Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn) - Tuần 8 năm 2011 - 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.46 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 1. TUẦN 8 Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ 2 Sáng: Chào cờ:. 14/ 10/ 2011 17/ 10/ 2011. Toàn trường. Học vần: BÀI 30: UA - ƯA I.Yêu cầu: - Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng ; Viết được :ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa . - Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ua, ưa - Giáo dục HS biết không nên đi vào lúc giữa trưa vì dễ bị ốm II.Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. -Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.KTBC: - Viết: chia quà , tỉa lá , lá mía. - Đọc bài vần ia , tìm tiếng có chứa vần ia trong câu ứng dụng. GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: - Giới thiệu tranh rút ra vần ua, ghi bảng. - Gọi 1 HS phân tích vần ua - So sánh vần ua với vần ia? * Phát âm ua - HD đánh vần 1 lần. u- a - ua - Có ua, muốn có tiếng cua ta làm thế nào? - GV nhận xét và ghi bảng tiếng cua. - Gọi phân tích tiếng cua. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần: cờ - ua cua. - Dùng tranh giới thiệu từ “cua bể”. - Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? - Gọi đánh vần tiếng cua, đọc trơn từ cua bể. - Gọi đọc lại toàn bảng * Viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - Lớp viết bảng con - 1em. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc. + Giống: đều kết thúc âm a. + Khác: ua mở đầu âm u. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Thêm âm c đứng trước vần ua. - Toàn lớp. - Có âm c đứng trước, vần ua đứng sau. - CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm, lớp - HS quan sát tranh. - Tiếng cua. - CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm, lớp CN 2 em - Quan sát nhận xét độ cao , khoảng cách. - Viết định hình, viết bảng con Nghỉ giữa tiết. ua, cua bể - Nhận xét , sửa sai. Vần ưa (dạy tương tự ). GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 1. - So sánh 2 vần.. + Giống nhau : a cuối vần. + Khác nhau : u và ư đầu vần. - Cá nhân, nhóm, lớp.. - Đánh vần: ư - a - ưa ngờ - ưa - ngưa - nặng - ngựa ngựa gỗ - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.. ưa, ngựa gỗ, - Nhận xét , sửa sai. * Dạy từ ứng dụng: - GB: Cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia. - Tìm tiếng mang vần mới học ? - Phân tích tiếng : đùa, nứa , xưa, chua. - Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. - Giải thích từ, đọc mẫu - Gọi đọc toàn bảng. 3. Củng cố tiết 1: - Hỏi vần mới học. Đọc bài. - Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 * Luyện đọc bảng lớp : - Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. - Tìm tiếng mang vần mới học trong câu - Phân tích tiếng; mua, dừa - Đánh vần, đọc trơn - GV nhận xét và sửa sai. - Cho HS tìm vần và tiếng ở bảng cài. * Luyện viết vở TV (3 phút). - GV thu vở 5 em để chấm. - Nhận xét cách viết . * Luyện nói :Chủ đề “Giữa trưa” - Treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. - Tại sao em biết tranh vẽ giữa trưa? - Tại sao em không nên chơi đùa vào giữa trưa? - Buổi trưa em thường làm những gì? 4. Củng cố dặn dò: Gọi đọc bài. - Tìm tiếng mới mang vần mới học. - Học bài ở nhà. Xem trước bài 31: Ôn tập.. - Viết định hình, viết bảng con. - Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học chua, đùa, nứa, xưa. - 3 em - Cá nhân, nhóm, lớp. - CN 2 em, đồng thanh. - Vần ua, ưa. CN 2 em. - Đại diện 2 nhóm. - CN 6 ->8 em, nhóm lớp đồng thanh. - mua, dừa. - 2 em - Cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp thực hiện. - Toàn lớp. - Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Trả lời theo gợi ý của GV - Bác nông dân mồ hôi nhễ nhại... - Trưa nắng sẽ dẫn đến bị ốm... - Buổi trưa thường nghỉ ngơi... - 1 HS đọc. - Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét, HS bổ sung. - HS cả lớp.. Luyện tiếng việt: LUYỆN TẬP BÀI 30: UA, ƯA I.Yêu cầu: - Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếg chứa vần ua, ưa GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 1. - Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần, Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết. - Giáo dục HS tính cẩn thận. