Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Sinh học 6 - Bài 47, bài 48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI. Sinh hoïc 6. Baøi 47 Tieát 57 Tuần: 30 .. Bài 47: THỰC VẬT BẢO VỆ ĐẤT VAØ NGUỒN NƯỚC 1. Muïc tieâu: 1.1 / Kiến thức: - HS giải thích được nguyên nhân gây ra của những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, từ đó thấy được vai trò của thực vật trong việc giữ đất bảo vệ nguồn nước. 1.2 / Kó naêng: - Tìm kiếm và xử lí thông tin để xác định vai trò bảo vệ đất; nguồn nước và vai trò góp phần hạn chế ngập lụt và hạn hán của thực vật. - Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp. 1.3 / Thái độ: Xác định trách nhiệm bảo vệ thực vật bằng hành động cụ thể phù hợp với lứa tuổi. 2. Trọng tâm: - Vai trò của thực vật bảo vệ đất và nguồn nước. 3/ Chuaån bò: 3.1* Giaùo vieân: - Söu taàm tranh aûnh veà luõ luït, haïn haùn… 3.2* Hoïc sinh: - Nghiên cứu bài 47, trả lời các câu hỏi sau: + Thực vật có vai trò gì đối với nguồn nước? + Rừng có vai trò như thế nào trong việc hạn chế lũ lụt, hạn hán? 4 / Tieán trình: 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: - Kiểm tra sỉ số HS: 4. 2/ Kieåm tra miệng: - GV: Vì sao cần phải tích cực trồng cây gây rừng? Rễ cây cĩ vai trị gì?(10đ) - HS: - HS: vì rừng có tác dụng cân bằng hàm lượng khí cacbonic và ôxi trong không khí, giúp điều hoà khí hậu, làm giảm ô nhiễm môi trường…(5đ) - Giúp cho thân cây đứng vững, hút nước và muối khoáng. 4.3/ Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Noäi dung baøi hoïc Hoạt động 1:Mở bài : Hãy kể 1 số thiên tai trong những năm gần đây. Nguyên nhân xảy ra hiện tượng đó? Hoạt động 2: Thực vật giữ đất chống xói mòn. 1/ Thực vật giữ đất chống xói * Mục tiêu: Hiểu được vai trò của thực vật trong việc giữ đất chống moøn. xoùi moøn. * Phương pháp: Trực quan. Hợp tác trong nhóm nhỏ - GV treo tranh veõ hình 47.1, yeâu caàu HS quan saùt, thaûo luaän nhoùm trả lời các câu hỏi: + vì sao khi có mưa lượng chảy ở 2 nơi khác nhau? + Điều gì sẽ xảy ra đối với đất ở trên đồi trọc khi có mưa? Giải thích - Rễ cây có vai trò giữ đất, taïi sao? choáng xoùi moøn. - HS quan sát hình, thảo luận nhóm trả lời. - GV mời đại diện nhóm trình bày, mời nhóm khác nhận xét, bổ sung roài ruùt ra keát luaän. 2/ Thực vật góp phần hạn chế Giaùo vieân: TRAÀN THÒ LAØI. Lop6.net. Trang. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI. Sinh hoïc 6. Hoạt động 3: Thực vật góp phần hạn chế ngập lụt, hạn hán. ngaäp luït, haïn haùn. * Phương pháp: Trực quan. Vấn đáp. - GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, quan sát hình 47.3, và hỏi: nếu đất bị xói mòn ở vùng đồi trọc thì điều gì sẽ xảy ra tiếp theo đó? - Hs đọc thông tin, quan sát hình, trả lời: lũ lụt, hạn hán, và giải - Thực vật, đặt biệt là rừng có thích… vai troø haïn cheá luõ luït, haïn haùn. - GV mời HS khác nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh rồi rút ra kết 3/ Thực vật góp phần bảo vệ luaän. nguồn nước ngầm. Hoạt động 4: Thực vật góp phần hạn chế ngập lụt, hạn hán. - Thực vật có khả năng giữ lại 1 * Phương pháp: Vấn đáp. phần nước mưa và thấm xuống - GV: yêu cầu HS đọc thông tin SGK và hỏi: thực vật có vai trò gì dưới tạo thành dòng chảy ngầm đối với nguồn nước ngầm? > thực vật bảo vệ nguồn nước - HS đọc thông tin, trả lời, rút ra kết luận ngaàm. 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: - GV: tại sao ở vùng bờ biển người ta phải trồng rừng ở phía ngoài đê? - HS: vì rừng có tác dụng giữ đất, chống xói mòn… - GV: vì sao nói thực vật bảo vệ nguồn nước ngầm? - HS: Thực vật có khả năng giữ lại 1 phần nước mưa và thấm xuống dưới tạo thành dòng chảy ngầm -> thực vật bảo vệ nguồn nước ngầm. - Đọc phần “Em có biết” 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Học thuộc bài và trả lời câu hỏi sgk - Xem bài 48 “vai trò của thực vật đối với động vật và đời sống con người” + Thực vật có vai trò gì đối với đời sống của động vật? 5. Ruùt kinh nghieäm: - Noäi dung:..................................................................................................................................................... - Phöông phaùp: .............................................................................................................................................. - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: ................................................................................................................ Baøi 48 Tieát 58 . Tuaàn 30. Bài 48: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT VAØ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI 1. Muïc tieâu: 1.1 / Kiến thức: - Nêu được một số ví dụ khác nhau cho thấy thực vật là nguồn cung cấp thức ăn và nơi ở cho động vaät. - Hiểu được vai trò gián tiếp của thực vật trong việc cung cấp thức ăn cho con người thông qua ví dụ cụ thể về dây chuyền thức ăn. Giaùo vieân: TRAÀN THÒ LAØI. Lop6.net. Trang. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI. Sinh hoïc 6. 1.2 / Kó naêng: - Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực, tìm kiếm thông tin trong thảo luận nhóm để tìm ra vai trò của thực vật trong việc tạo nguồn ôxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản cho động vật. - Kĩ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm. 1.3 / Thái độ: - Có ý thức bảo vệ cây cối bằng công việc cụ thể. 2. Trọng tâm: - Vai trò của thực vật và đối với động vật. 3 / Chuaån bò: 3.1* Giaùo vieân: - Tranh vẽ: sơ đồ trao đổi khí. 3.2* Hoïc sinh: - Nghiên cứu bài 48, trả lời câu hỏi sau: + Thực vật có vai trò gì đối với đời sống của động vật? 4 / Tieán trình: 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: - Kieåm tra sæ soá HS: ......................... 4.2/ Kieåm tra miệng: - GV: tại sao ở vùng bờ biển người ta phải trồng rừng ở phía ngoài đê? Các lồi chim thường sống ở đâu ? (10ñ) - HS: vì rừng có tác dụng giữ đất, chống xói mòn… (5đ) - HS: Trên cây. (5ñ) 4.3/ Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Noäi dung baøi hoïc Hoạt động 1: Mở bài : Các em đã biết thực vật cĩ khả năng chống xói mòn, lũ lụt, hạn hán…Vậy thực vật còn có những vai trò gì nữa I/ Vai trò của thực vật đối với chúng ta cùng tìm hiểu động vật. Hoạt động 2: Thực vật cung cấp ô xi và thức ăn cho động vật. 1/ Thực vật cung cấp ô xi và thức * Mục tiêu: Hiểu được vai trò của thực vật trong việc cung cấp ô xi ăn cho động vật. và thức ăn cho động vật. * Phương pháp: Trực quan. Vấn đáp. Hợp tác trong nhóm nhỏ. - GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, quan sát hình 48.1, thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi sau: + Lượng ôxi mà thực vật nhả ra đó có ý nghĩa gì đối với các sinh vật khác (kể cả con người)? + Các chất hữu cơ do thực vật chế tạo ra có ý nghĩa gì trong tự nhieân? - Thực vật là thức ăn của động - HS đọc thông tin, quan sát hình thảo luận nhóm trả lời. vaät. - GV mời đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung - Thực vật cung cấp ô xi cho động roài ruùt ra keát luaän vaät. - GV: hãy kể tên một số loài động vật ăn thực vật. 2/ Thực vật cung cấp nơi ở và nơi - HS: bò, trâu, ngựa, dê, cừu… sinh sản cho động vật. HĐ3: Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật. * Mục tiêu: thấy được vai trò của thực vật cung cấp nơi ở và sinh sản cho động vật. * Phương pháp: Trực quan. Vấn đáp. - Thực vật chẳn những cung cấp - GV yêu cầu HS quan sát hình 48.2 SGK và hỏi: những hình ảnh Giaùo vieân: TRAÀN THÒ LAØI. Lop6.net. Trang. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI. Sinh hoïc 6. naøy cho ta bieát ñieàu gì? - HS quan sát hình trả lời. - Thực vật có vai trò gì đối với động vật? + HS: trả lời, rút ra kết luận. - GV: Giáo dục HS nhận thức vai trò quan trọng của thực vật đối với động vật - đối với con người từ đó có ý thức bảo vệ cây trồng, tham gia tích cực vào sản xuất nông nghiệp để tăng số lượng cây troàng, saûn phaåm noâng nghieäp.. nơi ở mà còn là nơi sinh sản cho một số loài động vật.. 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: - GV: viết 2 chuỗi thức ăn có thực vật, động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật. - HS: Coû -> thoû -> soùi -> VSV Coû -> chim -> VSV. 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Học thuộc bài và trả lời câu hỏi sgk - GV hướng dẫn HS làm bài tập 3: + Coû -> thoû -> caùo + Cỏ -> bò -> người - Chuẩn bị: nghiên cứu phần II: thực vật với đời sống con người + Thực vật có lợi gì cho con người? + Thực vật gây hại đến đời sống con người như thế nào? 5. Ruùt kinh nghieäm: - Nội dung:..................................................................................................................................................... - Phöông phaùp: .............................................................................................................................................. - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: ................................................................................................................ Giaùo vieân: TRAÀN THÒ LAØI. Lop6.net. Trang. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×