tiếng đời Trần, ông được coi là ông tổ của nghề dạy học. - Y/c hs nhận xột về chiều cao và khoảng cỏch giữa cỏc chữ trong từ ứng dụng. - Y/c hs viết bảng con từ : Chu Văn An - Nhận xột bảng con. - Gọi hs đọc câu ứng dụng * Luyện viết - Giới thiệu: Câu tục ngữ khuyên chúng ta câu ứng phải biết nói năng dịu dàng, lịch sự. - Y/c hs nhận xột chiều cao cỏc chữ trong cõu dụng: ứng dụng. - HD viết bảng con từ :Chim, Người. - Nhận xột bảng con. 3. HD viết - Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài. - Gv chấm 7 bài nhận xét. vào vở tập viết. 4. Củng cố - - Nhận xét giờ học. - Về nhà hoàn thiện bài ở nhà . dặn dò:. Lop3.net. HĐ của HS - 2 hs lờn bảng viết.. - Theo dõi. - Hs tỡm và nờu. - Hs quan sát, theo dõi - HS tập viết trên bảng con. - Hs đọc - Quan sỏt, nhận xột. - Tập viết trên bảng con - Đọc câu ứng dụng - Nhận xột - HS tập viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết giống chữ mẫu - Nghe, nhớ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 2: Thể dục. Tiết 3: Luyện Toán. Ngày soạn: 14/9/0 Ngày giảng:. Tiết 1: Tập đọc.. Cuộc họp của chữ viết I- Mục tiêu: 1. KT:- Đọc đúng: tấm tắc, lắc đầu, dõng dạc, cười rợ + Hiểu nghĩa của các từ mới: lấm tấm, dừng dạc.. + Hiểu ý nghĩa: Tầm quan trọng của dấu chấm và của cõu. Nếu đánh dấu chấm sai vị trớ sẽ làm cho người đọc hiểu sai ý của cõu. 2. KN: Rèn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó. Bước đầu biết đọc bài với lời các nhân vật. - Tăng cường tiếng việt cho hs về đọc (*) 3. TĐ: GD hs luôn có thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong chữ viết.. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ - Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc III- Các hoạt động dạy học ND Và TG A. KTBC B. Dạy bài 1. Giới thiệu 2. Luyện đọc * Đọc mẫu * Đọc từng câu * Đọc từng đoạn trước lớp. HĐ của GV - Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi bài: người lính dũng cảm. - Nhận xét, cho điểm.. HĐ của HS - 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.. - Treo tranh minh hoạ giới thiệu.. - Quan sỏt, theo dừi. - GV đọc mẫu toàn bài. -Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bảng từ khú hướng dẫn phát âm (*) - HD chia đoạn: 4 đoạn - Y/c hs đọc từng đoạn + Người dẫn chuyện: Vui vẻ, hóm hỉnh + Giọng chữ A: rừ ràng, dừng dạc + Giọng dấu chấm: Rừ ràng, rành mạch Lop3.net. - Đọc nối tiếp câu, luyện phỏt õm từ khú. - 4 hs đọc từng đoạn - Tìm giọng đọc.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Giọng đám đông : lỳc ngạc nhiờn , khi phàn nàn. - Treo bảng phụ hdẫn cỏch ngắt giọng. Thưa các bạn!// hôm nay,/ chúng ta họp để tỡm cỏch giỳp đỡ em Hoàng.//.. - HD hs đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc trong nhóm *Thi đọc. - Chia nhúm y/c hs đọc từng đoạn trong nhúm. - Gọi hs thi đọc đoạn 1,2 - Cho cả lớp đọc đồng thanh.. * Đọc ĐT 3-Tìm hiểu bài Câu 1. Câu 2. Câu 3. 