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết: lá mía , lia lịa, chia quà Viết bảng con Đọc bài vần ua, ưa 2 em Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện -Đọc từ ứng dụng: Cà chua tre nứa đọc chỉnh sửa Nô đùa xưa kia Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có Cá nhân , nhóm , lớp 3 HSlên bảng vừa chỉ vừa đọc đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Luyện đọc theo nhóm Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt Đại diện các nhóm thi đọc Cá nhân , nhóm , lớp -Đọc câu ứng dụng: 2-3 em đọc Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Làm bài tập: Bài 1: nối Theo dõi làm mẫu và làm VBT, Hướng dẫn HS đọc các từ ở 2 cột rồi nối từ ở cột trái 1 em lên bảng nối với tiếng ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa Làm mẫu 1 bài Mẹ mua ngủ Mẹ mua ngủ Qủa khế dưa Quả khế dưa Bé chưa chua Bé chưa chua Nhận xét sửa sai Bài 2: Điền ua hay ưa .Hướng dẫn HS quan sát tranh Làm VBT: ca múa, bò sữa, cửa vẽ kĩ rồi điền vần ua/ưa để có từ có nội dung phù hợp sổ Đọc các từ vừa điền tranh Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Quan sát. ua, ưa, mẹ mua dưa Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm (em Hưng, Phượng, Uy) IV.Củng cố dặn dò: Ôn các chữ cái đã học, đọc viết thành thạo vần ua, ưa Xem trước bài vần oi, ai. Viết bảng con Viết VBT Thực hiện đọc , viết thành thạo bài vần ua, ưa thành thạo ở nhà. -------------------------------------------------  ----------------------------------------------. Ngày soạn: GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 15/ 10/ 2011 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 1. Ngày giảng: Thứ 3 LUYỆN TẬP. 18/ 10/ 2011. Toán: I.Yêu cầu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Rèn kĩ năng tính và đặt tính cho HS. * Bài 1, 2 (dòng 1), 3. II. Đồ dùng: Bảng phụ, bộ toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 - 5 em nêu miệng. Tính: 2 +2 3 + 1 1 + 3 - Cả lớp làm bảng con. - Nhận xét KTBC. 2. Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa . 3. HD làm các bài tập : Bài 1 : Tính: - HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS thực hiện bảng con. - Thực hiện bảng con - GV theo dõi nhận xét sữa sai (chú ý cách đặt 3 2 2 1 1 tính của học sinh ) + + + + + 1 1 2 3 2 Bài 2 : Điền số 4 3 4 4 3 - Hướng dẫn cáchlàm và làm mẫu: - HS nêu yêu cầu của bài. - Thực hiện phiếu cá nhân, 1 em làm - Yêu cầu các em làm và nêu kết quả. bảng điền. - GV theo sữa sai. +1 +2 3 1 1 2 +3 1. 4. +2 2. 4. Bài 3 : Tính - GV treo tranh lên bảng và hỏi : - HS nêu yêu cầu của bài. - Bài toán này yêu cầu làm gì? Tính và nêu kết quả. - GV hướng dẫn từ trái qua phải ta lấy 2 số - HS làm vào vở. đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng 1 + 1 + 1 = 3 ; 2 + 1 + 1 = 4 với số còn lại. - GV chấm 1 số bài và nhận xét. Bài 4: (Nếu còn thời gian) - GV hướng dẫn học sinh quan sát tranh và - HS nêu yêu cầu của bài. nêu bài toán: chẳng hạn: Có 1 bạn chơi bóng, - HS làm bài ở bảng . thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi có tất cả mấy bạn? - Nêu lại bài toán. - HS nêu viết phép tính thích hợp GV nhận xét sửa sai. 4. Củng cố dặn dò: 1 + 3 = 4 hoặc 3 + 1 = 4 - GV nhận xét giờ học. - Làm bài VBT, xem bài mới. - Thực hiện ở nhà. Học vần: BÀI 31: ÔN TẬP I.Yêu cầu: - Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. GV: Hồ Thị Hồng 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 1. - Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. - GD HS biết chăm sóc và bảo vệ một số con vật. * HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn bài 31 . - Tranh minh hoạ truyện kể: Khỉ và Rùa. . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. KTBC : Viết: nô đùa, xưa kia, cửa sổ. - Đọc bài vần ua , ưa , tìm tiếng chứa vần ua, ưa trong câu ứng dụng? - GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: - GV treo bảng ôn như SGK. - Gọi đọc âm, vần. u Ua ư ưa i tr tru Trua trư trưa tri ng ngu Ngua ngư ngưa ngh nghi - Ghép chữ và đánh vần tiếng. - Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng. - Gọi đọc bảng vừa ghép. * HD viết : Mùa dưa, ngựa tía.. mùa dưa, ngựa tía - Nhận xét , sửa sai. * Đọc từ ứng dụng: Ghi các từ lên bảng - Phân tích tiếng: trỉa, mía, dưa - Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía” - Gọi nêu tiếng mang vần vừa ôn. - GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ. - Các từ còn lại tiến hành dạy như từ mua mía. - Gọi đọc các từ ứng dụng. - Gọi đọc bài ở bảng lớp. 3. Củng cố tiết 1: Gọi đọc bài. NX tiết 1 Tiết 2 * Luyện đọc bảng lớp: - Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đua đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngũ trưa. - Hỏi tiếng mang vần vừa ôn trong câu. - GV nhận xét. Gọi đọc trơn toàn câu: GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. Hoạt động học - Viết bảng con - 2 em đọc bài.. - Quan sát âm vần. - Học sinh đọc. - Lớp quan sát ghép thành tiếng. - Tru, trua, trưa, …. 