4- Luyện đọc lại. C- Củng cố, dặn dò:. - Gọi hs đọc đoạn 1 + Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì? ( Các chữ cái và dấu câu họp bàn cách giúp đỡ bạn Hoàng, Hoàng hoàn toàn không biếtchấm câu nên đó viết những câu rất buồn cười) - Gọi hs đọc các đoạn cũn lại + Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hoàng? ( Cuộc họp đề nghị anh Dấu Chấm mỗi khi Hoàng định chấm câu thỡ nhắc Hoàng đọc lại câu văn một lần nữa) - Chia lớp thành 3 nhóm để thảo luận câu hỏi - Nhận xét, đưa ra đáp án đúng. + Nội dung bài nói lên điều gì? - Gv treo bảng phụ cho hs đọc nội dung câu chuyện. - Chia lớp thành các nhóm thi đọc trước lớp theo hỡnh thức phõn vai. - Tuyên dương, cho điểm hs đọc bài tốt. - Nhận xột giờ học. - Dặn hs về nhà học thuộc bài thơ và chuẩn bị bài sau.. - Luyện ngắt giọng. 4 hs đọc, giải nghĩa từ. - Đọc nhóm 4 - Đại diện nhóm thi đọc - Đọc đoạn 3,4 - 1 hs đọc + Hs trả lời. - 1 hs đọc - Hs trả lời. - Thảo luận nhúm. - Hs nêu nội dung - Đọc theonhóm. - 3, 4 nhóm thi đọc - Nghe, nhớ.. Tiết 2: Toán.. Bảng chia 6 I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp HS: Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6 - Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn (về chia thành 6 phần bằng nhau và chia theo nhóm 6). 2. KN: Rèn luyện cho hs dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6 - Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn (về chia thành 6 phần bằng nhau và chia theo nhóm 6). Học thuộc lòng bảng choa 6 và làm các bài tập thành thạo. 3. TĐ: GD hs tính cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn III. Các hoạt động dạy học: ND và TG HĐ của Gv A. KTBC: - Đọc bảng nhân 6 - GV nhận xét ghi điểm B. Bài mới 1. Gthiệu - Trực tiếp 2. HD hs - HD hs thành lập bảng chia 6 - Cho hs lấy một tấm bài có 6 chấm tròn và hỏi: lập bảng + 6 lấy 1 lần bằng mấy? (6 lấy 1 lần bằng 6) chia 6 ’ ( 15 ) - GV viết: 6 x 1 = 6 - Gv chỉ vào tấm bìa có 6 chấm tròn và hỏi: Lấy 6 (chấm tròn) chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 (chấm tròn) thì được mấy chấm tròn? ( Được 1 nhóm; 6 chia 6 được 1) - Gv viết bảng: 6 : 6 = 1 - Cho hs lấy hai tấm bài có 6 chấm tròn và hỏi: + 6 lấy 2 lần bằng mấy? (6 lấy 2 lần bằng 12) - Gv viết bảng: 6 x 2 = 12 - Lấy 12 (chấm tròn) chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 (chấm tròn) thì được mấy nhóm? ( Được 2 nhóm; 12 chia 6 được 2) - Gv viết bảng: 12 : 6 = 2 - Các phép chia còn lại làm tương tự như trên. - Gv cho hs học thuộc bảng chia 6 3. Luyện tập ( 18’) Bài 1 (T24) - Gọi hs nêu y/c bài tập - Gọi hs lần lượt nêu kết quả miệng - Gv nhận xét 42 : 6 = 7 24 : 6 = 4 48: 6 = 8 54 : 6 = 9 36 : 6 =6 18 : 6 = 3 12 : 6 = 2 6:6=1 60 : 6 = 10... Bài 2 (T24) - Gọi hs nêu y/c bài tập - Cho hs thực hiện bảng con. - Gv nhận xét sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng - Gv hỏi hs về mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. 6 x 4 = 24 6 x 2 = 12 6 x 5 = 30 Lop3.net. HĐ của Hs - 1 HS đọc - Theo dõi - Hs lấy 1 tấm bìa (6 chấm tròn). - Hs đọc phép nhân và phép chia vừa lập. - Hs lấy 2 tấm bìa (mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn). - Hs đọc 2 phép tính: 6 x 2 = 12 12 : 6 = 2 - Hs đọc thuộc bảng chia 6 theo dãy, nhóm, cá nhân. - Hs nêu y/c bài - Hs tính nhẩm rồi nêu miệng kq vừa tính được - Lớp nhận xét - Hs nêu y/c bài - Hs làm bảng con.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 24 : 6 = 4 12 : 6 = 2 30 : 6 = 5 24 : 4 = 6 12 : 2 = 6 30 : 5 = 6... Bài 3 (T24) - Gọi hs đọc đề bài - Gv gọi hs phân tích bài toán có lời và giải - Gọi 1 hs lên bảng, lớp làm vào vở - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét – ghi điểm Bài giải: Mỗi đoạn dài số xăng-ti-mét là: 48 : 6 = 8 (cm) Đáp số: 8 cm Bài 4 (T24) - Gọi hs đọc đề bài - Gv gọi hs phân tích bài toán có lời và giải - Gọi 1 hs lên bảng, lớp làm vào vở - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng - Gv nhận xét – ghi điểm Bài giải: Cắt được số đoạn dây là: 48 : 6 = 8 (đoạn) Đáp số: 8 đoạn 4. Củng cố, - Nêu nội dung bài học. - Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài học sau. dặn dò - GV nhận xét tiết học.. - Hs đọc đề bài - P.tích bài toán - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Lớp nhận xét. - Hs đọc đề bài - P.tích bài toán - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Lớp nhận xét. - Nghe, nhớ. Tiết 2: Luyện từ và cõu.. So sánh I. Mục tiêu: 1.KT:- Giỳp hs tỡm, hiểu nghĩa, thay hoặc thờm cỏc từ, hỡnh ảnh chỉ sự so sỏnh hơn kém. 2. KN: Rèn cho hs kĩ năng tỡm từ, hiểu nghĩa thờm cỏc từ so sỏnh vào cỏc hỡnh ảnh so sỏnh cho trước thành thạo, chính xác. 3.TĐ: GD hs ý thức chịu khú, say mờ, tỡm tũi yờu tiếng việt. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học. ND và TG A. KTBC: B. Bài mới 1. Gthiệu bài. HĐ của GV - Gọi hs lên bảng làm lại bài tập của tiết trước. - Nhận xột, cho điểm.. HĐ của HS - 3 hs lờn bảng làm.. - Trực tiếp.. - Theo dừi. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. HD làm bài tập Bài 1:. - Gọi hs đọc yêu cầu bài 1 - Y/c hs làm bài. - Y/c hs nhận xột bài làm của bạn trờn bảng - Nhận xét, kết luận lời giải đúng, cho điểm hs. a) Cháu khoẻ hơn ông nhiều Ông là buổi trời chiều Cháu là ngày rạng sỏng. b) Trăng khuya sáng hơn đèn c) Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con... Mẹ là ngọn gió của con suốt đời - Gọi hs đọc yêu cầu bài 2. - Y/c hs làm bài.. Bài 2:. - Y/c hs nhận xột bài làm của bạn trờn bảng - Nhận xột, kết luận lời giải đúng, cho điểm hs.(Các từ in đậm trong bài trên ) Bài 3:. - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập. - Tiến hành giống bài 1 Đáp án: Quả dừa- đàn lợn tàu dừa- chiếc lược - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập. - Tổ chức làm theo nhúm trong 5 phỳt, tổ nào tỡm đúng và nhiều từ là tổ thắng cuộc. - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc - Y/c hs tỡm cõu văn có sử dụng so sánh trong bài tập đọc người lính dũng cảm. - Nhận xét, đánh giá giờ học. - Y/c hs làm bài chưa đúng về nhà làm lại.. Bài 4. 