6 em Nghỉ giữa tiết - Toàn lớp viết bảng con - 3 em - CN 1 em - CN 2 em, nêu tiếng mang vần ia. Mía, đọc trơn mua mía. - Quan sát làm theo yêu cầu của GV. - CN 4 em, nhóm, lớp - CN 2 em, ĐT - 2 em. Đại diện 2 nhóm. - CN 6 em.. - Tiếng lùa, đưa, vừa, trưa. - CN đánh vần tiếng 4 em. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 1. * Luyện viết vở TV (3 phút) - GV thu vở 9 em để chấm. - Nhận xét cách viết . * Kể chuyện : “Khỉ và Rùa” - GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. - Kể diễn cảm kết hợp tranh minh hoạ - Yêu cầu HS chỉ tranh nối tiếp kể. T1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân..... ra theo khỉ đến... T2: Đến nơi Rùa băn khoăn ... ngậm vào đuôi Khỉ..... T3: Vừa tới cổng....Rùa rơi xuống đất T4: Rùa rơi xuống đất... - Kể lại câu chuyện Câu chuyện có mấy nhân vật? em thích nhân vật nào? Vì sao? - Câu chuyện nói lên điều gì? ( ý nghĩa) Truỵện nói thói ba hoa cẩu thả là tính xấu , có hại và còn giải thích cái mai của Rùa 4. Củng cố dặn dò: Gọi đọc bài. - Tìm tiếng mới mang vần mới học. Xem bài mới.. - Toàn lớp viết vào vở. - Nhắc lại chủ đề. - Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV. - Lắng nghe. Thảo luận nhóm 4 và cử đại diện nhóm thi kể.. - 2 em - Có 2 nhân vật, em thích nhân vật Thỏ vì... - HS phát biểu - Thực hiện ở nhà. Luyện đọc, viết thành thạo các tiếng , từ có chứa vần ia, ua, ưa. Luyện tiếng việt: LUYỆN VIẾT : UI, ƯI , NGỰA GỖ, MÙA DƯA, NGỰA TÍA I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng - Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ - Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Bài cũ: Viết : chia sẻ, lá mía Nhận xét , sửa sai. 2.Bài mới: *Hoạt động 1: +Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ: ui, ưi , ngựa gỗ, mùa dưa, ngựa tía +Tiến hành: Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các vần , tiếng , từ Bài viết có những âm nào? Những chữ nào viết cao 5 ô li ? Những chữ nào viết cao 4 ô li ? cao 3 ô li? Những chữ nào viết cao 2 ô li ? Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. Hoạt động học Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng viết.. Quan sát đọc cá nhân, lớp u ,ư, t , i, , a, v , e, c , g, q g, d, t u, i, ư, a, m , n, ô, Cách nhau 1 ô li 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 1. Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào? * Hoạt động 2: Luyện viết: +Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ chữ ui, ưi , ngựa gỗ, mùa dưa, ngựa tía +Tiến hành: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm kết thúc....). ui, ưi, ngựa gỗ mùa dưa, ngựa tía. Cách nhau một con chữ o. Quan sát và nhận xét.. Luyện viết bảng con. - Gv quan tâm, hướng dẫn thêm em Hưng, Phương viết đúng các chữ, các từ trên. - Thu chấm 1/ 3 lớp - Nhận xét , sửa sai. IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng. Xem trước bài oi, ai. Viết vào vở ô li. Viết xong nộp vở chấm. Đọc lại các tiếng từ trên bảng. Cả lớp thực hiện tốt.. -------------------------------------------------  ----------------------------------------------. Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ 4 BÀI 32: OI - AI. 16/ 10/ 2011 19/ 10/ 2011. Học vần: I.Yêu cầu: - Đọc được: oi, ai, ngà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng. - Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói, cá, le, le. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá: nhà ngói, bé gái; , câu ứng dụng, luyện nói chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le, le. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC : Viết : trưa hè, trỉa ngô, mùa dưa - Viết bảng con. - Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. - 3 em. - GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần oi, ghi bảng. * Nhận diện vần: - GV giới thiệu vần. - HS theo dõi. - Gọi 1 HS phân tích vần oi. - HS phân tích, cá nhân 1 em - So sánh vần oi với âm o? + Giống: đều có âm o - GV nhận xét + Khác: vần oi có thêm âm i. * Đánh vần : o - i - oi - Có oi, muốn có tiếng ngói ta làm thế nào? - Thêm âm ng đứng trước vần oi và - GV nhận xét và ghi bảng tiếng ngói. thanh sắc trên đầu vần oi. - Gọi phân tích tiếng ngói. - CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm, lớp GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 1. - GV hướng dẫn đánh vần : ngờ - oi - ngoi - sắc - ngói. - Dùng tranh giới thiệu từ “nhà ngói”. - Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? - Gọi đánh vần tiếng ngói, đọc trơn từ nhà ngói. * Viết: GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - Nhận xét , sửa sai.. oi, ngà ngói Vần ai (dạy tương tự ) - So sánh 2 vần - Đánh vần: a - i- ai gờ - ai - gai - sắc - gái. Bé gái. - Viết : lưu ý nét nối giữa a và i , giữa g với ai, vị trí dấu sắc.. ai, bé gái. - CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. - HS quan sát tranh. - Tiếng ngói - CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.. Quan sát , nhận xét độ cao , khoảng cách...... - Viết định hình, viết bảng con Nghỉ giữa tiết + Giống nhau : i cuối vần + Khác nhau : o và a đầu vần. - Toàn lớp viết bảng con. * Dạy từ ứng dụng: - GV GB: Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. - voi, còi, mái, bài. - Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. - HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em , nhóm , lớp - Gọi đọc toàn bảng - CN 2 em, đồng thanh 3. Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. - Đại diện 2 nhóm - Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 * Luyện đọc bảng lớp : - Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. - CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh + Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa. GV nhận xét và sửa sai. - HS tìm tiếng mang vần mới học trong - Cho HS tìm vần và tiếng ở bảng. * Luyện viết vở TV (3 phút). - GV thu vở 5 em để chấm. - Nhận xét cách viết . * Luyện nói : Chủ đề “Sẻ, ri, bói cá, le le”. GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. - GV giáo dục tư tưởng tình cảm. 4. Củng cố dặn dò : Gọi đọc bài. - Tìm tiếng mới mang vần mới học.. câu. - 4 em đánh vần tiếng bói, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Nghĩ giữa tiết - Cả lớp thực hiện. - Toàn lớp.. - HS luyện nói theo hướng dẫn của GV. - CN 1 em. GV: Hồ Thị Hồng 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 1. - Học bài, xem bài ở nhà. Xem trước bài sau. Thể dục: Âm nhạc:. - Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận xét bổ sung. - Thực hiện ở nhà.. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB (Đ/C Giao soạn và giảng) HỌC BÀI HÁT “LÍ CÂY XANH” (Đ/C Liên soạn và giảng). Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I.Yêu cầu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Rèn kĩ năng tính và đặt tính cho HS. * Bài 1, 2, 4 (a) II. Đồ dùng dạy học: Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, SGK, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC : Yêu cầu học sinh làm bài 2. - 2 em bảng lớp, lớp làm bảng con. - Đọc bảng cộng trong PV4. - Học sinh đọc. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. - HS nhắc tựa. * Ví dụ 1 : GT phép cộng 4 + 1 = 5 - GV quan sát tranh (Vật mẫu) và hỏi - Có mấy con cá? Thêm mấy con cá? - 4 con cá thêm 1 con cá. - Vậy 4 con cá cộng 1 con cá là mấy con - 4 con cá cộng 1 con cá là 5 con cá. cá. - Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét - HS cài 4 + 1 = 5. HS nhắc lại. và sửa sai. 4+1=5 * Ví dụ 2 : GT phép cộng 1 + 4 = 5 - GV cài và hỏi . - Có mấy ô tô? Thêm mấy ô tô? - 1 ô tô thêm 4 ô tô. - Vậy 1 ô tô cộng 4 ô tô là mấy ô tô. Em - 1 ô tô cộng 4 ô tô là 5 ô tô nào giỏi nêu phép tính và kết quả cho cô? - 1 + 4 = 5 - Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và - Nhận xét các bạn nêu phép tính. sửa sai. 1+4=5 * 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 (tương tự ) - Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng. - 5 em, đồng thanh lớp. - GV ghi bảng : 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 - Hỏi : Em có nhận xét gì về kết quả của - Bốn cộng một bằng năm và một cộng các phép tính trên? bốn cũng bằng năm. - Hai cộng ba bằng năm và ba cộng hai cũng bằng năm. 3. Luyện tập : Nghỉ 1 phút Bài 1 : Tính: - HS nêu yêu cầu của bài. - GV gọi Yêu cầu các em nêu miệng kết - Nêu miệng kết quả. GV: Hồ Thị Hồng 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 1. quả. Nhận xét sửa sai. 4+1=5 2+3=5 2+2=5 3+2=5 1+4= 5 3+1=5 Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu cuả bài. - Học sinh thực hiện vào vở. - Lưu ý: Cần ghi kết quả sao cho thẳng 4 3 1 + + + cột. - Nhận xét sửa sai 1 2 4 5 5 5 Bài 3 : (Nếu còn thời gian) - HS nêu yêu cầu cuả bài. - Yêu cầu HS nhẩm nêu kết quả. 4+1=5 5=4+1 5 =3+2 - GV theo dõi sửa sai. 1+4=5 5=1+4 5 =2+3 Bài 4 : HS quan sát mô hình SGK để nêu - HS nêu yêu cầu cuả bài. bài toán rồi điền đúng các số và phép tính - HS viết phép tính vào bảng con. Câu a) 4 + 1 = 5 hoặc 1 + 4 = 5 vào ô trống thích hợp. Câu b) 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5 4. Củng cố dặn dò : - Đọc lại bảng cộng trong PV5. - HS đọc lại bài. - Làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài - HS cả lớp. mới: “Luyện tập”. -------------------------------------------------  -----------------------------------------------. Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ 5 LUYỆN TẬP. 17/ 10/ 2011 20/ 10/ 2011. Toán: I.Yêu cầu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - HS làm bài cẩn thận, chính xác. * Bài 1, 2, 3(dòng 1), 4. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ các bài tập, SGK, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. KTBC: - Tính: 1 + 4 = 3+2= 4+1= - KT các phép cộng trong phạm vi 5. - Nhận xét KTBC 2. Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa . 3. HD làm các bài tập : Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu bài. - Cho HS làm bảng con.. - Lớp bảng con, 2 em lên bảng làm - 1 em nêu “ phép cộng trong phạm vi 5”.. - Nêu YC của bài toán. - Lớp làm bảng con. 1+1=2 2+1=3 3+1=4 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 3 + 2 = 5... Bài 2: Nhắc học sinh viết các số phải thẳng - HS làm vào vở. 2 1 3 2 4 côt với nhau. - Yêu cầu các em làm vào vở. + + + + + 2 4 2 3 1 GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 1. 4 5 5 5 5 Bài 3 : Gọi HS nêu YC của bài toán. - HS nhẩm nối tiếp nêu kết quả. - GV hỏi: trường hợp 2 + 1 + 1 ta làm thế 2 + 1 + 1 = 4 3+1+1=5 1 + 2 + 1 =4 1 + 3 + 1 = 5... nào? - GV hướng dẫn HS làm phép tính 1. - GV theo dõi sửa sai cho HS. Bài 4 : (Nếu còn thời gian) - HS nêu cách làm: Thực hiện phép tính - Gọi Hỏi Học sinh trước khi điền dấu ta rồi mới so sánh. phải làm gì? - HS làm và chữa bài. - Cho HS thảo luận nhóm đôi và làm vào 3 + 2 = 5 4 < 2 + 1 2 + 3 = 3 + 2 3+1<5 4<2+3 1+4=4+1 phiếu học tập. Bài 5 : Quan sát tranh, gọi HS nêu bài toán. - HS nêu YC của bài toán. - GV giúp học sinh nhìn vào từng tranh rồi - HS làm phiếu cá nhân. viết kết quả phép tính với các tình huống 3 + 2 = 5 trong tranh. - Gọi HS lên bảng chữa bài. 4. Củng cố Dặn dò: - Đọc bảng cộng trong PV 5. - GV nhận xét tiết học. Xem bài hôm sau.. 1. +. 4. =. 5. - 3 em . - HS thực hiện ở nhà.. Học vần: BÀI 33: : ÔI - ƠI I.Yêu cầu: - Đọc được:ôi, ơi, trái ổi, bơi lội , từ và câu ứng dụng ; Viết được :ôi, ơi , trái ổi, bơi lội. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội . - Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ôi, ơi - Giáo dục HS biết các lễ hội có ở địa phương và các lễ hội ở trong nước. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá trái ổi, bơi lội, câu ứng dụng, luyện nói: Chủ đề: Lễ hội. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.KTBC : Viết :ngà voi , bài vở, trái khế Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần oi, ai GV nhận xét , gi điểm 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ôi, ghi bảng. Phát âm: ôi Gọi 1 HS phân tích vần ôi. So sánh vần ôi và oi. Lớp cài vần ôi. GV nhận xét . HD đánh vần 1 lần: ô - i - ôi Có ôi, muốn có tiếng ổi ta làm thế nào? Cài tiếng ổi.. Hoạt động học Viết bảng con 1 em. lớp HS phân tích, cá nhân 1 em. +Giống: Kết thúc bằng âm i +Khác: vần ôi mở đầu bằng ô Cài bảng cài.. Cá nhân , nhóm, lớp Thêm thanh hỏi trên đầu vần ôi. Toàn lớp. GV: Hồ Thị Hồng 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 1. GV nhận xét và ghi bảng tiếng ổi Gọi phân tích tiếng ổi. GV hướng dẫn đánh vần : ôi - hỏi - ổi Dùng tranh giới thiệu từ “trái ổi”. Trong từ có tiếng nào mang vần mới học ? Đọc trơn từ trái ổi. Nhận xét chỉnh sửa *Vần 2 : vần ơi (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đánh vần , đọc trơn : ơ- i - ơi bờ - ơi - bơi bơi lội GV nhận xét và sửa sai. *Viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách v. ôi, trái ổi Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. ơi, bơi lội Nhận xét , sửa sai *Dạy từ ứng dụng. Cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. Đọc thầm tìm tiếng chứa âm vừa học? Phân tích các tiếng vừa tìm được. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. GV nhận xét và sửa sai. Tìm tiếng mang vần mới học trong câu?. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng ổi CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. +Giống: Đều kết thúc bằng i +Khác:ơi mở đầu bằng ơ Cá nhân , nhóm, lớp Nghỉ giữa tiết Quan sát , nhận xét Viết định hình, viết bảng con Quan sát , nhận xét Viết định hình, viết bảng con. chổi, thổi, chơi, mới. CN 2 em. Cá nhân , nhóm, lớp 1 em. Vần ôi, ơi. Đại diện 2 nhóm.. CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. chơi 4 em đánh vần tiếng chơi, với đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. *Luyện viết vở TV Hướng dẫn HS cách Nghỉ giữa tiết viết GV thu vở 5 em để chấm. Lớp viết bài Nhận xét cách viết . Luyện nói :Chủ đề “Lễ hội” HS luyện nói theo hướng dẫn của GV. GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi Trả lời giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Tranh vẽ mọi người đang chơi các trò Phân tích, đánh vần , đọc trơn. GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 1. Tại sao em biết tranh vẽ lễ hội? Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào? Trong lễ hội thường có những gì? GV giáo dục TTTcảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: - Học bài, xem bài ở nhà. Luyện thể dục:. chơi Lễ hội đua thuyền nhân dịp năm mới Có cờ,..... Trả lời theo ý thích CN 1 em Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà.. (Đ/C Giao soạn và giảng). --------------------------------------------  -----------------------------------------------. Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ 6 SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG. 18/ 10/ 2011 21/ 10/ 2011. Toán : I.Yêu cầu: - Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Rèn cho HS nắm chắc 0 cộng với bất kì số no thì bằng chính số đó và số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. * Bài 1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . - Các mô hình phù hợp. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy 1. KTBC - Tính - GV nhận xét chung . 2. Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. * GT phép cộng một số với 0. - Nêu bài toán : Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? - GV viết lên bảng : 3 + 0 = 3 - Gọi học sinh đọc. * 0 + 3 = 3 tiến hành tương tự. - Cô đính mô hình nêu câu hỏi để Học sinh biết. - Cô hỏi: 2 + 0 = mấy ? 0 + 2 = mấy? Chốt ý : Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 0 cộng với một số bằng chính số đó. 3. Thực hành : Bài 1: Tính:. Hoạt động học Thực hiện bài tập theo yêu cầu. 3 HS làm bảng lớp. 2+1=?, 2+2=?, 3+1=? - HS nhắc tựa. - Học sinh QS trả lời câu hỏi. - Học sinh nêu : 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim. - 3 em đọc, lớp ĐT. - Lớp QS trả lời. 2 + 0 = 2, 0 + 2 = 2 - Vài em nhắc lại. Nghỉ 1 phút. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. 1+0= 5+0= 0+2= 4 + 0=. GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 1. - GV cho HS chơi trò Đố bạn. 0+1= 0+5= 2+0= 0 + 4= * Lưu ý: Bất kì số no cộng với 0 thì bừng chính số đó. GV theo dõi nhận xét. Bài 2: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Lưu ý HS cách đặt rính. - Thực hiện bảng con. - Nhận xét cách đặt tính, kết quả. 5 3 0 0 1 + + + + + 0 0 2 4 0 5 3 2 4 1 Bài 3: Điền số? - Học sinh nêu YC bài toán. - Cho HS làm vào vở. 1 + .0...= 1 2 + ..0....= 2 - Gọi HS chữa bài. 0.+ 3 = 3 ..2...+ 2 = 4 - GV nhận xét, sưả sai. 1 + .1. = 2 0 +..0.= 0 Bài 4: (Nếu còn thời gian) - Quan sát. - Nhìn kĩ tranh vẽ nêu bài toán: - 2 em nêu bài toán. + Bài toán cho biết gì? Ghi phép tính vào phiếu: + Bài toán hỏi gì? 3+2=5, 3+0=3 + Muốn biết tất cả có bao nhiêu ta làm phép tính gì? - Hướng dẫn HS viết phép tính vào phiếu. 4. Củng cố dặn dò: Hỏi tên bài. - Học sinh nêu tên bài - GV nêu câu hỏi : + Một số cộng với 0 thì như thế nào? + Một số cộng với 0 bằng chính số đó. + 0 cộng với một số thì như thế nào? + 0 cộng với một số bằng chính số đó. + Nêu miệng 5 + 0 = ? , 0 + 8 = ? - Nhận xét, tuyên dương - Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem + Thực hiện ở nhà. bài mới. Học vần: BÀI 34: UI - ƯI I. Yêu cầu: - Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư, từ và câu ứng dụng ; Viết được :ui, ưi , đồi núi, gửi thư. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi . - Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ui, ưi - Giáo dục HS biết không nên chặt phá cây ở trong rừng, mà bảo vệ . II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ từ khoá: đồi núi, gửi thư, câu ứng dụng, luyện nói chủ đề: Đồi núi. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC :cái chổi , ngói mới, đồ chơi Viết bảng con. Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần 1em ôi, ơi GV nhận xét chung. 2.Bài mới:Giới thiệu tranh rút ra vần ui, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ui. HS phân tích, cá nhân 1 em. Lớp cài vần ui. Cài bảng cài GV: Hồ Thị Hồng 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 1. So sánh vần ui với vần ôi +Giống : đều kết thúc bằng i GV nhận xét . +Khác: Vần ui mở đầu bằng u HD đánh vần : u - i - ui CN , nhóm, lớp Có ui, muốn có tiếng núi ta làm thế nào? Thêm âm n đứng trước vần ui và Cài tiếng núi. thanh sắc trên đầu âm u. GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi. Toàn lớp Gọi phân tích tiếng núi. CN 1 em GV hướng dẫn đánh vần :nờ - ui - nui - sắc núi CN , nhóm, lớp Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”. Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? Tiếng núi Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ đồi núi. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Vần 2 : vần ưi (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Giống nhau : i cuối vần Khác nhau : u và ư đầu vần Đánh vần: ư - i - ưi CN , nhóm, lớp gờ - ưi - gưi - hỏi - gửi Quan sát , nhận xét gửi thư Nghỉ giữa tiết *Viết:Viết mẫu và hướng dẫn cách viết Viết định hình, viết bảng con Quan sát , nhận xét Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. ui, đồi núi. ưi, gửi thư. Viết định hình, viết bảng con Nhận xét , sửa sai Dạy từ ứng dụng. Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần mới vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. học Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. túi, vui, gửi, ngửi. Gọi đọc toàn bảng. 4 em, ĐT nhóm. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. CN nối tiếp, đồng thanh. Tìm tiếng mang vần mới học. Vần ui, ưi. NX tiết 1 CN 2 em. Tiết 2 Đại diện 2 nhóm. Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. GV nhận xét và sửa sai. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng gửi, đọc trơn Luyện viết vở TV (3 phút). tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, GV thu vở 5 em để chấm. đồng thanh. Nhận xét cách viết . Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi” Nghỉ giữa tiết GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 1. GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Trong tranh vẽ cảnh gì? Đồi núi thường có ở đâu? Trên đồi núi thường có gì? Quê em có đồi núi không? Em biết tên vùng nào có đồi núi? GV giáo dục TTTcảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Viết , đọc thành thạo tiếng có chứa vần ui, ưi Học bài, xem bài ở nhà.. Toàn lớp. HS luyện nói theo học sinh của GV. Đồi núi , vùng trung du Cây cối mọc um tùm có Cùa , Đa k rông, Hướng Hoá.... CN 1 em Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà.. An toàn giao thông: BÀI 4: ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG I. Yêu cầu: - Biết quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố, trên vỉa hè, đi sát mép đường. - Không chơi đùa dưới lòng đường. Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn. - Xác định những nơi an toàn để chơi và đi bộ, biết cách đi an toàn khi gặp cản trở đơn giản trên đường phố. II. Nội dung an toàn giao thông: Khi đi bộ trên đường phố phải đi sát vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi sát vào mép đường. Khi đi bộ trên đường phố, trẻ em cần phải đi cùng và nắm tay người lớn. Gặp vật cản trở trên vỉa hè (hàng, quán, xe máy) có thể đi xuống lòng đường nhưng cần phải quan sát để tránh các loại xe và đi sát vỉa hè hoặc nhờ người lớn dắt qua khu vực đó III. Chuẩn bị: - GV bộ sa bàn về nút giao thông có hình các phương tiện (ô tô, xe đạp, xe máy) và người đi bộ IV.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1/ Ồn định tổ chức : 2/Kiểm tra bài cũ : - Giáo viên kiểm tra lại bài : Đèn tín hiệu giao thông . - Gọi học sinh lên bảng kiểm tra - Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa . 3 / Bài mới : - Giới thiệu bài : - Khi đi bộ trên đường phố phải đi trên vỉa hè,nếu đường không có vỉa hè phải sát vào mép đường. - Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn. Hoạt động 1 : Trò chơi đi trên bảng lớp theo mô hình mô phỏng GV giới thiệu để bảo đảm an toàn, phòng tránh tai nạn giao thông khi đi bộ trên đường phố mọi người cần phải tuân theo. GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. Hoạt động học + Hát , báo cáo sĩ số - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn . + Cả lớp chú ý lắng nghe - 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới - Học sinh thực hiện trò chơi. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 1. Hoạt động dạy - Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đường. - Không đi, hoặc chơi đùa dưới lòng đường. -Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn, khi đi bộ qua đường cần phải nắm tay cùng người lớn. + Hs quan sát trên tranh vẽ thể hiện một ngã tư. - GV chia nhóm 3. lên bảng quan sát đặt các hình người lớn, trẻ em, ô tô, xe máy vào đúng vị trí an toàn. - Gv hỏi Ô tô, xe máy, xe đạp….đi ở đâu ? ( Dưới lòng đường ). -Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu ? - Trẻ em có được chơi đùa , đi bộ dưới lòng đường không. Hoạt động 2 : Trò chơi đóng vai: + Hs biết chọn cách đi bộ an toàn khi gặp vật cản trên vỉa hè. Cách đi bộ an toàn khi đi trên đường không có vỉa hè. + Cách tiến hành: Gv chọn vị trí trên sân trường, kẻ một số vạch trên sân chia thành đường đi và hai vỉa hè, yêu cầu một số học sinh đứng làm như người bán hàng, hay dựng xe máy trên vỉa hèdể gây cản trở cho việc đi lại, 2 hs đóng làm người lớn nắm tay nhau đi trên vỉa hèbị lấn chiếm. - Gv hỏi học sinh thảo luận làm thế nào để người lớn và bạn nho ûđó có thể đi bộ trên vỉa hè bị lấn chiếm. * Kết luận : Nếu vỉa hè có vật cản không đi qua thì người đi bộ có thể đi xuống lòng đường, nhưng cần đi sát vỉa hè nhờ người lớn dắt qua khu vực đó. Hoạt động 3 : Tổng kết : - Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thảo luận và trả lời một câu hỏi. Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu để bảo đảm an toàn ? -Trẻ em có được chơi đùa , đi bộ dưới lòng đường sẽ nguy hiểm như thế nào? ( Dễ bị xe máy, ô tô đâm vào.. ) -Khi đi bộ trên đường phố qua đường cần phải làm gì để bảo đảm an toàn cho mình.(đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi qua đường ). -Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải chọn cách đi như thế nào ?( Nếu phải đi xuống lòng đường phải đi sát vỉa hè và quan sát xe cộ ). 4/Củng cố : - Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đường. - Không đi, hoặc chơi đùa dưới lòng đường. -Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn, khi đi bộ qua đường cần phải nắm tay cùng người lớn,bố mẹ hoặc anh chị . GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. Hoạt động học - Hs lắng nghe thực hiện. - Hs trả lời. - Hs trả lời. - Hs trả lời. - Học sinh thực hiện tham gia trò chơi - Hs chia nhóm. - Hs thảo luận. - Hs trả lời - Hs trả lời. - Hs trả lời.. - Hs lắng nghe. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Liên hệ thực tế 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 1. Hoạt động dạy -Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải chọn cách đi như thế nào ?( Nếu phải đi xuống lòng đường phải đi sát vỉa hè và quan sát xe cộ ). Dặn dò: Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an toàn. - Chuẩn bị xem lại bài : đi bộ và qua đường an toàn. Hoạt động học. --------------------------------------------  ---------------------------------------------. Chiều: Luyện toán: LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I.Yêu cầu: - Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính cộng trong phạm vi 5 - Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán. II.Chuẩn bị: Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Tính 1+1 + 1 = 2 + 1 + 2 = 2 + 0 +2 = Làm bảng con Nhận xét sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Tính 2+ 3 = ... 4 + 1 = .... 2 + 2 = ... - Nêu yêu cầu 3 + 2 = ... 1 + 4 =.... 2 + 1 =..... b)4 2 3 2 1 1 3 em lên bảng làm , lớp làm VBT + + + + + + 1 3 2 2 4 3 .... .... ..... ..... ..... .... Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai - Nêu yêu cầu Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT 4+ 1 = ... 3 + 2 = .... 1 + 2 = ... 4 = 2 Lưu ý viết các số thẳng cột với nhau +...... 1 + 4 = ... 2 + 3 =.... 3 + 1 =..... 3 = 2 +...... - Nêu yêu cầu 5 = 1 +.... 2 + 1 =.... 2 + 2 =... 1 + 1 4 HS lên bảng làm , lớp làm VBT =.... Cùng HS nhận xét sửa sai Trả lời Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả nn? Bài 3: Viết phép tính thích hợp: - Nêu yêu cầu - Quan sát tranh đặt bài toán - HS đặt đề toán Theo dõi giúp đỡ thêm - HS viết phép tính vào vở, 1 hs lên bảng viết phép tính Bài 4: Điền số? 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 1. +. =5. +. =. 4. +. =. 3 Hướng dẫn HS đếm số chấm tròn từng bên rồi điền số tương ứng Hướng dẫn, giúp đỡ HS còn chậm (Em Phượng) IV.Củng cố dặn dò: - Ôn phép cộng trong phạm vi 5 - Làm bài tập ở nhà. - Nêu yêu cầu Đại diện 3 tổ thi nhau nối , lớp làm VBT. Đọc lại các phép cộng trong phạm vi 5. - Làm lại các bài tập đã làm sai. Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO I.Yêu cầu: - Biết được tên sao của mình - Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao. - Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng. II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường. 1.Phổ biến yêu cầu của tiết học. - Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt. 2.Các bước sinh hoạt sao: 1.Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà. Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt" 4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy Em xin hứa sẳn sàng Là con ngoan trò giỏi Cháu Bác Hồ kính yêu" 5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm :Chào mừng kỷ niệm 55 năm ngày truyền thống Hội LHTN Việt Nam”. 6.Nêu kế hoạch tuần tới.  Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số .  Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục  Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ  Chăm sóc cây xanh.  Không ăn quà vặt trong trường học.  Trang trí lớp học, nộp các khoản tiền bổ sung.  Thăm gia đình em Phượng, Như. ---------------------------------------------------------------------  ---------------------------------------------------------------------. GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×