3.Củng cố, dặn dò. - Đọc yêu cầu bài - 3 hs lên bảng gạch chân dưới các hỡnh ảnh so sỏnh.. - 2 hs đọc yêu cầu bài . - 3 hs lờn bảng tỡm và khoanh trũn vào từ chỉ sự so sỏnh trong mỗi ý - 1 hs nờu y/c. - 1 hs nờu y/c ha thảo luận và làm việc theo nhúm - Nghe, nhớ.. Tiết 4: Mĩ thuật.. Ngày soạn: 15/9/08 Ngày giảng:. Tiết 1: Toán.. Luyện tập I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp HS : Củng cố về cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6. + Nhận biết. 1 của một hình chữ nhật trong một số trường hợp đơn giản. 6. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. KN: Rèn luyện cho hs thực hiện phép chia trong phạm vi 6. Nhận biết. 1 của một hình 6. chữ nhật trong một số trường hợp đơn giản. 3. TĐ: GD hs tính cẩn thận, chính xác. Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, phiếu bài tập III. Hoạt động dạy và học: ND và TG A. KTBC:. HĐ của Gv - Gọi hs đọc bảng chia 6 - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới 1. Gthiệu - Trực tiếp 2. Luyện tập ( 34’) - Gọi hs nêu y/c bài tập Bài 1 (T25) - Gọi hs lần lượt nêu kết quả miệng - Gv nhận xét, sửa sai a) 6 x 6 = 36 6 x 9 = 54 6 x 7 = 42 36 : 6 = 6 54 : 6 = 9 42 : 6 = 7... b) 24 : 6 = 4 18 : 6 = 3 30 : 6 = 10 6 x 4 = 24 6 x 3 = 18 6 x 10 = 30... - Gọi hs nêu y/c bài tập Bài 2 (T25) - Y/c hs làm vào bảng con - Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng 16 : 4 = 4 18 : 3 = 6 24 : 6 = 4 16 : 2 = 8 18 : 6 = 3 24 : 4 = 6 12 : 6 = 2 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7 Bài 3 (T25) - Gọi hs đọc đề bài toán - HD hs tóm tắt và giải bài toán - Gọi hs lên bảng, lớp làm vào vở - Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng - Gv nhận xét, ghi điểm Bài giải May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là: 18: 6 = 3 (m) Đáp số: 3 m Bài 4 (T25) - Gọi hs nêu y/c bài tập - Cho hs làm vào phiếu bài tập - Gọi hs lên bảng làm vào bảng phụ 3. Củng cố, - Nêu nội dung bài? - Về nhà học bài, củng cố lại bài sau. dặn dò - Đánh giá tiết học.. Tiết 2: Âm nhạc. Tiết 3: Chính tả ( Tập chộp). Mùa thu của em Lop3.net. HĐ của Hs - 3 hs thực hiện - Theo dõi - Hs nêu y/c bài tập - Lần lượt nêu kết qủa miệng.. - Hs nêu y/c bài tập - Hs làm bảng con. - Hs đọc đề bài toán - 1 hs lên bảng, lớp làm vào vở. - Lớp nhận xét.. - Hs nêu y/c bài tập - Hs làm vào phiếu - Nghe, nhớ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I- Mục tiêu: 1. KT: Giỳp hs nhỡn và chộp lại bài thơ Mùa thu của em . - Tỡm cỏc tiếng cú vần oam. Làm bài tập phân biệt e/ n; en / eng. 2. KN: - Rèn kĩ năng chép bài đúng, không mắc lỗi. Trỡnh bày bài thơ đúng, đẹp. Làm bài tập thành thạo và chính xác. 3. T Đ: GD hs ý thức chịu khú rốn chữ, giữ vở. II- Đồ dùng dạy học : - Giấy tô ki chép bài tập 2 III- Các hoạt động dạy học: ND và TG A. Kiểm tra bài cũ:. B. Bài mới: 1.Gthiệu: 2. Giảng a. Ghi nhớ nội dung. b.Hdẫn cách trình bày. c.Viết từ khó. d. viết Ctả e.Soát lỗi. g. Chấm bài 3. Luyện tập Bài 2. B ài 3( a ). 4. Củng cố dặn dò:. HĐ của GV - Gọi hs lên bảng viết: hoa lựu, đỏ nắng, lũ bướm, lơ đãng. - Nhận xét, cho điểm.. HĐ của HS - 2 hs lên bảng viết.. - Trực tiếp. - Đọc mẫu đoạn viết. - Hướng dẫn tìm hiểu + Mùa thu thường gắn với những gỡ? ( Mựa thu gắn với hoa cỳc, cốm mới, rằm trung thu và cỏc bạn hs sắp đến trường.) + Bài thơ viết theo thể thơ nào? ( Thể thơ 4 chữ ) + Bài thơ có mấy khổ thơ? ( 4 khổ thơ ) - Cho hs viết bảng con: nghỡn, mựi hương, lá sen, rước đèn, xuống xem. + Gv cho hs chộp bài vào vở. - Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau. + Chấm 7 bài, chữa bài. + HD làm bài tập. - Gọi hs nờu y/c của bài. - Y/c hs tự làm bài. - Gv cùng cả lớp nhận xét . Đáp án: oàm; ngoạm, nhoàm. - Y/c hs chữa bài vào vở bài tập. - Gọi hs nờu yc của bài. - Y/c hs tự làm bài. - Nhận xột chốt lại lời giải đúng: nắm, lắm, nếp - Nhận xét giờ học. - Những hs viết chưa tốt về nhà luyện thêm.. - Theo dõi. - 2 hs đọc lại - Hs trả lời.. Tiết 4: Thể dục. Chiều thứ 5: Ngày / /2011. Tiết 1: Tập làm văn.. Tập tổ chức cuộc họp Lop3.net. - Hs tập viết vào bảng con. - Hs nhìn bảng chép bài vào vở. - Hs soát lỗi. - 1 hs nờu y/c bài tập. - 3 hs lờn bảng làm, lớp làm vào vở. - 1 hs nờu y/c bài tập - HS nối tiếp trả lời. - Nghe nhớ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I. Mục tiêu: 1. KT: Giỳp hs nắm được cách tổ chức cuộc họp tổ. 2. KN: Rèn kĩ năng xác định được nội dung cuộc họp. Tổ chức được cuộc họp tổ 3. TĐ: GD hs luụn cú ý thức nghiờm tỳc trong cỏc cuộc họp. II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ; Mẫu điện báo phô tô. III. Hoạt động dạy học: ND và TG A. KTBC:. HĐ của GV - Gọi 2 hs lờn kể lại cõu chuyện Dại gỡ mà. HĐ của HS - 2 hs lờn bảng.. đổi - Nhận xét , ghi điểm cho hs. B. Bài mới 1. Giới thiệu .. - Trực tiếp. - Theo dừi.. 2. Hướng dẫn. - Gọi hs nờu y/c bài tập. - 2 hs nờu. làm bài tập. + Nội dung cuộc họp tổ là gỡ?. - HS trả lời. (30’). + Nờu trỡnh tự cuộc họp thụng thường?. a. HD tiến. + Ai là người nêu mục đích cuộc họp?( Tổ. hành cuộc họp trưởng nêu sau đó các thành viên đóng góp ý kiến) + Làm thế nào để tỡm cỏch giải quyết vấn đề? ( Cỏc tổ bàn bạc, thảo luận thống nhất cách giải quyết, tổ trư ng tổng hợp ý kiến của cỏc bạn) + Giao việc cho mọi người bằng cách nào? ( Cả tổ bàn bạc để phân công) - GV tổng hợp ý kiến đúng . - Giao cho mỗi tổ một ý để tiến hành họp. - Thực hành. b.Tiến hành. - Tổ chức cho các tổ thi tổ chức cuộc họp. theo tổ.. họp tổ.. trước lớp.. - 3 tổ thi .. c. Thi tổ chức. - Kết luận và tuyên dương tổ có cuộc họp đạt. cuộc họp. hiệu quả. - Y/c hs nờu lại trỡnh tự diễn biến cuộc họp.. 3- Củng cố,. - Nhận xột giờ học.. - 2 hs nờu lại Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> dặn dò. - Dặn hs về nhà chuẩn bị bài sau.. - Nghe, nhớ.. Tiết 2: Hoạt động ngoài giờ lên lớp. Tiết 3: Luyện Tiếng Việt. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết1: Toán.. Tìm một trong các thành phần bằng nhau Của một số A. Mục tiêu : 1. KT: Giúp HS: Biết cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tế. 2. KN: Rèn luyện cho hs biết cách tìm trong các thành phần bằng nhau của một số và vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tế, làm nhanh, đúng, thành thạo. 3. TĐ: GD hs tính cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học : - 12 que tính hoặc 12 cái kẹo . C. Hoạt động dạy học: ND và TG I. KTBC: II. Bài mới 1. Gthiệu 2. HD hs tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của một số. ( 14’). HĐ của Gv - Gọi hs đọc bảng nhân và chia 6 - Gv nhận xét, ghi điểm. HĐ của Hs - 2 hs thực hiện. - Trực tiếp + GV nêu bài toán. - Trực tiếp - Hs chú ý nghe. + Làm thế nào để tìm. 1 của 12 cái kẹo? (Lấy 12 3 - Hs nêu lại. cái kẹo chia thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần là 1 số kẹo cần tìm) 3. + Vậy muốn tìm nào?. 1 của 12 cái kẹo ta làm như thế - Hs nêu 3 - Hs nêu bài giải. Bài giải Chị cho em số kẹo là: 12 : 3 = 4 ( cái ) Đáp số : 4 cái kẹo + Muốn tìm. 1 của 12 cái kẹo thì làm như thế nào? 4. (Lấy12 cái kẹo chia thành 4 phần bằng nhau : 12 : 4 = 3 ( cái ) . Mỗi phần bằng nhau đó ( 3 cái kẹo ) là. 1 của số kẹo) 4 Lop3.net. - Vài hs nêu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Vậy muốn tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của một số ta làm như thế nào? 3. Luyện tập Bài 1(T26) - Gọi hs đọc y/c của bài - Gọi hs nêu cách làm và nêu miệng kết quả - Gv nhận xét 1 của 8kg là 4 kg 2 1 c) của 35m là 7m 5. a). Bài 2(T26). 3. Củng cố, dặn dò. 1 của 24l là 6l 4 1 d) của 54phút là 9 6. b). phút - Gọi hs đọc đề bài - Gv hdẫn hs phân tích và nêu cách giải - Gọi 1 hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở - Gọi hs nhận xét bài của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, ghi điểm Bài giải Cửa hàng đó đã bán số mét vải xanh là: 40 : 5 = 8 (m ) Đáp số : 8 m vải + Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm như thế nào? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Vài hs nêu - Hs nêu y/c bài - Hs nêu cách làm và lần lượt nêu kq miệng - Lớp nhận xét.. - Hs nêu đề bài toán - Phân tích và nêu cách giải bài toán - 1 hs lên bảng, lớp làm vào vở. - Lớp nhận xét. - Hs trả lời. Tiết 2: TNXH.. Hoạt động bài tiết nước tiểu. I. Mục tiêu: 1. KT: Sau bài học hs biết: Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng. - Giải thích tại sao hàng ngày mỗi người cần uống đủ nước. 2. KN: Rèn luyện cho hs kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng. Giải thích tại sao hàng ngày mỗi người cần uống đủ nước. 3. TĐ: GD học sinh hàng ngày phải uống đủ nước. II. Đồ dùng dạy học : - Các hình trong SGK – 22, 23 - Hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to III. Hoạt động dạy học: ND và TG A. KTBC: B. Bài mới 1. Gthiệu 2. HĐ1: Quan sát và thảo luận.. HĐ của Gv - Gọi hs trả lời + Nêu nguyên nhân gây bệnh thấp tim? + Cách đề phòng bệnh thấp tim? - Trực tiếp * Bước 1 : Làm việc theo cặp - Gv nêu yêu cầu. Lop3.net. HĐ của Hs - 2 hs trả lời. - Theo dõi - 2 hs cùng qsát H1(T22) SGK và chỉ đâu là bệnh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×